Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.64 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 1
Định luật K1 tại nút A: <i>I</i>1+<i>I</i>2 =5 (1)
Định luật K2 trong vòng (a): − +(2 3)<i>I</i><sub>1</sub>+ +(2 1)<i>I</i><sub>2</sub> =0 (2)
<b>Giải (1) và (2) ta có: </b><i>I</i>1=1,875A;<i>I</i>2 =3,125A<b> </b>
<b>Bài 1.2: Xác định I0 trong mạch điện sau: </b>
Định luật K1 cho nút A, B
Định luật K2 trong vòng (a); vòng (b).
Đáp số: <i>I =</i>0 4, 23A
<b>Bài 1.3: Xác định U0 trong mạch điện sau </b>
PP dòng nhánh
Định luật K1 tại nút A
Định luật K2 trong vòng (a)
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 2
Đáp số: <i>I = −</i>0 1,5A
<i>PP dòng mắt lưới: </i>
Định luật K2 cho các mắt lưới Ia; Ib; Ic
ĐS:<i>I</i>0 = −<i>Ib</i> <i>Ia</i> = −1, 5A
<b>Bài 1.5: Xác định I trong mạch điện sau </b>
PP dòng mắt lưới:
Định luật K2 cho các vòng mắt lưới Ia ; Ib; Ic
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 3
<b>Bài 1.6: Xác định I trong mạch điện sau </b>
PP biến đổi tương đương
PP dòng điện nhánh
PP dòng mắt lưới
Đáp số: I= 0,875A
<b>Bài 1.7:Xác định I trong mạch điện sau </b>
<i> PP dòng điện nhánh: I = 1,36A </i>
<i><b> PP dòng mắt lưới: </b></i>
Dịng mắt lưới Ic có giá trị là nguồn dòng 5A: Ic = 5A
<b> Định luật K2 cho các mắt lưới I</b>a; Ib; Ic
9 3 0
12 3 3 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
− =
− − =
<b> </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 4
<b> Đáp số: </b><i>I</i>4 = −7,5A;<i>I</i>2 =2<i>I</i>4 = −15A;<i>I</i>1 =3<i>I</i>4 =22,5A; I3 =17,5A<b> </b>
<b>Bài 1.9: Xác định I trong mạch điện sau </b>
Dòng mắt lưới Ic có giá trị là nguồn dịng 5A:
Ic = 5A
<b>Định luật K2 cho các mắt lưới I</b>a; Ib
<b> ĐS: </b><i>Ia</i> =2, 45A;<i>Ib</i> =3,19A;<i>Ic</i> =5A<b> </b>
<b> </b><i>I</i> = − = −<i>Ib</i> <i>Ic</i> 1,81A<b> </b>
<b>Bài 1.10: Xác định U trong mạch điện sau </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 5
<b>Bài 1.11: Xác định I0 trong mạch điện sau </b>
<b> ĐS: </b><i>I =</i>0 1,67A<b> </b>
<b>Bài 1.12: Xác định điện áp giữa hai điểm a và b của mạch điện sau </b>
<b>Áp dụng PP điện thế nút tại nút a và b </b>
2,63; 7,05
<i>a</i> <i>b</i>
= = <b> </b>
<b> ĐS: </b><i>U<sub>ab</sub></i> = −4, 42<i>V</i><b> </b>
<b>Bài 1.13: Xác định U0 trong mạch điện sau </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 6
<b> PP dịng mắt lưới: </b>
• Mắt lưới Ia: Dịng điện mắt lưới Ia có giá trị là nguồn dịng 10A:
10A
<i>a</i>
<i>I =</i> <b> </b>
• Định luật K2 cho các mắt lưới Ib; Ic:
4 7 0
3 5 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
− + =
− + =
<b> ĐS: </b><i>I</i>1=1, 29A;<i>I</i>2 =2, 28A;<i>I</i>3 =3, 43A<b> </b>
<b> Có thể dùng PP dịng điện nhánh để giải </b>
<b>Bài 1.15: Tìm I trong mạch điện sau </b>
<b>Áp dụng PP điện thế nút. </b>
<b>Phương trình điện thế nút tại nút a: </b>
1 1 1
( ) 5 3 7,74
3+ +5 2 <i>a</i> = + <i>a</i> = <b> </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 7
<b>Bài 1.16: Tìm điện thế tại các nút a và b của mạch điện sau </b>
<b>Phương trình điện thế tại nút a: </b>
1 1 1
( ) 3 1 (1)
3+ 2 <i>a</i>−2<i>b</i> = − <b> </b>
<b>Phương trình điện thế tại nút b: </b>
1 1 1
( ) 5 1 (2)
2+2 <i>b</i>−2<i>a</i> = + <b> </b>
<b>Giải (1) và (2) ta có: </b><i>a</i> =8,57 ;<i>V</i> <i>b</i> =10, 29<i>V</i><b> </b>
<b>Bài 1.17: Tìm điện thế tại các nút a, b, c của mạch điện </b>
<b>ĐS: </b><i><sub>a</sub></i> =26,9 ;<i>V</i> <i><sub>b</sub></i> =14 ;<i>V</i> <i><sub>c</sub></i> =21,5<i>V</i> <b> </b>
<b>Bài 1.18: Tìm Ix trong mạch điện sau </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 8
1 2 5 0 5 20
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>I</i> − − = <i>I</i> − − = = <i>V</i><b> </b>
<b>Tại nút b: </b> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 5 0 5 0 18
2 3
<i>c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>I</i> − + = <i>I</i> − − + = = <i>V</i><b> </b>
<b>Tại nút c: </b> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 0 2 0 16
4 2
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>I</i> − + = <i>I</i> − − − + = = <i>V</i> <b> </b>
<b>Bài 1.20: Tìm I0 của mạch điện </b>
<b>Áp dụng PP dòng mắt lưới </b>
<b> </b>
<b>ĐS:</b><i>I =</i>0 2, 2A<b> </b>
<b>Bài 1.21: Xác định I1; I2; I3 của mạch điện sau </b>
<b>Áp dụng pp điện thế nút </b>
Dịng nhánh I3 có giá trị là nguồn dòng 2A:
I3 = 2A
Viết phương trình điện thế nút a
ĐS: I1 = - 0,2A
I2 = 2,3A
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 9
<b>Bài 2.22: Tìm dịng điện trong các nhánh </b>
<b>Áp dụng pp dòng mắt lưới </b>
<b>ĐS: </b>
1 0,71 ; 2 1, 42 ; 3 2,13 ; 4 1,67
<i>I</i> = <i>V I</i> = <i>V I</i> = <i>V I</i> = − <i>V</i> <b> </b>
<b>Bài 1.23: Tìm dịng điện trong các nhánh </b>
<b>Mắt lưới Ia: </b>6<i>I<sub>a</sub></i>−2<i>I<sub>b</sub></i>−4<i>I<sub>c</sub></i> =10<b> </b>
<b>Xét nguồn dòng 3A ta có: </b><i>I<sub>b</sub></i>− =<i>I<sub>c</sub></i> 3<b> </b>
<b>Vận dụng khái niệm siêu mắt lưới: </b>
Tưởng tượng nguồn dòng trong mạch được hủy I = 0.
Vẽ lại sơ đồ mạch điện:
Áp dụng định luật K2 cho siêu mắt lưới (chú ý giữ nguyên các mắt lưới đã chọn)
5<i>I<sub>b</sub></i>−6<i>I<sub>c</sub></i>−6<i>I<sub>a</sub></i> =0<b> </b>
<b>Giải hệ 3 pt trên ta được: </b><i>Ia</i> =2,87A;<i>Ib</i> =3, 2A;<i>Ic</i> =0, 2A<b> </b>
<b> </b>
<i><b>--- </b></i>
<i>Bài tập Tự luyện dành cho SV lớp DHNL14A, HKI Năm học 2020-2021</i> 10
Tưởng tượng nguồn dòng trong mạch
được hủy I = 0.
Vẽ lại sơ đồ mạch điện:
Áp dụng định luật K2 cho siêu mắt lưới
<b>(chú ý vẫn giữ các dòng mắt lưới đã </b>
<b>chọn) </b>
2 3 1 1
4<i>I</i> +7<i>I</i> −2<i>I</i> −3<i>I</i> =0<b> </b>
<b>ĐS: </b><i>I</i><sub>1</sub>=1,7A;<i>I</i><sub>2</sub> = −0,5A;<i>I</i><sub>3</sub> =1,5A<b> </b>
<b> </b><i>I</i> = − =<i>I</i>1 <i>I</i>3 1,7 1,5− =0, 2A<b> </b>
<b>Bài 1.25: Tìm các dịng mắt lưới sau </b>
<b>Áp dụng PP dòng mắt lưới: </b>
Mắt lưới I2: Dịng mắt lưới I2 có giá trị bằng nguồn dòng 2A: I2 = 2A
Mắt lưới I1: 7<i>I</i>1−4<i>I</i>2−3<i>I</i>3 =5
Mắt lưới I3<b>: </b>6<i>I</i>3−2<i>I</i>2−3<i>I</i>1 =0<b> </b>