Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 Tuần thứ 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34. Thứ hai ngày 3 tháng 05 năm 2010 Tiết 1. Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ. I. Mục tiêu: -Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. -Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs HTL bài “con chim chiền - 2 hs đọc bài trả lời câu hỏi chiện” trả lời cau hỏi nd bài. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh) HĐ1: Luyện đọc - Gọi 1 HS khá đọc bài - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - GV chia đoạn gọi 3 HS đọc nối tiếp - HS đánh dấu từng đoạn, 3 HS đọc nối - GV kết hợp sửa cách phát âm cho tiếp bài lần 1. HS. - 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, 1 hs nêu - Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần chú giải SGK. 2, nêu chú giải - HS luyện đọc theo cặp. Đến hd hs đọc - Cho HS luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài đúng giọng - Gọi hs đọc cả bài - HS lắng nghe GV đọc mẫu. - Đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài Câu 1: (SGK T154) Cho hs đọc + Đ1: Tiếng cười phân biệt được giữa HD hs đọc đoạn thầm bài trả lời. người và động vật văn ứng với câu + Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ trả lời + Đ3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn Nhận xét Câu 2: (SGK T154) cho hs suy nghĩ + Nhiều hs nêu. và nêu theo ý hiểu Nhận xét Câu 3: (SGK T154) cho hs hoạt + Trao đổi và nêu: Để rút ngắn thời gian động cặp trả lời điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhận xét Câu 4: (SGK T154) y/c hs đọc kĩ các ý và chọn ý đúng + ý b: cần biết sống 1 cách vui vẻ - Gợi ý hs nêu nd bài + Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm - Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của - 3 hs đọc nối tiếp bài. - GV hướng dẫn HS luyện đọc một - HS theo dõi tìm cách đọc hay đoạn trong bài (treo bảng phụ) - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp nhận xét. - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố : HD hs đọc đúng giọng - Gọi hs nêu lại nội dung chính của - 2 hs nêu bài. 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 2. Đạo đức (ATGT) Đi xe đạp an toàn. I. Mục tiêu: - HS biết xe đạp là phương tiện dễ đi, nhưng phải đảm bảo an toàn. - HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc xe đạp đúng qui định mới được đi xe qua đường phố - Biết những qui định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường - Có thói quen đi sát lề đường và luôn qs khi đi đường. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh xe đạp HS: SGK, các thẻ màu III. Các hoạt động dạy - học: (Tiết 2) HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs nêu tác dụng của vạch kẻ - 2 hs nêu đường, cọc tiêu và rào chắn - Nhận xét 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Lựa chọn xe đạp an toàn Hỏi: Ở lớp ta đã có ai biết đi xe đạp? Ở Nêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lớp ai đã tự đi xe đạp đến trường? - Cho hs xem ảnh xe đạp: + Chiếc xe đạp đảm bảo an toàn là chiếc xe ntn?. . + Xe phải tốt: Ốc vít phải chặt, lắc xe không lung lay... + Có đủ các bộ phận: thắn, đèn chiếu sáng... + Là xe của trẻ em, có vành nhỏ.. - Nhận xét chốt lại HĐ2: Những qui định để đảm bảo an toàn khi đi đường - HD hs QS tranh và sơ đồ, y/c: + Chỉ trên sơ đồ phân tích hoạt động - QS và chỉ đúng và hướng sai. - Cho hs kể những hành vi của người đi - Hoạt động nhóm đại diện rình bày xe đạp ngoài đường mà em cho là VD: Không được lạng lách đánh võng, không an toàn theo nhóm. không được đi vào đường cấm, đường ngược chiều... + Theo em , để đảm bảo an toàn người đi xe đạp phải đi ntn? + Đi bên phải, sát lề đường, đi đúng hướng đường, làn đường cho xe thô sơ - Nhận xét chốt lại 4. Củng cố: - Gọi hs nhắc lại thế nào là đi xe đạp an toàn. - 2 hs nhắc lại 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3. HD hs QS tranh. HD hs thảo luận và nêu. Khoa học Ôn tập: Thực vật và động vật. I. Mục tiêu Ôn tập về: - Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK, giấy A0 đủ dùng cho nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức Lop4.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ăn * Cách tiến hành - HD hs tìm hiểu các hình T134,135 SGK - QS hình tìm hiểu - Chia nhó phát giấy A0 cho hs vẽ sơ đồ dựa trên các hình vẽ - Làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn qua các hình vẽ - Trình bày sản phẩm, cử đại diện giải thích trước lớp Gà Cây lúa. Gợi ý hd hs thảo luận. Đại bàng Rắn hổ mang. Chuột đồng - Nhận xét kết quả làm việc các nhóm Cú mèo HĐ2: Xác định vai trò của con người Trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên * Cách tiến hành - y/c hs qs hình t136 , 137 y/c hs kể - QS và kể: người đang ăn cơm và thức HD hs thực hiện những gì vẽ trong hình ăn, bò ăn cỏ, các lọa tảo – cá – cá hộp - y/c hs dựa vào hình trên nói về chuỗi - Dựa vào hình vẽ và nêu thức ăn trong đó có người + Các loại tảo – cá – người(ăn cá hộp) Cỏ - bò – người Nhận xét kết luận: con người cũng là 1 thành phần tự nhiên vì vậy chúng ta có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên 4. Củng cố: - Gọi hs nêu lại chuỗi thức ăn trong tự nhiên có con người - 2 hs nêu 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 4. Toán Ôn tập về đại lượng (TT). I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện các phép tính với só đo diện tích. *Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS Lop4.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs làm lại BT4 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD ôn tập Bài 1: - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé - Y/c HS làm bài và nêu kết quả Bài 2: - Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại - Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT - Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để đổi bài Bài 4: - Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng HCN (theo đơn vị m²) - Dựa trên số liệu cho biết năng suốt để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó, y/c hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện. - HS làm bài vào vở và nêu kết quả. - Làm vào vở - Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình. HD hs làm - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm từng bước bài vào vở Bài giải Diện tích thửa ruộng đó là 64 x 25 = 1600 (m²) Số thóc thu được trên thửa ruộng 1600 x. 1 = 800 (kg) 2. 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ. - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố: - Tuyên dương những hs học tốt 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 1. Thứ ba ngày 4 tháng 05 năm 2010 Chính tả (Nghe - viết) Nói ngược. I. Mục tiêu: -Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát ; không mắc quá năm lỗi trong bài. -Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II. Đồ dùng dạy – học: GV: bảng phụ HS: SGK, bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Cho hs viết lại 1 số từ tiết trước còn - 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết nháp viết sai 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD hs nhớ - viết - GV đọc mẫu bài chính tả - HS theo dõi sách - Gọi hs đọc lại - 1 hs đọc Đọc chậm - Hướng dẫn viết chữ khó - Viết bảng con: liếm lông, nậm rượu, lao đánh vần cho hs viết đao, trúm.... - Nhắc hs cách trình bày - GV đọc bài cho hs viết - HS viết bài vào vở - GV đọc soát lỗi - Đổi vở soát lỗi - Chấm – chữa bài cho hs (5 bài) - Nêu nhận xét chung -Nghe, chữa lỗi HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2: - Cho hs làm bài vào VBT, gọi 2 hs lên -Làm bài - nhận xét - bổ sung Gợi ý hs làm bảng điền vào bảng phụ. + Giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não, không thể - Nhận xét sữa chữa 4. Củng cố : - Nhắc hs về viết lại 1 số lỗi sai ở bài chính tả 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 2. Lịch sử Ôn tập. I. Mục tiêu: - Hệ thông những sự kiện lịch sử tiêu biểu thời Hậu Lê – Thời Nguyễn II. Đồ dựng dạy - học: GV: các câu hỏi , phiếu BT HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Làm việc cả lớp - Nêu câu hỏi cho cả lớp trả lời + Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng + Buổi đầu độc lập thời Lý , Trần, Hậu Lê đóng đô ở đâu? Tên gọi nước ta ở các thời kì đó là gì? + Lý thường Kiệt đã có công gì với nước ta? - Nhận xét chốt lại HĐ2: Làm việc nhóm đôi - Đưa ra một số địa danh, di tích lịch sử văn hóa, gọi hs điền thêm thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với nó... - Nhận xét 4. Củng cố: - Chốt lại 1 số sự kiện và nhân vật lịch sử 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3. HTĐB. - Hát tập thể. - Trình bày diễn biến * Ý nghĩa: Kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ..... Gợi ý hs nêu. - Trao đổi lớp và nêu + Đã bảo vệ được nước nhà trước sự xâm lược của quân Tống... - HĐ cặp – trình bày VD: Thành Thăng Long nươc Đại Việt ; Lý Thái Tổ...... Toán Ôn tập về hình học. I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm. Lop4.com. HD gợi ý hs thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS: SGK III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs làm lại BT4 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD ôn tập Bài 1: - Y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau, các cạnh vuông góc với nhau - Y/c 1 HS đọc kết quả Bài 3: - Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu sai - cho cả lớp làm vào vở, gọi 1 hs lên bảng sữa. HĐ của HS. HTĐB. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện. - Quan sát , làm bài và nêu kết quả. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm HD hs làm bài vào vở a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng. - Nhận xét sữa chữa Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp - 1 HS dọc - GV y/c HS tự làm bài vào vở, phát Bài giải bảng nhóm cho 2 hs làm Diện tích của 1 viên gạch là 20 x 20 = 400 cm² Diện tích của lớp học là 5 x 8 = 40 (m²) 40m = 400000cm² Số viên gạch cần để lát nền lớp học là 400000 : 400 = 1000 (viên gạch) Đáp số 1000 viên gạch - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố: - Tuyên dương những hs học tốt 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học.. Lop4.com. HD hs làm từng bước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4. Kĩ thuật Lắp ráp mô hình tự chọn (3 tiết). I. Mục tiêu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được * Với HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình lắp chắc chắn , sử dụng được II.Đồ dùng dạy - học: GV: Bộ lắp ghép HS: SGK, bộ lắp ghép III. Các hoạt động dạy - học: (Tiết 2) HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát Hát tập thể 2. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ của HS. -Chuẩn bị đồ dùng học tập. 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HS chọn mô hình lắp ghép -GV cho HS tự chọn một mô hình lắp -HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ ghép. trong SGK hoặc tự sưu tầm. HĐ2: Chọn và kiểm tra các chi tiết -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và -HS chọn các chi tiết. đủ của HS. -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. HĐ3: HS thực hành lắp ráp mô hình đã chọn -GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình -HS lắp ráp mô hình. HD HS thực đã chọn. hiện +Lắp từng bộ phận. +Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. HĐ3: Đánh giá kết quả học tập -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. -HS trưng bày sản phẩm. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm thực hành: + Lắp được mô hình tự chọn. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình. + Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc - HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh xệch. giá sản phẩm. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -HS lắng nghe. -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 4. Củng cố: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 1. Thứ tư ngày 5 tháng 05 năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời. I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). * HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ. II. Đồ dùng dạy – học: GV: phiếu BT HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs làm lại BT2 tiết trước - Nhận xét 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD làm BT Bài 1: - Cho hs làm việc theo nhóm trên phiếu BT. - Nhận xét tuyên dương Bài 2: - Cho tự đặt câu cới các từ ở BT1 - Nhận xét tuyên dương Bài 3: - Cho hs trao đổi cặp tìm từ miêu tả tiếng cười, sau đó đặt câu vào VBT. HĐ của HS. HTĐB. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện. - Làm bài theo nhóm – nhận xét – sữa chữa a) vui chơi, góp vui, mua vui. b) vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui. c) vui tính, vui nhộn, vui tươi. d) vui vẻ. Gợi ý hs thực hiện. - Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt VD: Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn..... - làm việc theo cặp , đại diện phát biểu + cười ha hả: Anh ấy cười ha hả... + cười hì hì: cậu bé gãi đầu cười hì hì. + cười khanh khách: em bé thích thú cười khanh khách... Lop4.com. Gợi ý hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố : - y/c hs tìm thêm 1 số từ ngữ thuộc chủ - nêu điểm này 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 2. Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham. I. Mục tiêu: -Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại âấntượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). -Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng dạy – học: GV: bảng lớp viết đề bài HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs kể lại câu chuyện dã nghe đã - 2 hs nối tiếp kể đọc về 1 người có tinh thần lạc quan yêu đời - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD hs kể chuyện a) HD hs tìm hiểu y/c đề bài - Gọi hs đọc đề bài - 1 hs đọc đề bài - Gọi hs đọc nối tiếp gợi ý 1,2,3 - 3 hs đọc nối tiếp - Gọi hs giới thiệu nhân vật mình chọn - Nối tiếp nhau giới thiệu nhân vật mình kể chọn kể b) HD hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - T/c hs kể nhóm đôi - Từng cặp hs kể cho nhau nghe câu QS hd hs kể chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - T/c hs thi kể trước lớp - 2 -3 hs thi kể - mỗi hs kể xong nêu ý nghĩa câu chuyện Mình vừa kể. - Nhận xét bạn kể - Nhận xét cùng hs bình chọn hs kể hay Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Củng cố : - Gọi hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện mình kể 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3. - 2 hs nêu. Toán Ôn tập về hình học (TT). I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình bình hành. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ yêu cầu tính diện tích của hình bình hành) II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs làm lại BT4 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD ôn tập Bài 1: - GV y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK để nhận biết: . ED là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với nhau - Gọi HS nhận xét Bài 2: - Y/c HS quan sát và đọc đề bài toán - Y/c HS thực hiện tính vào vở, gọi 2 hs lên bảng làm. HĐ của HS. HTĐB. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện. - QS và nêu + ED song song với AB + CDF vuông góc với BC - 1 HS đọc - cả lớp làm vào vở, 2 hs làm bảng lớp Giải Diện tích hình vuông hay HCN là 8 x 8 = 64 (cm²) Chiều dài HCN là 64 : 4 = 16 (cm) Đáp số: 16 cm. - Nhận xét ghi điểm Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - HS đọc trước lớp + Hình H tạo bởi hình nào? Đặc điểm của các hình? Lop4.com. Gợi ý hs nêu. HD hs làm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Y/c HS nêu cách tính diện tích hình - 1 HS nêu bình hành - Y/c HS làm bài vào vở, phát bảng - 2 hs làm bảng nhóm trình bày Bài giải: nhóm cho 2 hs làm Diện tích hình bình hành ABCD là 3 x 4 = 12 (cm²) Diện tích hình chữ nhật BEGC là 3 x 4 = 12 (cm²) Diện tích hình H là 12 + 12 = 24 (cm²) ĐS: 24cm² - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố: - Tuyên dương những hs học tốt 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học.. Tiết 1. HD hs làm từng bước. Thứ năm ngày 6 tháng 05 năm 2010 Tập đọc Ăn “mầm đá”. I. Mục tiêu: -Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn câu chuyện. -Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs đọc bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ” trả lời câu hỏi ND bài. - 2 hs đọc bài trả lời câu hỏi theo y/c cầu. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh) HĐ1: Luyện đọc - Gọi 1 HS khá đọc bài - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài. - 4 HS đọc nối tiếp bài lần 1. - GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp lần 2, nêu - 4 HS đọc nối tiếp lần 2, 1 hs nêu chú chú giải giải SGK. Đến hd hs Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Gọi hs đọc cả bài - Đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài Câu 1: (T149) Cho hs đọc thầm đoạn1 trả lời Nhận xét Câu 2: (T158) Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời Nhận xét Câu 3:(T158) Cho hs đọc thầm 2 đoạn cuối trả lời Nhận xét Câu 4:(T158) Cho hs suy nghĩ trả lời Nhận xét Câu 5:(T158) gọi nhiều hs phát biểu về nhân vật Trạng Quỳnh - Gợi ý hs nêu nd bài thơ. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm - Gọi 4 HS đọc nối lại bài - GV hướng dẫn HS luyện đọc diển cảm đoạn 4 - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét 4. Củng cố : - Gọi hs nêu lại nội dung chính bài thơ 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 2. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài - HS lắng nghe GV đọc mẫu.. đọc đúng giọng. + Vì chúa trịnh ăn gì cũng không ngon HD hs đọc miệng... đoạn văn ứng với câu trả + Trạng cho người lấy đá về ninh, còn lời mình chuẩn bị 1 lọ tương.... + Chúa không ăn được món “mầm đá” vì thật ra không hề có món này + Vì đói ăn gì cũng ngon. - Nối tiếp nhau phát biểu + Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống - 4 hs đọc nối tiếp - HS theo dõi tìm cách đọc hay - HS luyện đọc theo cặp. - 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp nhận xét.. HD hs đọc đúng giọng. - 2 hs nêu. Tập làm văn Trả bài văn miêu tả con vật. I. Mục tiêu: -Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. * HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay II. Đồ dùng dạy – học: GV: phô tô thư chuyển tiền phóng to HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ của GV 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: 3. Nhận xét kết quả làm bài của hs - Viết lên bảng đề KT - Nhận xét ưu điểm, hạn chế của hs - Trả bài cho hs 4. HD chữa bài - Phát phiếu cho hs làm. HĐ của HS. HTĐB. - Viết vào phiếu các lỗi trong bài làm theo Từng loại (chính tả,từ, câu, ý) và chữa lỗi. - trao đổi để soát lỗi. Gợi ý hs thực hiện. - Hát tập thể. - Lắng nghe Nhận bài. - y/c hs đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn - theo dõi KT hs làm việc 4. HD học tập những đoạn văn hay, bài văn hay - Đọc bài văn, đoạn văn hay của 1 số hs - Trao đổi tìm ra cái hay, từ đo rút kinh nghiệm cho mình - mỗi hs chọn 1 đoạn trong bài của mình, viết lại theo cách hay hơn. - Nhận xét bổ sung 4. Củng cố : - Gọi hs đọc lại đoạn văn của mình - Vài hs đọc 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - NX tiết học.. Tiết 3. Địa lí Ôn tập. I. Mục tiêu: - Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam : + Dáy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi-Păng, đồng bằng bắc bộ, đồng bằng nam bộ và các đòng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn + Biển đông, các đảo và quần dảo chính... - Hệ thống 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta - Hệ thống 14 số dân tộc ở: Hoàng Liên sơn, đồng bằng bắc bộ, nam bộ, các đòng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên. - Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên , đồng bằng , biển đảo. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Phiếu BT HS: SGK III. Hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho hs hát 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Làm việc nhóm đôi - Cho hs trao đổi cặp trả lời câu hỏi 3,4 SGK. - Hát tập thể - 2 hs trả lời. - Hoạt động cặp- đại diện trình bày Gợi ý hs trả lời + Hoàng Liên Sơn: Dao, Mông, Thái + Tây Nguyên: Gia – rai, Ê – đê, Ba - na .... + Nam bộ: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa.... - Nhận xét chốt lại HĐ2: Làm việc theo nhóm - Cho hs hoạt động nhóm câu hỏi 5 SGK - HĐ nhóm trên phiếu: nối ý ở cột A với Gợi ý hd hs thực ý ở cột B cho phù hợp. hiện VD: A B Tây Nguyên Trồng rừng, chè …. nổi tiếng ở nước ta… - Nhận xét tuyên dương các nhóm 4. Củng cố: - Gọi hs nhắc lại 1 số đặc điểm tiêu biểu - 2 hs nêu của các vùng đã học ở trên. 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. Tiết 3. Toán Ôn tập về tìm số trung bình cộng. I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs làm lại BT2 của tiết trước - 2 hs thực hiện - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD ôn tập Bài 1: - Y/c HS nêu cách tính số trung bình Lop4.com. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> cộng của các số - Y/c HS tự làm bài vào vở gọi 1 hs làm - 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bảng lớp bài vào VBT Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - 1 HS đọc - GV y/c HS tóm tắt bài toán + Tính tổng số người tăng trong 5 năm + Tính số người tăng trung bình mỗi năm - Cho hs làm vào vở, gọi 2 hs lên bảng Bài giải HD hs làm làm Số người tăng trong 5 năm là 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 Số người tăng trung bình hằng năm là 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người - Nhận xét ghi điểm Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán HD hs thực hiện từng bước - GV y/c HS tóm tắt bài toán rồi giải - 2 hs làm bảng nhóm trình bày vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm Bài giải Số quyển vở tổ hai góp là 36 + 2 = 38 (quyển) Số quyển vở tổ ba góp là 38 + 2 = 40 (quyển) Tổng số vở cả 3 tổ góp là 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được là 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số 38 quyển - Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố: - Tuyên dương những hs học tốt 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học.. Tiết 1. Thứ sáu ngày 7 tháng 05 năm 2010 Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. I. Mục tiêu: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì ? Với cái gì ? – ND Ghi nhớ). -Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2) II. Đồ dùng dạy – học: GV: bảng lớp viết BT1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Cho hs làm lại BT1a của tiết trước - Nhận xét 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Nhận xét - Gọi hs đọc nd BT1,2 suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Nhận xét chốt lại HĐ2: Ghi nhớ - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK. HĐ3: Luyện tập Bài tập 1: - Gọi hs đọc y/c, cho hs tự làm vào VBT, gọi 1 hs lên gạch dưới những trạng ngữ chỉ phương tiện - Nhận xét chốt lại Bài tập 2: - cho hs qs con vật SGK, y/c hs tự viết đoạn văn tả con vật có dùng trạng ngữ chỉ phương tiện vào VBT. HTĐB. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện. - 1 hs đọc 1/ Trạng ngữ được in nghiêng trả lời câu hỏi bằng cái gì? 2/ Nó bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu. Gợi ý hs nêu. 3 – 4 hs đọc - Làm bài nhận xét a) Bằng 1 giọng thân thiết b) Với óc qs tinh tế và đôi bàn tay khéo léo. Gợi ý hs làm. - Viết bài sau đó đọc đoạn văn của mình - Nhận xét bạn. Gợi ý hs thực hiện. - GV nhận xét khen những hs viết tốt 4. Củng cố : - 2 hs nêu - Gọi hs nêu lại nd bài, cho VD về trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - N/xét tiết học.. Tiết 2. Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn. I. Mục tiêu: - Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Đồ dùng dạy – học: GV: phô tô thư chuyển tiền phóng to HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD hs điền những nd cần thiết vào giấy tờ in sẵn BT1: - Gọi hs đọc y/c - Giải nghĩa những chữ viết tắt trong điện chuyển tiền, hd hs điền từng mục. - Gọi 1 hs khá giỏi nói cách điền - Cho hs điền vào VBT - Nhận xét BT2: - Gọi hs đọc y/c và nd BT2 - Giải nghĩa những chữ viết tắt. - HD hs điền từng mục giấy đặt mua báo chí trong nước vào VBT như hd ở BT1 - Nhận xét 4. Củng cố : - Gọi hs nhắc lại cách điền vào giấy tờ in sẵn 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - NX tiết học.. Tiết 3. HĐ của HS. HTĐB. - Hát tập thể. - 1 hs đọc - Nghe GSV hd cách điền - 1 HS đóng vai em hs viết giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trước lớp cách điền - Làm việc các nhân vào VBT - Đọc trước lớp mẫu chuyển tiền đã điênd đầy đủ nd. Hd hs điền từng bước. - 1 hs đọc - Thực hiện – trình bày. Gợi ý hd hs thực hiện. - 1 hs nhắc lại. Khoa học Ôn tập: Thực vật và động vật. I. Mục tiêu Ôn tập về: - Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK, giấy A0 đủ dùng cho nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên * Cách tiến hành - y/c hs qs hình T136,137 kể tên những gì - QS và kể vẽ trong hình + Người dang ăn côm và thức ăn, bò ăn cỏ, các loài tảo – cá – cá hộp - y/c hs dựa vào hình trên nói về chuỗi thức ăn trong đó có con người - Dựa vào hình vẽ và nêu: + các loài tảo – cá – người. Cỏ - bò – người - Nhận xét chốt lại HĐ2: Trò chơi đố bạn con gì? * Cách tiến hành - HD: Cho hs đeo hình vẽ bất kì con vật - 2 hs nêu nào đã sưu tầm được và đặt câu hỏi để hs khác đoán. VD: con vật này có 4 chân, thức ăn của nó là...., hs khác đoán - T/c cho hs chơi - HS chơi theo nhóm theo hd của GV - Nhận xét các nhóm 4. Củng cố: - Nhắc hs về ôn lại kiến thức về chủ đề động vật và thực vật 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3. Toán Ôn tập về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm HS: SGK III. Các HĐ dạy học:. Lop4.com. HTĐB. Gợi ý hd hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×