Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 10 - Chương IV - Tiết 44: Kiểm tra 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương VI: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tuần:25 Tiết: 44. Ngày soạn : 25/01/2010. KIỂM TRA 45’. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Kiểm tra quá trình học tập và tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng các kiến thức trọng tâm của chương vào hệ thống bài tập. - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong học tập. -. II. Phương pháp: -. Làm bài tự luận. III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập kiến thức chương IV, giấy nháp. IV. Tiến trình bài dạy : Đề: Bài 1: (4 điểm) Xét dấu các biểu thức sau:. a) f (x)  (2x  1)( x  5). b) f (x)  2x 2  7x  3. c) f (x) . Bài 2: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau: 3 2 b)  a) 3x 2  8x  4  0 2x  1 x  3. c). 3x 2  2x  5 (2x  8)(1  x). 1 x6  3 x  2 x 8. Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình  x 2  (m  1)x  m 2  5m  6  0 (1) a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Đáp án: Bài Bài 1: (4 điểm). Đáp án. a) f (x)  (2x  1)( x  5) 2x  1 có nghiệm x   1 ;  x  5 có nghiệm 2 Bảng xét dấu: x  1 2  0 + 2x  1 x  5 + | + f (x)  0 + - Kết luận:  1  f (x)  0 khi x    ;5   2  f (x)  0 khi x  ( ; 1 )  (5;  ) 2 f (x)  0 khi x  1 ; x  5 2. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Điểm 0.5. x 5. . 5 | 0 0. +  . Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. 0.5. 0.25. Trang 96.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương VI: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH. b) f (x)  2x 2  7x  3 2x 2  7x  3 có nghiệm x1  3; x 2 . Bảng xét dấu: x . f (x) - Kết luận:. 1 2. 0.5. 1 +. . 3. 2 0. . 0. 0.5. +. 1  f (x)  0 khi x   ;3  2  f (x)  0 khi x  ( ; 1 )  (3;  ) 2 f (x)  0 khi x  1 ; x  3 2 2 3x  2x  5 c) f (x)  (2x  8)(1  x). 0.25. 3x 2  2x  5 có nghiệm x1  1; x 2  5 2x  8 có nghiệm x  4 1  x có nghiệm x  1 Bảng xét dấu: x . 3x 2  2x  5 2x  8 1 x f (x) - Kết luận:. 0.5. 5   + +. . 3. 1. 3 0 | | 0. +  + . . 4.    . 0 | 0 ||.  +  +. | 0 | ||. . f (x)  0 khi x  5 ;1  (1; 4) 3 f (x)  0 khi x  ( ; 5 )  (4;  ) 3 f (x)  0 khi x  5 3 f (x) không xác định khi x  1; x  4 . Bài 2: (4 điểm). 0.75. 0.25. a) 3x 2  8x  4  0 3x 2  8x  4 có nghiệm x1  2; x 2  2. Bảng xét dấu: x. 2. . VT. +. 0. 3. 0.5. 3 . 2. . 0. +. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x  ( ; 2 ]  [2;  ) 3 3 2 3 2  x  11 b)    0 0 2x  1 x  3 2x  1 x  3 (2x  1)(x  3)  x  11 có nghiệm x  11 2x  1 có nghiệm x  1 2 x  3 có nghiệm x  3 Bảng xét dấu: Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. 0.5 0.25 0.25. 0.25. Trang 97.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương VI: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH x. . 1. 3. . 11. 2. | + 0  0 + | + | + | + || + 0  - Vậy nghiệm của bất phương trình là x  (3; 1 )  (11;  ) 2 1 x6 1 x6 x2  x  2 c)  3    0  0 x  2 x 8 x  2 (x  2)(x 2  2x  4) (x  2)(x 2  2x  4).  x  11 2x  1 x 3 VT. +   +. | | 0 ||. +  + . x 2  x  2 có nghiệm x1  1; x 2  2 x  2 có nghiệm x  2 x 2  2x  4 có a  1  0 và   0 Bảng xét dấu: x  2 1 2 2 + 0  0 + | x x2  |  |  0 x2 2 + | + | + | x  2x  4 VT  0 + 0  || - Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x  (2;1)  (2;  ) Bài 3: (2 điểm). 0.5. 0.25 0.5 0.25. . + + + +. 0.5. 0.25. Cho phương trình  x 2  (m  1)x  m 2  5m  6  0 (1) a)   b 2  4ac  (m  1) 2  4(1)(m 2  5m  6)  5m 2  22m  25 - Để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt thì   0, m. 0.5. - Ta thấy tam thức 5m 2  22m  25 có hệ số a  5  0 và   0 vậy. 0.5. 5m 2  22m  25  0, m Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu thì ac  0  1(m 2  5m  6)  0  m 2  5m  6  0 Vậy m  ( ;1)  (3;  ) 3. Kết quả kiểm tra: GIỎI KHÀ Lớp TSHS SL % SL % 10A1 10A2 4. Nhận xét:. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. 0.25 0.5 0.25. TB SL. %. YẾU SL %. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. KÉM SL %. Ghi chú. Trang 98.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×