Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.97 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 1 </b> <b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: BÉ </b>
<b> </b> <b> Thời gian thực hiện: </b>Số tuần: <i>3 tuần </i>
<b> </b> <b> Tên chủ đề nhánh: Bé </b>
<b> </b> <b> Thời gian thực hiện</b>:Số tuần: 1 tuần
A. <b>TỔ CHỨC</b>
<b>H Đ</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ.
Nắm tình hình sức khỏe của
trẻ, những yêu cầu, nguyện
vọng của phụ huynh.
- Mở rộng thơng
thống phịng học.
<b>Tập bài: Ồ sao bé</b>
<b>không lắc</b>
- Điểm danh.
- Trẻ biết tập các động tác
kết hợp với lời bài hát.
- Phát triển khả năng vận
động.
- Giáo dục trẻ có thói quen
tập thể dục
- Theo dõi trẻ.
Sân tập, săc xô.
Sổ theo dõi lớp.
từ ngày 7/09/2020 đến ngày 25/09/2020
<b>biết nhiều thứ</b>
Từ ngày 07/9 đến ngày 11/09/2020
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
* <b>Đón trẻ.</b>
- Cơ đón trẻ ân cần niền mở, trò chuyện với phụ huynh.
- Nhắc trẻ cấtđồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Hướng dẫn cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Giới thiệu chủ đề: Bé và các bạn
<b>* TDS</b>.
<b>1. Ổn định tổ chức kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Tập chung cho trẻ xếp hàng.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề.
<b>2. Khởi động: </b>
Đi theo hiệu lệnh nhanh, chậm, đứng vòng tròn.
<b>3. Trọng động: Tập theo lời bài hát: “Ồ</b> sao bé không
lắc”
.Cô và trẻ tập theo lời ca 3 lượt.
Động tác 1:- Trẻ đứng tự nhiên hai tay cần hai vành tai
nhgiêng đầu về hai phía phải trái.
Động tác 2:- Trẻ đứng tự nhiên 1 tay chống hơng 1 tay chỉ
về phía trước.
Động tác 3- Trẻ đứng tự nhiên hai tay chống hơng chân
đứng im nghiêng người sang phía phải trái.
Động tác 4:(như động tác 2)
Động tác 5:
- Cháu khom mình hai tay năm lấy hai đầu gối chụm vào
nhau nhún sang phải sang trái.
Động tác 6:
(như động tác 2)
Động tác 7
- Cháu đứng tự nhiên hai tay đưa lên cao trên đầu quay
một vịng.
<b>4. Hồi tĩnh: </b>Cơ và trẻ đi nhẹ nhàng theo lời bài hát chim
mẹ chim con về tổ điểm danh..
<b>* Điểm danh</b>:
- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.
- Trẻ chào cô, chào bố,
cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định, chơi cùng
- Quan sát.
- Trẻ xếp hàng đội hình
hàng ngang dãn cách đều.
- Trẻ trị chuyện về chủ
đề
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ tập.
- Trẻ thực hiện.
Trẻ thực hiện.
Trẻ dạ cô.
<b>HĐ</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
Hoạt
động
chơi
tập
1.Chơi ở góc
Góc thao tác vai.
Ru em ngủ.
* Góc hoạt động với
đồ vật: Xếp đường
đi.
* Góc nghệ thuật: Tơ
màu, xem tranh, xem
băng
2.Chơi ngồi trời
-Quan sát cây xanh,
* Góc thao tác vai: Ru em
ngủ.
- Trẻ bắt chước cơng việc
ru em của người lớn
* Góc hoạt động với đồ vật:
Xếp đường đi.
- Cháu biết xếp các khối gỗ
sát cạnh thành đường đi
* Góc nghệ thuật: Tô màu,
xem tranh, xem băng.
- Cháu biết cầm bút di màu
vào hình bàn tay bàn chân.
- Cháu biết cầm sách và lật
- Trẻ chú ý xem , hát và
làm động tác theo băng
nhạc
+ Trẻ biết được : Cây xanh,
lá mầu xanh, thân cây sần
sùi
+ Trẻ biết được trên sân
trường có các đồ chơi ngoài
trời
+Phát triển khả năng giao
tiếp trẻ chơi với nhau nói rõ
ràng
* Góc phân vai: Ru
em ngủ.
- Mỗi trẻ một búp
bê ,nệm ,gối,
giường nơi
* Góc hoạt động
với đồ vật: Xếp
đường đi.
- Gỗ, hộp thuốc lá,
* Góc nghệ thuật:
Tơ màu, xem tranh,
xem băng.
- Bàn ghế bút, giấy
có in hình bàn tay
bàn chân .
- Sách tranh các
giác quan và cơ thể
bé
- Đầu đĩa, ti vi
băng đĩa nhạc.
- Sân chơi:
rộng sạch sẽ
- Cây xanh, ( Vật
thật), đồ chơi ngoài
trời đu quay, cầu
trượt
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Chơi ở góc.</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức gây hứng thú:</b>
- Hát vận động với bài “Bé đi mẫu giáo”.
- Trò chuyện với trẻ về các bạn của bé ở lớp.
<b> 2. Tiến hành </b>
<b>a. HĐ 1: Thỏa thuận chơi, </b> giới thiệu các góc chơi.
* Góc thao tác vai: Ru em ngủ.
- Một tay bế em đầu hơi cao , một tay vỗ nhẹ vào đùi hay vào
vai em,lắc lư người, ru à ơi,à ời…
* Góc hoạt động với đồ vật: Xếp đường đi.
- Cháu xếp các hộp giấy sát cạnh nhau thành đường đi thật
dài, khuyến khích cháu đặt tên đường( đường đến nhà bạn,
đường về nhà ) khuyến khích cả lớp cùng xếp.
* Góc nghệ thuật: Tô màu, xem tranh, xem băng.
- Cho cháu cầm bút tô màu trên không ( tô mô phỏng) cháu di
màu vào giấy , nhắc cháu không tô lem ra ngoài, sửa tư thế
ngồi và cách cầm bút của trẻ.
- Cho cháu xem góc sách, hướng cháu lựa chọn sách, xem
sách lật giở từng trang nhẹ nhàng, khuyến khích cháu chi và
gọi tên các hình trong sách.
- Cô tập trung sự chú ý của trẻ, mở và cho cháu xem băng
nhạc, khuyến khích cháu nhún nhảy, hát, làm động tác tự do
<b>b. HĐ 2: Qu¸ trình chơi</b>
- Cụ cho tr vo gúc chi.
- Cô hng dẫn trẻ chơi tạo ra những tình huống mới, lạ gây
hứng thú cho trẻ.
- Cô động viên trẻ chơi và khuyến khích trẻ .
<b>c. HĐ 3 : Nhận xét góc chơi.</b>
Cơ cho trẻ đến từng góc nhận xét..
3.<b> Kết thúc</b>
Cô nhận xét chung, tuyên dương trẻ và mở rộng nội dung chơi
giờ sau. Cho trẻ thu dọn đồ chơi
<b>II. Chơi ngồi trời.</b>
. - Quan sát: Cơ cùng trẻ đi dạo chơi cô gợi ý và đặt câu hỏi để
trẻ tự tìm tịi và trả lời câu hỏi của cơ.
+ Đây là cây gì ?
+ Lá cây mầu gì? thân làm sao?
+ Cây có nhiều tán để làm gì?
+ ích lợi của cây bàng đối với con người.
+ Giáo dục trẻ yêu quý và bảo vệ cây trồng.
- Trị Chơi: “Kéo co” cơ nói luật chơi, cách chơi, cho
trẻ chơi 2 đến 3 lần.
- Chơi tự do: Cô giới thiệu các đồ chơi cho trẻ tự chọn trị
chơi mà trẻ thích
- Hát vận động.
- Trẻ thực hiện.
Trẻ thực hiện.
Trẻ chơi.
<b>A. TỔ CHỨC </b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn </b>
- Vệ sinh cá nhân.
- VS phòng ăn, thơng
thống.
- Cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn
cho trẻ.
- Tổ chức cho trẻ ăn.
+ Tạo bầu khơng khí
khi ăn.
- Rèn kỹ năng rửa tay đúng
trước và sau khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn.
- Ấm áp mùa đơng thống
mát mùa hè.
- Phịng sạch sẽ.
- Rèn khả năng nhận biết
món ăn, cơ mời trẻ, trẻ mời.
- Nước xà phòng,
khăn khơ sạch,
khăn ăn ẩ
- Phịng ăn kê bàn,
- Bát thìa, cơm,
canh, ăn theo thực
đơn.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
VS phịng ngủ thơng
thống
.- Cho trẻ ngủ:
+ Tạo an tồn cho trẻ
khi ngủ.
+ Cho trẻ năm ngay
ngắn.
+ Hát ru cho trẻ ngủ.
- Ấm áp mùa đơng thống
mát mùa hè.
- Phịng sạch sẽ.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Giúp trẻ có tư thế thoải
mái dễ ngủ.
- Giúp trẻ dễ ngủ.
- Phòng ngủ kê
vạc , giường rải
chiếu, gối
.- Bài hát ru hoặc
băng đĩa.
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân:
+ Hỏi trẻ các bước rửa tay.
+ Cho trẻ rửa tay.
- Vệ sinh phịng ăn,
+ Cơ cùng trẻ kê bàn ăn ngay ngắn.
+ Cô cho trẻ giặt khăn ăn và khăn rửa mặt.
+ Cho trẻ xếp khăn ăn vào khay.
- Tổ chức cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn cho trẻ..
+ Cơ giới thiệu món ăn.
+ Cơ hỏi trẻ tác dụng của cơm, của món ăn.
+ Giáo dục trẻ ăn hết xuất không rơi vãi cơm, biết ơn bác
nông dân, cơ cấp dưỡng.
+ Cho trẻ ăn.
- Tạo bầu khơng khí khi ăn.
+ Cơ động viên trẻ tạo khơng khí thi đua: Bạn nào ăn giỏi
nhất
+ Nhắc trẻ không rơi vãi cơm.
+ Nhắc trẻ ăn xong lau miệng.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nghe.
- Trẻ ăn cơm.
- Trẻ lau miệng.
- Tổ chức cho trẻ ngủ:
+ Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ dùng, đồ chơi, gạch,
đá, sỏi, hột, hạt, vật sắc nhọn trước khi cho trẻ ngủ.
+ Nhắc trẻ bỏ dây buộc tóc, dây váy.
+ Hát ru cho trẻ ngủ.
+ Cô hát ru cho trẻ nghe.
- Trẻ nghe hát, ngủ
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
1. Làm quen bài hát:
Búp bê
1. Hát dân ca cho trẻ
nghe : Hoa trong
vườn
- Kể lại chuyện
Cháu chào Ơng ạ
2.TCDG:
Bóng trịn to, chi chi
chành chành
3. Múa hát cùng cô.
Trẻ hát được một số bài hát
Trongchủ đề
Trẻ Nhớ nội dung câu
chuyện
Trẻ được chơi và chơi đươc
một số đồ chơi
Bài hát
Tranh truyện
Trò chơi
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>
- Nêu gương bé
ngoan cuối tuần:
-Vệ sinh, trả trẻ
Động viên kích lệ trẻ
Bảng bé ngoan và
bé ngoan
<b>ẹ sinhe</b>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
Cơ hát mẫu cho trẻ nghe sau đó cho trẻ nghe và hát theo đĩa
nhạc
<i><b>* </b></i>Cô hát dân ca cho trẻ nghe bài : Hoa trong vườn “dân ca
thanh hóa”
- Cơ mở nhạc cho trẻ nghe một lần và giới thiệu tên bài
hát, làn điệu
- Cô hát lại cho trẻ nghe 1-2 lân
- Cô dậy trẻ nói tên bài hát, tên làn điệu
- Cơ hát lại kết hợp vơi điệu bơ minh họa khuyến khích
trẻ vận động cùng cô
- Cô giảng nội dung bài hát
- Hỏi tên bài hát, làn điệu?
- Cơ mở hình ảnh bài hát trên ti vi cho trẻ nghe và xem.
- Giáo dục trẻ yêu quê hương ,đất nước, yêu các làn điệu dân
ca của các vùng trong cả nước
Kể lại chuyện: Cháu chào Ơng ạ
- Cơ cho trẻ quan sát tranh và nói nội dung bức tranh có gì?
- giáo dục trẻ ln lễ phép biết chào hỏi mọi người.
2. Ơn trị chơi: bóng trịn to, chi chi chành chành
- Cơ và trẻ cùng nắm tay nhau hát và vận động theo
nhịp lời bài hát bóng trịn to. Chia làm 2 đội: 1 đội vận động,
đội còn lại ngồi hát vỗ tay
- Cả 2 đội cùng làm với cô
- 2 đội chơi chi chi chành chành 2 – 4 lượt
- Kết thúc cơ cùng chơi bóng trịn to 2 – 3 lượt
3. Múa hát cùng cô: Cô chuẩn bị đĩa nhạc cho trẻ múa hát
cùng cô một số bài hát quen thuộc với trẻ.
Trẻ nắng nghe.
Trẻ chơi.
- Nêu gương
Cơ tập trung trẻ, cho trẻ ngồi hình chữ u
- Cơ nêu tiêu chí bình chọn bé ngoan: Ăn hết xuất, đi học đều, khơng khóc
nhé, sạch sẽ.
<b>-Cơ</b> gọi từng nhóm cho trẻ nhận xét, cơ gợi ý
-Cơ nhận xét và phát bé ngoan cho trẻ
học về
- Kiểm tra tư trang của trẻ
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình hoạt động, sức khoẻ của
trẻ ở trường, lớp
Trẻ thực hiện
<b>B.HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>Tên hoạt động: Vận Động: Đi theo hiệu lệnh</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: TCVĐ: Mèo và chim sẻ</b>
<b>I . Mục đích yêu cầu:</b>
1- Kiến thức:
+ Trẻ nhớ được tên vận động cơ bản, , tên trò chơi
+ Trẻ thực hiện chính xác kỹ năng đi và chơi tốt trò chơi “ Mèo và chim sẻ”..
2. Kỹ năng:
+ Phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo..
3. Thái độ<b>:</b>
- Giáo dục: Rèn luyện thói quen tập TDTT, trẻ biết tập thể dục giúp cơ thể khỏe
mạnh, trẻ vui vẻ tập luyện.
<b>II Chuẩn bị:</b>
1. Đồ dùng của cô và trẻ
- Xắc xơ
- Phịng tập sạch sẽ,.
- Quần áo cơ giáo và trẻ gọn gàng.
2. Địa điểm: Sân tập thoáng mát đủ ánh sáng:
<b>III . Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định tổ chức giới thiệu bài:</b>
- Ai đưa bé đến trường.
- Đến lớp bé chào ai? ở lớp cô và các bạn chơi rất vui
vẻ
Hơm nay cơ cho các bé chơi trị chơi thi xem ai giỏi
nhất.
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
- Cô làm chim mẹ, bé làm chim con đi vòng tròn kết
hợp các kiểu đi ( nhanh, chậm, nhấc cao chân).
Trẻ đứng thành vòng tròn.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>
a) BTPTC: Bài “ chim sẻ”.
- Động tác 1: Chim hót ( 4 – 5 lần). TTCB: Trẻ đứng
chân ngang vai, tay sau lưng. Cơ nói “ chim hót”, trẻ hít
vào sâu rồi chụm mơi thổi từ từ.
- Động tác 2: Chim vẫy cánh ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng thoải mái, 2 tay thả xuôi. Cô nói “
chim vẫy cánh”, trẻ dang tay sang ngang, vẫy 2 cánh
tay.
- Động tác 3: Chim mổ thóc ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, 2 tay thả xi. Cơ nói
Trẻ trả lời
- Trẻ làm chim bay nhẹ
nhàng theo cô.
- Trẻ tập 4 – 5 lần.
- Trẻ giang 2 tay vẫy nhẹ
nhàng.
“ chim mổ thóc”, trẻ cúi người, tay gõ xuống đất và nói
“ tốc, tốc, tốc”, đứng lên.
- Động tác 4 : Chim bay ( 4 – 5 lần).
TTCB: Trẻ đứng thoải mái. Cơ nói ‘ chim bay”, trẻ
dang 2 tay vẫy vẫy, dậm chân tại chỗ.
b) VĐCB:<b> Đi theo hiệu lệnh</b>.
Chim sẻ đi chơi xa bị lạc đường, để về nhà nó phải đi
Lần 1: Cô làm mẫu khơng giải thích.
Lần 2: Cơ làm mẫu kết hợp với phân tích các thao tác.
( Ở TTCB cơ đứng trước vạch xuất phát , mắt nhìn
thẳng. Khi có hiệu lệnh xuất phát cơ đi về phía trước
theo hiệu lệnh).
Lần 3: Cô làm mẫu nhấn mạnh những điểm cần lưu ý
( khơng dẫm chân vào vạch, mắt ln nhìn thẳng).
Cơ vừa thực hiện vận động gì?
- Trẻ thực hiện vận động:
+ 1 trẻ lên thực hiện vận động mẫu.cô quan sát sửa sai
+ Thi đua từng tổ lên thực hiện vận động ..
Hỏi lại trẻ vừa thực hiện vận động gì?
* Buổi chiều:
Tiến hành cho trẻ thực hiện vận động dưới hình thức
chơi 3 - 4 lần, khi trẻ chơi cô chú ý sửa sai và khen
ngợi trẻ.
c) TCVĐ: Mèo và chim sẻ.
- Cô giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi
Cơ hướng dẫn trẻ chơi, đồng thời chơi cùng trẻ. ( Lần
chơi đầu tiên cơ đóng là mèo, các trẻ khác là chim sẻ.
Khi mèo đi đến thì chim sẻ phải bay nhanh về tổ của
mình.).
Các con vừa chơi trị chơi gì?
Cho trẻ chơi 2 – 3 lần. Cô nhận xét và khen trẻ.
<b> Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b> Trẻ làm chim con bay nhẹ
nhàng theo cô..
<b> 3: củng cố </b>
Hôm lớp mình vừa thực hiện bài tập gì nhỉ?
<b> 4: Kết thúc</b>: khen động viên và chuyển trẻ sang hoạt
động khác.
xuống đất 3 – 4 lần.
- Trẻ chú ý quan sát cô làm
mẫu.
Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
Trẻ cùng chơi với cô và
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i>Thứ 3 ngày 08 tháng 9 năm 2020</i>
<b>I . Mục đích yêu cầu</b>
1. Kiến thức:
+ Trẻ biết tên truyện, tên các nhân vật trong truyện.
+ Trẻ hiểu được nội dung câu truyện.
<b>2</b>. Kỹ năng<b>:</b>
+ Phát triển khả năng chú ý lắng nghe của trẻ.
+ Phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
<b>3. </b>Thái độ:
- Giáo dục: Trẻ biết chào hỏi, lễ phép với mọi người
<b>II . Chuẩn bị</b>
1. Đồ dùng của cô
- Que chỉ.
2. Địa điểm: Phòng học đủ ánh sáng:
<b>III . Tổ chức các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú</b>
- Trẻ hát “ Lời chào buổi sáng”.
+ Con vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói về cái gì?
+ Khi đến lớp các con phải chào ai?
Có 1 câu chuyện về 1 chú gà ngoan ngỗn ln biết lễ
phép chào mọi người
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>a. Hoạt động 1</b>: Cô kể truyện
Lần 1: Cô kể diễn cảm, không tranh
Cô giới thiệu tên truyện và cho trẻ đọc tên câu truyện
Lần 2: Cô kể kết hợp tranh minh họa
* Giảng nội dung:
Cơ vừa kể truyện gì?
Trong truyện có những nhân vật nào?.
<b>Hoạt động 2</b>: Trích dẫn kết hợp đàm thoại
+ Gà con đã gặp ai?
+ Khi gặp các bạn gà con đã làm gì?
+ Ơng lão đã khen gà con ntn?
GD: Các con phải luôn lễ phép với mọi người, phải biết
chào hỏi người lớn tuổi.
* Buổi chều
Cô kể cho trẻ nghe 1-2 lần bằng rối tay
<b>3. Củng cố giáo dục</b>
Cô hỏi trẻ tên câu chuyện vừa học
GD: Các con phải luôn lễ phép với mọi người, phải biết
chào hỏi người lớn tuổi.
<b> 4. Kết thúc:</b> Cô nhận xet tuyên dương trẻ
Trẻ và cô cùng hát ‘ Lời chào buổi sáng
- Trẻ hát cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
.
- Trẻ xem kịch rối.
Trẻ hát cùng cô
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
).
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i>Thứ 4 ngày 09 tháng 09 năm 2020</i>
<b>I . Mục đích yêu cầu</b>
1. Kiến thức<b>:</b>
- Trẻ biết tên màu đỏ, màu xanh.
- Biết màu đỏ, màu xanh của một số đồ dùng, đồ chơi.
2. Kỹ năng<i>: </i>
- Trẻ gọi đúng tên màu đỏ, màu xanh.
- Trẻ phân biệt được lọ hoa màu đỏ, màu xanh, bông hoa màu đỏ, màu xanh.
- Trẻ có kỹ năng lấy và cất đồ dùng theo yêu cầu của cô.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia học tập, biết lấy cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định.
<b>II Chuẩn bị </b>
1. Đồ dùng của cô và trẻ:
- Mỗi trẻ 1 rổ đựng 1 lọ hoa màu đỏ, 1 lọ hoa màu xanh, 1 bông hoa màu đỏ, 1 bông
2. Địa điểm: Phịng học thống mát, sạch sẽ.
<b>III . Tổ chức hoạt đông</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú</b>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Dung dăng dung dẻ”
- Hơm nay cơ giáo có xinh khơng?
- Cơ giáo mặc áo màu gì? Bạn nào mặc áo màu giống
của cô giáo? (Nếu trẻ không trả lời được cô gợi mở
giúp trẻ)
- Cơ Lương mặc áo màu gì? Các con nhìn xem bạn nào
mặc áo màu giống của cô Lương?
* Cô giáo và cô Lương mặc áo đẹp để chuẩn bị Ngày
hội đấy. Các con có muốn cùng cơ chuẩn bị những
bơng hoa thật đẹp, để chúc mừng các cô nhân ngày hội
không? Cô mời các con về chỗ để xem những bông
hoa nhé.
<b>3. Tiến hành:</b>
<b>a. Hoạt động 1: * Nhận biết màu đỏ, màu xanh. </b>
Cô cho trẻ nhận biết phân biệt lọ hoa màu đỏ, lọ hoa
màu xanh. Hoa màu đỏ, hoa màu xanh qua hình ảnh
trên máy tính. Các con cùng hướng lên màn hình xem
cơ Hải có gì nhé!
- Lần 1:
+ Các con nhìn xem cơ có lọ hoa màu gì?
+ Các con nhìn xem cơ cịn có lọ hoa màu gì nữa?
- Cơ đưa lần lượt lọ hoa màu đỏ, lọ hoa màu xanh ra
cho trẻ phân biệt lọ hoa màu đỏ, lọ hoa màu xanh.
- Lần 2: Ngoài những lọ hoa màu đỏ, lọ hoa màu xanh
ra cơ cịn có những bơng hoa rất đẹp.
+ Các con nhìn xem cơ có hoa màu gì?
+ Ngồi hoa màu đỏ các con xem cơ Hải cịn có hoa
màu gì nữa?
- Cơ đưa lần lượt hoa màu đỏ, hoa màu xanh ra cho trẻ
phân biệt hoa màu đỏ, hoa màu xanh.
- Cô cắm hoa vào lọ các con chú ý xem nhé, cô cắm
hoa màu đỏ vào lọ màu gì (đỏ), hoa màu xanh vào lọ
màu gì (xanh).
- Cơ nhắc lại: “Hoa màu đỏ cô cắm vào lọ màu đỏ, hoa
màu xanh cô cắm vào lọ màu xanh”.
<b>b. Hoạt động 2: luyện tập:</b>
<b>Trò chơi củng cố: </b>Trò chơi : “Thi xem ai giỏi”
- Cách chơi: Trên bàn cơ có lọ hoa màu đỏ, lọ hoa màu
xanh, bạn nào có hoa màu đỏ thì phải để vào đúng bàn
- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời. (Nhiều trẻ trả
lời)
- Trẻ trả lời. (Nhiều trẻ trả
lời)
- Trẻ trả lời.
- Trẻ về chỗ ngồi.
Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời.
-- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ phân biệt.
có lọ hoa màu đỏ, bạn nào có hoa màu xanh thì để vào
- Cô cho trẻ chơi và kiểm tra kết quả của trẻ.
- Cô hỏi trẻ hôm nay cô Hải cho các con nhận biết,
phân biệt màu gì?
- Giáo dục trẻ: Không được hái hoa, vặt lá, bẻ cành
* Buổi chiều Cho trẻ luyện tập NB dưới hình thức trị
chơi tập tầm vơng:
- Cách chơi cơ vừa hát vừa dấu đồ chơi ở tay, yêu cầu
trẻ đoàn tay cơ cầm đồ chơi và màu của đồ chơi đó.
- Cô cùng trẻ chơi 2-3 lần.
<b>4. Củng cố</b>
-Hôm nay lớp vừa nhận biết màu gì nhỉ?
<b>5: kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương trẻ .
- Cùng xếp đồ chơi lên giá cho cô giáo
- Trẻ tham gia chơi.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ tham gia chơi.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
...
...
...
...
...
<i> Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2020</i>
<b> Hoạt động bổ trợ:</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, đọc theo cô bài thơ đôi mắt.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ phát triển khả năng đọc thơ diễn cảm cùng cô, đọc đúng từ
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- GD trẻ vệ sinh sạch sẽ như: rửa mặt hàng ngày, không dịu tay bẩn lên mặt
<b>II – CHUẨN BỊ:</b>
1. Đồ dùng của cô:
- Cô đọc diễn cảm bài thơ đôi mắt của em.
- Chuẩn bị tranh thơ
- Chuẩn bị câu hỏi
2. Địa điểm: Phòng học đủ ánh sáng:
<b>III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định tổ chức , giới thiệu bài:</b>
- Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể
- Trên khn mặt có những bộ phận nào
- Đặt câu hỏi để trẻ trả lời
Mắt để làm gì?
Tai để làm gì?
Mũi để làm gì?
- Nói đến bài thơ đơi mắt cơ có bài thơ “ đơi mắt của
em” rất hay, cơ đọc cho các con nghe.
Trẻ trị chuyện cùng cô
Trẻ trả lời
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Cô đọc thơ diễn cảm cho trẻ nghe.</b>
- Lượt 1: đọc trọn vẹn diễn cảm bài thơ, giới thiệu tên
bài thơ
- Lượt 2: đọc diễn cảm, chậm để trẻ cảm nhận nội dung
bài thơ
- Lượt 3: đọc kèm tranh minh họa
<b>b.Hoạt động 2 Đàm thoại giúp trẻ hiểu nội dung bài</b>
<b>thơ:</b>
Các con đọc bài thơ gì?
Trong bài thơ nói về cái gì?
Đơi mắt dùng để làm gì?
Chúng mình có thích đơi mắt của mình khơng?
Chúng mình làm gì để bảo vệ đơi mắt?
Cơ gợi ý trẻ nói lại tên bài thơ, nội dung bài thơ kết hợp
giáo dục trẻ rửa mặt hàng ngày, khơng khóc nhè, khơng
đưa tay cho lên mắt
* Buổi chiều: Cô hỏi trẻ nội dung bài thơ và cho trẻ đoc
thơ cùng cô
<b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cơ đọc, khuyến khích trẻ đọc theo cô 2 -3 lượt
- Cho trẻ đọc theo tổ.
- Gọi từng nhóm trẻ lên đọc cùng cơ
- Khuyến khích cá nhân trẻ đọc cùng cơ.t
<b> 3. Củng cố giáo dục</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ
- GD trẻ vệ sinh sạch sẽ như :rửa mặt hàng ngày ,không
dụi tay bẩn lên mặt
<b> 4. Kết thúc:</b>
- Khen động viên, hôm sau thi ai đọc thơ hay nhất nhé
Trẻ nghe cô đọc thơ
Trẻ trả lời câu hỏi
Trẻ chú ý lắng nghe
Trẻ đọc thơ
Trẻ hát cùng cô
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
...
...
………
<i>Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2020</i>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
1. Kiến thức<b>:</b>
+ Trẻ thuộc và nhớ tên bài hát,.
+ Trẻ hát theo cô và hát đúng giai điệu.
2. Kỹ năng:
+ Phát triển khả năng chú ý lắng nghe của trẻ.
+ Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, trẻ hát to, rõ ràng.
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
Trẻ biết vâng lời cơ, biết giữu gìn vệ sinh cơ thể.
II. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô và trẻ:
- Dụng cụ âm nhạc: xắc sô, phách, đĩa ghi bản nhạc các bài hát:, em búp bê, cùng
- Một em búp bê, một giường.
2. Địa điểm: Phòng học đủ ánh sáng.
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.</b>
Chơi “ trời tối, trời sáng”.
- Đơi mắt giúp con làm gì?
Để đơi mắt ln sáng và nhìn rõ mọi vật con phải làm
gì?
Chúng mình khơng được khóc nhè nếu khơng sẽ bị đau
mắt đây. Có 1 bạn rất ngoan bé tý teo nhưng khơng
khóc nhè đâu, đó là em búp bê trong bài : Búp bê đấy.
Có 1 bạn rất ngoan bé tý teo nhưng khơng khóc nhè
đâu, đó là em búp bê trong bài : Búp bê đấy.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ trả lời.
Lần 1: Cô hát không đàn.
Cô giới thiệu tên bài hát- tên tác giả
Lần 2: Cô hát kết hợp đàn, biểu diễn minh họa, giảng
giải nội dung.
Bài hát nói về em búp bê ngoan, rất đáng u, khơng
khó nhè
Giáo dục : Các con phải ngoan như bạn búp bê nhé
Cô hát cho trẻ nghe lần 3
* Dạy trẻ hát:
Cô cho cả lớp hát cùng cơ 2-3 làn
Cơ cho tổ ,nhóm, các nhân hat.
Cô chú ý sửa sai cho trẻ, khen ngợi, động viên trẻ.
* Buổi chiều: Cô dạy trẻ dát dưới hình thức biểu diễn
Hoạt động 3: Nghe hát “ Mẹ yêu không nào”
Lần 1: Cô hát không đàn
Cô giới thiệu tên bài hát , tác giả
Lần 2: Cô hát, biểu diễn minh họa
Cơ vừa hát bài gì?
Do ai sáng tác?
Lần 3: hát kèm múa minh họa, khuyến khích trẻ hưởng
<b> 4 : Củng cố và giáo dục</b>
Cô hỏi trẻ tên bài vừa học
<b> 5: Kết thúc:</b>
- Cô nhận xét khen trẻ.
.
Trẻ hát
Trẻ nghe
Trẻ nghe và thực hiện theo
cô
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (</b> Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).