Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.61 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh 2 phân số - Tính chất cơ bản của 2 phân số. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ ban của phân số, quy đồng mẫu số 2 phân số, so sánh các phân số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 3, 9, 2, 5 để làm đúng bài tập - Bài 1: - Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3 và 9 đã học - Cho HS làm vào bảng con. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng Hoạt động 2: Mục tiêu: HS viết được phân số chỉ số phần cho trước. Bài 2: - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét - Chốt kết quả đúng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. *HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu bài tập - Phát biểu - Làm việc cá nhân - Lần lượt HS nêu kết quả - Nhận xét- Bổ sung a. 752 ; 754 ; 756 ; 758 b. 750 c. 756 756 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 *HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu bài tập - Làm việc cá nhân - Số HS cả lớp: 14 + 17 = 31 (học sinh) a.. Hoạt động 3: Mục tiêu: HS biết so sánh phân số - Bài 3: - Cho HS làm vào vở. Lop4.com. 14 31. b.. 17 31. *HT: Cá nhân - 1 em đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm - Làm vào vở - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Sửa sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Rút gọn: 20 20 : 4 5 15 15 : 3 5     ; 36 36 : 4 9 18 18 : 3 6 45 45 : 5 9 35 35 : 7 5     ; 25 25 : 5 5 63 63 : 7 9 20 35 5 - Các phân số , bằng 36 63 9. - Nêu yêu cầu của bài tập. - Bài 4: + Viết các phân số theo thứ tự từ lớn - Cho HS nêu muốn làm được bài tập này đến bé ta cần làm gì? + Qui đồng mẫu số các phân số, phân số nào có tử số thì phân số đó lớn. - Nhận xét- Chốt đáp án đúng - Làm nháp rồi ghi vào thẻ từ 12 15 8 , , 15 20 12. - Bài 5: - Cho HS thảo luận nhóm để tìm đáp án - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Giao việc.. Hiệu trưởng. - Đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm trình bày. - Nhận xét – Bổ sung a. Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song b. AB= 4 cm, DA = 3 cm CD = 4 cm, AB = 3 cm. - Chia lớp thành 2 đội. Đính bảng nhóm. - Nhận xét tiết học - Nêu việc về nhà. + Làm lại các bài tập. + Chuẩn bị bài tt.. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: Biết tính chất cơ bản của phân số bằng nhau, so sánh hai phân số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động chung: *HT: Cá nhân Mục tiêu: HS tự kiểm tra kiến thức đã học về dấu hiệu chia hết cho 5, về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. So sánh phân số. Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành và tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Cho HS dựa vào đề bài ở SGK tự làm bài vào vở - Bài 1: - Đọc yêu cầu bài tập - Phát biểu - Làm bài cá nhân - Tự kiểm tra lại bài làm - Lần lượt đọc kết quả - Sử sụng bảng đúng sai 1. c 2. d 3. c 4. d - Bài 2: - Làm vào vở - Tiếp tục cho HS làm vào vở - 4 em làm bảng lớp - Nhận xét sửa bài - Nhận xét - Chốt đáp án đúng a. 103 475 b. 772 906 c. 147 974 d. 86 - Bài 3: - 2 em đọc đề. - Cho HS tìm hiểu đề và cách giải - Tìm hiểu đề và cách giải - Cho HS làm vào vở - Làm vào vở a. Các đoạn thẳng AN và MC là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCN nên chúng song song và bằng nhau. b. Diện tích ABCD. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 12 x 5 = 60 (cm2) Diện tích AMCN là: 5 x 6 = 30 (cm2) Ta có: 60 : 30 = 2 (lần) Vậy diện tích ABCD gấp 2 lần AMCN. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Khen đội thực hành đúng và sớm nhất. - Giao việc.. Hiệu trưởng. - 3 nhóm thi đua viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình bình hành. - Nhận xét tiết học - Nêu việc về nhà. + Làm lại các bài tập đã làm. + Chuẩn bị bài tt.. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng hai phân số cùng mẫu II. Chuẩn bị: - GV: SGK, SGV, băng giấy 30 cm x 10 cm - HS: SGK, mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, rộng 10 cm, bút màu, vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết số phần chỉ số hình đã tô đậm trên băng giấy - Đính băng giấy hình chữ nhật 30 cm, 1 cm. - Yêu cầu HS lấy băng giấy ra: Hướng dẫn gấp đôi 3 lần để chia băng giấy làm 8 phần. - Băng giấy được chia làm mấy phần bằng nhau? Nam tô mấy phần? Tô tiếp mấy phần? - Cho HS dùng bút chì tô như bạn Nam. - Bạn tô tất cả mấy phần? - Hãy đọc phân số chỉ số phần Nam đã tô màu. Hoạt động 2: Mục tiêu: HS biết cách cộng hai phân số cùng mẫu số. - Hướng dẫn phép cộng. 3 2 + =? 8 8. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. *HT: Cá nhân - Để băng giấy lên bàn - Thao tác theo giáo viên. - Tô. 3 2 , 8 8. - 5 phần - 5 phần 8 băng giấy *HT: Cả lớp - Cá nhân. - Quan sát theo hướng dẫn của GV. + Trên băng giấy các em thấy Nam tô là 5 bao nhiêu phần băng giấy? + băng giấy + Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai 8 phân số? + Tử số khác nhau - Cùng mẫu số + Ta có tử số của hai phân số là mấy? + Ta có thể cộng hai phân số này như thế +3+2=5 nào? - Làm nháp - 1 em làm bảng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Hãy nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. Hoạt động 3: Mục tiêu: HS thực hiện đúng các phép cộng phân số - Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu - Làm vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. *HT: Cá nhân. - Làm bảng con:. - Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và cách giải - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng 4. Củng cố, dặn dò: - Hãy nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. - Giao việc.. - Nhận xét - Vài em. - Viết tiếp vào chỗ chấm. + Các em có nhận xét gì về bài tập 2. - Nhận xét –Kết luận. 6 2 + =? 8 8. 3 2 3 2 5 + = = 8 8 8 8. - Đọc yêu cầu - Làm vào vở - 1 em làm bảng lớp - Nhận xét - Sử dụng bảng đúng sai. - Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bảng con. - Cho HS làm thẻ từ:. + Lớp. 5 5 , = 7 7. + Rút nhận xét: Khi ta đổi chỗ phân số trong 1 tổng thì tổng của chúng không thay đổi. - 2 em đọc yêu cầu bài tập - Tìm hiểu đề và cách giải - Làm vào vở, 1 em làm bảng - Số phần của 2 ôtô chuyển gạo: 2 3 5   (số gạo) 7 7 7. - Vài em - Làm thẻ từ:. 6 2 8 + = 8 8 8. - Nêu việc về nhà. + Xem lại các bài tập + Chuẩn bị bài tiếp theo Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng hai phân số khác mẫu số II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết cách cộng hai phân số khác mẫu số - Cho HS nêu ví dụ ở bảng lớp + Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy ta làm tính gì? + Theo các em làm thế nào để cộng được 2 phân số này? - Yêu cầu HS quy đồng vào nháp - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - Cho HS rút ra cách cộng hai phân số khác mẫu số.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. *HT: Cá nhân - 1 em đọc - Lớp đọc thầm + Làm tính cộng 1 1 2 3. + Quy đồng mẫu số rồi cộng . - Làm nháp - 1 em làm bảng - Nhận xét - Bổ sung - Nhận xét bài bảng lớp và rút ra cách cộng 1 1x 2 2 1 1x3 3   = , = 2 2 x3 6 3 3x 2 6 1 1 3 2 5  = + = 6 6 6 2 3. - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó. Hoạt động 2: Mục tiêu: HS thực hiện đúng phép *HT: Cả lớp - Cá nhân cộng hai phân số khác mẫu số. - Bài 1: - Đọc yêu cầu bài tập - Cho HS làm vào vở - Làm việc cá nhân, 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - Nhận xét – Sửa sai 17 57 34 29 a. b. c. d. 12 20 35 15 - Tính theo mẫu - Bài 2: Yêu cầu làm gì? - Chọn MSC rồi quy đồng phân số còn lại,. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bài 2 em cần lưu ý điều gì? - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng - Bài 3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và cách giải - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. sau đó cộng hai phân số - Làm vào vở - 4 em làm bảng - Nhận xét - Sửa sai 1 19 38 61 a. b. c. d. 2 25 81 84 - 2 em đọc đề - Tìm hiểu đề và cách giải - Làm vào vở - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Sửa sai - Số phần quãng đường ôtô chạy sau 2 giờ là: 3 2 37   (quãng đường) 8 7 56. 4. Củng cố, dặn dò: - Vài em nêu - Hãy nêu qui tắc cộng hai phân số khác mẫu số. 3 2  - 3 nhóm thi đua cộng - Trò chơi “Ai nhanh hơn” 4. - Giao việc.. Hiệu trưởng. 7. - Nêu nhận xét tiết học - Nêu việc về nhà. + Xem lại bài. + Chuẩn bị bài tt. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 23 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy : Lớp 4 ************************* I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rút gọn được phân số. - Thực hiện được phép cộng hai phân số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động chung: Mục tiêu: HS cộng được hai phân số cùng và khác mẫu số - Bài 1: - Cho HS làm thẻ từ - Nhận xét kết quả đúng - Bài 2: - Cho HS làm vào vở - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. *HT: Cá nhân - Đọc yêu cầu - Làm thẻ từ a.. b.. 15 27 , c. 5 27. - Đọc yêu cầu bài - Làm bài cá nhân vào vở - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét a.. - Bài 3: - Bài 3 em phải làm gì? - Cho HS làm vào vở.. 7 , 3. 29 11 26 , b. , c. 28 10 15. - Đọc yêu cầu bài tập + Rút gọn rồi mới tính. - Làm vào vở - 3 em làm bảng lớp - Nhận xét - Sửa sai 3 3:3 1   a. 15 15 : 3 5 1 2 3   5 5 5 4 18 b.  6 27 4 4:2 2 18 18 : 9 2    ;  27 27 : 9 3 6 6:2 3. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4 18 2 2 2  2 4      6 27 3 3 3 3 15 6  c. - Bài 4: 25 21 - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và cách giải - Đọc yêu cầu - Cho HS làm vào vở - Tìm hiểu đề và cách giải - Làm vào vở - 1 em làm bảng phụ - Nhận xét - Sửa sai cho HS - Phân số chỉ đội viên tham gia - Chốt đáp án đúng 3 2 29   (đội viên) 7 5 35 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Bổ sung sửa sai - Hãy nêu qui tắc cộng hai phân số khác mẫu số. - Vài HS nêu. - Trò chơi “Ai nhanh hơn”. - Giao việc.. - 3 nhóm thi đua cộng. 3 4  2 8. - Nêu nhận xét tiết học - Nêu việc về nhà. Hiệu trưởng. Khối trưởng. Lop4.com. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×