Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Nội dung bài học môn Sinh tuần 23_Tuần 5 HKII_Năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 40</b>

<b>: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ </b>


<b>MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN </b>



<b>CỦA QUẦN XÃ</b>


Trường THPT Bình Chánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Qn x· hå nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dựa vào hình bên
hãy cho biết mối


quan hệ giữa các sinh
vật trong quần xã?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Khái niệm quần xã sinh vật:I. Khái niệm quần xã sinh vật:


Là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc
nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một
không gian và thời gian nhất định.


Các sinh vật trong QX gắn bó với nhau như
một thể thống nhất -> QX có cấu trúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu điểm khác nhau giữa quần thể và


quần xã ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quần xã vùng ôn đới <sub>Quần xã vùng nhiệt đới</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hãy so sánh thành phần lồi giữa quần xã
rừng ơn đới và rừng nhiệt đới ?



Ở các quần xã khác nhau thì thành phần
lồi khơng giống nhau và đặc trưng cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Một số đặc trƯng cơ bản của qun X


1. ặc trng về thành phần loài trong quần x·
- Thành phần loài trong qx thể hiện qua số
lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài, loài ưu
thế, loài đặc trưng.


- Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài =
độ đa dạng của quần xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Thực vật hạt kín là loài ưu thế của đa số qx
sống ở cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Đặc trưng về thành phần lồi trong quần xã.</b>


+ Lồi

ưu thế: là lồi đóng vai trò quan



trọng trong quần xã do số lượng cá thể


nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cá cóc chỉ có ở rừng nhiệt đới Tam Đảo.
- Cây cọ có rất nhiều ở vùng đồi Phú Thọ.


- Cá cóc và cây cọ là những loài đặc trưng


của các qx trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Đặc trưng về thành phần loài trong quần xã.</b>


<b>II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ.</b>


+ Loài

đặc trưng: là lồi chỉ có ở một quần



xã nào

đó hoặc có số lượng hơn hẳn lồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ở qx rừng mưa nhiệt đới và qx vùng biển
có sự phân tầng như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.</b> <b>Đặc trưng về phân bố cá thể trong không</b>
<b>gian</b> <b>của quần xã.</b>


-Phân bố theo chiều thẳng đứng hoặc theo
chiều ngang.


- Nguyên nhân sự phân tầng:


<b>II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ.</b>


Do sự phân bố các nhân tố sinh thái khơng giống
nhau hay do mỗi lồi thích nghi với các điều kiện
sống khác nhau.


- Ý nghĩa của sự phân tầng trong qx:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vì sao trong một ao nuôi cá người ta thường
nuôi ghép nhiều loài cá?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i>a) Quan hệ hỗ trợ: </i>


Hỗ trợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu một số vd về mqh hỗ trợ trong qx ?


- Động vật nguyên sinh cộng sinh trong ruột
mối.


- Ong hút mật hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cộng sinh của vi khuẩn trosomonas


trong

nốt sần rễ cây họ đậu



<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hợp tác giữa chim mỏ đỏ và linh dương



<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Học sinh thảo luận nhóm nêu đặc điểm của các


mối quan hệ hỗ trợ và hoàn thành bảng sau


<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>


Hỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i>a) Quan hệ hỗ trợ</i>


<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>


Hỗ trợ
(Các
lồi
hoặc
đều có
lợi hoặc
ít nhất
khơng
bị hại)
Cộng


sinh - Các lồi đều có lợi- Chặt chẽ: khi tách riêng
các lồi đều có hại


Cộng sinh giữa
vi khuẩn lam với


nốt sần cây họ
đậu


Hợp


tác - Các lồi đều có lợi- Khơng chặt chẽ; khi
tách riêng các lài đều
có hại


Hợp tác giữa


chim sáo và trâu
rừng


Hội


sinh Lồi có lợi (khi tách riêng-> có hại) lồi cịn lai
khơng lợi cũng không hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i>b) Quan hệ đối kháng:</i>


- Cạnh tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cạnh tranh thức ăn giữa các loài chim


<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>



<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kí sinh giữa cây tơ hồng trên cây khác


<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>
<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i>b) Quan hệ đối kháng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ</b>


<b>1. Các mối quan hệ sinh thái</b>


<i>b) Quan hệ đối kháng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Học sinh thảo luận nhóm nêu đặc điểm của


các mối quan hệ đối kháng và cho ví dụ



<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>


Đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>
Đối
kháng


(Các
lồi ít
nhiều
đều bị
hại)
Cạnh


tranh Các lồi đều bất lợi, thường thìlồi này thắng thế cịn lồi kia bị<sub>hại nhiều hơn</sub> Cạnh tranh giữa cú vàchồn để bắt chuột làm<sub>thức ăn</sub>
Ký sinh Một loài sống nhờ trên cơ thể của


lồi khác, lấy các chất ni sống
cơ thể từ lồi khác.


Gồm: kí sinh hồn tồn và nữa kí
sinh


Nữa kí sinh: cây tầm
gửi kí sinh trên cây gỗ
Kí sinh hồn tồn:
giun kí sinh trên cơ
thể


Ức
chế-cảm


nhiễm


Một lồi sống bình thường nhưng


vơ tình gây hại cho lồi khác Tảo giáp nở hoa vơtình gây độc cho lồi


khác,…


SV này
ăn SV
khác


Lồi này sử dụng lồi khác làm


thức ăn Bị ăn cỏHổ ăn thịt thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Điểm khác nhau giữa quan hệ
hỗ trợ và đối kháng?


+ Hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc khơng có hại
cho các lồi trong qx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Dựa vào mqh giữa thỏ và mèo rừng nêu
khái niệm khống chế sinh học ?


- Ứng dụng hiện tượng khống chế sinh để


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ.</b>


<b>2. Khống chế sinh học</b>


- Khái niệm: là hiện tượng số lượng cá thể của
một loài bị khống chế ở một mức độ nhất định do
quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong
quần xã.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Củng cố:


Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng trong
quần xã?


A. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. Do các lồi có nhu cầu ánh sáng khác


nhau.


C. Để giảm sự cạnh tranh


D. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 2/ Quần xã là một tập hợp…….…thuộc nhiều
………….cùng sinh sống trong một………….
Các sinh vật trong quần xã có mối quan
hệ………như một thể thống nhất và do vậy
quần xã có cấu trúc……….


<i>1. các nhóm sinh vật</i> <i>2. giới khác nhau</i>


<i>3. các quần thể sinh vật</i> <i>4. khu cư trú nhất định</i>
<i>5. tương đối ổn định</i>


<i>6. khơng gian và thời gian nhất định</i>


<i>7. gắn bó với nhau</i> <i>8. loài khác nhau.</i>


<i>A. 3, 8, 6, 7, 5 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Câu 3/ Trong các</i> <i>mối quan hệ trong quần xã, có</i>
<i>lồi có</i> <i>lợi, có lồi bị hại. Hãy xếp theo thứ tự từ</i>
<i>1 cho</i> <i>đến hết các mối quan hệ theo nguyên tắc:</i>


- Mối quan hệ chỉ có lồi có lợi xếp trước
- Mối quan hệ có loài bị hại xếp sau, loài
càng bị hại nhiều càng xếp về sau.


<i>( A- Sinh</i> vật ăn sinh vật khác, B - Hội sinh,


C- Hợp tác, D- Kí sinh, E- Cộng sinh, F- Ức
chế – cảm nhiễm, G -Cạnh tranh)


</div>

<!--links-->

×