Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn DEHK_1_K8_THCSPHUCUONG2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.79 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
(Đề thi có 1 trang) NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A/LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Cho biết hình bên là sơ đồ nguyên tử natri. Hãy chỉ ra:
A. Số electron (e)
B. Số proton (p)
C. Số lớp e
D. Số e lớp ngoài cùng
Câu 2. (2,0 đ) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau:
A. Canxi oxit, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O.
B. Amoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H.
C. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S, và 4O
D. Sắt (III) oxit, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O
Câu 3. (2,0 đ) Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
A. H
2
+ O
2
---> H
2
O B. Zn + HCl ---> ZnCl
2
+ H
2
C. Fe(OH)
3
---> Fe


2
O
3
+ H
2
O D. CaCO
3
---> CaO + CO
2

B/ BÀI TOÁN: (4,0 điểm)
Bài 1. (1,5 đ) Cho 64 gam lưu huỳnh đioxit SO
2
tác dụng với 56 gam canxi oxit CaO thu được
canxi sunfit CaSO
3
. Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng, hãy:
A. Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?
B. Tính khối lượng canxi sunfit CaSO
3
sinh ra ?
Bài 2. (2,5 đ) Hãy tính:
A. Số mol của 7 g N
2

B. Khối lượng của 0,8 mol H
2
SO
4


C. Thể tích (đktc) của 0,175 mol CO
2
D. Số mol và thể tích của hỗn khí (đktc) gồm có 4,4 g CO
2
; 0,4 g H
2
và 5,6 g N
2
.
Cho biết: N = 14 H = 1 S = 32 O = 16 C = 12
HẾT
1
PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
(Đáp án có 2 trang) NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A/LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
A. Số electron (e): 11 0,5 đ
B. Số proton (p): 11 0,5 đ
C. Số lớp e: 3 0,5 đ
D. Số e lớp ngoài cùng: 1 0,5 đ
Câu 2 (2,0
đ)
Viết công thức hoá học của các hợp chất:
A. CaO
0,5 đ

B. NH
3
0,5 đ
C. CuSO
4
0,5 đ
D. Fe
2
O
3
0,5 đ
Câu 3 (2,0
đ)
A. 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
0,5 đ
B. Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,5 đ
C. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2

O
3
+ 3H
2
O
0,5 đ
D. CaCO
3
→ CaO + CO
2

0,5 đ
B/ BÀI TOÁN: (4,0 điểm)
Bài toán Nội dung Điểm
Bài 1
(1,5 đ)
A. Công thức về khối lượng của phản ứng:
CaO
m
+
2
SO
m
=
3
CaSO
m
0,5 đ
B. Khối lượng của CaSO
3



CaO
m
+
2
SO
m
=
3
CaSO
m

56 (g) + 64 (g) =
3
CaSO
m
0,5 đ
=>
3
CaSO
m
= 120 (g) 0,5 đ
Bài 2
(2,5 đ)
A.
2
N
n
=

M
m
=
28
7
= 0,25 (mol)
0,5 đ
B.
42
SOH
m
= n . M = 0,8 . 98 = 78,4 (g) 0,5 đ
C.
2
CO
V
= n . 22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 (l) 0,5 đ
D. Số mol của hỗn hợp khí:
2
CO
n
=
M
m
=
44
4,4
= 0,1 (mol) 0,5 đ
2
H

n
=
M
m
=
2
4,0
= 0,2 (mol) 0,5 đ
2
N
n
=
M
m
=
28
6,5
= 0,2 (mol) 0,5 đ
n
hỗn hợp khí
= 0,1 + 0,2 + 0,2 = 0,5 (mol) 0,5 đ
V
hỗn hợp khí
= n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l) 0,5 đ
GVBM
PHẠM THỊ ÁNH NGUYỆT

×