Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giáo án lớp 4 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.05 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<b>NS: 12 / 10 / 2018</b>

<b> </b>



<b>NG: 15 / 10 / 2018 Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 11: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức. - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: dằn vặt.</b>


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện phẩm chất đáng quý, tình
cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân.


<b>2. Kĩ năng. - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương</b>
ngữ: An-đrây-ca, hoảng hốt, mải chơi, an ủi, cứu nổi, nức nở, mãi sau,…


- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.


<b>3. Thái độ. - Giáo dục HS tính trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật </b>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GD TRONG BÀI </b>


-Ứng xử lịch sự trong giao tiếp/ -Thể hiện sự cảm thông. /-Xác định giá trị
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


-Tranh minh họa SGK phóng to. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện


đọc.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ: Gà Trống và
Cáo


- Nhận xét về tính cách của Gà Trống và
Cáo


- Gv nhận xét, đánh giá
<b> B- Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc - tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b> a/ Luyện đọc: 8’</b>
- Chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến mang về nhà.
+ Đoạn 2: Còn lại


- Luyện cho HS cả lớp phát âm tên riêng
người nước ngoài.


- Đọc diễn cảm toàn bài


- Gv đọc mẫu


<b> b/ Tìm hiểu bài: 13’</b>


+ An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-HS đọc tiếp nối theo trình tự.


- 2HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài
(2lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thuốc cho ông?


- Nhận xét, chốt ý đúng.


+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây mang
thuốc về nhà?


+ An-đrây tự dằn vặt mình như thế nào?


+ Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là một
cậu bé như thế nào?


- Chốt ý kiến đúng, ghi nội dung câu
chuyện


* Mỗi con người đều có quyền được yêu
thương chăm sóc của người khác trong


gia đình và xã hội..


<b> c/ Luyện đọc diễn cảm: 5’</b>


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn:


Bướcvào phịng ơng, ...từ lúc con
vừa ra khỏi nhà.


- Bổ sung, chốt ý kiến đúng.
<b> </b>


<b>3- Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Yêu cầu HS :


+ Đặt lại tên cho câu chuyện


+ Nói lời an ủi của em với An-đây-ca.


- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.


+An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang
khóc nấc lên. Ơng cậu đã qua đời.
+Cậu ân hận vì mình mải chơi, mang
thuốc về chậm mà ơng mất. Cậu ịa
khóc, dằn vặt kể cho mẹ nghe.



+An-đrây-ca ồ khóc khi biết ơng qua
đời, cậu cho rằng đó là lỗi của mình.
. An-đrây-ca kể hết mọi chuyện cho mẹ
nghe.


<b>ND: Cậu bé An-đrây-ca là người u</b>
<b>thương ơng, có ý thức, trách nhiệm</b>
<b>với người thân. Cậu rất trung thực</b>
<b>và nghiêm khắc với bản thân về lỗi</b>
<b>lầm của mình.</b>


-1 HS đọc. lớp theo dõi, tìm ra cách
đọc hay


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi,
tìm ra cách đọc hay. -3 HS thi đọc.
- 4 HS đọc toàn chuyện (người dẫn
chuyện, mẹ, ông, An-đrây-ca)


+ Chú bé An-đrây-ca.
+ tự trách mình.


+ Chú bé trung thực.


- Bạn đừng ân hận nữa, ông bạn chắc
cũng hiểu bạn mà.


- Hãy cố gắng để làm ông vui khi nghĩ
đến mình, An-đrây-ca ạ.



- Mọi người hiểu cậu mà, đừng tự dằn
vặt mình như thế


-Lắng nghe
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 26: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
- Thực hành lập biểu đồ.


<b>3. Thái độ :</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


<b>- Các biểu đồ trong bài học.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Gọi HS chữa bài 2,3/ SGK
- GV nhận xét đánh giá
<b>B- Dạy bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài 2’</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: 15’</b>


- Yêu cầu Hs làm bài
- Hỏi thêm:


+ Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao
nhiêu m vải hoa?


+ Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1
bao nhiêu m vải hoa?


<b>Bài 2: 15’</b>


- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu của đề.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.


- H: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn
số ngày mưa trung bình của 3 tháng mấy
ngày?


- Gv nhận xét đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dị:3’</b>
? Ơn lại kiến thức gì?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà: ôn lại cách đọc biểu đồ



- 1 HS nêu miệng kết quả.


- Đọc thầm yêu cầu của bài, xem biểu
đồ ở SGK, tự làm bài.


- 1số HS trả lời. Cả lớp nghe và nhận
xét.


- Trả lời


- Đọc thầm bài, xem biểu đồ ở SGK.
- 1 HS lên bảng làm câu


b), 1HS lên làm câu
c), cả lớp làm trong vở.
- 1 HS nêu miệng câu a)
- Trả lời.


- Hs trả lời


<b>CHÍNH TẢ </b>

<b>(</b>

<b>Nghe – viết)</b>


<b>TIẾT 6:NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe, viết đúng, câu chuyện vui " Người viết truyện thật thà"
- Tìm và viết đúng các từ láy có chứa âm s/x, dấu hỏi/dấu ngã.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tự phát hiện ra lỗi sai và sửa lỗi chính tả
- Trình bày bài sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


-Từ điển (nếu có) hoặc vài trang pho to.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Viết lại 1 số từ tiết trước: nộp bài, lần
này, lâu nay


GV đánh giá, sửa
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài</b>
tên bài 2’


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Tìm hiểu bài viết: 3’</b>
- GV đọc bài viết và hỏi


+ Ban-dắc là người như thế nào? Vì sao


em biết?


+ Trong cuộc sơng ông là người như thế
nào?


* Trong c/s chúng ta cần phải thật thà,
khơng giối trá.


<b>b. Hướng dẫn chính tả: 15’</b>


- Viết 1 số từ chứa tiếng có chữ khó viết
hoặc dễ nhầm: Ban – dắc, thẹn, ấp úng,
truyện ngắn


- GV hướng dẫn HS trình bày bài viết
+ Trong bài có tên riêng của những nhân
vật nào?


+ Khi viết tên người nước ngồi viết như
thế nào?


+ Đoạn văn hơm nay là đoạn văn như
thế nào?


+ Khi viết những câu đối thoại của nhân
vật ta trình bày như thế nào?


<b>* Viết bài: </b>


- GV đọc cho HS viết.



- Soát lỗi: GV đọc 2 lần cho HS soát
- GV chữa – nhận xét 1 số bài


<b>3. Luyện tập: 12’</b>


Yêu cầu HS làm bài tập 2a, 3a


 Bài tập 1:6’ Ghi lại lỗi & cáh sửa lỗi
Sai Sửa
Xắp lên xe Sắp lên xe
Về xớm Về sớm


- 2 HS lên bảng lớp viết
HS viết nháp, N/x


- HS đọc thầm bài


- Ơng là gười có tài tưởng tượng khi viết
truyện ngắn, truyện dài.


- Ông là người thật thà, nói dối là thẹn
đỏ mặt và ấp úng.


- HS viết nháp, 2 em viết bảng lớp


- HS đọc lại đoạn văn & trả lời câu hỏi
-HS nêu


- Đối thoại



- HS nghe viết


- HS soát lỗi & KT chéo
- 1 HS làm bài tập


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đõ mặt Đỏ mặt
<b> Bài tập 3: 6’Tìm từ láy có âm s: sn </b>
sẻ


âm x: xum xuê
<b>4. Củng cố – dặn dị: 3’</b>


? Nêu cách trình bày đoạn văn đối thoại?
- GV nhận xét giờ học


- Dặn dị


- HS thi tìm nối tiếp
- Nhận xét


<b>NS: 12 / 10 / 2018</b>

<b> </b>



<b>NG: 16 / 10 / 2018 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 27: LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên </b>
- Đọc biểu đồ hình cột.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 (a, b, c), bài 5.
<b>2. Kĩ năng: - Nêu được giá trị của chữ số trong một số. </b>
- Xác định năm, thế kỉ.


<b>3. Thái độ: - Tích cực tự giác hồn thành các bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Sách giáo khoa toán 4, vở ghi, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Chữa bài tập 5


- Gv nhận xét đánh giá


- 3 Hs chữa bài


a./ A: 300 HS; C: 500 HS;
B: 350 HS; D: 450 HS


b./ Trường có nhiều cây nhất: C,
trường có ít cây nhất: A



Trung bình mỗi trường:(300 + 350 +
<b>500 + 450) : 4 = 425</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bài. 2’</b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


<b> Bài 1: 7’ Đọc yêu cầu</b> - HS đọc lớp tự làm


+ Yêu cầu Hs làm bài - 3 HS chữa bài - Nhận xét, củng cố
+ Gv nhận xét đánh giá a) D c) C e) C


b) B d) D
<b> Bài 2: 10’</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu Hs đọc các số liệu của biểu đồ
rồi điền vào chỗ chấm.


- HS đọc & tự làm


a) lớp 4A có 16 Hs tập bơi
b) lớp 4B có 10 Hs tập bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) Số Hs tập bơI của lớp 4B ít hơn của
lớp 4A là 6 HS


e) Trung bình mỗi lớp có 15 Hs tập bơi


<b> Bài 3: 13’ Bài toán </b>


- Gọi Hs nêu bài toán - 1 Hs nêu yêu cầu bài toán
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn tìm giờ thưa ba ô tô chay được
bao nhiêu km ta làm như thế nào?


+ Muốn tìm sỉmtung bình cộng ta làm
như thế nào?


- HS làm bài, 1 Hs chữa bảng lớp
<b>Bài giải</b>


Giờ thứ hai ô tô đi được số km là:
40 + 20 = 60( km)


Giờ thứ ba ô tô đi được số km là:
( 60 + 40 ) = 50 (km)
Đáp số: 50 km
<b>3. Củng cố – dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn dò: bài tập về nhà: 1,2,3- SGK


<b> </b>
<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 11: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý </b>
nghĩa khái quá của chúng


- Biết cách viết hoa danh từ riêng trong thực tế.


<b>3. Thái độ: - Có thói quen sủ dụng danh từ chung và danh từ riêng .</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập một, vở ghi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


+ Danh từ là gì? Tìm ví dụ về danh từ chỉ
người, vật, hiện tượng, khái niệm?


+ Danh từ khái niệm khác danh từ chỉ vật
như thế nào?


- Gv nhận xét đánh giá


- 2, 3 HS trả lời
- Nhận xét



<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bài 2’</b>
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 30’</b>


<b>a. Phần nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vua – vua Lê Lợi - 1 vài đại diện nhóm phát biểu ý
kiến


- GV cho HS quan sát tranh để tìm hiểu
sơng Cửu Long, vua Lê Lợi


- GV kết luận:


+Tên chung 1 loại sự vật: sông, vua gọi là
danh từ chung


+ Tên riêng của 1 sự vật nhất định gọi là
danh từ riêng


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+Sơng: tên chung để chỉ những dòng
nước chảy tương đối lớn, trên đó
thuyền bè đi lại được.


+ Cửu Long; Tên riêng của một dịng
sơng có chín nhánh ở ĐBSCL


+ Vua: tên chung chỉ người đứng đầu


nhà nước phong kiến


+ Lê Lợi: tên riêng của vị vua mở
đầu nhà Lê


<b> Bài 3: 5’Nhận xét cách viết </b>


- Danh từ riêng viết hoa như thế nào? - Danh từ riêng luôn phải viết hoa.
<b>b./ Phần ghi nhớ: 3’</b>


- GV ghi, yêu cầu HS tìm ví dụ về danh từ
chung, danh từ riêng


- 2, 3 HS đọc – tìm ví dụ
<b>3./ Luyện tập: </b>


<b> Bài 1: 10’Tìm danh từ chung – danh từ </b>
<b>riêng</b>


- HS đọc y/c - 1 em đọc đoạn văn
- yêu cầu Hs hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm


+ Tìm & ghi lại các danh từ chung, danh từ
riêng vào vở


- Đại diện các nhóm báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
+ Danh từ riêng: Chung, Lam, TN, Trác,


ĐH, BH



+ Danh từ chung: núi, dịng, sơng,
dãy, mặt, sơng, ánh nắng, đường, dãy
nhà, trái, phải, giữa, trước.


<b> Bài 2: 2’ Ghi họ tên 3 bạn nam, nữ</b> - HS thi theo tổ - đại diểntình bày kết
quả & thảo luận – n/x


<b>4. Củng cố – dặn dò: 3’</b>


- Danh từ chung khác danh từ riêng ở những
điểm nào?


HS trả lời
- GV nhận xét giờ học – dặn dò


<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>TIẾT 6: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 2)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> 1. Kiến thức - Biết được: trẻ em phải cần được bày tỏ ý kiến về những vấn </b>
đề có liên quan đến trẻ em.


<b> 2. Kĩ năng - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn </b>
trọng ý kiến của người khác.


<b> 3. Thái độ: Hs vận dụng tốt trong cuộc sống.</b>



- KNS: * Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học, lắng nghe người khác trình bày,
kiềm chế cảm xúc , biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ và TLCH.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1.GTB: Biết bày tỏ ý kiến (tiết 2) 2’</b>
<b>2. Hướng dẫn bài</b>


<b>HĐ1: Hoạt đơng nhóm. 10’</b>


Tiểu phẩm “Một buổi tối trong gia
đình bạn Hoa”


Nội dung: Cảnh buổi tối trong gia
đình bạn Hoa.


<b>GV kết luận: Mỗi gia đình có những </b>
vấn đề, những khó khăn riêng. Là con
cái, các em nên cùng bố mẹ tìm cách
giải quyết, tháo gỡ, nhất là về những
vấn đề có liên quan đến các em. Ý
kiến các em sẽ được bố mẹ lắng nghe
và tôn trọng. Đồng thời các con cũng
cần phải bày tỏ ý kiến một cách rõ


ràng, lễ độ.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>HĐ2: “Trị chơi phóng viên”. 10’</b>
<b>Cách chơi: </b>


- GV cho một số HS xung phong đóng
vai phóng viên và phỏng vấn các bạn
trong lớp theo các câu hỏi trong bài
tập 3- SGK/10.


+ Tình hình vệ sinh của lớp em, trường
em.


+ Nội dung sinh hoạt của lớp em, chi
đội em.


+ Những hoạt động em muốn được
tham gia, những công việc em muốn
được nhận làm.


+ Địa điểm em muốn được đi tham
quan, du lịch.


+ Dự định của em trong hè này hoặc
các câu hỏi sau:


2 HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại.


- HS theo dõi tiểu phẩm do một số
bạn trong lớp thực hiện.


- HS thảo luận:


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ
Hoa, bố Hoa về việc học tập của
Hoa?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình
như thế nào? Ý kiến của bạn Hoa có
phù hợp khơng?


+ Nếu là bạn Hoa, em sẽ giải quyết
như thế nào?


- HS thảo luận và đại diện trả lời.


- HS lắng nghe.


- Một số HS xung phong đóng vai các
phóng viên và phỏng vấn các bạn.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bạn giới thiệu một bài hát, bài thơ
mà bạn ưa thích.


+ Người mà bạn yêu quý nhất là ai?


+ Sở thích của bạn hiện nay là gì?
+ Điều bạn quan tâm nhất hiện nay là


gì?


<b>GV kết luận: - Mỗi người đều có </b>
quyền có những suy nghĩ riêng mà có
quyền bày tỏ ý kiến của mình.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ3: Liên hệ bản thân. 10’</b>


- GV cho HS trình bày các bài viết,
tranh vẽ. (Bài tập 4- SGK/10)
<b>GV kết luận chung:</b>


+ Trẻ em có quyền có ý kiến và trình
bày ý kiến về những vấn đề có liên
quan đến trẻ em.


+ Ý kiến của trẻ em cần được tôn
trọng. Tuy nhiên không phải ý kiến
nào của trẻ em cũng phải được thực
hiện...


+ Trẻ em cũng cần biết lắng nghe và
tôn trọng ý kiến của người khác.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - Dặn dò. 4’</b>


- HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài mới cho tiết sau.


- HS lắng nghe


- HS nhận xét, lắng nghe.


- HS trình bày.
<b>HS lắng nghe.</b>


- HS lắng nghe.
- HS nêu lại ND.


- HS nhận xét, lắng nghe.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 11: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:


-Nêu được các cách bảo quản thức ăn.


-Nêu được bảo quản một số loại thức ăn hàng ngày.


-Biết và thực hiện những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản,
cách sử dụng thức ăn đã được bảo quản.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


-Các hình minh hoạ trang 24, 25 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Một vài loại rau thật như: Rau muống, su hào, rau cải, cá khô.
-10 tờ phiếu học tập khổ A2 và bút dạ quang.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ?
2.Chúng ta cần làm gì để thực hiện vệ
sinh an tồn thực phẩm ?


3.Vì sao hàng ngày cần ăn nhiều rau và
quả chín.


-GV nhận xét HS.
<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>


<b> 1. Giới thiệu bài: 2’</b>


-Hỏi: Muốn giữ thức ăn lâu mà khơng bị
hỏng gia đình em làm thế nào ?


-Đó là các cách thông thường để bảo
quản thức ăn. Nhưng ta phải chú ý điều gì
trước khi bảo quản thức ăn và khi sử dụng


thức ăn đã bảo quản, các em cùng học bài
hơm nay để biết được điều đó.


<b> 2. Bài mới</b>


<i><b> Hoạt động 1: Các cách bảo quản thức</b></i>


<i><b>ăn. 10’</b></i>


+ Mục tiêu: Kể tên các cách bảo quản
thức ăn.


+ Cách tiến hành:


-GV chia HS thành các nhóm và tổ chức
cho HS thảo luận nhóm.


-Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
minh hoạ trang 24, 25 / SGK và thảo luận
theo các câu hỏi sau:


+Hãy kể tên các cách bảo quản thức ăn
trong các hình minh hoạ ?


+Gia đình các em thường sử dụng
những cách nào để bảo quản thức ăn ?
+Các cách bảo quản thức ăn đó có lợi
ích gì ?


-GV nhận xét các ý kiến của HS.



<i><b> Kết luận: Có nhiều cách để giữ thức ăn</b></i>


<i>được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng</i>
<i>và ơi thiu. Các cách thơng thường có thể</i>
<i>làm ở gia đình là: Giữ thức ăn ở nhiệt độ</i>
<i>thấp bằng cách cho vào tủ lạnh, phơi sấy</i>
<i>khô hoặc ướp muối.</i>


<i><b> Hoạt động 2: Những lưu ý trước khi</b></i>


<i><b>bảo quản và sử dụng thức ăn. 10’</b></i>


- Mục tiêu: Giải thích được cơ sở khoa


-3 HS trả lời.HS dưới lớp nhận xét
câu trả lời của bạn.


-HS trả lời:
+Cất vào tủ lạnh.
+Phơi khô.


+Ướp muối.


-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


+Phơi khơ, đóng hộp, ngâm nước


mắm, ướp lạnh bằng tủ lạnh.


+Phơi khô và ướp bằng tủ lạnh, …
+Giúp cho thức ăn để được lâu,
không bị mất chất dinh dưỡng và ơi
thiu.


-Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét
và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

học của các cách bảo quản thức ăn.
- Cách tiến hành:


- GV chia lớp thành nhóm, đặt tên cho
các nhóm theo thứ tự.


+Nhóm: Phơi khơ.
+Nhóm: Ướp muối.
+Nhóm: Ướp lạnh.
+Nhóm: Đóng hộp.


+Nhóm: Cơ đặc với đường.


-u cầu HS thảo luận và trình bày theo
các câu hỏi sau vào giấy:


+Hãy kể tên một số loại thức ăn được
bảo quản theo tên của nhóm ?


+Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi


bảo quản và sử dụng thức ăn theo cách đã
nêu ở tên của nhóm


<i><b> GV kết luận:</b></i>


<i> -Trước khi đưa thức ăn vào bảo quản,</i>


<i>phải chọn loại còn tươi, loại bỏ phần</i>
<i>giập, nát, úa, … sau đó rửa sạch và để</i>
<i>ráo nước.</i>


<i> -Trước khi dùng để nấu nướng phải rửa</i>
<i>sạch. Nếu cần phải ngâm cho bớt mặn</i>
<i>(đối với loại ướp muối).</i>


<i><b> Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai đảm đang</b></i>


<i><b>nhất ?” 10’</b></i>


- Mục tiêu: Liên hệ thực tế về cách bảo
quản một số thức ăn mà gia đình mình áp
dụng.


- Cách tiến hành:


-Mang các loại rau thật, đồ khô đã chuẩn
bị và chậu nước.


-Yêu cầu mỗi tổ cử 2 bạn tham gia cuộc
thi: Ai đảm đang nhất ? và 1 HS làm


trọng tài.


-Trong 7 phút các HS phải thực hiện
nhặt rau, rửa sạch để bảo quản hay rửa đồ
khô để sử dụng.


-GV và các HS trong tổ trọng tài quan
sát và kiểm tra các sản phẩm của từng tổ.
-GV nhận xét và cơng bố các nhóm đoạt
giải.


<i><b> 3 .Củng cố- dặn dò: 3’</b></i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS, nhóm HS hăng hái tham gia


-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận và các nhóm có cùng tên
bổ sung.


-HS trả lời:


-Tiến hành trò chơi.


-Cử thành viên theo yêu cầu của GV.


-Tham gia thi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xây dựng bài.


-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết trang 25 / SGK.


-Dặn HS về nhà sưu tầm tranh, ảnh về
các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng gây
nên.


<b>NS: 12 / 10 7/ 2018</b>

<b> </b>



<b>NG: 17 / 10 / 2018 Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 28: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiếp)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS ôn tập, củng cố về:


<b>1. Kiến thức: - Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số, xác</b>
định số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối
lượng, đo thời gian.


<b>2.Kĩ năng: - Thu thập và xử lí thơng tin trên biểu đồ.Giải bài tốn về tìm số</b>
trung bình cộng.


<b> 3. Thái độ: - Ham thích học tốn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>



- Sách giáo khoa toán 4, vở ghi, vở bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Bài 1/ c (SGK- 35)
- Gv nhận xét đánh giá
<b>B- Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập 30’</b>
<b>Bài 1: 10’Chọn câu trả lời đúng</b>
- Yêu cầu HS làm bài


- Chốt bài giải đúng.


<b>Bài 2:10’ Dựa vào biểu đồ trả lời câu</b>
hỏi.


- Chốt bài giải đúng
<b>Bài 3:10’ Giải toán</b>
- Chốt bài giải đúng


- 1 HS làm miệng .


- Tự làm bài


- 1 số HS tiếp nối nhau nêu kết quả, mỗi
HS nêu 1 phần.



ĐS: 1. C 3.B


2.D 4.C 5.C
- Tự làm bài.


- Nối tiếp nhau trả lời. Cả lớp nhận xét,
thống nhất kết quả.


- Hs nêu đề toán


- HS làm bài, 1 HS chữa bảng lớp
- Nhận xét, thống nhất kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố – dặn dò: ( 3’) </b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
VBT.


- Chuẩn bị bài sau: Phép cộng.


Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số
ki-lô-mét là:


(45 + 65 + 70) : 3 = 60 (km)
Đáp số: 60km


<b> KỂ CHUYỆN</b>



<b>TIẾT 6: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình câu chuyện đã nghe, đã đọc nói</b>
về lịng tự trọng.


<b>2. Kĩ năng : - Hiểu truyện, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý</b>
thức rèn luyện mình để trở thành người tự trọng.


<b> 3. Thái độ: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- GV và HS chuẩn bị những câu chuyện, tập truyện ngắn nói về lịng tự trọng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kể 1 câu chuyện mà em đã nghe, đã đọc
về tính trung thực.


- Gv nhận xét đánh giá
<b> B- Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>
- Nêu yêu cầu của giờ học.
- Kiểm tra HS chuẩn bị truyện.


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện:5’</b>


<b> a/ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của</b>
<b>đề:</b>


- Chép nhanh đề lên bảng, gạch dưới
những từ ngữ sau:


<b> Kể một câu chuyện về lòng tự trọng</b>
<b>mà em đã được nghe, được đọc.</b>


- Nhắc HS: Những truyện được nêu làm
ví dụ là những truyện trong SGK. Khuyến
khích HS chọn truyện ngồi SGK.


- Treo bảng phụ viết sẵn dàn ý kể chuyện
(gợi ý 3 ở SGK)


<b> b/ HS thực hành kể chuyện, trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện 15’</b>


- 1HS kể


- Cả lớp nhận xét.


- Giới thiệu nhanh những truyện mang
đến lớp.


- 1HS đọc đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhắc HS: Có thể kể 1, 2 đoạn nếu
truyện dài.


<b> c/ Thi kể chuyện 10’</b>


- Cùng HS nhận xét về nội dung, ý nghĩa
truyện, cách kể, khả năng hiểu truyện của
người kể; bình chọn câu chuyện hay nhất,
người kể hấp dẫn nhất.


<b> Y/c hs lắng nghe bạn kể chuyện.</b>
<b>3- Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét giờ học, nhắc nhở, giúp đỡ HS
yếu cố gắng luyện tập thêm phần KC
- Dặn dò: Xem trước các tranh minh hoạ
<b>truyện Lời ước dưới trăng và gợi ý dưới</b>
tranh


- 1 số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên
câu chuyện của mình.


- Hs kể chuyện trong nhóm
- Đọc thầm dàn ý


- KC theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Thi KC trước lớp ( Mỗi HS kể xong
đều cùng đối thoại với các bạn về nội


dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b> </b>


<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b> TIẾT 11: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1.Kiến thức: Nhận thức đúng về lỗi chính tả trong thư của mình, của bạn khi</b>
được cơ giáo chỉ rõ.


<b>2.Kĩ năng: Biết chữa lỗi chung về bố cục, về ý, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính</b>
tả; biết tự chữa lỗi trong bài của mình.


<b>3.Thái độ: Nhận thức được cái hay của bài được cô giáo khen.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài tập làm văn.
- Phiếu học tập các nhóm có sẵn nội dung .
<b>Lỗi chính tả/</b>


<b>sửa lỗi</b>


<b>Lỗi dùng từ/</b>
<b>sửa lỗi</b>


<b>Lỗi về câu/</b>
<b>sửa lỗi</b>



<b>Lỗi diễn đạt/</b>
<b>sửa lỗi</b>


<b>Lỗi về ý/</b>
<b>sửa lỗi</b>


………… ………… ………… ………… …………


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Nhận xét chung về kết quả bài viết</b>


<b>của cả lớp: 10’</b>


- Treo bảng phụ viết đề bài kiểm tra lên
bảng.


- Nhận xét về kết quả làm bài:


+ Những ưu điểm chính. Nêu ví dụ cụ thể.
+ Những thiếu sót, hạn chế. Nêu VD cụ
thể.


- Thơng báo điểm số cụ thể (giỏi, khá TB,
yếu).


<b>2. Hướng dẫn HS chữa bài:10’</b>
<b>a. Hướng dẫn từng HS chữa lỗi:</b>



- Yêu cầu HS:


+ Đọc lời nhận xét của cô.


- Lắng nghe.


- Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài.
+ Viết vào VBT các lỗi trong bài theo
từng loại lỗi và sửa lỗi.


- Theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<b>b. Hướng dẫn chữa lỗi chung:</b>


- Chép các lỗi định chữalên bảng.


- Chữa lại chođúng bằng phấn màu (nếu
sai).


<b> 3. Hướng dẫn học tập những đoạn thư,</b>
<b>lá thư hay: 10’ </b>


- Đọc những đoạn thư, lá thư hay của một
số HS.


<b> 4. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét tiết học, biểu dương những HS


viết thư đạt điểm cao, những HS tham gia
chữa bài tốt.


- Dặn dò: HS chưa đạt về nhà viết lại thư.


cịn sót và việc sửa lỗi.


- 1, 2 HS lên bảg chữa lần lượt từng
lỗi. Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- Chép bài chữa vào vở.


- Trao đổi, thảo luận để tìm cái hay,
cái đáng học tập của đoạn thư, lá thư
từ đó rút kinh nghiệm cho bài làm của
mình.


<b> </b>

<b> </b>


<b>NS: 12 / 10 / 2018</b>

<b> </b>



<b>NG: 18 /10 / 2018 Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>


<b> TIẾT 12: CHỊ EM TÔI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức. - Hiểu TN khó: tặc lưỡi, im như phỗng, yên vị, giả bộ, cuồng phong,</b>
ráng…



- Hiểu nội ND: Cơ chị hay nói dối, đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em. Câu
truyện khuyên chúng ta khơng nên nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lịng tin,
sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của mọi người với mình.


<b> 2. Kĩ năng. - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương</b>
ngữ. tặc lưỡi, giận dữ, sững sờ, im như phỗng,


<b> 3. Thái độ. - Giáo dục HS tính trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật </b>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GD TRONG BÀI </b>


-Tự nhận thức về bản thân -Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị -Lắng nghe tích cực


<b> III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Tranh/SGK. Bảng phụ (câu, đoạn văn) cần luyện đọc.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu HS : Đọc thuộc lòng bài thơ
Gà trống và Cáo và trả lời câu hỏi về nội
dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv nhận xét đánh giá
<b>B- Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc - tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>



<b> a/ Luyện đọc: 8’</b>
- Chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến tặc lưỡi cho qua
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến cho nên
người


+ Đoạn 3: Phần còn lại
- Sửa lỗi về đọc cho HS
- Đọc diễn cảm tồn bài.
<b> b/ Tìm hiểu bài: 12’</b>
+ Cơ chị xin phép ba đi đâu?


+ Cơ có đi học khơng? Em đốn xem cơ
đi đâu?


+ Cơ nói dối ba đã nhiều lần chưa? Vì sao
cơ lại nói dối được nhiều lần như vậy?
+ Vì sao mỗi lần nói dối cô chị lại thấy ân
hận?


Chốt ý.


+ Cô em đã làm gì để chị mình thơi nói
dối?


+ Thái độ của người cha lúc đó như thế
nào?



Chốt ý


+ Vì sao cách làm của cơ em giúp được
chị tỉnh ngộ?


+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
* Trong c/s chúng ta cần phải thật thà,
không giối trá.


- Rút ra nội dùng bài


<b> c/ Luyện đọc diễn cảm: 10’</b>
- Gọi Hs đọc bài


- Bổ sung, chốt: Giọng nhẹ nhàng, hóm
hỉnh. Lời cha dịu dàng, ơn tồn.


Lời chị lễ phép (khi xin phép đi học), tức
bực (khi mắng em).


Lời cô em tinh nghịch.


- Hướng dẫn HS luyện và thi đọc diễn
cảm đoạn “ Nhưng đáp lại ....mà học cho
nên nguời”:


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 lần)
- 1 HS đọc chú giải ở cuối bài, cả lớp
theo dõi SGK



- Luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc cả bài
+đi học nhóm


+ không đi học nhóm mà la cà đi
chơi…


+ Cơ chị đã nói dối ba rất nhiều lần và
cô không nhớ đây là lần thứ bao nhiêu.
+ Vì cơ cũng rất thương ba, cơ ân hận
vì đã phụ lịng tin của ba.


<b>* Cơ chị nói dối ba</b>


+ Bắt chước cơ chị nói dối ba đi tập
văn nghệ…khi cơ chị la mắng thì cơ
em thủng thẳng trả lời lại còn giả bộ
ngây thơ hỏi lại để cơ chị sững sờ….
+ Ơng buồn rầu khun 2 chị em cố
gắng học hành


<b>* Cô em giúp cô chị tỉnh ngộ</b>
+ Vì cơ em bắt chước cơ chị nói dối
+Khơng nên nói dối, nói dối là đức tính
xấu….


- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.


- Cả lớp nhận xét rút ra giọng đọc diễn
cảm bài văn.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc mẫu.


- Theo dõi, uốn nắn
<b> 3 - Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò: Nhắc HS rút ra bài học từ câu
chuyện để không bao giờ nói dối.


<b>- Chuẩn bị bài Trung thu độc lập.</b>


- 3 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực – Tự trọng


- Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm: trung thực - tự trọng
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt câu
được với một từ trong nhóm.



<b>3. Thái độ:</b>


<b> - Có ý thức sử dụng các từ thuộc chủ điểm để nói, viết.</b>
- Giáo dục HS ý thức về tính trung thực và lịng tự trọng .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập một, vở ghi.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


<b>- Viết 5 DT chung là tên gọi các đồ dùng. </b>
-Viết 5 DT riêng là tên riêng của người, sự vật
xung quanh.


<b> B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài . 2’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập: </b>


<b>Bài 1:8’Chọn từ thích hợp điền vào ơ trống</b>
<b>trong đoạn văn.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- YC Hs thảo luận cặp đôi


- Cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng .


<b>Bài 2:8’ Chọn từ ứng với mỗi nghĩa.</b>
- Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ
- Cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng:


+Trung kiên: Trước sau như một, khơng gì
lay chuyển nổi.


+ Trung nghĩa: Một lòng một dạ vì việc
nghĩa.


- 1 HS làm trên bảng.
- 1 HS làm trên bảng.


- 1 HS đọc nội dung bài tập.


- Tự làm bài ở VBT. 3 HS làm trên
phiếu rồi trình bày trên bảng .


Đáp án: tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự
tin, tự áI, tự hào.


-1 HS đọc nội dung bài tập.


- Tự làm bài. 3 HS làm trên phiếu
rồi trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3:8’ Xếp các từ thành 2 nhóm dựa theo</b>
<b>nghĩa của tiếng trung.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Gv nhận xét đánh giá


<b>Bài 4:6’ Đặt câu với các từ ở bài 3.</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- Mời các tổ thi tiếp sức: Từng thành viên
trong tổ tiếp nối nhau đọc đọc câu văn đã đặt.
Nhóm nào tiếp nối nhau liên tục, đặt được
nhiều câu đúng sẽ thắng cuộc.


- Cùng HS nhận xét, đánh giá bình chọn
nhóm thắng cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà: đặt câu ở bài tập 4


- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>Trung </b> có


nghĩa là
ở giữa


<b>Trung có</b>
nghĩa là một



lịng một dạ
Trung thu


Trung bình
Trung tâm


Trung thành
Trung nghĩa
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
- 1HS đọc yêu cầu của bài.


- Làm việc cá nhân ở VBT. 3 HS
làm trên phiếu rồi trình bày trên
bảng.


- Tự làm bài.


- Các tổ thi tiếp sức


<b> </b>
<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 29: PHÉP CỘNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ
hoặc có nhớ khơng q 3 lượt và không liên tiếp.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1, 3), bài 3.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Củng cố kĩ năng giải tốn về tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hoàn thành các bài tập có liên quan đến phép cộng các số có đến sáu chữ số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HOC:</b>


- SKG, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1 Giới thiệu bài: 2’</b>


<b>2. Củng cố cách thực hiện phép cộng:</b>
<b>(15’)</b>


- Nêu VD và viết lên bảng:
<b> 48352 + 21026 = ?</b>

48352


+ 21026
69378


<b> Vậy: 48352 + 21026 = 69378</b>


- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng :
<b> 367859 + 542783= ?</b>


( tiến hành tương tự VD trên).


+ Muốn thực hiện phép cộng ta làm như
thế nào?


- Chốt ý đúng.
<b>3. Thực hành:15’</b>


<b>Bài 1:5’ Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét đánh giá
- Chốt bài giải đúng.
<b>Bài 2: 3’Tìm x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Nêu tên gọi của thành phần chưa biết
trong mỗi phép tính và cách tìm?


- Nhận xét đánh giá


- Chốt bài giải đúng
<b>Bài 3:4’ Giải toán</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét đánh giá
- Chốt bài giải đúng
<b>Bài 4:3’ Vẽ theo mẫu</b>
- Yêu cầu Hs vẽ theo mẫu
- Chốt bài giải đúng.
<b> 4- Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà thực hành làm bài tập SGK


- 1 HS đọc phép cộng và nêu cách thực
hiện.


Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
 2 cộng 6 bằng 8, viết 8


 5 cộng 2 bằng 7, viết 7
 3 cộng 0 bằng 3, viết 3
 8 cộng 1 bằng 9, viết 9
 4 cộng 2 bằng 6, viết 6


- 1 Hs lên thực hiện phép cộng
- Đặt tính



- Thực hiện từ phải sang trái


- 1 Hs đọc yêu cầu, 3 HS làm bảng lớp
Dưới lớp làm VBT


ĐS: 6094 71783 810090
- HS làm bài rồi chữa


x– 425= 625
x =625+425
x =1050


x– 103= 99
x =99+103
x =202
- 1 HS đọc bài toán.


- Tự làm bài. 1 HS lên bảng chữa bài
ĐS: 37173 người


- Hs thực hành vẽ


<b>LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng :</b>


+ Nguyên nhân khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tô Định giết hại.
+ Diến biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa…


Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của
chính quyền đơ hộ.


+ Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các
triều đại phomg kiến phương Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
<b>2. Kĩ năng: - Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.</b>
<b>3. Thái độ: - Tỏ lịng kính trọng và biết ơn Hai Bà Trưng.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình minh hoạ trong sgk Lược đồ khu vực chính nổ ra khởi nghĩa Hai Bà Trưng
phóng to


- Máy tính bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối
bài 3.


+ Khi đô hộ nước ta, các triều đại PKPB đã
làm những gì?


+ Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>
<b>2. Giảng bài: </b>


<b>HĐ 1:7’ Nguyên nhân của khởi nghĩa </b>
<b>Hai Bà Trưng:</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc trong SGK đoạn: Đầu </b>
<b>thế kỉ 1…. đền nợ nước, trả thù nhà.</b>
- GV giải thích các khái niệm: quận Giao
chỉ, thái thú.


. quận Giao Chỉ: thời nhà Hán đô hộ nước
ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
chúng đặt là quận Giao Chỉ.


. Thái thú: là 1 chức quan cai trị 1 quận
thời nhà Hán đô hộ nước ta.


+ Tìm nguyên nhân của khởi nghĩa Hai Bà
Trưng.


- GV: Tìm hiểu nguyên nhân của khởi
nghĩa Hai Bà Trưng có ý kiến cho rằng Hai
Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa là do thái thú
Tô Định giết chồng bà Trưng Trắc, ý kiến
khác cho rằng là do giặc áp bức và đàn áp
nhân dân ta đến cùng cực. Em đồng tình


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi của


giáo viên.


- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của
bạn.


- Lắng nghe, ghi bảng.


- HS đọc to đoạn yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

với ý kiến nào? Vs?


<b>HĐ 2: 7’ Diễn biến của cuộc khởi nghĩa </b>
<b>Hai Bà Trưng:</b>


- treo lược đồ khu vực chính nổ ra d/biến
Hai Bà Trưng


? Hãy đọc SGK và xem lược đồ kể lại nét
chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa


- HS lên chỉ vào lược đồ và trình bày.
- GV khen ngợi HS trình bày tốt.


<b>HĐ 3:7’ Kq và ý nghĩa của khởi nghĩa </b>
<b>Hai Bà Trưng:</b>


- GV yêu cầu HS cả lớp đọc SGK:


+ Khởi nghĩa hai Bà Trưng đã đạt kết quả
như thế nào?



+ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý
nghĩa gì?


- Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trưng
nói lên điều gì về tinh thần u nước của
nhân dân ta?


<b>HĐ 4:9’ Lòng biết ơn và tự hào của </b>
<b>nhân dân ta với Hai Bà Trưng:</b>


- GV cho HS trình bày các mẩu truyện, bài
thơ, bài hát về Hai Bà trưng, nêu tên những
trường trong huyện nhắc đến khởi nghĩa
Hai Bà Trưng.


- Em hãy nêu một tên đường nào đó nhắc
ta nhớ đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


- GV tổng kết bài học và dặn chuẩn bị bài
sau.


- Bài sau: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô
Quyền lãnh đạo(năm 938)


<b>2.Diễn biến:</b>



Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát,
Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa...
Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm
Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung
tâm của chính quyền đơ hộ.


<b>3. Kết quả và ý nghĩa:</b>


+ Kết quả: - Trong vòng chưa đầy
một tháng, cuộc khởi nghĩa đã hồn
tồn thắng lợi. Đất nước sạch bóng
quân thù. Hai Bà Trưng được suy tôn
làm vua, đóng đơ ở Mê Linh.


+ Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa
đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm
nước ta bị các triều đại PKPB đô hộ;
thể hiện tinh thần yêu nước của nhân
dân ta.


+ Nhân dân ta rất yêu nước và có
truyền thống bất khuất chống giặc
ngoại xâm


- HS góp tư liệu theo tổ, sau đó cùng
thảo luận đưa ra cách trình bày khoa
học nhất để trình bày trước lớp.
- Cả lớp góp tư liệu



- Lắng nghe


<b> HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>


<b>CHỦ ĐỀ: VÒNG TAY BẠN BÈ</b>


<b> ĐỌC THƠ, LÀM THƠ VỀ “BẠN BÈ”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức: HS biết sưu tầm các bài thơ , làm thơ nói về tình cảm bạn bè.</b>


<b>2. Kĩ năng:Qua các bài thơ sưu tầm, những vần thơ tự sáng tác. HS biết bày tỏ tình</b>
cảm của mình với bạn bè.


<b>3. Giáo dục:HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


- Các bài thơ có nội dung về bạn bè.
- Giấy ô li hoặc giấy A4 , bút màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Khởi động: 4’</b>


<b>B- Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị (10’)</b>
<b>-GV yêu cầu hs chuẩn bị</b>



Sưu tầm hoặc tự sáng tác một bài thơ có
nội dung về tình bạn; về tình cảm của
mình đối với bạn trong lớp, trong trường,
hay bạn cũ; về tấm gương đối xử tốt với
bạn bè,…


+ Hình thức trình bày: Viết trên giấy HS
hoặc khổ giấy A4 để dễ trang trí. Chữ viết


rõ ràng, sạch sẽ, trang trí đẹp. Ghi rõ tên
tác giả.


+ Mỗi tổ chuẩn bị 1 – 2 tiết mục văn
nghệ.


+ Sưu tầm các bài thơ.


+ Sáng tác các bài thơ (từ 4 dòng trở lên).
Các bài thơ này ghi rõ họ tên, lớp, năm
học.


+ Trình bày và trang trí bài thơ vào khổ
giấy theo quy định.


+ Mỗi tổ chọn từ 2 – 3 bạn đọc thơ trước
lớp.


+ Hình thức trình bày: Viết trên giấy HS


Hát tập thể: bài Lớp chúng ta đoàn kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hoặc khổ giấy A4 để dễ trang trí. Chữ viết


rõ ràng, sạch sẽ, trang trí đẹp. Ghi rõ tên
tác giả.


+ Đối tượng tham gia: Tất cả HS trong
lớp.


+ Mỗi tổ chuẩn bị 1 – 2 tiết mục văn
nghệ.


- Chuẩn bị của HS:
+ Sưu tầm các bài thơ.


+ Sáng tác các bài thơ (từ 4 dòng trở lên).
Các bài thơ này ghi rõ họ tên, lớp, năm
học.


+ Trình bày và trang trí bài thơ vào khổ
giấy theo quy định.


+ Mỗi tổ chọn từ 2 – 3 bạn đọc thơ trước
lớp.


<b>Hoạt động 2: Đọc thơ. (13’)</b>


- HS đại diện cho các tổ lên đọc các bài –
sưu tầm/ sáng tác.



- Trao đổi với bạn đọc thơ về nội dung, ý
nghĩa, xuất xứ của bài thơ.


<b>Hoạt động 3:Nhận xét – Đánh giá(7’)</b>
- Yêu cầu cả lớp bình chọn những bài thơ
hay nhất, người đọc thơ hay nhất.


- GV khen ngợi các giọng đọ hay.
-Văn nghệ


<b>4. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu hs nêu ý nghĩa của tiết học
- Nhận xét tiết học dặn dị về nhà.


- Đại diện các tổ trình bày
- Hs lắng nghe


- Trao đổi về ý nghĩa của bài thơ.
- Hs bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NS: 12 / 10 / 2018</b>

<b> </b>



<b>NG: 19 / 10 / 2018 Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018</b>
<b> TOÁN</b>


<b>TIẾT 30:</b>

<b>PHÉP TRỪ</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức:Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số </b>


khơng nhớ hoặc có nhớ khơng q 3 lượt và không liên tiếp.


<b> 2. Kĩ năng:Củng cố kĩ năng giải tốn về tìm thành phần chưa biết của phép </b>
tính.


<b> 3. Thái độ: - Hồn thành các bài tập có liên quan đến phép trừ các số có đến </b>
sáu chữ số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


- Hình vẽ như BT 4/ VBT trên bảng lớp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS chữa bài tập
- Gv nhận xét đánh giá
<b>B- Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


<b>2. Củng cố về cách thực hiện phép trừ:</b>
<b>(10’)</b>


- Nêu ví dụ 1 và viết lên bảng:
<b>865279 – 450237 = ?</b>


- Yêu cầu Hs thực hiện và nêu cách làm
865279



- 450237
415042


<b>Vậy: 865279 – 450237 = 415042</b>


- Nêu ví dụ 2 và HD tương tự như ví dụ 1.
<b>647253 – 285749 = ?</b>


<b> 647253</b>
- 285749
361504


<b>Vây: 647253 – 285749 = 361504</b>


+ Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế
nào?


- Gv kết luận


<b>3.Hướng dẫn HS thực hành: 20’</b>
<b>Bài 1 :5’ Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng làm bài 1 (SGK-39)
- Cả lớp nhận xét, thống nhấ kết quả.
- Cả lớp làm trên giấy nháp. 1 HS lên
bảng làm (vừa viết vừa nói)



- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
* 9 trừ 7 bằng 2, viết 2


* 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
* 2 trừ 2 bằng 2, viết 0
* 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
* 6 trừ 5 bằng 1, viết 1
* 8 trừ 4 bằng 4, viết 4


- 1Hs lên bảng thực hiện, dưới lớp
làm nháp


+ Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ
sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng
cột với nhau.


+ Trừ theo thứ tự từ phải sang trái.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu Hs làm bài
- Gv nhận xét đánh giá


<b>Bài 2:5’ Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>
- Yêu cầu Hs làm bài


- Gv nhận xét đánh giá
<b>Bài 3:5’ Giải toán</b>


- Vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn trên bảng
- u cầu Hs làm bài



- Nhận xét


<b>Bài 4: 5’Vẽ theo mẫu</b>
- Yêu cầu Hs thực hành vẽ
<b> 4. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- 1 HS nêu lại cách thực hiện phép trừ.
- BVN: Làm bài ở VBT.


- Nhận xét tiết học.


- Tự làm bài.


- Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- 2 HS đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu


- Tự làm bài rồi chữa
- 1 HS đọc bài toán.


- Hs làm bài, 1 Hs chữa bảng lớp
<b>Bài giải</b>


Ngày thứ hai bán được số kg đường
là:


2632 – 264 = 2368( kg)
Cả hai ngày bán được số đường là:



2632 + 2368 = 5000( kg)
Đáp số: 5000kg


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 12: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn</b>
<b>giải dưới tranh, HS nắm được cốt truyện Ba lưỡi rìu, phát triển ý dưới mỗi tranh</b>
thành một đoạn văn kể truyện.


<b>2.Kĩ năng: Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Ba lưỡi rìu.</b>
<b>3. Thái độ : - Giáo dục HS tính thật thà trung thực </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ cho truyện trang 46, SGK (phóng to từng</b>
tranh ).


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu HS:


+ Đọc lại nội dung ghi trong tiết TLV
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện


+ Làm lại BT phần luyện tập (SGK- 54)


<b>B- Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’</b>


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Bài 1:15’ Dựa vào tranh, kể lại cốt</b>
<b>truyện Ba lưỡi rìu.</b>


+ Truyện có mấy nhân vật?


+ Nội dung truyện nói về điều gì?


<b>Bài 2:15’ Phát triển ý nêu dưới mỗi tranh</b>
thành một đoạn văn kể chuyện.


- Hướng dẫn HS làm mẫu theo tranh 1:
+ Anh chàng tiều phu làm gì?


+ Khi đó chàng trai nói gì?


+ Hình dáng của chàng tiều phu như thế
nào?


+Lưỡi rìu của chàng trai như thế nào?
- Nhận xét, chốt lại bằng cách dán tờ
<b>phiếu đã trả lời câu hỏi. - Nhận xét bổ</b>


sung.


- Dán bảng các phiếu về nội dung chính
của từng đoạn văn (SGV-148)


<b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- 1, 2 HS nhắc lại cách phát triển câu
chuyện trong bài học


- Nhận xét tiết học, biểu dương những HS
xây dựng đoạn văn tốt.


- BVN: Viết lại câu chuyện đã kể ở lớp


- Quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
- 1HS đọc nội dung bài, đọc phần lời
<b>dưới mỗi tranh, đọc giải nghĩa từ tiều</b>
<b>phu</b>


- Quan sát tranh, đọc thầm lời dưới
mỗi tranh, trả lời câu hỏi.


- 2 HS dựa vào tranh và lời dẫn dưới
tranh thi kể lại cốt truyện.


- 1HS đọc nội dung bài. Cả lớp đọc
thầm.


- Quan sát kĩ tranh 1, đọc gợi ý dưới


tranh, suy nghĩ để trả lời các câu hỏi
theo gợi ý a và b.


- Phát biểu ý kiến


- 1, 2 HS nhìn phiếu, tập xây dựng
đoạn văn.


- Cả lớp nhận xét.


- Thực hành phát triển ý, xây dựng
đoạn văn kể chuyện:


+ Làm việc cá nhân.


+Phát biểu ý kiến về từng tranh.
- Kể chuyện theo nhóm bàn, phát triển
ý,xây dựng từng đoạn văn.


- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn
truyện, cả truyện.


- Hs trả lười


<b> </b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 12:PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH</b>


<b>DƯỠNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức-Kể được một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.</b>


<b> 2. Kĩ năng:-Bước đầu hiểu được nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh</b>
do ăn thiếu chất dinh dưỡng.


<b> 3. Thái độ: -Có ý thức ăn uống đủ chất dinh dưỡng.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Các hình minh hoạ trang 26, 27 / SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Phiếu học tập cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-HS chuẩn bị tranh, ảnh về các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
- Máy chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>


2 HS trả lời câu hỏi:


1. Hãy nêu các cách để bảo quản thức ăn ?
2. Trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn
cần lưu ý những điều gì ?


-GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>



<b> 1. Giới thiệu bài: 2’</b>


-Kiểm tra việc HS sưu tầm tranh, ảnh về
các bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.


-Hỏi: Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời
gian dài em cảm thấy thế nào ?


-GV giới thiệu: Hàng ngày nếu chỉ ăn cơm
với rau ...


<b> 2. Bài mới</b>


<i><b> Hoạt động 1:Quan sát phát hiện bệnh. 10’</b></i>
Mục tiêu:


-Mô tả đặc điểm bên ngồi của trẻ bị cịi
xương, suy dinh dưỡng và người bị bệnh
bướu cổ.


-Nêu được nguyên nhân gây ra các bệnh kể
trên.


Cách tiến hành:


GV tiến hành hoạt động cả lớp theo định
hướng sau:


-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang
26 / SGK và tranh ảnh do mình sưu tầm


được, sau đó trả lời các câu hỏi:


+Người trong hình bị bệnh gì ?


+Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà
người đó mắc phải ?


-Gọi nối tiếp các HS trả lời (mỗi HS nói về
1 hình)


-Gọi HS lên chỉ vào tranh của mình mang
đến lớp và nói theo yêu cầu trên.


<i><b> GV kết luận:</b></i>


-Em bé ở hình 1 bị bệnh suy dinh dưỡng,


-HS trả lời.


-Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn
bị của tổ mình.


-Cảm thấy mệt mỏi khơng muốn
làm bất cứ việc gì.


-HS lắng nghe.


-Hoạt động cả lớp.
-HS quan sát.



<i><b>+Hình 1: Bị suy dinh dưỡng. Cơ</b></i>
thể em bé rất gầy, chân tay rất
nhỏ.


<i><b>+Hình 2: Bị bệnh bướu cổ, cổ bị</b></i>
lồi to.


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

còi xương. Cơ thể rất gầy và yếu, chỉ có da
bọc xương. Đó là dấu hiệu của bệnh suy
dinh dưỡng suy kiệt. Nguyên nhân là do em
thiếu chất bột đường, hoặc do bị các bệnh
như: ỉa chảy, thương hàn, kiết lị, … làm
thiếu năng lượng cung cấp cho cơ thể.


-Cô ở hình 2 bị mắc bệnh bướu cổ. Cơ bị u
tuyến giáp ở mặt trước cổ, nên hình thành
bướu cổ. Nguyên nhân là do ăn thiếu i-ốt.
GV chuyển hoạt động: Để biết được
nguyên nhân và cách phòng một số bệnh do
ăn thiếu chất dinh dưỡng các em cùng làm
phiếu học tập.


<i><b> Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách</b></i>


<i><b>phòng chống bệnh do ăn thiếu chất dinh</b></i>
<i><b>dưỡng. 10’</b></i>



+ Mục tiêu: Nêu các nguyên nhân và cách
phòng chống bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
+ Cách tiến hành:


-Phát phiếu học tập cho HS


-Yêu cầu HS đọc kỹ và hồn thành phiếu
của mình trong 5 phút.


-Gọi HS chữa phiếu học tập.


-Gọi các HS khác bổ sung nếu có ý kiến
khác.


-GV nhận xét, kết luận về phiếu đúng.
<i><b> Hoạt động 3: Trò chơi: Em tập làm bác</b></i>


<i><b>sĩ. 10’</b></i>


+ Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã
học trong bài.


+ Cách tiến hành:


GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi:


-3 HS tham gia trị chơi: 1 HS đóng vai bác
sĩ, 1 HS đóng vai người bệnh, 1 HS đóng
vai người nhà bệnh nhân.



-HS đóng vai người bệnh hoặc người nhà
bệnh nhân nói về dấu hiệu của bệnh.


-HS đóng vai bác sĩ sẽ nói tên bệnh,
nguyên nhân và cách đề phòng.


<b>3.Củng cố- dặn dò: 3’</b>
-Hỏi:


+Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thường bị suy
dinh dưỡng ?


-HS lắng nghe.


-HS nhận phiếu học tập.
-Hoàn thành phiếu học tập.
-2 HS chữa phiếu học tập.
-HS bổ sung.


-Hs tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Làm thế nào để biết trẻ có bị suy dinh
dưỡng hay không ?


-GV nhận xét, tuyên dương hs trả lời đúng,
hiểu bài.


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà luôn nhắc nhở các em bé


phải ăn đủ chất, phòng và chống các bệnh
do ăn thiếu chất dinh dưỡng.


-Cần theo dõi cân nặng thường
xuyên cho trẻ. Nếu thấy 2 – 3
tháng liền không tăng cân cần
phải đưa trẻ đi khám bác sĩ để tìm
hiểu nguyên nhân.


<b> ĐỊA LÍ</b>


<b>TIẾT 6: TÂY NGUYÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây </b>
Ngun:


<b>2. Kĩ năng: - Chỉ vị trí các cao nguyên trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: Kon </b>
Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


<b>3. Thái độ: - Tích cực tự giác tìm hiểu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của </b>
Tây Nguyên.


* GDMT: Biết được đặc điểm địa hình của Tây Nguyên chủ yếu là đất ba-dan tạo
điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây CN.


* TKNL: Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông, các con sông chảy
qua nhiều vùng có độ cao khác nhau nên lịng sơng lắm thác ghềnh. Bởi vậy, Tây
Nguyên có tiềm năng thuỷ điện to lớn. Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết


kiệm và hiệu quả ở đây chính là vấn đề bảo vệ nguồn nước, phục vụ cuộc sống.
* GDQPAN: Tinh thần đoàn kết, đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây Nguyên
cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ


<b>II. CHUẨN BỊ: - Bản đồ SGK, SGK, vở ghi.</b>
- Máy chiếu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Gọi 2HS trả lời câu hỏi.


- Hãy mô tả vùng Trung du Bắc Bộ?
- Nêu nội dung ghi nh.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


- GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ
tự nhiên Việt Nam và nêu mục đích của
bài.


<b>2. Giảng bài: </b>


<b>HĐ1: 15’Tây nguyên – xứ sở của các</b>
<b>cao nguyên xếp tầng:</b>



- 2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV chỉ vị trí của khu vực Tây
Nguyên trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN
treo tường và nói: Tây Nguyên là vùng
đất cao, rộng lớn, gồm các cao nguyên
xếp tầng cao thấp khác nhau.


- GV yêu cầu HS dựa vào kí hiệu chỉ vị
trí của các cao nguyên trên lược đồ hình
1 trong SGK.


- Yêu cầu HS chỉ vị trí các cao ngun
trên lược đồ hình 1 và đọc tên các cao
nguyên theo hướng từ Bắc xuống Nam.
? Dựa vào màu sắc trên bản đồ hãy cho
biết Tây nguyên là vùng đất cao hay
thấp?


- Dựa vào bảng số liệu ở mục 1 sgk, xếp
các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến
cao.


<b> Các đặc điểm tiêu biểu của cao</b>
<b>nguyên:</b>


? nêu các đặc điểm tiêu biểu của cao
nguyên:



<b>Nhóm 1: Cao nguyên Đăk Lăk</b>


<b>Nhóm 2: Cao nguyên Kon Tum</b>


<b>Nhóm 3: Cao nguyên Di Linh</b>


<b>Nhón 4: Cao nguyên Lâm Viên.</b>


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


<b>HĐ2:15’ Tây ngun có 2 mùa rõ rệt:</b>
<b>mùa mưa và mùa khô:</b>


? Ở Buôn Ma Thuột, mùa mưa vào


Tây Nguyên là nơi bắt nguồn nhiều con
sơng và do có độ dốc cao thấp khác nhau
tạo nên nhiều thác ghềnh nên người dân
ở đây đã biết tiết kiệm năng lượng bằng
cách ngăn sông làm thủy điện phục vụ
điện cho nhân dân.


+ Vùng đất Tây Nguyên cao


- HĐN2 chỉ vị trí các cao nguyên trên
lược đồ và đọc tên câc cao nguyên đó.
- Đại diện 1 nhóm chỉ trên bảng: Kon
Tum, Plây cu, Đắc lắk, Lâm Viên, Di


Linh.


- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu dựa
vào tư liệu tranh ảnh sưu tầm


<b>*Cao nguyên Đăk Lăk: là cao nguyên</b>
thấp nhất trong các cao nguyên ở Tây
Nguyên, bề mặt khá bằng phẳng, nhiều
sông suối và đồng cỏ. Đây là nơi đất đai
phì nhiêu và đơng dân nhất Tây Ngun.
<b>*Cao nguyên Kon Tum: là một cao</b>
nguyên rộng lớn. Bề mặt cao nguyên
bằng phẳng có chỗ giống như đồng
bằng. Trước đây toàn vùng là rừng rậm
nhiệt đới nhưng hiện nay thực vật cịn
rất ít, chủ yếu là các loại cỏ.


<b>*Cao nguyên Di Linh: Gồm những đồi</b>
lượn sóng dọc theo những dịng sơng.
Bề mặt cao nguyên tuơng đối bằng
phẳng được phủ một lớp dất ba dan dày.
Mùa nên cao nguyên lúc nào cũng có
màu xanh.


<b>*Cao ngun Lâm Viên: có địa hình</b>
phức tạp, nhiểu núi cao, thung lũng sâu;
sơng, suối có nhiều thác ghềnh. Cao
nguyên khí hậu mát quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

những tháng nào? Mùa khơ vào những


tháng nào?


? Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa, là
những mùa nào?


? Mơ tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở
Tây Nguyên. (kết hợp cùng với tranh
ảnh sưu tầm)


- GV kết luận hoạt động


=>Khí hậu ở Tây Ngun có 2 mùa rõ
rệt là mù mưa và mùa khơ. Mùa mưa
thường có những ngày kéo dài liên miên.
Vào mùa khô trời nắng gay gắt đất khô
vụn bở.


- Nhắc nhở HS có ý thức bảo vệ mơi
trường.


* Nhắc nhở HS có ý thức BVMT
* TKNL: (Phần mục tiêu)
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


<b>- GV ghi bài học lên bảng và gọi HS đọc</b>
<b>phần ghi nhớ.</b>


? Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về
vị trí địa hình và khí hậu của Tây
Nguyên.



* GDQPAN: Em hãy kể những đóng
góp của người dân Tây Nguyên trong
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và
chống Mỹ mà em biết?


- Đưa ra một số tranh ảnh về người dân
Tây Nguyên trong hai cuộc kháng chiến.


VD: Voi, người dân TN tham gia
vận chuyển vũ khí, lương thực phục vụ
chiến trường.


<b>GV: Trong hai cuộc kháng chiến chống </b>
Pháp và chống Mỹ, cùng với người dân
cả nước người dân TN đã nâng cao tinh
thần đoàn kết, đồng cam cộng cùng với
bộ đội quyết tâm giữ buôn làng, góp
phần làm lên chiến thắng của dân tộc,
bảo vệ sự bình an của đất nước. Chúng
ta cần giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc ta


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


+ Mùa mưa:Tháng 5, 6, 7; 8, 9, 10.
Mùa khô : Tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12.
+ hai mùa: mùa mưa và mùa khô


- 2-3 HS miêu tả kết hợp cùng tranh ảnh


và những tư liệu sưu tầm được, các HS
khác nhận xét, đánh giá


- Lắng nghe


- 1-2 HS trình bày
- Lắng nghe


- HS nêu theo sự hiểu biết của mình


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TIẾT 6:KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI</b>


<b>KHÂUTHƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: - Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi </b>


khâu có thể chưa đều nhau.


<b> 3. Thái độ - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc </b>
sống .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích
thước đủ lớn để HS quan sát được và một số sản phẩm có đường khâu ghép hai
mép vải .



- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. GTB: 2’ Khâu ghép hai mép vải bằng </b>
<b>mũi khâu thường .</b>


<b>2. Hướng dẫn bài</b>


<b> Hoạt động 1: Thực hành. 20’</b>


- GV nhận xét và nêu các bước thực hiện.
+ Vạch dấu đường khâu.


+ Khâu lược.


+ Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu
thường.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu thời
gian, yêu cầu thực hành.


- Quan sát, uốn nắn những thao tác chưa
đúng.



- GV nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập. 10’</b>
GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:


+ Khâu ghép được 2 mép vải theo cạnh dài
của mảnh vải . Đường khâu cách đều mép
vải.


+ Đường khâu ở mặt trái của 2 mảnh vải
tương đối phẳng.


+ Các mũi khâu tương đối bằng nhau và cách
đều nhau.


+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy
định.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
<b>3. Củng cố - Dặn dị. 3’</b>


- HS trình bày đồ dùng học tập.
- HS nhắc lại tên bài.


- HS nhắc lại quy trình.


- HS thực hành.
- HS lắng nghe.



- HS trưng bài sản phẩm, tự đánh
giá sản phẩm của mình theo dẫn
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GD HS có ý thức rèn kĩ năng khâu thường
để áp dụng vào cuộc sống.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập cho
tiết sau.


<b> SINH HOẠT + KNS</b>


<b>KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN</b>


<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.


<b>*)KNS</b>


- Giúp HS hiểu: KN là việc mình cần thực hiện hằng ngày trong cuộc sống.
- Rèn cho HS có kỹ năng tự lập trong sinh hoạt hằng ngày để thích nghi tốt
trong cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Ghi chép trong tuần, các biển báo hiệu, phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. ổn định tổ chức: 2’</b>


GV yêu cầu HS hát
<b>B. KNS 20’</b>


<b>CHỦ ĐỀ 1: KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b>
<b>(TIẾT 2)</b>


<b>1. Giới thiệu chủ đề 2’</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Bài tập 3:18’ Thực hành theo nhóm:</b>


- GV nhắc lại yêu cầu.


Nhân dịp ngày lễ, lớp em sẽ có 01 ngày đi
tham quan. Nơi thăm quan cách trường học
của em khá xa nên cả lớp quyết định “ sáng
đi, chiều về ”. Hãy tưởng tượng em và một
số bạn cùng lớp (5 – 7 người ) được phân
công chuẩn bị đồ ăn trưa cho cả nhóm. Số
tiền em được giao là 1.000.000đồng. Hãy
liệt kê những món đồ cần chuẩn bị và chia
sẻ với các bạn trong nhóm.



Đồ
ăn


S
L


Nước S
L


Hoa
quả


S
L


Khác S


L
1


2
3
4
5
6


- Lớp phó văn thể cho lớp hát.


- HS thảo luận nhóm. Tự đọc nội
dung yêu cầu của bài tập.





- HS tự làm việc theo nhóm để
hồn thành bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

7
8


GV nhận xét, khen gợi nhóm chuẩn bị tốt,
phù hợp với bữa ăn trưa.


<b>C. SINH HOẠT TUẦN: 15’</b>


<b>1.Các tổ trưởng nhận xét về tổ: </b>
- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.
<b>2. Lớp trưởng nhận xét. </b>


- GV ycầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.
<b>3. GV nhận xét, đánh giá. </b>


- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.
* Ưu điểm:


...
...
...
...
...
...


...
...
* Nhược điểm:


...
...
...
...
<b>4. Phương hướng:</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận các phương
hướng cho tuần tới.


*Nề nếp: Đi học đúng giờ, duy trì sĩ số
- Thực hiện nghiêm các nội quy trường lớp.
- Thực hiện đội mũ bảo hiểm khi tham gia
giao thông.


* Học tập


- Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp,
trong lớp tập trung nghe giảng.


- Tiếp tục đăng kí đơi bạn cùng tiến
* Thể dục vệ sinh


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc,
tập đúng động tác.


- Chú ý vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường


lớp.Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường


của nhóm mình.


- Lớp nhận xét, đánh giá.


- Các tổ trưởng nhận xét về các
hoạt đông của tổ .


- HS lắng nghe.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung
về các hoạt động của lớp về mọi
mặt.


- Lớp lắng nghe.
- Lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

*Hoạt động khác


- Hoàn thành sản phẩm sáng tạo kĩ thuật
- Yêu cầu HS thảo luận cho ý kiến
<b>5. Tổng kết sinh hoạt. </b>


- GV lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV dặn dò


- Lớp thống nhất.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×