Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO </b>


<b>MỪNG QUÝ THẦY </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng

<b>∆ </b>



đường

(C)



Quay mặt phẳng (P) quanh

<b>∆ </b>

một


góc



đường

(C)

sẽ sinh ra một hình


gọi là mặt tròn xoay



Thay

(C)

bằng đường thẳng

d

cắt



tại

O

và tạo thành góc

thỏa điều


kiện

0

0

<  < 90

0



<b> đường thẳng </b>

d

sẽ sinh ra một


hình gọi là mặt nón trịn xoay.

<b><sub>?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: LÊ NGỌC DUNG</b>


<b>LỚP DẠY: 12B9 </b>



<b>TIẾT PPCT: H13</b>



<b>BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt)</b>


<b>CHƯƠNG II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định nghĩa</b>




Trong mặt phẳng (P) cho


hai đường thẳng

<b>∆</b>

<b>l</b>

song


song với nhau, cách nhau một


khoảng

<b>r</b>

.



Khi quay mặt phẳng (P)


xung quanh

<b>∆</b>

thì đường thẳng

<b>l</b>



sinh ra một mặt tròn xoay gọi là


mặt trụ tròn xoay (mặt trụ).



<b>l</b>


<b>r</b>




Đường thẳng

<b>∆</b>

: trục



Đường thẳng

<b>l</b>

: đường sinh



<b>r</b>

: bán kính của mặt trụ.



<b>III. Mặt trụ trịn xoay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hình trụ trịn xoay & khối trụ trịn xoay</b>



Quay hình chữ nhật ABCD xung


quanh đường thẳng chứa một cạnh


(Vd cạnh AB) thì đường gấp khúc



ADCB tạo thành một hình được gọi


là hình trụ trịn xoay (hình trụ).



<b>a) Hình trụ trịn xoay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cạnh AD, BC vạch ra hai hình trịn


bằng nhau gọi là hai đáy.



<b>C</b>
<b>D</b>
<b> A</b>
<b> B</b>

<b>r</b>


<b>r</b>


<b>- Độ dài đoạn CD gọi là độ dài đường </b>



sinh



- Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi


các điểm trên cạnh CD khi quay quanh


AB gọi là mặt xung quanh.



<b>- Khoảng cách AB giữa hai mặt phẳng </b>



song song chứa hai đáy gọi là chiều


cao của hình trụ.



<b>h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VD1. Xác định chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình </b>


<b>dưới đây.</b>


<b>Bán kính đáy</b>


<b>Bán kính đáy</b>


<b>Chiều cao</b>


<b>Chiều cao</b>


<b>Bán kính đáy bằng </b>
<b>76 : 2 = 38 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VD1. Xác định chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình </b>
<b>dưới đây.</b>


<b>Bán kính đáy</b>


<b>Bán kính đáy</b>


<b>Chiều cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Một số hình ảnh thực tế trong cuộc sống về hình trụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b) Khối trụ trịn xoay</b>



Khối trụ tròn xoay là phần không gian được giới hạn


bởi một hình trụ trịn xoay kể cả hình trụ đó (khối trụ).



<b>Khối trụ = </b>

<b>hình trụ </b>

<b>+ </b>

<b>phần bên trong của hình </b>



<b>trụ</b>



- <i><b><sub>Điểm khơng thuộc khối trụ được gọi là điểm ngoài.</sub></b></i>


- <i><b><sub>Điểm thuộc khối trụ nhưng khơng thuộc hình trụ được </sub></b></i>
gọi là điểm trong.


- <i><b><sub>Mặt đáy, chiều cao, đường sinh, bán kính của hình trụ </sub></b></i>
<i><b>theo thứ tự được gọi là mặt đáy, chiều cao, đường sinh, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VD2. Trong mỗi trường hợp sau, hãy gọi tên hình trịn </b>
<b>xoay hoặc khối trịn xoay:</b>


<b>a. </b><i><b>Được sinh ra bởi một hình chữ nhật kể cả các điểm </b></i>
<i><b>trong của hình chữ nhật đó khi quay quanh đường </b></i>
<i><b>thẳng chứa một cạnh. </b></i>


<i><b>b. </b><b>Được sinh ra bởi ba cạnh của hình chữ nhật khi </b></i>
<i><b>quay quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư.</b></i>


<b>Đáp án: Khối trụ tròn xoay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. </b><i><b>Được sinh ra bởi bốn cạnh của một hình vng khi </b></i>
<i><b>quay quanh đường thẳng đi qua trung điểm M, N của </b></i>
<i><b>cạnh AB và CD. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ</b>




<b>r: bán kính đáy, l: độ dài đường sinh</b>



<b>Chú ý:</b>

<b> Tổng diện tích xung quanh và diện tích của hai </b>



đáy được gọi là diện tích tồn phần của hình trụ.



2 rl



<i>xq</i>



<i>S</i>



2


2

2 rl 2 r



<i>tp</i> <i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a.</b>


<i><b>VD3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (làm trịn 1 </b></i>


<i><b>chữ số thập phân, )</b></i>


<b>b.</b>


2


2 .4.15 376,8


<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>cm</i>

<i>S</i>

<i><sub>xq</sub></i>

2 .3.9 169,6

<i>cm</i>

2


3,14



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>VD4. Một lon đồ hộp được dãn nhãn kín </b>
<b>xung quanh vỏ như hình bên. Em hãy </b>
<b>tính diện tích của miếng nhãn đó biết </b>
<b>chiếc lon có dạng hình trụ cao 6 inch, </b>
<b>bán kính đáy bằng 2 inch và hai đầu của </b>
<b>nhãn khơng dán chồng lên nhau.</b>


<b>Giải:</b>


Do nhãn bao kín vỏ và được dán vừa
khít hai đầu nên diện tích của miếng
nhãn chính là diện tích xung quanh
của hình trụ (lon đồ hộp).


Diện tích của miếng nhãn là:


2


2 .2.6 75,4



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Thể tích khối trụ trịn xoay </b>



<b>a. Thể tích của khối trụ trịn xoay là giới hạn của thể tích </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>r</b>



<b>Cho khối trụ và khối nón trịn xoay có cùng chiều cao </b>
<b>và bán kính đáy như hình dưới. </b>


<b>Cơng thức </b>
<b>tính thể tích </b>
<b>của khối trụ </b>


<b>là gì?</b>


1


3



<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Thể tích khối trụ trịn xoay </b>



Thể tích khối trụ trịn xoay



<b>b. Cơng thức tính thể tích của khối trụ trịn xoay</b>



(B: diện tích đáy, h: là chiều cao)


2


r



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>VD5. Cho hình lập phương cạnh a. </b>


<b>a. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai hình trịn </b>
<b>ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’.</b>



<b>Giải:</b>


Chiều cao và bán kính đáy của
khối trụ lần lượt là:


h = DD’ = a, r = OA = AC : 2. <b><sub>D’</sub></b>


<b>a</b>


<b>a</b>
<b>a</b>


2 2 2 2 <sub>2</sub>


2


2 2


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>OA</i>
    
   
2
3
2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> <i>Bh</i> 

<sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>VD5. Cho hình lập phương cạnh a. </b>


<b>a. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai hình trịn </b>
<b>ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hãy đưa ra dự đoán của mình cho mỗi trường hợp sau </b>
<b>đây. </b>


<b>TH1. Lấy ra hai tờ giấy kích cỡ bằng nhau rồi đem cuộn lại </b>


như trong đoạn video.


Em đồng tình với dự đốn nào sau đây?


A. Thể tích của hai khối trụ đó là bằng nhau
B. Thể tích của khối trụ cao lớn hơn.


C. Thể tích của khối trụ thấp lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TH2. Quan sát hai mẫu lon cocacola. Theo em mẫu lon </b>
<b>nào sẽ chứa được nhiều nước hơn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tre, nứa, lồ ô</b>


<b>TỰ NHIÊN</b>


<b>TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>THỔ </b>
<b>LÂU</b>
<b>(TRUNG </b>


<b>QUỐC)</b>


<b>NHÂN </b>
<b>TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>LÂU ĐÀI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM </b>


<b>ƠN SỰ THEO DÕI CỦA </b>



<b>QUÝ THẦY CÔ GIÁO </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×