<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhiệt liệt chào mừng
Các Thầy Giáo, Cô Gi¸o
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
HS1
HS1
: Nêu các tính chất hố học của
: Nêu các tính chất hố học của
hiđro? Viết các phương trình hố học
hiđro? Viết các phương trình hố học
minh hoạ?
minh hoạ?
HS2
HS2
: Viết phương trình hố học của
: Viết phương trình hố học của
phản ứng hiđro khử các oxit sau:
phản ứng hiđro khử các oxit sau:
a.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tính chất hố học của Hiđro:</b>
<b>Tính chất hoá học của Hiđro:</b>
2H
2H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+
+
O
O
<sub>2</sub><sub>2</sub> tt00
2H
2H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
a. Hiđro tác dụng với oxi:
a. Hiđro tác dụng với oxi:
b. Hiđro tác dụng với một số oxít bazơ:
b. Hiđro tác dụng với một số oxít bazơ:
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+
+
CuO
CuO
tt00
2H
2H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
+
+
Cu
Cu
<b>PTHH của phản ứng Hiđro khử các oxitPTHH của phản ứng Hiđro khử các oxit</b>
3H
3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+
<sub>+</sub>
Fe
<sub>Fe</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
<sub>O</sub>
<sub>3</sub><sub>3</sub> tt00
2Fe
<sub>2Fe</sub>
+
<sub>+</sub>
3H
<sub>3H</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
<sub>O</sub>
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
H
Diễn biến
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
H
<b>+</b>
Diễn biến
Sơ đồ
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Câu hỏi 1</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1</b></i>
: Sự oxi hố là gì?
: Sự oxi hố là gì?
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
: Sự oxi hoá là sự kết hợp (tác dụng) của
<sub>: Sự oxi hoá là sự kết hợp (tác dụng) của </sub>
oxi với một chất
oxi với một chất
<i><b>Câu hỏi 2</b></i>
<i><b>Câu hỏi 2</b></i>
: Sự khử là gì?
<sub>: Sự khử là gì?</sub>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
: Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp
: Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp
chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
CuO
<sub>CuO</sub>
to
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
<sub>O</sub>
Cu
<sub>Cu</sub>
+
+
+
+
<b>Sự oxi hoá H<sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài tập 1:Hãy xác định quá trình diễn ra
Bài tập 1:Hãy xác định quá trình diễn ra
sự khử và sự oxi hóa của các phản ứng
sự khử và sự oxi hóa của các phản ứng
a.
a.
3H
3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
Fe
Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub> to
3H
3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
2Fe
2Fe
+
+
+
<sub>+</sub>
b.
b.
H
<sub>H</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
HgO
HgO
to
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
Hg
Hg
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
3H
3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
Fe
<sub>Fe</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
<sub>O</sub>
<sub>3</sub><sub>3</sub> to
3H
3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
<sub>O</sub>
2Fe
<sub>2Fe</sub>
+
+
+
+
<b>Sự oxi hoá H<sub>2</sub></b>
<b>Sự khử CuO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
b.
b.
H
<sub>H</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
HgO
HgO
to
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
Hg
Hg
+
+
+
<sub>+</sub>
<b>Sự oxi hoá H<sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
<sub>H</sub>
Cu
O
H
H
<b>+</b>
Diễn biến
Sơ đồ
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Câu hỏi</b></i>
<i><b>Câu hỏi</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>:</b></i>
Chất khử là gì ?
Chất khử là gì ?
<b>Đáp án:</b>
<b>Đáp án:</b>
Chất khử là chất chiếm oxi của
Chất khử là chất chiếm oxi của
chất khác
chất khác
<i><b>Câu hỏi</b></i>
<i><b>Câu hỏi</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b><sub>:</sub></b></i>
Chất oxi hố là gì ?
<sub> Chất oxi hố là gì ?</sub>
<b>Đáp án:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>Bài tập 2</i>
<i>Bài tập 2</i>
: Hãy xác định chất khử, chất
<sub>: Hãy xác định chất khử, chất </sub>
oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các
oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các
phản ứng sau:
phản ứng sau:
a.
a.
2Al
2Al
Fe
Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub> to
Al
Al
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
2Fe
2Fe
+
+
+
<sub>+</sub>
b.
b.
C
<sub>C</sub>
O
O
<sub>2</sub><sub>2</sub> to
CO
CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i>Đáp án:</i>
<i>Đáp án:</i>
a
a
.
.
2Al
2Al
Fe
Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub> to
Al
Al
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
2Fe
2Fe
+
+
+
+
<b>Sự oxi hoá Al</b>
<b>Sự khử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
b.
b.
C
C
O
O
<sub>2</sub><sub>2</sub> to
CO
CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+
+
<b>Sự oxi hoá C</b>
<b>Sự khử O<sub>2</sub></b>
C là chất khử
O
là chất oxi hoá
<i>Đáp án:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub></i>
<i>Sù khư CuO</i>
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Phản ứng oxi hoá - khử là gì?</b>
<b>Phản ứng oxi hoá - khử là gì?</b>
<i><b>Phản ứng oxi hoá - khử: phản ứng </b></i>
<i><b>Phản ứng oxi hoá - khử: phản øng </b></i>
<i><b>hố học trong đó xảy ra đồng thời </b></i>
<i><b>hố học trong đó xảy ra đồng thời </b></i>
<i><b>sù oxi hoá và sự khử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Câu hỏi:</b></i>
<i><b>Cõu hi:</b></i>
Dấu hiệu để phân biệt
<sub> Dấu hiệu để phân biệt </sub>
phản ứng oxi hoá - khử với các
phản ng oxi hoỏ - kh vi cỏc
phản ứng khác ?
phản ứng khác ?
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b> Có sự chiếm và nh êng oxi </b></i>
<i><b> Cã sù chiÕm vµ nh êng oxi </b></i>
<i><b>giữa các chất.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>Bi tp 3</b></i>
<b>: Cho các sơ đồ phản ứng sau:</b>
<b>: Cho các sơ đồ phản ứng sau:</b>
Al(OH)
Al(OH)
<sub>3</sub><sub>3</sub>
---> Al
---> Al
<i>t0</i> <sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
+ H
+ H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
C + O
C + O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
--->
--->
<i>t0</i>
CO
CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
CO
CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+ Mg --->
+ Mg --->
C + MgO
C + MgO
a. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng trên.
a. Hãy hoàn thành các sơ phn ng trờn.
b. HÃy cho biết các phản ứng trên thuộc
b. HÃy cho biết các phản ứng trên thuộc
loại phản ứng nào?
loại phản ứng nào?
c.
c.
Với phản ứng oxi hoá - khử hÃy chỉ rõ
Với phản ứng oxi hoá - khử hÃy chỉ rõ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
2Al(OH)
2Al(OH)
<sub>3</sub><sub>3</sub>
-> Al
-> Al
<i>t0</i> <sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
+ 3H
+ 3H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
2H
2H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+ O
+ O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
->
->
2H
2H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
2Mg + CO
2Mg + CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> 2MgO + C
-> 2MgO + C
<i>t0</i>
<i>t0</i>
<i>(Phản ứng phân huỷ)</i>
<i>(Phản ứng phân huỷ)</i>
<i>(Phản ứng hoá hợp, p/ứ </i>
<i>(Phản ứng hoá hợp, p/ứ </i>
<i>oxi hoá - khử)</i>
<i>oxi hoá - khử)</i>
<i>(Phản ứng oxi hoá - khử)</i>
<i>(Phản øng oxi ho¸ - khư)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
+ O
+ O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> H
-> H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<i>Sù oxi ho¸ H<sub>2</sub></i>
<i>Sù khư H<sub>2</sub></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2 </sub></b><b><sub>2 </sub></b><b>: ChÊt khö</b><b>: ChÊt khö</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>O</b><b><sub>2 </sub></b><b><sub>2 </sub></b><b>: ChÊt oxi ho¸</b><b>: ChÊt oxi ho¸</b></i>
Mg + CO
Mg + CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> 2MgO + C
<sub> -> 2MgO + C</sub>
<i>Sù oxi ho¸ Mg</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Vai trò của phản ứng oxi hoá - khử ?</b>
<b>Vai trò của phản ứng oxi hoá - khử ?</b>
<i><b>- Cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất.</b></i>
<i><b>- Cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất.</b></i>
<i><b>- Sử dụng p/ứ oxi hoá - khử làm tăng </b></i>
<i><b>- Sử dụng p/ứ oxi hoá - khử làm tăng </b></i>
<i><b>hiệu suất, nâng cao chất l ợng sản phẩm.</b></i>
<i><b>hiệu suất, nâng cao chất l ợng sản phẩm.</b></i>
<i><b>- </b></i>
<i><b>- </b></i>
<i><b>Nhiều sản phẩm oxi hoá - khử phá huỷ </b></i>
<i><b>Nhiều sản phẩm oxi hoá - khử phá huỷ </b></i>
<i><b>kim loại.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i><b>Bài tập 4</b></i>
<i><b>Bài tập 4</b></i>
<i><b> ( 2-Tr 113)</b></i>
<i><b> ( 2-Tr 113)</b></i>
<b>- Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?</b>
<b>- Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?</b>
<b> - Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?</b>
<b> - Lợi ích và tác hại của mỗi phản ứng?</b>
a. Đốt than trong lò: C + O
a. Đốt than trong lß: C + O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> CO
-> CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
b. Dïng cacbon oxit khư s¾t (III) oxit trong
b. Dïng cacbon oxit khư s¾t (III) oxit trong
lun kim
lun kim
Fe
Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
+ 3CO -> 2Fe + 3CO
+ 3CO -> 2Fe + 3CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
c. Nung v«i:
c. Nung v«i:
CaCO
<sub> CaCO</sub>
<sub>3</sub><sub>3</sub>
-> CaO + CO
<sub> -> CaO + CO</sub>
<sub>2</sub><sub>2</sub>
<i>t0</i>
<i>t0</i>
d.
d.
Sắt gỉ trong không khí:
Sắt gỉ trong không khí:
4Fe + 3O
4Fe + 3O
-> 2Fe
-> 2Fe
O
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i>
<b>: Các phản ứng oxi hoá - khử:</b>
<b>: Các phản ứng oxi ho¸ - khư:</b>
a. C + O
a. C + O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> CO
-> CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
b. Fe
b. Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
+ 3CO -> 2Fe + 3CO
+ 3CO -> 2Fe + 3CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
c. 4Fe + 3O
c. 4Fe + 3O
<sub>2</sub><sub>2</sub>
-> 2Fe
-> 2Fe
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<sub>3</sub><sub>3</sub>
<i>Phản ứng này có lợi vì sinh ra nhiều nhiệt, </i>
<i>Phản ứng này có lợi vì sinh ra nhiều nhiệt, </i>
<i>dựng sinh hot, sn xut.</i>
<i>dựng sinh hot, sn xut.</i>
<i>t0</i>
<i>t0</i>
<i>Phản ứng này có lợi vì giúp sản xuất kim loại.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>Bµi tËp 5</b></i>
<i><b>Bài tập 5</b></i>
<b> (1-Tr113) </b>
<b><sub> (1-Tr113) </sub></b>
<b>Chọn câu trả lời đúng</b>
<b>Chọn câu trả lời đúng</b>
<i><b>A. ChÊt nh êng oxi cho chất khác là chất khử.</b></i>
<i><b>A. Chất nh ờng oxi cho chất khác là chất khử.</b></i>
<i><b>B. Chất nh ờng oxi cho chất khác là chất oxihoá</b></i>
<i><b>B. Chất nh ờng oxi cho chất khác là chất oxihoá</b></i>
<i><b>C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxihoá</b></i>
<i><b>C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxihoá</b></i>
<i><b>D. Phn ng oxi hoỏ - khử là p/ứ hố học trong đó </b></i>
<i><b>D. Phản ứng oxi hố - khử là p/ứ hố học trong đó </b></i>
<i><b>xảy ra sự oxi hoá;</b></i>
<i><b>xảy ra sự oxi hoá;</b></i>
<i><b>E. Phn ứng oxi hoá - khử là p/ứ hoá học trong đó </b></i>
<i><b>E. Phản ứng oxi hố - khử là p/ứ hố học trong đó </b></i>
<i><b>xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.</b></i>
<i><b>xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<!--links-->