Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Bài soạn giao an lop 4 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.67 KB, 35 trang )

Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
Sáng Thứ hai ngày10 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 Chào cờ
.
Tit 2 Toán
Phân số
I. Mục tiêu :
1- KT: Bc u nhn bit v phõn s; bit phõn s cú t s, mu s; Bi tập cần làm:
Bài1; Bi 2
2- KN: Bit c, vit phõn s.
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II . Đồ dùng dạy - học :
GV+HS:Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,
tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm
phần sáu hình tròn.
- ó tụ mu bao nhiờu phn hỡnh trũn?
6
5
là phân số; Phân số
6
5


có 5 là tử số ; 6
là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành
6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Cỏch vit nm phn sỏu?
6
5
c gi l gỡ? T s l bao nhiờu
v mu s l bao nhiờu?
- Mu s v t s vit v trớ no so vi
gch ngang? Mu s v t s cho bit gỡ?
Em cú nhn xột gỡ?
- GV t chc cho h/s ly vớ d vi mt s
hỡnh cú trong b dựng.
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 5 phn trong s 6 phn bng nhau.
- 3- 4 em nhắc lại: - Nm phn sỏu hỡnh
trũn.
- 3- 4 em nhắc lại:- Tử số cho biết đã tô
màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
6
5
( Vit s 5, vit gch ngang, vit s
6 di gch ngang v thng ct vi s
5
- Phõn s. T s l 5, mu s l 6.
- Mu vit di gch ngang, mu cho

bit hỡnh trũn c chia thnh 6 phn
bng nhau, 6 l s t nhiờn khỏc 0.
- T s vit trờn gch ngang, cho bit
ó tụ mu 5 phn bng nhau ú, 5 l s
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
1
TUN 20
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
Bi 1:
- GV yờu cu h/s t lm bi vo nhỏp i
vi tng hỡnh kt hp c 2 phn
- Gi h/s lm bi.
- GV nhn xột chung cht tng cõu ỳng.
Bi 2: GV k bng lp.
- Yờu cu h/s lm bi.
- GV cht ý ỳng
- Yờu cu lp t lm bi vo v.
- GV chm 1 s bi.
- GV nhn xột chung.
. Bi 3: Dnh cho HS khỏ gii
4. Củng cố, dặn dò
Viết các phân số: ba phần t; năm phần bảy;
tám phần mời
t nhiờn.

Phõn s:
5
4
;
12
6
.
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
- Ln lt tng hc sinh trỡnh by tng
hỡnh, lp nhn xột trao i b sung
Hình 1:
5
2
(hai phn nm). Mu s l
5
cho bit hỡnh ch nht ó c chia
thnh 5 phn bng nhau; t s l 2 cho
bit ó tụ mu 2 phn bng nhau ú.
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
Bài 2: - HS trao i trong nhúm 2,
- 2, 3 h/s lờn bng in. Nhiu h/s trỡnh
by ming. Lp nhn xột trao i b
sung.
Bài 3:
- 2, 3 h/s lờn bng cha bi. Lp nhn

xột trao i. Cỏc phõn s ln lt l:
84
50
;
10
9
;
9
4
;
12
11
;
5
2
- Về nhà ôn lại bài
.........................................................................
Tit 3 Tập đọc
Bốn anh tài
I- Mục tiêu:
1-KT: Đọc bài Bốn anh tài
2- KN: Biết đọc với giọng kể chuyện; bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội
dung câu chuyện. Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết
chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.( Trả lơi đợc các CH SGk)
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II- Đồ dùng dạy- học
1-GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ chép câu dài
2- HS: Đọc trớc bài.
III- các hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
- 2 h/s c v tr li cõu hi ni dung bi.
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
2
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
- c thuc bi Chuyn c tớch v loi
ngi?
- GV nhn xột ghi im.
1. Gii thiu bi: Yêu cầu HS quan sát
tranh.GV nêu nội dung SGK( 123)
2. Luyn c:
- Gi h/s chia on? - 1: T u... bt yờu tinh y.
2: Cũn li.
- c ni tip: 2 ln. - 2 h/s c / 1 ln.
+ Ln 1: c kt hp sa phỏt õm.
+ Ln 2: c kt hp gii ngha t.
- HS c ni tip.
- c theo cp. - Tng cp c bi.
- c ton bi. - 1 h/s c, lp theo dừi.
- GV c ton bi. - Lp nghe, theo dừi.
3. Tỡm hiu bi:
- Ti ni yờu tinh , anh em Cu Khõy
gp nhng ai v c giỳp nh th
no?
- Gp 1 b c c yờu tinh cho sng sút
chn bũ cho nú, b c nu cm cho n v
cho ng nh.
- Thy yờu tinh v b c ó lm gỡ? - Gic 4 anh em chy trn.
- Nờu ý chớnh on 1? + í 1: Bn anh em Cu Khõy n ni ca

yờu tinh v c b c cu giỳp.
- Yờu tinh cú phộp thut gỡ c bit? - Phun nc nh ma lm nc dõng ngp
c cỏnh ng lng mc.
- Thut li cuc chin u ca 4 anh
em chng yờu tinh?
- i din cỏc nhúm trỡnh by, lp nhn xột
trao i, b sung.
- GV cht li ý ỳng v .
- Vỡ sao anh em Cu Khõy chin thng
c yờu tinh?
- Anh em Cu Khy cú sc kho v ti nng
phi thng, on kt,...
- Nờu ý on 2? + Bn anh em Cu Khõy chin thng yờu
tinh.
- Cõu chuyn ca ngi iu gỡ? + HS: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng phi thờng
của 4 anh tài đã dũng cảm chiến thắng yêu
tinh bảo vệ dân bản.
4. c din cm:
- c ni tip ton bi. - 2 h/s c, lp theo dừi.
- Tỡm ging c bi vn? - Hi hp, gp gỏp, dn dp, chm rói khoan
thai. Nhn ging: vng teo, ln ra ng, hộ
ca, thũ u, lố li,
- GV c mu on: Cu Khõy hộ
ca...ti sm li.
- Lp theo dừi, nờu cỏch c on.
+ T chc luyn c theo cp. - Cp luyn c.
+ Thi c. - Cỏ nhõn c, cp c.
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
3
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011

+ GV cựng h/s nhn xột, khen h/s,
nhúm c tt.
C. Cng c dn dũ:
- Em thích nhân vật nào trong chuyện?
- Nhn xột tit hc, dn h/s v k li
chuyn cho ngi thõn nghe.

Tiết 4 Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu :
1- KT: Da vo gi ý trong SGK, chn v k li c cõu chuyn (on truyn) ó
nghe, ó c núi v mt ngi cú ti.
2- KN: Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k.
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II . Đồ dùng dạy - học : GV và HS su tầm một số truyện viết về ngời có tài.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Khởi động : Hát vui.
2- Kiểm tra bài cũ :1 HS kể lại 1 - 2 đoạn câu
chuyện bác đánh cá và gã hung thần, nêu ý
nghĩa câu chuyện
3. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài :
* Hớng dẫn HS kể chuyện
a) Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp
theo dõi trong SGK. GV viết đề bài, gạch dới
những từ ngữ : Đề bài yêu cầu kể về ngời
nh thế nào ?
- Câu chuyện đó em nghe(đọc) ở đâu ?

- Gọi học sinh giới thiệu tên chuyện
- Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là ngời
có tài?
- Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?
HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện
của mình . Nói rõ câu chuyện kể về ai, tài
năng đặc biệt của nhân vật , em đã đọc hoặc
nghe chuyện ở đâu
b) Học sinh thực hành kể chuyện , trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
- GV treo bảng phụ
- Nhắc học sinh đối với chuyện dài chỉ kể 1
Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà
em đã đ ợc nghe , đ ợc đọc về một
ng ời có tài.
- 3 HS nối tiếp đọc phần gợi ý 1,
2,3.
-Giới thiệu tên chuyện, nhân vật.
- Dàn ý của câu chuyện:SGK
- HS kể trong nhóm
- Nối tiếp kể trớc lớp
- Mỗi nhóm cử 1 em thi kể
- Lớp chọn bạn kể hay nhất
- Nêu ý nghĩa chuyện
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
4
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
hoặc 2 đoạn.
- Tổ chức thi kể chuyện trớc lớp
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?

+ Mỗi em kể chuyện xong phải nói suy nghĩ
của mình về tính cách nhân vật và ý nghĩa
của câu chuyện hoặc đối thoại với các bạn
về nội dung câu chuyện.
+ Cả lớp và GV nhận xét : bình chọn bạn
ham đọc sách, chọn đợc câu chuyện hay
nhất, bạn KC hay nhất.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
chăm chú nghe bạn kể, nhận xét chính xác,
đặt câu hỏi hay. Yêu câu HS về nhà tiếp tục
luyện kể lại .
* Chuẩn bị nội dung cho tiết kể chuyện tuần
21 KC về một ngời có khả năng hoặc có sức
khoẻ đặc biệt mà em biết.
- Nhiều em nêu ý kiến, giải thích
- HS thực hiện

Tiêu chí đánh giá:
+ KC phải có đầu có cuối để các
bạn hiểu đợc.
+ Kể tự nhiên, hồn nhiên. Cần kể
truyện theo lối mở rộng nói
thêm về tính cách của nhân vật và
ý nghĩa câu chuyện để các bạn
cùng trao đổi.
+ Với những chuyện khá dài, các
em có thể chỉ kể 1, 2 đoạn, dành
thời gian cho các bạn khác cũng
đợc kể.

- Su tầm thêm những câu chuyện có
nội dung tơng tự .
.....................................................................................
Chiều
Tiết 1 Toỏn (LT)
Phân số
I. Mục tiêu :
1- KT: Củng cố về phân số.
2- KN: bit c, vit phõn s, biết tìm số phần của phân số. Bi tập cần làm: Bài1; Bi
2
3- GD: HS cẩn thận khi làm bài tập.
II . Đồ dùng dạy - học :
GV+HS:Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
Gi 2HS lên bảng sửa bài 4, lp lm v
Nhn xột ,ghi im .
Nhn xột, tuyờn dng .
3. Bài mới :
a, Giới thiệu
b) Thực hành :
Bài 1 : a, Viết các phân số
- Ba phần bảy: ...
- Sáu phần mời hai: ...
- Ba mơi mốt phần bốn mơi: ...
-Hát
-HS thc hiện
Bài 1:

- HS nêu yêu cầu của bài.
a, HS viết phân số vào bảng con.
- HS nhận xét sửa sai.
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
5
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
- Bảy mơi hai phần một trăm: ...
- Năm phần chín mơi: ...
b, Đọc các phân số:
10
7
,
13
6
,
20
9
,
100
75
.
Yêu cầu HS nêu từng phần , HS làm và chữa
bài
- Củng cố về phân số, cách viết phân số
Bài 2 : Một bó que tính gồm có 12 que. Vậy :
2
1
bó gồm que tính.
4
1

bó gồm que tính.
4
3
bó gồm que tính.
3
1
bó gồm que tính.
3
2
bó gồm que tính.
6
1
bó gồm que tính.
6
5
bó gồm que tính.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài phân số và phép chia số tự
nhiên .
b, HS thứ nhất đọc phân số thứ 1(nếu
đọc đúng thì chỉ định bạn khác đọc
tiếp phân số thứ hai. Nếu HS nào đọc
sai thì bạn khác sửa.)
Bài 2: HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở, HS chữa nêu cách
làm.
2
1
bó gồm 6 que tính.

4
1
bó gồm 3 que tính.
4
3
bó gồm 9 que tính.
3
1
bó gồm 4 que tính.
3
2
bó gồm 8 que tính.
6
1
bó gồm 2 que tính.
6
5
bó gồm 10 que tính.
..............................................................
Tiết 2 Ting Vit (LT)
LUYN TP XY DNG KT BI TRONG BI VN MIấU T VT
I. MC TIấU:
1- KT: Nm vng hai cỏch kt bi (m rng, khụng m rng) trong bi vn miờu
t vt (BT1).
2- KN: Vit c on kt bi m rng cho mt bi vn miờu t vt (BT2).
3- GD HS tớnh t giỏc, sỏng to trong khi lm bi.
II. DNG DY HC:
1- GV: Bng ph vit sn ni dung cn ghi nh v 2 cỏch kt bi ( m rng v
khụng m rng) trong bi vn miờu t vt. Bỳt d, 3 - 4 t giy trng HS lm
bi tp 2.

2- HS: Nh cỏch vit kt bi trong vn miờu t. kt bi m rng,kt bi khụng m
rng.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c :
2. Bi mi :
- 2 HS thc hin
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
6
Giáo viên soạn: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 - 2011
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Đọc đoạn kết bài sau và cho biết cách
viết các đoạn kết bài đó có gì khác nhau?
Đoạn 1: Từ ngày được ngồi học ở các bàn
này, bọn em cảm thấy mình như người lớn,
không biết có phải tại cái bàn hay không?
Riêng em thì mỗi lần ngồi vào bàn học, em
lại nhớ đến anh cả, nhớ lời anh dặn phải học
cho giỏi. Cái bàn đã từng giúp anh em trở
thành sinh viên tiên tiến, có năm còn được
học sinh xuất sắc, chắn chắn cũng sẽ giúp em
giữ vững danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ và
học sinh giỏi của trường. Phải thế không hả
bàn?
Đoạn 2: Nhờ có bàn, em mới viết được những
hang chữ ngay ngắn, tròn trĩnh và giải đúng
những bài toán khó. Em coi bàn như thể một
người thân trong nhà.
+ Cho HS đọc đoạn kết bài trong bài văn

miêu tả cái bàn.
+ Sau đó xác định xem đoạn kết bài này thuộc
kết bài theo cách nào? (mở rộng hay không
mở rộng).
+ Xác định các đoạn kết bài đó có gì khác
nhau.
- Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi nhận xét
chung.
Bài 2: Đọc đoạn kết bài sau và cho biết đoạn
kết bài này đã viết cho đề văn như thế nào?
Hãy ghi lại đề văn ấy.
Đoạn 1: Đeo cặp trên lưng, ngồi sau xe máy
của bố, em thảnh thơi ngắm nhìn làng xóm,
tay vẫy chào các bạn cùng lớp gặp trên
đường. Vui biết bao.
Đoạn 2: Chiếc cặp của em tuy có nhiều điiểm
khác so với những chiếc cặp bán ở các cửa
hang nhưng rất tiện cho em đi học. Vì vậy,
cặp tuy đã hơi cũ, khóa đã xộc xệch chưa
chữa lại được nhưng em vẫn yêu thích. Em
giữ gìn cặp thật tốt và học tập ngoan như lời
ông dặn.
- HS lắng nghe
- HS đọc đề bài, trao đổi, thực hiện
yêu cầu.
- HS trao đổi, và thực hiện tìm đoạn
văn kết bài về tả cái bàn và xác định
các đoạn kết bài đó có gì khác nhau.
- HS làm vào bảng nhóm và dán lên
bảng, đọc bài làm và nhận xét.

- Tiếp nối trình bày, nhận xét.
+ HS lắng nghe.
- Tiếp nối trình bày, nhận xét.
- HS: Đoạn 1 là kiểu kết bài mở rộng
nhưng hướng kết bài của hai đoạn có
khác nhau. Đoạn 1 nói lên cảm nghĩ
và niềm tin tưởng cái bàn sẽ giúp bạn
nhỏ học giỏi.
- HS: Đoạn 2 là kiểu kết bài mở rộng
nhưng hướng kết bài của hai đoạn có
khác nhau. Đoạn 2 lại nói lên tình
cảm gắn bó của người viết với cái
bàn.
- HS đọc đề bài, trao đổi, để tìm ra
nội dung của đề bài mà đoạn kết bài
đã viết.
- HS trình bày
- HS: Cả hai đoạn kết này đều viết
theo kiểu kết bài mở rộng khi giới
thiệu về cái cặp sách. Đề bài : Em hãy
tả cxhiếc cặp sách đi học của em.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
giáo viên
Giáo án lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
7
Giáo viên soạn: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 - 2011
- Cho HS đọc từng đoạn kết bài. để tìm ra nội
dung của đề bài mà đoạn kết bài đã viết.
- GV sửa lỗi nhận xét chung.
3. Củng cố – dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau
- HS về nhà hồn thành đoạn kết theo
hai cách mở rộng và khơng mở rộng
cho bài văn: Tả cây thước kẻ của em
hoặc của bạn em.
....................................................................................
Tiết 3 Thể dục
ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI ,TRÁI - TRÒ CHƠI :“THĂNG BẰNG”
I. MỤC TIÊU :
1- KT: Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi:“Thăng bằng”
2- KN: Thùc hiƯn ®i chun híng ph¶i tr¸i ®óng. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc
c¸c trß ch¬i.
3- Gi¸o dơc häc sinh yªu thÝch häc bé m«n
II. ĐIẠ ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
1-GV: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Chuẩn bò còi,
kẻ sẵn các vạch, dụng cụ cho tập luyện bài tập “Rèn luyện tư thế cơ bản và trò chơi
2- HS: Trang phục gọn gàng
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu
giờ học.
-Khởi động: HS chạy chậm theo một hàng dọc
trên đòa hình tự nhiên xung quanh sân trường.
+Tập bài thể dục phát triển chung.
+Trò chơi: “Có chúng em” hoặc một trò chơi nào
đó mà GV và HS lựa chọn.
2. Phần cơ bản :

a) Đội hình đội ngũ và bài tập rèn luyện tư thế
cơ bản
* Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều
theo 1- 4 hàng dọc
-Cán sự điều khiển cho các bạn tập , GV bao
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.






GV
-HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.




GV
-HS vẫn duy trì theo đội hình
Giáo án lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
8
Giáo viên soạn: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 - 2011
quát , nhắc nhở , sửa sai cho HS
* Ôn đi chuyển hướng phải, trái
-GV chia lớp thành các tổ tập luyện theo khu vực
đã quy đònh. Các tổ trương điều khiển tổ của mình
tập, GV đi lại quan sát và sửa sai hoặc giúp đỡ

những học sinh thực hiện chưa đúng.
-Tổ chức cho HS thi đua tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, đi đều theo 1- 4 hàng dọc và đi
chuyển hướng phải trái . Lần lượt từng tổ thực
hiện 1 lần và đi đều trong khoảng 10 -15m. Tổ
nào tập đều , đúng, đẹp, tập hợp nhanh được biểu
dương, tổ nào kém nhất sẽ phải chạy 1 vòng xung
quanh các tổ thắng.

b) Trò chơi : “Thăng bằng ”
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi và cho HS
khởi động kó khớp cổ chân, đầu gối, khớp hông.
-Nêu tên trò chơi.
-GV nhắc lại cách chơi:
* Chú ý: GV chọn HS chơi có cùng tầm vóc và
sức lực.
-Tổ chức thi đấu giữa các tổ theo phương pháp
loại trực tiếp từng đôi một, tổ nào có nhiều bạn
giữ được thăng bằng ở trong vòng tròn là tổ đó
thắng và được biểu dương, GV trực tiếp điều
khiển và chú ý nhắc nhở, không để xảy ra chấn
thương cho các em.
- Sau vài lần chơi GV có thể thay đổi hình thức,
đưa thêm quy đònh hoặc cách chơi khác cho trò
chơi thêm phần sinh động.
3. Phần kết thúc :
-HS đi thường theo nhòp và hát.
-Đứng tại chỗ thực hiện thả lỏng, hít thở sâu.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.

-GVø giao bài tập về nhà ôn động tác đi đều.
4 hàng ngang.
-Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vò trí khác nhau để
luyện tập.
GV
 
 
 GV 
 
 
 
-HS tập hợp thành 2 – 4 hàng
dọc, chia thành các cặp đứng
quay mặt vào nhau tạo thành
từng cặp nam với nam , nữ với
nữ. Từng đôi em đứng vào
giữa vòng tròn, co một chân
lên, một tay đưa ra sau nắm
lấy cổ chân mình , tay còn lại
nắm lấy tay bạn và giữ thăng
bằng







GV

- Đội hình hồi tónh và kết
thúc.
...........................................................................................................................................
Giáo án lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
9
T
1
T
2
T
3
T
4
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
Sáng Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên
I.Mục tiêu: :
1- KT: Biết đợc Thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Bi tập cần làm: Bài1; Bi
2(2 ý đầu); Bài3
2- KN: Biết viết phép chia dới dạng phân số; Biết thực hiện phép chia phân số; Biết viết
số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số là 1
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II.Đồ dùng dạy học:
GV $ HS: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép chia số
tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn. Mỗi
bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4 em.Hỏi
mỗi em đợc bao nhiêu phần cái bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta nói mỗi
em đợc
4
3
cái bánh.
Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết thơng của mỗi phép chia sau dới dạng
phân số?
Bài 2: Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
Bài 3: Viết số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu
số là 1
Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số

bằng 1? ( 9 =
1
9
)
4. Củng cố, dặn dò
-Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên
bảng
7 : 9 =
9
7
; 5 : 8 =
8
5
;
6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em
chữa bài.
36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11

88
= 8
Bài 3: Viết số tự nhiên dới dạng
phân số có mẫu số là 1
- Về nhà ôn lại bài
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
10
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
- HS nhắc lại 2 kết luận .
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài Phân số và
phép chia số tự nhiên ( tiếp theo)
.........................................................................
Tiết 2 Luyện từ và câu
Luyện tập câu kể: Ai làm gì?
I- Mục tiêu:
1-KT: Nm vng kin thc cõu k Ai lm gỡ ? nhn bit c cõu k ú trong on
vn (BT1), xác nh c b phn CN, VN trong cõu k tỡm c (BT2).
2-KN: k nng s dng cõu k Ai lm gỡ ? nhn bit c cõu k ú trong on vn
(BT1), xác nh c b phn CN, VN trong cõu k tỡm c (BT2). Vit c on
vn cú dựng kiu cõu Ai lm gỡ ? (BT3).
- HS khá , giỏi viết đợc đoạn văn(ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học(BT3).
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II- Đồ dùng dạy- học
1- GV: Bảng phụ chép 4 câu kể trong bài 1.Tranh minh hoạ làm trực nhật.
2- HS: Xem trớc bài.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu

* Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : - GV treo bảng phụ
- HS trao đổi theo cặp để tìm câu kể Ai làm gì ?
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng gọi HS lên đánh
dấu x vào trớc các câu kể . ( Câu 3, 4, 5, 7 )
Bài tập 2 :
- GV nêu yêu cầu của bài, - Gọi 4 HS lên xác
định bộ phận CN, VN trong 4 câu trên phiếu :
- GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài 3 : GV treo tranh minh hoạ cảnh HS làm
trực nhật và nhắc HS :
+ Đề bài yêu cầu các em viết một đoạn văn
ngắn 5 câu .
+ Đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ?
- Hát
- 1 em làm lại bài tập 1-2
- 1 em đọc thuộc 3 câu tục ngữ bài
tập 3
- Nghe
- 1 em đọc bài, lớp đọc thầm đoạn
văn, trao đổi cặp để tìm câu kể Ai
làm gì?
- 1 em đọc các câu kể Ai làm gì
tìm đợc trong đoạn văn
Bài tập 2:Xác định CN, VN
HS làm việc cá nhân và xác định bộ
phận CN và VN trong các câu kể
Ai làm gì vừa tìm đợc.
Câu 3 : Tàu chúng tôi // buông neo
trong vùng biển Trờng Sa.

Câu 4 : Một số chiến sĩ // thả câu.
Câu 5 : Một số khác // quây quần
trên boong sau ca hát, thổi sáo.
Câu 7 : Cá heo // gọi nhau quây
đến quanh tàu để chia vui.
- HS đọc yêu cầu
- Vài em nêu nội dung tranh
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
11
Giỏo viờn son: Trng Th Thu H Nm hc 2010 - 2011
- Cần lu ý gì khi viết ?
- Yêu cầu học sinh viết bài
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết, nói rõ
câu nào là câu kể Ai làm gì ?
Cả lớp và GV nhận xét.
- Thu bài, chấm, chữa 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Đọc 1 đoạn văn hay do học sinh viết
- Viết 1 đoạn văn
- Câu kể Ai làm gì?
- Chỉ viết 1 đoạn, không viết cả bài.
- Sử dụng đúng dấu câu,viết câu
đúng ngữ pháp, chính tả.HS viết bài
vào vở..
- HS hoàn chỉnh bài.
.....................................................................
Tiết 3 Tập làm văn
Miêu tả đồ vật (kiểm tra viết)
I- Mục tiêu:
1- KT: Viết một bài văn miêu tả đồ vật

2- KN: HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn
miêu tả đồ vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết
bài), diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên.
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II- Đồ dùng dạy- học
*GV: Tranh minh hoạ 1 số đồ vật trong SGK. 1 số ảnh đồ vật, đồ chơi khác.
- Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật
1. Mở bài: Giới thiệu đồ vật định tả
2. Thân bài: -Tả bao quát toàn bộ đồ vật (hình dáng, kích thớc, màu sắc, chất liệu, cấu
tạo, tác dụng hay cách sử dụng)
- Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật (có thể kết hợp thể hiện tình cảm, thái độ của
ngời viết đối với đồ vật đó).
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật đã tả
* HS chuẩn bị giấy, bút để làm bài kiểm tra.
III- Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết
học cần đạt.
* Hớng dẫn làm bài
- GV đọc đề bài - Chép đề bài lên bảng
- Các đề bài tham khảo
+ Đề1: Hãy tả 1 đồ vật mà em yêu thích nhất ở
trờng.
+ Đề 2: Hãy tả 1 đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà.
+ Đề 3: Hãy tả 1 đồ chơi mà em thích nhất.
+ Đề 4: Hãy tả quyển SGK Tiếng Việt 4 tập hai
của em.
- Hát

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh cho giờ kiểm tra
- Nghe
- Nghe GV đọc
- Tự đọc đề bài, chọn đề bài
- Làm bài vào giấy KT
- Nghe, thực hiện
- Nộp bài cho GV
- Thực hiện .
- Quan sát theo gợi ý của bài, ghi
chép những điều quan sát vào
Giỏo ỏn lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
12
Giáo viên soạn: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 - 2011
3. Cđng cè, dỈn dß
- Chn bÞ tríc bµi giíi thiƯu ®Þa ph¬ng
giÊy
..........................................................................
TiÕt 4 Khoa häc
Kh«ng khÝ bÞ « nhiƠm
I. Mơc tiªu
1- KT: Nªu nh÷ng nguyªn nh©n g©y « nhiƠm bÇu kh«ng khÝ: khãi khÝ ®éc, c¸c lo¹i bơi,
vi khuẩn ,…
2- KN : BiÕt ®ỵc nguyªn nh©n g©y « nhiƠm bÇu kh«ng khÝ.
3 - Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc gi÷ g×n bÇu kh«ng khÝ lu«n trong lµnh.
II. §å dïng d¹y häc
1- GV : H×nh trang 78, 79 sgk
2- HS : Su tÇm c¸c h×nh vÏ, tranh ¶nh vỊ bÇu kh«ng khÝ trong s¹ch vµ bÞ « nhiƠm
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß

1- KiĨm tra: Nªu c¸ch phßng vµ chèng b·o
2- D¹y bµi míi
+ H§1: T×m hiĨu vỊ kh«ng khÝ « nhiƠm vµ kh«ng khÝ
s¹ch
B1: Lµm viƯc theo cỈp
- GV yêu cầu HS lần lượt quan sát các hình trang 78,
79 SGK và chỉ ra hình nào thể hiện bầu không khí
trong sạch? Hình nào thể hiện bầu không khí bò ô
nhiễm?
- GV gọi một số HS trình bày kết quả làm việc theo
cặp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại một số tính chất của không
khí, từ đó rút ra nhận xét, phân biệt không khí sạch và
không khí bẩn.
B2: Lµm viƯc c¶ líp
- Gäi mét sè häc sinh tr×nh bµy kÕt qđa
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ kÕt ln: Kh«ng khÝ s¹ch lµ
kh«ng khÝ trong st, kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
ChØ chøa khãi, bơi, khÝ ®éc, vi khn víi mét tû lƯ thÊp
kh«ng lµm h¹i ®Õn søc kh con ngêi. Kh«ng khÝ bÈn lµ
kh«ng khÝ cã chøa mét trong c¸c lo¹i khãi, khÝ ®éc,
bơi....cã h¹i cho søc kh con ngêi...
+ H§2: Th¶o ln vỊ nh÷ng nguyªn nh©n g©y « nhiƠm
kh«ng khÝ
GV yêu cầu HS liên hệ thực tế và phát biểu:
- Nguyên nhân làm không khí bò ô nhiễm nói chung
- H¸t
- Hai em tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Häc sinh quan s¸t h×nh

78, 79 sgk vµ chØ ra h×nh 1
lµ « nhiƠm; H×nh 2 lµ trong
lµnh v× cã c©y cèi xanh t¬i,
kh«ng gian tho¸ng ®·ng;
H×nh 3, 4 còng lµ « nhiƠm
- HS trình bày kết quả
làm việc theo cặp.
- HS nhắc lại một số tính
chất của không khí.
- NhËn xÐt vµ bỉ xung
- Häc sinh tù liªn hƯ thùc
tÕ trong cc sèng hµng
ngµy
- Häc sinh liªn hƯ thùc tÕ
- Do khí thải của các nhà
máy ; khói, khí độc, bụi
Giáo án lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
13
Giáo viên soạn: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 - 2011
và nguyên nhân làm không khí ở đòa phương bò ô
nhiễm nói riêng?
 Kết luận: Nguyên nhân làm không khí bò ô nhiễm:
- Do bụi: Bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra, bụi do hoạt
động của con người (bụi nhà máy, xe cộ, bụi phóng
xạ, bụi than, xi măng, …)
- Do khí độc: Sự lên men thối của các xác sinh vật,
rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu xe,
nhà máy, khói thuốc lá, chất độc hóa học. - Gi¸o viªn
nhËn xÐt vµ kÕt ln,
3. Cđng cè, dỈn dß

- Nªu nh÷ng nguyªn nh©n lµm cho kh«ng khÝ bÞ « nhiƠm
do các phương tiện ô tô
thải ra ; khí độc vi khuẩn,
…do các rác thải sinh ra.
- HS nªu
- HS vỊ «n l¹i bµi
.........................................................................................
ChiỊu
TiÕt 1 To¸n (LT)
LUYỆN TẬP: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I.Mơc tiªu: :
1- KT: BiÕt ®ỵc Th¬ng cđa phÐp chia sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn (kh¸c 0) cã thĨ viÕt
thµnh mét ph©n sè, tư sè lµ sè bÞ chia vµ mÉu sè lµ sè chia. Bài tËp cÇn lµm: Bµi1; Bài
2(2 ý ®Çu); Bµi3
2- KN: BiÕt viÕt phÐp chia díi d¹ng ph©n sè; BiÕt thùc hiƯn phÐp chia ph©n sè; BiÕt viÕt
sè tù nhiªn díi d¹ng ph©n sè cã mÉu sè lµ 1
3- Gi¸o dơc häc sinh yªu thÝch häc bé m«n.
II.§å dïng d¹y häc:
GV $ HS: C¸c m« h×nh trong bé ®å dïng to¸n 4
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là phân số? Viết phép chia
4:6 dưới dạng phân số?
- HS trả lời, viết.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1(BT4-15) Viết các phân số có

mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé
hơn mẫu số.
- u cầu h/s làm bài vào bảng con.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 2(BT1-16)*: Viết thương dưới
- HS nêu u cầu.
- HS làm bài.

;
5
3
;
5
2
;
5
1
5
4
.

- HS nêu u cầu bài.
- Theo dõi làm mẫu.
Giáo án lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
14

×