Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học khối 10 tiết 41: Đường hypebol (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : TiÕt : 41 § 6 ®­êng hypebol (tt) 1.Môc tiªu 1.1 VÒ kiÕn thøc - Nắm được định nghĩa đường Hypebol. - Nắm được phương trình chính tắc của Hypebol. - Nắm được hình dạng của Hypebol: trục thực, trục ảo, đỉnh, tâm sai, đường tiệm cận,…. 1.2 VÒ kÜ n¨ng - Viết được phương trình chính tắc của Hypebol khi biết các yếu tố xác định Hypebol. - Từ phương trình chính tắc xác định được các yếu tố của đường Hypebol. 1.3 VÒ t­ duy - Hiểu được các bước lập phương trình chính tắc của Hypebol. - BiÕt quy l¹ vÒ quen. 1.4 Về thái độ - CÈn thËn, chÝnh x¸c. 2. TiÕn tr×nh bµi häc: -ổn định tổ chức: -kiÓm tra bµi cò: 5’ Viết phương trình chính tắc của Hypebol. Làm bài tập 37 sgk trang 109. H§ 1: Cñng cè kiÕn thøc: Cho Hypebol. x2 y2  1 9 4. Tìm toạ độ đỉnh, các tiêu điểm; độ dài trục thực, trục ảo; tâm sai; phương trình các đường tiệm cận. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND * Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS * Nghe, hiểu nhiệm vụ. 7’ x2 y2  1 Cho Hypebol gi¶i to¸n. * TiÕn hµnh gi¶i to¸n: 9 4 * Kiểm tra các bước thực hiện - Xác định các hệ số: Tìm toạ độ đỉnh, các tiêu điểm; cña HS. a 2  9; b 2  4; c 2  b 2  a 2  13 độ dài trục thực, trục ảo; tâm * NhËn xÐt vµ söa ch÷a nh÷ng - Toạ độ các tiêu điểm: sai; phương trình các đường sai sãt( nÕu cã). tiÖm cËn. F1  ( 13;0); F2  ( 13;0) * Chú ý HS các bước xác định 6’ c¸c yÕu tè cña Hypebol. - Toạ độ các đỉnh: * Cho HS ghi nhËn kiÕn thøc. A1  (3;0); A2  (3;0)  Ra bài tập tương tự: Bài - Độ dài trục thực: 2a  6 , độ dài trục ảo: 37 – SGK.. 2b  4. - T©m sai: e . c 13  a 3. - Phương trình các đường tiệm cận: c) x2 – 9y2 = 9. y. b 2 x x a 3. c) x2 – 9y2 = 9 . x 2 y2  1 9 1. HĐ 2: Củng cố kiến thức: Viết phương trình chính tắc đường Hypebol(H), biết: (H) cã tiªu cù b»ng 2 3 , mét ®­êng tiÖm cËn lµ y  TL 7’. Hoạt động của GV * Giao nhiệm vụ, hướng dẫn: - Phương trình chính tắc của một Hypebol hoàn toàn xác định khi biết nh÷ng yÕu tè nµo? * Kiểm tra các bước thực hiện của HS. * NhËn xÐt vµ söa ch÷a nh÷ng sai sãt( nÕu cã). * Cho HS ghi nhËn kiÕn thøc.. 2 x 3. Hoạt động của HS * Để viết phương trình chính tắc của ( H), cần xác định được a vµ b. - Cã 2c  2 3  c . - Tõ gi¶ thiÕt cã:. b 2 2a  b a 3 3 Lop10.com. ND Viết phương trình chính tắc ®­êng Hypebol(H), biÕt: (H) cã tiªu cù b»ng 2 3 , mét. 3  a 2  b 2®­êng  3 tiÖm cËn lµ y . 2 x 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7’. * Ra bài tập tương tự: Bài 39 – SGK.. - Suy ra: a 2 . 27 2 12 ;b  13 13. * Viết phương trình:. x2 y2  1 27 12 13 12 HĐ 3: Củng cố kiến thức : Tiệm cần của Hypebol Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc Hypebol đến hai đường tiệm cận của nó là một số không đổi TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND Chứng minh rằng tích các 10’ * Giao nhiệm vụ và hướng dẫn khoảng cách từ một điểm + phöông trình chính taéc cuûa (H) coù x 2 y2 Phöông trình hypebol (H) : 2  2  1 bất kì thuộc Hypebol đến daïng ntn ? a b + Các đường tiệm cận của (H) ? hai đường tiệm cận của nó Các đường tiệm cận : là một số không đổi b (d) : y = x  bx – ay = 0 a b (d’) : y = - x  bx + ay = 0 a Goïi M(x0 ; y0)  (H) + Tính d(M, d) = | bx 0  ay0 | Ta coù d(M, d) = d(M,d’) = a 2  b2 +) chứng tỏ d(M, d) .d(M,d’)= hằng | bx 0  ay0 | soá d(M, d) = a 2  b2 | b2 x 02  a 2 x 02 |  d(M, d) .d(M,d’) = a 2  b2 x 2 y2 Vì M  (H) neân 02  02  1 a b 2 2 2 2 2 2  b x0 – a y0 = a b a 2 b2 Do đó d(M, d) .d(M,d’) = 2 a  b2 không đổi (ĐPCM) Cñng cè : (2’) 1) Bµi 37– SGK. 2) Nêu phương trình chính tắc của Hypebol? 3) Nªu c¸c yÕu tè cña Hypebol? vi. bµi tËp vÒ nhµ:(1’) hypepol có hai tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có pt chính tắc là: x2 y 2   1; 6 1 x2 y 2 C)   1; 6 6 A). x2 y 2   1; 9 9 x2 y 2 D)   1. 1 6 B). C¸c bµi: 38, 40, 41 – SGK – 109.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×