Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Nội dung bài học môn Toán học tuần 23_Tuần 5 HKII_Năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.14 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH



TỔ: TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 : GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cu</b>


1) Em hãy nhắc lại nội



dung đã học của tiết



trước?

+Định nghĩa giới hạn

<sub>hữu hạn của hàm số tại </sub>



một điểm



+Định lí về


giới hạn



hữu hạn



2) Em đã


biết cách



khử dạng vô


định nào ở


tiết học



trước?



Dạng



0/0



2


2

5



3) lim

?



2



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3.Giới hạn một bên:</b>



Quan sát đồ thị


x
y


F(x)


L


a< >b
0


(C) : y=f(x)
Cho khoảng K chứa x<sub>0 </sub>và hàm số y= f(x) xác định trên K


hoặc trên K\ {x<sub>0</sub>} . Ta nói hàm sớ y =f(x) có giới hạn là
sớ L khi x dần tới x<sub>0</sub> nếu với dãy sớ (x<sub>n</sub>) bất kì, x<sub>n </sub>tḥc
K\{x<sub>0</sub>}và x<sub>n</sub> <i>→</i> x<sub>0</sub>, ta có f(x<sub>n</sub>) <i>→</i> L.


Kí hiệu:


Nhắc lại định nghĩa 1:



Hay khi


0


<i>x</i>



( )<i>x<sub>n</sub></i>   ( )<i>x<sub>n</sub></i>


0


lim ( )


<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i> <i>f x</i>( )  <i>L</i> <i>x</i>  <i>x</i>0



0

<i>x x</i>


0


<i>x x</i>



0


lim ( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>






lim ( )


<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Định nghĩa 2:</b>


Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (x<sub>o</sub>;b).


số L được gọi là <i><b>giới hạn bên phải </b></i>của hàm số y = f(x) khi
xx<sub>0</sub> nếu với dãy sớ (x<sub>n</sub>) bất kì, x<sub>0</sub><x<sub>n</sub><b và x<sub>n</sub> x<sub>0</sub>, ta có



f(x<sub>n</sub>) L.




Kí hiệu:


Cho hàm sớ y=f(x) xác định trên khoảng (a;x<sub>o</sub>).


số L được gọi là <i><b>giới hạn bên trái </b></i>của hàm số y = f(x)
khi xx<sub>0</sub> nếu với dãy sớ (x<sub>n</sub>) bất kì, x<sub>o</sub>>x<sub>n</sub>>a và x<sub>n</sub> x<sub>0</sub>, ta


có f(x<sub>n</sub>) L.


Kí hiệu:


<b>3.Giới hạn một bên:</b>



( )


lim



<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>L</i>









( )


lim


<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>L</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VD1:</b> Cho hàm sụ


Tim


<b>Bài giải</b>


<b>VD2:</b> Cho hàm sớ


Tìm


 

5<sub>2</sub> 2, 1


3, 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 

1 1
( ), ( )

lim

lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


 


 


2 2


1 1


( ) ( 3) 1 3 2


lim

lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



 


 


    


1 1


( ) (5 2) 5.1 2 7


lim

lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


 
 
    

 


2
2
3 2
, 1
1
, 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  

 <sub></sub>


 <sub></sub>

1 1
( ), ( )

lim

lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


 
 
1 1
1 1
: ( ) , ( )
2 2

lim

lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>DS</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


 



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Định lí 2: </b>


<b> </b>



khi và chỉ khi


Tìm m để hàm sớ có giới hạn khi x->0


Vì hàm sớ có giới hạn khi x -> 0 nên:


Vậy: m=1/2


Giải


Giải


0


lim ( )


<i>x x</i> <i>f x</i> <i>L</i>


( ) ( )


lim

lim



<i>o</i> <i>o</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>L</i>


 
 
 

 


2
2
1 1
, 0
VD4: Cho


2 1, 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

2
( 2) ( 2)



Ti`m :

lim

( ),

lim

( ),

lim

( ) (nê´u co´)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


  <sub> </sub>


   


 



2


2 1, 2


VD3: Cho


2 | | 1, 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   

 




( 2) ( 2)


lim ( ) lim (2 | | 1) 3


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   


  


2
( 2) ( 2)


lim ( ) lim 2 1 3


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   


  


( 2)
( 2) ( 2)


Vi` lim ( ) lim 3 suy ra lim ( ) 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <sub> </sub> <i>f x</i>



   


  


2


0 0


lim ( ) lim ( 2 1) 2 1


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


    


2


0 0


1 1
lim ( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 
 


 

2 2
2 2
0 0
2
0


1 (1 )


lim lim


(1 1 ) (1 1 )


lim 0


(1 1 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 


 

 
 
   
 
 
0 0
1
lim ( ) lim ( ) 2 1 0


2


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chú ý:</b>


<b>Bµi gi¶i</b>


ĐS: 2/3



lim | | lim[ ( )] vi` a nên ,do do´ 0
lim | | lim ( ) vi` a nên ,do do´ 0


<i>x a</i> <i>x a</i>


<i>x a</i> <i>x a</i>



<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x a</i>


<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x a</i>


 


 




 




 


       


      


2 <sub>5</sub>


5


25 <sub></sub> 








| |


Cho hµm sè ( ) . T×m lim ( )


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


<i><b>VÝ dơ 5. </b></i>


2


5 5 5


| 5 | 5 1 1
lim lim lim


25 ( 5)( 5) 5 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


  


 


  


   


2
2
0


2


2 3









( )


T×m lim


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Củng cơ</b>



Tìm a để tờn tại


Đáp án B


Nợi dung cần nắm: định nghĩa giới hạn một bên,định lí 2,chú ý.


Biết tìm giới hạn mợt bên,tìm tham sớ để hàm sớ có giới hạn tại mợt điểm


BT 2: Giới hạn


A. 3 B. -3 C. 0 D. Không tồn tại


 

2 3, 2


BT:Cho ha`m sô´


1, 2


. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>ax</i> <i>x</i>


<i>A a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 





   


2


lim ( )


<i>x</i> <i>f x</i>


2


| 3

6 |



lim

?



2




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dặn dò: </b>



Ôn lại các dạng bài tập đã học của tiết 1,2 bài giới hạn hàm số.


Đọc trước phần Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.



2
1


2
2


2


2
2


:



|1

|


1) Ti`m : lim




1


2


2) Ti`m lim



(

1) | 2

|



2



, nê´u x>2



3) Cho ha`m sô´ : ( )

<sub>2</sub>

Ti`m lim ( ) (nê´u co´)


1, nê´u

2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>BTVN</i>



<i>x x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>f x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



















 





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kết thúc bài học</b>



</div>


<!--links-->

×