Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Thanh Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.03 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. omNgày soạn: 31/12/2011 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012 Tập đọc. Tiết 35. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 1). I. Mục đích – yêu cầu - Độc rành mach, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 80 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.. - Hiểu ND chính của từng đoạn nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều. HS K-G đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đv, đoạn thơ (tốc độ trên 80 tiếng / phút) II. Đồ dùng dạy học: Phiếu tên bài tập đọc và HTL trong 17 tuần (15 phiếu tập đọc, 7 phiếu HTL). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ktra tập đọc và HTL. - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc - HS lên bảng đọc bài. được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. Bài tập (Lập bảng tổng kết các bài TĐ là truyện kể thuộc 2 chủ điểm “có chí thì nên và tiếng sáo diều”) - GV HD cách làm và cho HS điền vào vbt - HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài điền vào vbt bằng bút chì) GV lập bảng như SGK và đáp án (SGV T.351) - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung. - GV nx và chốt ý đúng. - HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về kể chuyện cho người thân nghe.. - Chuẩn bị ôn tập tiết 2. ----------------*************--------------Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ----------------*************--------------1 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Toán Tiết 86 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 (trang 97) I. Mục đích – yêu cầu - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5. - 1 HS nêu miệng, 1 HS lên bảng làm Số nào trong các số sau chia hết cho 2 và 5: bài tập. Cả lớp nhẩm lại quy tắc và làm vào vở nháp. 33736, 63730, 64455, 5467, 645670, 866780 GV nhận xét, chữa bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức a) Ví dụ GV y/c HS làm việc theo nhóm, lấy số bất kì và - HS tự lấy ví dụ và nêu kết quả của ví chia cho 9. Mỗi nhóm lấy ít nhất 5 ví dụ. GV ghi dụ trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ thành 2 cột (chia hết và không chia hết) sung. Chú ý: chọn viết các ví dụ có đủ các số dư khác 54 : 9 = 6 55: 9 = 6 (dư 1) nhau từ 0 đến 8. Ta có 5+4 =9 5+5=10 - GV giám sát, nghe và chữa bài cho các nhóm. 81 : 9 = 9 83 : 9 = 9 (dư 2) Ta có 8+1 = 9 8+3=11 ..... ..... b) Thảo luận từ các ví dụ rút ra dấu hiệu chia hết - GV cho HS qs vào cột chia hết và tính tổng ở - HS phát biểu -> HS khác nx -> GV từng chữ số và chỉ ra các số này có tổng chia hết chốt ý đúng và nêu dấu hiệu tổng quát. cho 9. Làm tương tự với cột không chia hết cho + Các số có tổng các chữ số chia hết 9. Từ đó cho HS tự nêu dấu hiệu chia hết cho 9 cho 9 thì chia hết cho 9. + Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì số đó không chia hết cho 9 KL: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì - 3 HS nhắc lại KL chia hết cho 9. 3. HD luyện tập (20’) Bài 1 Chọn số chia hết cho 9 Đáp án: Số chia hết cho 9 là: 99, 108, - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 5643, 29 385 - 1 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9. - Cả lớp làm vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 2 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Bài 2: chọn số không chia hết cho 9 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9. - Cả lớp làm vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3 (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại quy tắc - 1 HS nêu cách làm bài. GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. Bài 4: (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại quy tắc - 1 HS nêu cách làm bài. GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. D. Củng cố (2’) G. củng cố và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). Số không chia hết cho 9 là: 96, 7853, 5554, 1097. H. tự làm bài vào vở. H. tự làm bài vào vở Đ.án: 315, 135, 225. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có 2 chữ số”. ----------------***************--------------Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 Chính tả Tiết 18 ÔN TẬP TIẾT 2 I. Mục đích – yêu cầu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết dugnf thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3). II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to viết nội dung BT 2. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) Người chiến sĩ giàu nghị lực 2. Ktra tập đọc và HTL (25’). - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc - HS lên bảng đọc bài. được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. HD HS làm bài tập (10’) 3 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Bài 2: Đặt câu - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm bài vào vở hoặc vbt H. đọc câu văn đã đạt. Cả lớp và GV nx Bài 3: Chọn từ thành ngữ, tục ngữ (5) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Thảo luận nhóm 4 -> đọc trước lớp -> HS nhận xét, bổ sung, chữa sai.. - GV nx và chữa bài. D. Củng cố (2’) G. nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). VD: a) Nhờ có chí và ham học hỏi Nguyễn Hiền đã đỗ trạng nguyên từ năm 13 tuổi. b) Lê-ô-na đã trở thành họa sĩ thiên tài nhờ sự khổ công rèn luyện .... Đ.án: a) có chí thì nên - có công mài sắt, có ngày nên kim b) Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo - Lửa thử vàng, gian nan thử sức - Thát bại là mẹ thành công ... c) Ai ơi, đã quyết thì hành đã đan thì lận tròn vành mới thôi - HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT. - HS về HT các câu thành ngữ tục ngữ. - Chuẩn bị ôn tập tiết 3. ----------------***************---------------Toán DÂU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 (Trang 97). Tiết 87 I. Mục đích – yêu cầu - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và làm bài tập 1 - 1 HS nêu ghi nhớ, 1 HS làm bài 1 trên GV nhận xét, chữa bài bảng. Cả lớp làm vào vở nháp. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức (12’) a) Ví dụ: GV y/c HS làm việc theo nhóm, lấy số bất kì và - HS tự lấy ví dụ và nêu kết quả của ví chia cho 9. Mỗi nhóm lấy ít nhất 5 ví dụ. GV ghi dụ trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ thành 2 cột (chia hết và không chia hết) sung. Chú ý: chọn viết các ví dụ có đủ các số dư 1, 2 54 : 3 = 18 55: 3 = 18 (dư 1) - GV giám sát, nghe và chữa bài cho các nhóm. Ta có 5+4 =9 5+5=10 9:3=3 10:3=3 (dư 1) 81 : 3 = 27 83 : 3 = 27 (dư 2) 4 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Ta có 8+1 = 9 9:3=3 ...... 8+3=11 11:3 = 3 dư 2 ...... b) Thảo luận từ các ví dụ rút ra dấu hiệu chia hết - GV cho HS qs vào cột chia hết và tính tổng ở từng chữ số và chỉ ra các số này có tổng chia hết cho 3. Làm tương tự với cột không chia hết cho 3. Từ đó cho HS tự nêu dấu hiệu chia hết cho 3. - HS phát biểu -> HS khác nx -> GV chốt ý đúng và nêu dấu hiệu tổng quát. + Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. + Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì số đó không chia hết cho 3 KL: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì - 3 HS nhắc lại KL chia hết cho 3. 3. HD thực hành (20’) Bài 1 Chọn số chia hết cho 3 Đáp án: Số chia hết cho 3 là: 231, - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1872, 92 313 - 1 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3. - Cả lớp làm vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: chọn số không chia hết cho 3 Số không chia hết cho 3 là: 502, 6823, - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 55 553, 641 311 - 1 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3. - Cả lớp làm vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3 (Dành cho HS K-G) H. tự làm bài vào vở - 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại quy tắc - 1 HS nêu cách làm bài. GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. Bài 4: (Dành cho HS K-G) H. tự làm bài vào vở - 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại quy tắc Đ.án: 564, 795, 2235 - 1 HS nêu cách làm bài. GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. D. Củng cố (2’) G: Củng cố kt bài học, nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập” ----------------***************---------------Khoa học Tiết 35 I. Mục tiêu. KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY 5 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Làm thí nghiệm để chứng tỏ: + Càng có nhiều kk thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì kk phải được lưu thông. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của kk đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn, ... II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 72, 73 sgk, ảnh người bệnh thở bằng ô-xi, bơm không khí vào bể cá. - 2 lọ thủy tinh (1 to, 1 nhỏ), 2 cây nến bằng nhau, 1 lọ thủy tinh không đáy. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) G: Nhận xét bài kiểm tra và cho HS xem điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung (30’). HĐ1: Vai trò của ô-xi đối với sự cháy (10’) - GV nêu tên thí nghiệm và các bước làm hình 1, 2 - Y/c thư kí ghi lại quá trình thực hành của nhóm. Kthước lọ T.gi cháy Giải thích Lọ to 5’ Nhiều kk Lọ nhỏ 3’ Ít kk ... G: kết luận và tuyên dương - Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp Cần nhiều kk để có nhiều khí ô-xi để duy trì sự kq. Nhóm khác nx và bổ sung cháy. Trong kk, khí ô-xi cần cho sự cháy, khí ni-tơ giúp sự cháy trong kk ko quá nhanh, quá mạnh. HĐ 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống (10’) GV nêu tên TN và HD HS thực hành như hình 3,4 - HS qs hình 3, 4 SGK và thực hành theo nhóm. - Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp Gv đưa ra, nx và bổ sung. cách làm -> nguyên nhân-> kết quả thí KL: Để duy trì sự cháy, cần liên tục cung cấp kk. nghiệm. Nhóm khác nx và bổ sung KNS: Khi đun bếp củi em làm thế nào cho lửa cháy đều và to? TKNL: Cần chú ý đun vừa phải không quá to tránh lãng phí nguồn củi và ô xi trong tự nhiên ... * Bạn cần biết (sgk T. 71) 3 em đọc. D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận KNS: Em sẽ làm gì nếu thấy một em bé xét tiết học. đang loay hoay với chiếc bếp củi cháy âm ỉ và muốn tắt? E. Dặn dò (1’) -Về nhà học và chuẩn bị bài “Kk cần 6 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. cho sự sống”. ----------------***************--------------Luyện từ và câu Tiết 35 ÔN TẬP TIẾT 3 I. Mục đích – yêu cầu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn KC; bước đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn KC ông Nguyễn Hiền (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết từng mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng ở BT2 cho HS làm mẫu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ktra tập đọc và HTL (25’). - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc - HS lên bảng đọc bài. được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. Bài tập -1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm bài đọc “ông trạng thả diều” sgk t.104 - 2 HS nhắc lại : + thế nào là cách mở bài theo kiểu gián tiếp? + Nói chuyện khác để dẫn vào câu chuyên. + thế nào là cách kết bài theo cách mở rộng? + Sau khi cho biết kết cục câu chuyện, có lời bình luận thêm về câu chuyện. GV đọc 1 ví dụ cho HS nhớ lại. - HS nghe - Y/c HS viết bài vào vở hoặc vbt - HS đọc bài viết của mình trước lớp. D. Củng cố (2’) G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về làm bài tập - HS chuẩn bị trước bài “ôn tập tiết 4” ----------------***************---------------Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Kể chuyện Tiết 18 I. Mục đích – yêu cầu. ÔN TẬP TIẾT 4 7 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nge – viết đúng bài chính tả (tốc độ khoảng 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Kể 1 câu chuyện có liên quan đến đồ chơi. - HS kể 1- 2 đoạn câu chuyện - HS nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ktra tập đọc và HTL (25’). - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp. - HS lên bảng đọc bài. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. Viết chính tả. * GV đọc bài viết 1 lần - HS nghe và theo dõi sgk Nội dung: Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ hai - HS đọc thầm bài thơ nêu nội dung và tìm bàn tay của chị, của em, những mũ, khăn áo từ khó hay viết sai có trong bài “Đôi que của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra. đan” - 1 HS nêu cách trình bày bài. * Viết bài - GV đọc lần 1 - HS viết bài vào vở. - GV đọc lần 2. - HS đổi vở kiểm tra chéo cho bạn. * Chấm 5-6 bài và nêu nx. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau ----------------***************-------------Toán Tiết 88 LUYỆN TẬP (trang 98) I. Mục đích – yêu cầu - Bước đàu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) 8 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. B. Kiểm tra bài cũ (5’) Làm BT1,2 (sgk t.98) GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD luyện tập (30’) Bài 1 Chọn số - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. - HS làm vào bảng phụ (3 em). Cả lớp làm vào vở - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 3 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3 và cho 9. - GV HD HS làm miệng phần a + Để số đó chia hết cho 9 thì số đó phải có tổng như thế nào với 9? + Ta có 9+4=13 cần viết số nào vào ô trống để số đó có tổng chia hết cho 9? Số cần tìm là số nào? - HS làm vào bảng phụ phần b,c (2 em). Cả lớp làm vào vở .- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: Câu nào đúng? Câu nào sai? - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm và nêu miệng trước lớp. .- GV nx và đưa ra kết quả chính xác. Bài 4 (Dành cho HS K-G) 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cách làm bài. H. tự làm bài vào vở GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. D. Củng cố (2’) - G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học. E. Dặn dò (1’). - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp. Luyện tập a) Số chia hết cho 3: 4563, 2229, 3576, 66816 b) Số chia hết cho 9: 4563, 66816 c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 2229, 3576. a) + Có tổng chia hết cho 9 + Cần viết thêm số 5 vào số 94 ta được số 945. b) 225, 255 hoặc 285 c) 762, 768 a) Đ b) S c) S d) Đ a) 126, 234, 432, 342, 621, 612, ... b) 120, 102, 201, 210, .... - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. ----------------***************-------------Tập đọc. ÔN TẬP TIẾT 5 I. Mục đích – yêu cầu 9 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? (BT2) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Rất nhiều mặt trăng” - 2 HS đọc nối tiếp bài đọc và TLCH - 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác GV nhận xét và cho điểm. nhận xét, bổ sung C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ktra tập đọc và HTL (25’). - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp. - HS lên bảng đọc bài. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. Bài tập 2 Đ.án: a) Tìm danh từ, động từ, tính từ Tìm danh từ, động từ, tính từ, trong các câu văn - danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, và đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, - 1 HS nêu yêu cầu của bài. quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. - Cả lớp làm bài theo nhóm và trình bày theo - Động từ: dừng lại, chơi đùa. Đeo - Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. hình thức thi tiếp sức. b) Đặt câu hỏi với bộ phận in đậm - Buổi chiều xe làm gì? - Nắng phố huyện thế nào? - Ai đang chơi đùa trước sân? D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về xem lại bài. - Xem trước tiết TLV “Ôn tập tiết 6” ----------------***************---------------Khoa học Tiết 36 KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG I. Mục tiêu - Nêu được con người, động vật, thực vật phải có kk để thwor thì mới sống được. KNS: Bồi dưỡng tình yêu khoa học. Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: Hình 72, 73 sgk. Ảnh người bệnh nằm thwor bằng ô-xi, ảnh bể cá được bơm kk vào. 10 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Bài: Kk cần cho sự cháy H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung HĐ1: Vai trò của kk đối với con người (12’) - Y/c HS thực hành như HD SGK T.72. Hoạt động của học sinh H: trình bày miệng “bạn cần biết”(2 em). H: thực hành và phát biểu nx + Có luồng kk ấm chạm vào tay. + Cảm giác khó chịu và mệt khi phải nín thở. LH: Em đã bao giờ thấy người ta ứng dụng kk -HS trả lời -> nx -> bổ sung trong y học và đời sống chưa? ứng dụng ntn? KL: Kk vô cùng quan trọng đối với đời sống con người. Con người ứng dụng kỹ thuật này trong y học như bình thở ô xi trong bệnh viện, bình khí cho những người làm việc dưới hầm mỏ. HĐ2: Vai trò của kk đối với tv và đv (8’) - GV y/c HS qs hình 3,4 và TLCH + Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết? + Vì thiếu kk * Giảng: -Các nhà KH đã thí nghiệm bỏ 1 con chuột trong lọ thủy tinh có đủ thúc ăn và nước uống rồi đạy kín lại. Vài ngày sau kiểm tra chuột đã chết, thức ăn và nước vẫn còn. - Trong gđ không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa vì cây hô hấp thải khí cacbonnic, hút khí ô-xi, làm ảnh hưởng tới hô hấp của con người khi ngủ. HDD3: Một số hđ cần dùng bình ô-xi (8’) - HS qs hình 5,6 và trao đổi nhóm + Tên dụng cụ người thợ lặn đang dùng. + Bình ô-xi người thợ lặn đeo trên lưng + Tên dụng cụ giúp nước trong bể các có nhiều kk + Máy sục kk (máy bơm kk vào nước) hòa tan. + Nêu ví dụ chứng tỏ kk cần cho người, đv và tv. + Thành phần nào trong kk quan trọng nhất đối với sự thở? + Khi nào con người phải thở bằng ô-xi? * KL: Bạn cần biết (SGK T.73) 3 HS đọc D. Củng cố (2’) 11 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. GV hệ thống nội dung và nhận xét tiết học. E. Dặn dò (1’). - HS đọc “bạn cần biết’ T. 73 -Về nhà học thuộc “bạn cần biết” và chuẩn bị bài “Tại sao có gió?”.. ----------------***************---------------Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 Tập làm văn. ÔN TẬP TIẾT 6 I. Mục đích – yêu cầu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ktra tập đọc và HTL (23’). - GV kiểm tra 5-7 HS - HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn bị 2 phút). G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp. - HS lên bảng đọc bài. - GV nx, cho điểm từng cá nhân. 3. HD HS làm bài tập Bài 2: Tả đồ dùng học tập của em. - HS đọc yêu cầu của bài. GV HD HS thực hiện từng yêu cầu của bài a) Qs đồ dùng học tập và chuyển thành dàn ý + Đây là dạng bài văn gì? của ai? + miêu tả đồ vật, của em - Y/c 1 HS đọc lại nội dung ghi nhớ về bài văn - Cả lớp chọn 1 đồ dùng học tập của mình miêu tả đồ vật (sgk T.145) để qs. Rồi ghi kết quả qs vào vở nháp sau đó chuyển thành dàn ý. - GV nx, bổ sung chữa lại thành dàn ý hoàn - HS trình bày dàn ý trước lớp chỉnh. b) Viết phần mở bài và kết bài - HS viết mở bài (theo cách gián tiếp) và - GV đọc 1 ví dụ huwogns cho HS cách viết. kết bài (theo lối mở rộng) GV nghe HS đọc nx chung và cho điểm mở bài - Hs trình bày miệng mở bài và kết bài. HS khác nx, bổ sung. và kết bài hay. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài - HS nghe và nhắc lại nội dung (1 em) - Nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về viết chuẩn bị đồ chơi. 12 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - HS xem trước bài sau ----------------***************---------------Toán LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 99). Tiết 89 I. Mục đích – yêu cầu - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5, 9 - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản và thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Những số - 1 HS nêu quy tắc, 1 HS lên bảng làm nào trong các số sau chia hết cho cả 3 và 9: 1245, bài. Cả lớp làm vào nháp. 27649, 28371, 4833, 3744, 999 GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) Đề-xi-mét vuông 2. HD luyện tập (30’) Bài 1: Chọn số a) Chia hết cho2: 4568, 2050, 35 766 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. b) Chia hết cho 3: 2229, 35 766 - 4 HS nêu 4 dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 c) Chia hết cho 5: 7435, 2050 - 4 HS làm bài vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào d) Chia hết cho 9: 35766 vở. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. Bài 2 Chọn số a) Số chia hết cho 2 và 5: 64 620, 5270 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. b) Số chia hết cho 2 và 3: 57 234, 64 - 4 HS nêu 4 dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 620 - 3 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9: 64 620 - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. Bài 3: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. - GV HD HS làm miệng phần a + Để số đó chia hết cho 3 thì số đó phải có tổng a) + Có tổng chia hết cho 3 như thế nào với 3? + Ta có 5+8=13 cần viết số nào vào ô trống để số + Cần viết thêm số2, 5 hoặc 8 vào giữa đó có tổng chia hết cho 3? Số cần tìm là số nào? số 58 ta được số 528, 558, 588. - HS làm vào bảng phụ phần b,c, d (3 em). Cả b) 603, 693 c) 240 lớp làm vào vở .- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. d) 354 13 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Bài 4: Tgtbt (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS lúng túng - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 5: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS phân tích bài toán + Để xếp thành 3 hàng không thừa không thiếu thì số đó phải chia hết cho mấy? + Xếp thành 5 hàng không thừa không thiếu thì số đó phải chia hết cho mấy? + Vậy các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 có thể là những số nào? - HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS lúng túng D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). a) 2253 + 4315 – 173 = 6395 chia hết cho 5 b) 6438 – 2325 x 2 = 1788 chia hết cho 2 c) 480 – 120 : 4 = 450 chia hết cho 2 và cho 5 d) 63 + 24 x 3 = 135 chia hết cho 5. Chỉ yêu cầu HS phân tích và nêu được kết quả đúng, không y/c viết thành bài giải. + Chia hết cho 3 + Chia hết cho 5 + 0, 15, 30, 45 ... Vậy số phải tìm là 30. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ki-lô-mét vuông”. ----------------***************---------------Luyện từ và câu. KIỂM TRA (ĐỌC) CUỐI HKI (Đề do sở ra) ----------------***************---------------Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 Tập làm văn KIỂM TRA (VIẾT) CUỐI HKI. (Đề do sở ra) ----------------***************---------------Toán Tiết 90. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (đề do sở ra) ----------------***************---------------Địa lý. Tiết 18. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ----------------***************---------------Sinh hoạt lớp 14 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Tuần 18 I Muc tiêu - HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn. II. Nội dung 1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp. 2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình. 3. GV nhận xét chung các mặt. a. ưu điểm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b. Nhược điểm: - Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: .....……............................................................. - Không chú ý nghe giảng: …................................................................................................ - Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. ........................................................................................... .................................. 4. Kế hoạch tuần 19 - Ổn định tổ chức, nề nếp. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Thi đua giành nhiều điểm tốt. - Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. 5. Sinh hoạt văn nghệ. - Hát các bài hát ưa thích. ----------------***************---------------Ôn Toán (buổi chiều) Tiết 18 CHỮA BÀI KIỂM TRA HS nghỉ GV chấm bài ----------------***************----------------. HĐTT ĐỐ VUI ĐỂ HỌC I. YEÂU CAÀU GIAÙO DUÏC: -Qua việc tổ chức Sân chơi trí tuệ, hs tự kiểm tra kiến thức của mình về các môn học về tự nhiên và xã hội. - Kích thích sự ham học hỏi, tìm hiểu các kiến thức trong học tập và trong cuộc sống. - Giúp củng cố các kiến thức đã được học trong nhà trường và ngoài xã hội của các em. II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG: 1. Noäi dung: 15 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 4 tuần 18 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - 3 vòng thi cho 4 đội chơi: (Giải ô chữ - Ai thông minh – Phản ứng nhanh) - 1 số tiết mục văn nghệ xen giữa các phần chơi. 2. Hình thức: - Saân chôi trí tueä. III. CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG: 1. Phương tiện hoạt động: -Chuẩn bị các gói câu hỏi về các mảng kiến thức phù hợp với hs lớp 5 được xây dựng trên máy vi tính để trình chiếu trên màn hình lớn. -Hs: chuaån bò 1 soá tieát muïc vaên ngheä. 2. Tổ chức: - Khối lớp 4 cử 1 giáo viên dẫn chương trình, các giáo viên còn lại phụ trách các việc nhö: Ban thö kí, ban kó thuaät vi tính, maùy chieáu,… -Giám khảo, cố vấn: BGH nhà trường. IV. TIẾN HAØNH HOẠT ĐỘNG: GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH -Theo doõi. 1. Tuyeân boá lí do: -Theo doõi. 2. Giới thiệu chương trình hoạt động: -Theo doõi. 3. Tổ chức sân chơi. *Cách thức: Mỗi đội cử ra 3 em tham gia chơi chính thức (12 em chia ra làm 4 đội chơi). Các học sinh còn -Hs tham gia chơi. laïi laøm khaùn giaû … Vòng 1: Giảo ô chữ - Các nhóm cử đại diện nhóm + Người có công trong chiến thắng lịch sử trên sông BĐ mình lên tham gia chơi. là ai? + Người phụ nữ cưỡi trên lưng voi đánh giặc là ai? + Hiện tại ai là chủ tích NCHXHCNVN? Vòng 2: Thi giải toán nhanh 9 + 9+ 9 +9 + 9+ 9 + 9 + 9 = ? 21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21 =? 25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 = ? Vòng 3: Trò chơi “Kết bạn” - Cả lớp cùng chơi. 4. Kết thúc hoạt động: -Chuẩn bị hoạt động lần sau: Giữ gìn truyền thống văn hoùa daân toäc.. 16 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×