Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hình học 10 tiết 23 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC (Tiết 23) I. Mục tiêu tiết học 1. Mục tiêu kiến thức - Nắm được định lý côsin và hệ quả của nó - Vận dụng được công thức tính độ dài đường trung tuyến theo ba cạnh của tam giác. 2. Mục tiêu kỹ năng - Biết tính độ dài một cạnh của tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó. - Tính được ba góc của tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác đó. - Tính được độ dài ba đương trung tuyến khi biết ba cạnh của tam giác. 3. Mục tiêu thái độ - Cẩn thận trong tính toán - Tư duy vấn đề toán học một cách logic. II. Chuẩn bị của Thầy và trò 1. Chuẩn bị của Thầy o Phương tiện - Bảng phụ vẽ các hình 2.11, 2.13, 2.14, 2.15. - Phiểu học tập. - Thước kẻ, nam châm. o Phương pháp - Giảng giải minh hoạ - Dạy học giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Thực hành luyện tập. 2. Chuẩn bị của trò - Hoàn thành các hệ thức lượng trong tam giác vuông - Học định nghĩa, tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng và ứng dụng. - Các đồ dùng cần thiết để vẽ hình. III. Nội dung và tiến trình tiết dạy A. Tổ chức lớp (1 phút) - GV ổn định lớp, kiểm tra sỹ số và vệ sinh lớp học. B. Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề. (5 phút) - GV dán hình 2.11, nêu hai yêu cầu, gọi hai học sinh lên trả lời sau đó nhận xét. CH1: Lên bảng hoàn thành bảng các hệ thức lượng trong tam giác vuông theo mẫu đã cho hôm trước. CH2: Nêu định nghĩa, tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng và các ứng dụng. - GV đặt vấn đề: Đây là các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Liệu nó còn đúng cho tam giác thường không? Nếu không đúng thì các hệ thức lượng trong tam giác thường được viết như thế nào? Hđ2: Định lý côsin và hệ quả (17 phút). Thời Hoạt động của Thầy và trò Nội dung gian. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1phút - GV ghi tên bài và phát phiếu học tập.. Bài 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. 5phút - GV giới thiệu bài toán đưa tới định lý..  + Đã biết: BC  BC  Hãy biểu diễn BC dưới dạng hiệu của hai vecto,sau  đó bình phương hai vế? HS: BC  AC  AB ;  2   2 BC 2  BC  AC  AB  2  2    AC  AB  2 AC. AB + Dùng định nghĩa tích vô hướng, viết lại công thức trên.  2  2   HS: BC 2  AC  AB  2 AC . AB cos A. . . 1, Định lý côsin ABC , ký hiệu AB=c, AC=b, CB=a. a, Bài toán. A . Tính BC. ABC , Biết AB, AC, A Giải:  Ta có: BC  BC.  2   BC 2  BC  AC  AB  2  2    AC  AB  2 AC. AB. . . 2.  2  2    AC  AB  2 AC . AB cos A .. Vậy BC 2  AC 2  AB 2  2 AC. AB.cos A.  BC  AC 2  AB 2  2 AC. AB.cos A - Đặt BC=a, CA=b, AB=c thì công thức tính a2, b2, c2 chính là nội dung định lý côsin. Hãy b, Định lý côsin 5phút phát biểu định lý? Trong tam giác ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c ta có: a 2  b 2  c 2  2bc cos A; + Hãy phát biểu định lý côsin bằng lời. b 2  a 2  c 2  2ac cos B; HS: Trong một tam giác, bình phương một c 2  a 2  b 2  2ab cos C. cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh kia, trừ hai lần tích của chúng và côsin của góc xen giữa hai cạnh đó. + Giả sử tam giác ABC vuông tại A, hãy viết biểu thức giữa các cạnh theo định lý côsin? Cho biết đó là định lý quen thuộc nào? HS: a 2  b 2  c 2  2bc cos A  b 2  c 2 => Định lý Pytago.  GV: định lý côsin là định lý mở rộng của định lý Pytago. - Từ định lý côsin, hãy suy ra công thức tính các góc của tam giác. * Hệ quả: 1phút HS: b2  c2  a 2 cos A  ; b2  c2  a 2 cos A  ; 2bc 2bc a 2  c2  b2 2 2 2 cos B  ; a c b cos B  ; 2ac 2ac a 2  b2  c2 2 cos C  . a  b2  c2 cos C  . 2ab 2ab Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Nhận xét: Trong một tam giác nếu biết độ dài hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó thì ta hoàn toàn có thể tính được cạnh và hai - GV hướng dẫn HS làm bài 1_phiếu học tập. góc còn lại nhờ định lý côsin và hệ quả. 5phút BT1: ABC , AC=10cm, BC=16cm, A  600 . C Đặt BC=a, CA=b, AB=c. Theo định lý + Áp dụng định lý côsin hãy tính c côsin ta có: HS: c 2  a 2  b 2  2ab cos C. c 2  a 2  b 2  2ab cos C. 2 2 0 = 16  10  2.16.10.cos110 = 162  102  2.16.10.cos1100  465, 44  465, 44  c  465, 44  21, 6cm  c  465, 44  21, 6cm + Áp dụng hệ quả của định lý côsin hãy tính Theo hệ quả định lý côsin ta có: các góc A, B. 2 2 b 2  c 2  a 2 10  21, 6   16 HS: cos A   2bc 2.10. 21, 6   0, 7188 2. 2 2 b 2  c 2  a 2 10  21, 6   16 cos A   2bc 2.10. 21, 6   0, 7188 Suy ra AA  440 2 ' 2. . . A  1800  AA  C A  25058' . B Hđ3: Áp dụng của định lý côsin (5 phút). Thời Hoạt động của Thầy và trò gian 4phút - GV hướng dẫn HS tìm ra công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.. + GV dán hình 2.13 Áp dụng định lý côsin vào tam giác AMB, tính ma2 ? 2. a a HS: m  c     2c. .cos B 2 2 2 a = c 2   ac cos B . 4 + Dùng hệ quả định lý côsin viết lại công thức trên. a2 a 2  c2  b2 HS: ma2  c 2   ac. 4 2ac 2 2 2 2 b  c  a = . 4 + Làm tương tự ta có các công thức tính 2 a. 2. Lop10.com. Nội dung c, Áp dụng..  ABC, BC=a, CA=b, AB=c. Gọi ma, mb, mc là độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mb2 , mc2 . + GV gọi một học sinh phát biểu các công thức tính ma2 , mb2 , mc2 .. 1phút. - GV hướng dẫn HS làm bài 2_phiếu học tập. Tính ma? + Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác hãy tính ma? HS: ma2 . 2 b 2  c 2  a 2 4 2 8  62  7 2 2. =. =37,75. 4 Suy ra ma  6,144cm. + Việc tính mb, mc ta làm tương tự, coi như bài về nhà. Hđ4: Ví dụ (6 phút). Thời Hoạt động của Thầy và trò gian 6phút - GV hướng dẫn HS làm bài 3_phiếu học tập. + GV dán hình 2.15 và hướng dẫn HS vẽ hình. Áp dụng  quy tắc hình bình hành, biểu diễn AC ?       HS: AC  AB  AD  f1  f 2  s . + Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, tính AC2? HS: AC2=AB2+BC2-2AB.BC.cosB.. m  2 a. mb2  mc2 . 2 b 2  c 2  a 2 4 2 2 a  c 2  b 2 4 2 2 a  b 2  c 2 4. ; ; .. BT2:  ABC, a=7cm, b=8cm, c=6cm. Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta được: 2 b 2  c 2  a 2 2 ma  4 2 82  62  7 2 = =37,75. 4 Suy ra ma  6,144cm. Nội dung BT3: Giải:    Đặt AB  f1 , AD  f 2 . Vẽ hình bình hành ABCD..       => AC  AB  AD  f1  f 2  s .     Vậy s  AC  f1  f 2 Theo định lý côsin đối với tam giác ABC ta có: AC2=AB2+BC2-2AB.BC.cosB Hay  2  2  2   s  f1  f 2  2 f1 . f 2 .cos 1800    Do đó:   2  2   s  f1  f 2  2 f1 . f 2 .cos. Hđ5: Củng cố kiến thức và kiểm tra sự tiếp thu của HS (10 phút). - GV nêu câu hỏi gọi một HS trả lời: Trong tiết này chúng ta đã học những gì? Nêu nội dung những kiến thức đó? (2 phút) - GV yêu cầu HS làm bài 4_phiếu học tập trong 7 phút ra giấy sau đó thu lại. (8 phút) C. Giao nhiệm vụ về nhà (1 phút). - Học định lý côsin, hệ quả và áp dụng của nó. - Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa. - Đọc định lý sin.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHIẾU HỌC TẬP Tiết 23: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. Bài 1: A  1100 . Cho tam giác ABC có AC=10cm, BC=16cm, C Tính cạnh AB, và các góc A, B của tam giác đó. Bài 2: Cho tam giác ABC có a=7cm, b=8cm và c=6cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến ma, mb, mc của tam giác ABC đã cho. Bài 3:     Hai lực f1 và f 2 cho trước cùng tác dụng lên một vật và tạo thành góc nhọn f1 , f 2   .  Hãy lập công thức tính cường độ của hợp lực s . Bài 4: A,C A của Cho tam giác ABC có AA  1200 , cạnh b = 8cm, c = 5cm. Tính cạnh a và các góc B tam giác đó.. . Lop10.com. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×