Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ </b> <b>.</b>
<b>1.</b> Giá trị của bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .<b>C. </b> . <b>D. 1.</b>
<b>2.</b> Giá trị của bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>2.
<b>3.</b> Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> .<b>D.</b>
.
<b>4.</b> Cho và là hai góc bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>5.</b> Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào <b>sai</b>?
<b>A. </b> .<b>B. </b> .
<b> C. </b> . <b>D.</b> .
<b>6.</b> Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>7.</b> Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>8.</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>9.</b> Đẳng thức nào sau đây <b>sai</b> :
<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>. D. </b> <b>.</b>
<b>10.</b>Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>11.</b>Cho vng tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>12.</b>Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> .<b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>13.</b>Tìm khẳng định <b>sai</b> trong các khẳng định sau:
<b>A. </b> . <b>B. </b>
<b>C.</b> . <b>D.</b> .
<b>14.</b>Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>C. </b> <b>.</b>
<b>15.</b>Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>16.</b>Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>17.</b>Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu?
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>18.</b>Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .<b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>19.</b>Cho biết . Tính giá trị của ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>20.</b>Đẳng thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B.</b>
.
<b>C. </b> . <b>D.</b>
.
<b>21.</b>Đẳng thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B.</b>
.
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Đáp án</b>
1B 2A 3C 4D 5A 6C 7D 8B 9B 10A
11A 12
B
13A 14
B
15D 16D 17C 18
B
19D 20D
21D
A). B) 9; C) 3; D) .
Đáp án : A
Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A) cosB + cosC = 2cosA; B) sinB + sinC = 2sinA.
C) sinB + sinC = ; D) sinB + cosC = 2sinA.
Đáp án : B
Câu 3: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A) 84; B) ; C) 42; D) .
Đáp án :A
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vịng trịn nội tiếp là bao nhiêu ?
A) 16; B) 8; C) 4; D) 4 .
Đáp án :B
Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính vịng trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) B) 40; C) 32,5; D)
Đáp án :C
Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
A) 9 B) 3 C) 105 D)
Đáp án :B
Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó
A) Góc C > 900 B) Góc C < 900 C) Góc C = 900 D) Không thể kết luận được
gì về C
Đáp án : B
Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Đáp án : C
Câu 9: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó :
A) A = 300 B) A= 450 C) A = 600 D) D = 750
Đáp án : A
Câu 10:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là
A) 300 B) 600 C) 900 D) 1200
Đáp án :D
Câu 11: Cho = ( 2; -3) và = ( 5; m ). Giá trị của m để và cùng phương là
A) – 6 B) C) – 12 D)
góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A) 13 B) 15 C) 10 D) 15
Đáp án : C
Câu 13: Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai
A) sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B)
C) sin( A+B) = sinC D)
Đáp án: C
Câu 14:Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A) 13 B) 15 C) 17 D) Một kết quả khác .
Đáp án :
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là
A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9
Đáp án : A
Câu 16: . Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là :
A) a B) a C) a D) 2a
Đáp án :A
Câu 17: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là
A) B) a C) a D)
Đáp án : B
Câu 18: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là
A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0)
Đáp án : B
Câu 19: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc ( ) bằng số nào dưới
đây.
A) - B) C) - D)
Đáp án : D
Câu 20: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là
A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 2; 3)
Đáp án : B
A) B) – 1 C) 2 D) -2
Đáp án : A
Câu 22: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho
?
A) ( 1; 2) B) ( 1; C) ( -1; D) ( 2; -2)
Đáp án : C
Câu 23: Cho = ( 2; -3) ; = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ?
A) và cùng phương B) vng góc với
C) | | = | | D) Các câu trên đều sai.
Đáp án : A
Câu 24: Cho = ( 3; 4) ; = (- 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ?
A) | | = | | B) và cùng phương
C) vng góc với D) = - .
Đáp án : C
Câu 25: Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của là
A) B) 1 C) D)
Đáp án : B
Câu 26: Cho = ( - 3; 4) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( 6; y ) cùng phương
với
A) 9 B) -8 C) 7 D) -4.
Đáp án : B
Câu 27: Cho = ( 1;-2) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( -3; y ) vng góc với
A) 6 B) 3 C) -6 D) - .
Đáp án : D
Câu 28: Trong hệ toạ độ (O; ) . Cho M ( 2; - 4) ; M’( -6; 12) . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A) B) C) D)
Đáp án : D
Đáp án :
Câu 30: Cho ba điểm A ( -1; 2) ; B( 2; 0) ; C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 1; 2 ) .
Đáp án : B.
Câu 31 :Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( bằng giá trị nào sau đây ?
A) B) C) D) -
Đáp án : D
Câu 32: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ?
A) ABCD là hình vng B) ABCD là hình chữ nhật
C) ABCD là hình thoi D) ABCD là hình bình hành.
Đáp án : D
Câu 33: Cho A( 1; 2) ; B ( -2; - 4); C ( 0; 1) ; D ( -1; ). Câu nào sau đây đúng ?
A) cùng phương với B) | | = | | C) _|_ D)
=
Đáp án : C
Câu 34: Cho = ( -2; -1) ; = ( 4; -3 ). Cosin của góc ( ; ) là giá trị nào sau đây ?
A) - B) 2 C) D)
Đáp án : A
Câu 35 : Cho A ( -1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . Câu nào sau đây ghi lại giá trị của cos( ?
A) B) C) D) 1
Đáp án : C.
Câu 36: Cho tam giác ABC có A( 1; -1) ; B( 3; -3) ; C( 6; 0). Diện tích tam giác ABC là
A) 12 B) 6 C) 6 D) 9.
Đáp án : B.
Câu 37: Câu nào sau đây là phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C) tâm I ( -2;
1) , bán kính R = 2
A) 6 B) 8 C) 0 D) -5.
Đáp án : A.
Câu 38: Cho đường tròn ( C) đường kính AB với A( -1; -2) ; B( 2; 1) . Kết quả nào sau đây là
phương tích của điểm M ( 1; 2) đối với đường tròn ( C).
A) 3 B) 4 C) -5 D) 2
Đáp án : D.
A) . = 0 B) | | = | | C) _|_ D) cùng
phương
Đáp án : D.
Câu 40: Cho = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây khơng vng góc với .
A) = ( 2; 1) B) = ( -2; - 1) C) = ( -1; 2) D) =
( 4; 2)
Đáp án : C
Câu 41: Cho = ( -3 ; 9) . Vectơ nào sau đây không cùng phương với .
A) = ( -1; 3) B) = ( 1; -3 ) C) = ( 1; 3 ) D) =
(-2; 6 )
Đáp án : C
Câu 42: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) 6 B) 8 C) D)
Đáp án :C
Câu 43: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?
A) 24 B) 20 C) 48 D) 30.
Đáp án : A
Câu 44: Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao
nhiêu ?
A) 1 B) C) D) 2
Đáp án : A
Câu 45: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao
nhiêu ?
A) 2 B) 2 C) 2 D) 3
Đáp án : A
Câu 46: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A) 5 B) 4 C)5 D) 6
Đáp án : A
Câu 47: Cho = ( 1; 2) ; = ( 4; 3) ; = ( 2; 3) . Kết quả của biểu thức : ( + ) là
A) 18 B) 28 C) 20 D) 0
Đáp án : A
Câu 48: Đẳng thức nào sau đây sai
A) sin450 + sin450 = B) sin300 + cos600 = 1.
C) sin600 + cos1500 = 0 D) sin1200 + cos300 = 0
Đáp án : D
Câu 49: Cho hình vng ABCD cậnh a. E là trung điểm của BC và F là trung điểm của CD. Giá
A) a B) C) D)
Đáp án : D
Câu 50: Câu nào sau đây đúng ?
A) B) = C) = D) = -
Đáp án : A
<b>II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ</b>
<b>Câu 22. </b>Trong mặt phẳng có hai vectơ đơn vị trên hai trục là , . Cho = + ,
nếu thì là cặp số nào sau đây :
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 23. </b>Cho tam giác có . Trực tâm của tam giác có
tọa độ là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 24. </b>Cho tam giác có: . Tọa độ chân đường cao kẻ từ
đỉnh xuống cạnh :
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 25. </b>Cho tam giác có . Tâm I của đường trịn
ngoại tiếp tam giác có tọa độ là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 26. </b>Cho có . Số đo góc B trong là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 27. </b>Trên đường thẳng với . Tìm hai điểm biết chia
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. B. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 28. </b>Cho . Tìm trên trục sao cho nhỏ nhất.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 29. </b>Cho . Giá trị là:
<b>A. </b> <b>B. </b>0 <b>C. </b> <b>D. </b>-1
<b>Câu 30. </b>Tìm điểm trên để khoảng cách từ đó đến bằng 9 là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> hay <b>D. </b>
<b>Câu 31. </b>Cho hai điểm . Tìm M trên sao cho: .
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 32. </b>Cho tam giác có . Tính là:
<b>A. </b>13 <b>B. </b>15 <b>C. </b>17 <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 33. </b>Cho hình chữ nhật ABCD có . Độ dài của véc tơ là:
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. 7</b> <b>D. </b>9
<b>Câu 34. </b>Cho tam giác đều cạnh <b>A.</b> Độ dài của là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>a <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 36. </b>Cho ba điểm
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 37. </b>Cho . Tọa độ trực tâm của tam giác là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 38. </b>Cho . Câu nào sau đây đúng?
<b>A. </b> và cùng phương <b>B. </b> vuông góc với
<b>Câu 39. </b>Cho . Câu nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <b>B. </b> và cùng phương
<b>C. </b> vng góc với <b>D. </b>
<b>Câu 40. </b>Trong hệ tọa độ , cho . Độ dài của là:
<b>A. </b> <b>B.</b> 1 <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 41. </b>Cho . Với giá trị của y thì cùng phương với :
<b>A. </b>9 <b>B. </b>-8 <b>C. </b>7 <b>D. </b>-4
<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>-6 <b>D. </b>
<b>Câu 43. </b>Cho . Hệ thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 44. </b>Cho và có và . Góc
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 45. </b>Cho ba điểm . Tọa độ trực tâm của tam giác
là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 46. </b>Cho ba điểm
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 47. </b>Cho 4 điểm . Câu nào sau đây đúng.
<b>A. </b> là hình vng <b>B. </b> là hình chữ nhật
<b>C. </b> là hình thoi <b>D. </b> là hình bình hành
<b>Câu 48. </b>Cho . Câu nào sau đây đúng?
<b>A. </b> cùng phương với <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 50. </b>Cho
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 51. </b>Cho . Kết luận nào sau đây sai.
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> cùng phương
<b>Câu 52. </b>Cho . Vectơ nào sau đây không cùng phương với .
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 53. </b>Cho . Vectơ nào sau đây không cùng phương với .
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 54. </b>Cho . Kết quả của biểu thức : là
<b>A. </b>18 <b>B. </b>28 <b>C. </b>20 <b>D. </b>0
<b>Câu 55. </b>Cho hai điểm Tọa độ của một vectơ đơn vị cùng phương với
là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 56. </b>Cho vng tại . Tính tích vơ hướng :
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 58. </b>Cho vng tại . Tính tích vơ hướng .
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 59. </b>Cho các điểm Tính tích vơ hướng :
<b>A. </b>30 <b>B. </b>0 <b>C. </b>-10 <b>D. </b>-30
<b>Câu 60. </b>Cho các điểm . Chu vi tam giác bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 61. </b>Gọi là trọng tâm tam giác đều có cạnh bằng . Trong các mệnh đề sau,
tìm mệnh đề <b>sai </b>?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 62. </b>Trong hệ trục tọa độ cho các vectơ sau: , . Trong các
mệnh đề sau tìm mệnh đề <b>sai</b> :
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – GIẢI TAM GIÁC</b>
<b>Câu 62. </b>Cho tam giác thoả mãn hệ thức . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
<b>A. </b> <b>B. </b>
đề nào đúng ?
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 64. </b>Cho tam giác . Đẳng thức nào <b>sai:</b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 65. </b>Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 66. </b>Độ dài trung tuyến ứng với cạnh của bằng biểu thức nào sau
đây
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 67. </b>Tam giác có bằng biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 68. </b>Cho tam giác có . Khi đó:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>Câu 69. </b>Chọn đáp án <b>sai</b> : Một tam giác giải được nếu biết :
<b>A. </b>Độ dài 3 cạnh <b>B. </b>Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
<b>C. </b>Số đo 3 góc <b>D. </b>Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
<b>Câu 70. </b>Cho với . Cạnh bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>16,5 <b>B. </b>12,4<b>C. </b>15,6<b>D. </b>22,1
<b>Câu 71. </b>Tam giác có . Tính
<b>A. </b>68 <b>B. </b>168 <b>C. </b>118<b>D. </b>200
<b>Câu 72. </b>Cho tam giác , biết . Tính góc B
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 73. </b>Cho tam giác , biết . Tính góc A
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 74. </b>Tam giác có . Độ dài cạnh <i>b </i>bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>49 <b>B. </b> <b>C. </b>7 <b>D. </b>
<b>Câu 75. </b>Tam giác có . Cạnh <i>c</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>29,9 <b>B. </b>14,1<b>C. </b>17,5<b>D. </b>19,9
<b>Câu 76. </b>Cho tam giác thoả mãn : . Khi đó góc
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 77. </b>Cho tam giác đều với trọng tâm <i>G</i>. Góc giữa hai vectơ và là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 78. </b>. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>84 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 80. </b>Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường trịn nội tiếp là:
<b>A. </b>16 <b>B. </b>8 <b>C. </b>4 <b>D. </b>
<b>Câu 81. </b>Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp là:
<b>A. </b> <b>B. </b>40 <b>C. </b>32,5<b>D. </b>
<b>Câu 82. </b>Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường trịn ngoại tiếp là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 83. </b>Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ?
<b>A. </b>24 <b>B. </b> <b>C. </b>48 <b>D. </b>30
<b>Câu 84. </b>Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng
bao nhiêu ?
<b>A. </b>1 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>2
<b>Câu 85. </b>Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó
bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>2 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>4
<b>Câu 86. </b>Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao
nhiêu ?
<b>A. </b>5 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>6
<b>Câu 87. </b>Tam giác có <i>M </i> là điểm trên cạnh <i>BC </i>sao cho <i>BM = 3</i>.
Độ dài đoạn <i>AM</i> bằng bao nhiêu ?
<b>Câu 88. </b>Cho , biết và . Để tính diện tích <i>S</i> của
<i>ΔAB<b>C.</b></i> Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Tính
Bước 2:Tính
Bước 3:
Bước 4:
<b> </b>
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
<b>A. </b>Bước 1 <b>B. </b>Bước 2 <b>C. </b>Bước 3 <b>D. </b>Bước 4
<b>Câu 89. </b>Cho các điểm . Góc bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 90. </b>Cho các điểm . Diện tích ΔABC bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b> <b>B. </b>13 <b>C. </b>26 <b>D. </b>
<b>Câu 91. </b>Cho có . Diện tích là:
<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b> <b>D. </b>9
<b>A. </b>-6 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 93. </b>Câu nào sau đây là phương tích của điểm đối với đường trịn (<b>C.</b> tâm
, bán kính :
<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>0 <b>D. </b>-5
<b>Câu 94. </b>Cho đường tròn (<b>C.</b> đường kính <i>AB </i>với . Kết quả nào sau đây
là phương tích của điểm đối với đường tròn (<b>C.</b>.
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>-5 <b>D. </b>2
<b>Câu 95. </b>Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>B</i> không thể đo trực được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm <i>C</i> mà từ đó có thể nhìn được <i>A</i> và <i>B</i> dưới
một góc . Biết . Khoảng cách <i>AB</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>266m <b>B. </b>255m <b>C. </b>166m <b>D. </b>298m
<b>Câu 96. </b>Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí <i>A</i>, đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ <i>30km/h</i>, tàu thứ hai chạy với tốc độ
<i>40km/h</i> . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
<b>A. </b>13 <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>15
<b>Câu 97. </b>Từ một đỉnh tháp chiều cao <i>CD = 40m</i>, người ta nhìn hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> trên
mặt đất dưới các góc nhìn là 720 12' và 340 26' . Ba điểm <i>A, B, D</i> thẳng hàng. Tính
khoảng cách <i>AB</i> ?
<b>A. </b>71m <b>B. </b>97m <b>C. </b>79m <b>D. </b>40m
<b>Câu 98. </b>Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>B</i> không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm <i>C</i> mà từ đó có thể nhìn được <i>A</i> và <i>B</i> dưới một góc 560
16 ' . Biết <i>CA</i> = 200m, <i>CB</i> = 180m. Khoảng cách <i>AB</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>163m <b>B. </b>224m <b>C. </b>112m <b>D. </b>180m
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b>
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>100.</b> Cho tam giác đều cạnh . Hỏi mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>101.</b> Cho hình vng tâm . Câu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> .<b>D. </b> .
<b>102.</b> Cho hình vng cạnh . Câu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
Giả thiết này dùng chung cho câu 248, 249, 250: Cho hình thang vng có đáy
lớn , đáy nhỏ , đường cao ; là trung điểm của .
<b>103.</b> bằng :
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>
<b>104.</b> Câu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>105.</b> bằng :
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>106.</b> Trong tam giác có góc Khi đó,
bằng :
<b>A. </b> .<b>B. </b> .<b>C. </b> <b>D. </b> .
<b>107.</b> Trong mặt phẳng cho . Tính ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b> .
Giả thiết sau đây dùng chung cho các câu 253, 254 : Cho tam giác đều cạnh , với
<b>A. </b> <b>B. </b> .
<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b>Cả ba câu trên.
<b>109.</b> Câu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b>
.
<b>110.</b> Cho hình vng cạnh Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>111.</b> Trong mặt phẳng cho 2 vectơ : và Kết luận
nào sau đây sai?
<b>A. </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>112.</b> Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà
là :
<b>A. </b>Đường trịn đường kính .
<b>B. </b>Đường thẳng đi qua và vng góc với
<b>C. </b>Đường thẳng đi qua và vng góc với
<b>D. </b>Đường thẳng đi qua và vng góc với .
<b>113.</b> Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp những điểm thỏa mãn
là :
<b>A. </b>Đường trịn đường kính <b>B. </b>Đường trịn .
<b>C. </b>Đường tròn . <b>D. </b>Một đường khá<b>C. </b>
<b>114.</b> Tam giác vng ở và có góc . Hệ thức nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b> . <b>B.</b> .
<b>115.</b> Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết
quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .
Câu 116. Tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2<b>A.</b> Ta tính được giá trị của là:
<b>A.</b> -4a2 ; <b>B.</b> 4a2 ; <b>C.</b> 2a2 ; <b>D.</b> a2 .
Câu 117. Cho tam giác ABC, có AB = 1, BC = , CA = 2. Tính T = .
<b>A.</b> T = 1 ; <b>B.</b> T = 8 - ; <b>C.</b> T = 2 ; <b>D.</b> T = .
Câu 118. Cho là hai vec tơ đơn vị thỏa điều kiện: . Đặt thì:
<b>A.</b> ; <b>B.</b> ; <b>C.</b> ; <b>D.</b> .
Câu 119. Cho là hai vec tơ đơn vị thỏa điều kiện: . Đặt thì:
<b>A.</b> N = 2 ; <b>B.</b> N = - ; <b>C.</b> N = ; <b>D.</b> N = - .
Câu 120. Cho tam giác cân ABC , AB = AC = 1 , . Gọi N là điểm trên cạnh AC
sao cho : . Tính vơ hướng .
<b>A.</b> ; <b>B.</b> ; <b>C.</b> ; <b>D.</b> .
Câu 121. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng <b>A.</b> Khi đó giá trị của là bao
nhiêu?
<b>A.</b> ; <b>B.</b> ; <b>C.</b> ; <b>D.</b> - .
<b>B.</b> Đường thẳng đi qua A và vng góc với B<b>C.</b>
<b>C.</b> Trung trực của đoạn B<b>C.</b>
<b>D.</b> Tập rỗng.
Câu 123. Cho tam giác ABC có AB = AC = 1 , . Tính ?
<b>A.</b> ; <b>B.</b> ; <b>C.</b> ; <b>D.</b> .
Câu 124. Cho tam giác đều, cạnh bằng 3<b>A.</b> Khi đó giá trị của là bao nhiêu?
<b>A.</b> 27a2 ; <b>B.</b> 54a2 ; <b>C.</b> 27a2 ; <b>D.</b> 18a2 .
Câu 125. Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 3<b>A.</b> Khi đó:
i) ; ii) ; iii) .
<b>A.</b> câu (i) đúng; <b>B.</b> câu ( ii) đúng; <b>C.</b> câu ( iii) đúng; <b>D.</b> 3 câu trên đều
sai.
Câu 126. Cho tam giác ABC có AB= 2, AC = 3, . Gọi AM là trung tuyến của
tam giác AB<b>C.</b> Tính tích vô hướng .
<b>A.</b> 6 ; <b>B.</b> 5; <b>C.</b> ; <b>D.</b> .
Câu 127. Cho tam giác ABC đều. Khi đó:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
Câu 129. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 130. Trong mặt phẳng tọa độ, cho Kết luận nào sau đây <b>SAI</b>?
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 131. Trong mặt phẳng tọa độ, cho Vec tơ nào sau đây khơng vng góc
với vec tơ
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 132. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều AB<b>C.</b> Góc nào sau đây bằng
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 133. Cho tam giác có AB = 1 , CA = 2. Gọi M là trung điểm của A<b>B.</b>
Tính
<b>A.</b> T = 5; <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 134. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1, tâm O.
Tính tích vơ hướng:
Câu 135. Cho là hai vec tơ đơn vị thỏa điều kiện
Tính
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 136. Cho hình vng ABCD cạnh bằng 2, tâm O. Gọi M là trung điểm của A<b>B.</b> Tính
tích vơ hướng .
<b>A.</b> <b>B.</b> 2 ; <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 137. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3<b>A.</b> Gọi H là trung điểm BC, M là điểm
thuộc đoạn BC và độ dài BM = <b>A.</b> Khi đó, giá trị của là:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 138. Cho hai điểm A, <b>B.</b> Tìm phát biểu <b>SAI </b>?
<b>A.</b> thuộc đường thẳng vng góc với AB tại <b>A.</b>
<b>B.</b> thuộc đường trịn đường kính A<b>B.</b>
<b>C.</b> thuộc đường trung trực đường thẳng A<b>B.</b>
<b>D.</b> thuộc đường trịn đường kính A<b>B.</b>
Câu 139. Cho hình vng ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa
lả:
Câu 140. Cho hình vng ABCD tâm O. Tập hợp những điểm M thỏa
là;
<b>A.</b> Đường tròn đường kính A<b>C.</b>
<b>B.</b> Đường trịn đường kính B<b>C.</b>
<b>C.</b> Đường thẳng B<b>C.</b>
<b>D.</b>Đường thẳng C<b>D.</b>
Câu 141. Cho Tính độ dài
<b>A.</b> 3 ; <b>B.</b>7 ; <b>C.</b> 5; <b>D.</b> 4.
Câu 142. Cho ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = <b>A.</b> Khi đó;
i) ii) iii)
<b>A.</b> (i) đúng; <b>B.</b> (ii) đúng; <b>C.</b> ( iii) đúng; <b>D.</b> 3 câu trên đều sai.
Câu 143. Trong các khẳng định sau đây, hãy chỉ ra khẳng định đúng.
<b>A.</b> cùng phương khi và chỉ khi hình chiếu của lên giá của bằng
<b>B.</b> cùng phương khi và chỉ khi
<b>C.</b> cùng phương khi và chỉ khi
<b>D.</b> cùng phương khi và chỉ khi hay
Câu 144. Trong mặt phẳng Oxy cho
Nếu và thì:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 146. Trong mặt phẳng Oxy cho Trong các kết quả sau đây, kết
quả nào đúng?
<b>A.</b> <b>B.</b>
<b>C.</b> cả <b>A.</b> và <b>B.</b> đều đúng; <b>D.A.</b> đúng và <b>B.</b> sai.
Câu 147. Cho hai vec tơ và Góc giữa hai vec tơ và là:
<b>A.</b>900 <b>B.</b> 600; <b>C.</b> 450; <b>D.</b> 300.
Câu 148. Cho hai điểm M ( 1 ; -2 ) và N ( - 3 ; 4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
<b>A.</b> 4 ; <b>B.</b> 6 ; <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 149. Cho tam giác ABC có A ( -1 ; 1) , B ( 1 ; 3) và C ( 1 ; -1 ). Trong các cách phát
biểu sau hãy chọn cách phát biểu đúng.
<b>A.</b> ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
<b>B.</b> ABC là là tam giác có ba góc đều nhọn.
<b>C.</b> ABC là tam giác cân tại A ( có AB = A<b>C.</b>.
<b>D.</b> ABC là tam giác vuông cân tại <b>A.</b>
Câu 150. Cho tam giác ABC có A ( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và C ( 6 ; -5 ). Khẳng định nào sau đây
là đúng?
<b>A.</b> ABC là tam giác đều.
<b>B.</b> ABC là tam giác vuông cân tại <b>B.</b>
<b>C.</b> ABC là tam giác vuông cân tại <b>A.</b>
<b>D.</b> ABC là tam giác có góc tù tại <b>A.</b>
Câu 151. Cho tam giác ABC có b = 10 , c = 16 và góc A = 600 . Kết quả nào trong các kết
quả sau là độ dài của cạnh BC?
Câu 152. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 1 và góc C = 600. Độ dài cạnh AB là bao nhiêu?
<b>A.</b> 1 ; <b>B.</b> 3 ; <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 153. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 3 và c = 5. Số đo của nhận giá trị nào trong
các giá trị dưới đây?
<b>A.</b> 450;<b>B.</b> 300; <b>C.</b> <b>D.</b> 600.
Câu 154. Cho tam giác ABC có a = 10 , b = 6 và c = 8. Kết quả nào trong các kết quả sau là
số đo độ dài của trung tuyến AM?
<b>A.</b> 25; <b>B.</b> 5; <b>C.</b> 6; <b>D.</b> 7.
Câu 155. Tam giác ABC vng tại A có AB = 12, BC = 20. Bán kính r của đường trịn nội
tiếp tam giác ABC có độ dài bằng:
<b>A.</b> 2; <b>B.</b> ; <b>C.</b> 4; <b>D.</b> 6.
Câu 156. Tam giác ABC đều nội tiếp đường trịn bán kính R = 8. Diện tích tam giác ABC
là:
<b>A.</b> 26; <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b> 30.
Câu 157. Cho tam giác ABC có và c = 2. Kết quả nào trong các kết quả
sau là độ dài trung tuyến AM?
<b>A.</b> 2 ; <b>B.</b> 3 ; <b>C.</b> <b>D.</b> 5.
Câu 158. Tam giác ABC vng cân tại A có AB = 2<b>A.</b> Độ dài bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác là :
<b>A.</b> a ; <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 159. Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức ( a + b + <b>C.</b> ( a + b – c ) = 3a<b>B.</b> Khi đó số
đo của góc C là:
<b>A.</b> 1200 ; <b>B.</b> 300; <b>C.</b> 450; <b>D.</b> 600.
Câu 161. Tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2<b>A.</b> Đường trung tuyến BM có độ dài là:
<b>A.</b> 3a; <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 162. Tam giác ABC đều, cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 163. Tam giác ABC đều cạnh 2a, ngoại tiếp đường trịn bán kính r. Khi đó bán kính
đường trịn nội tiếp tam giác ABC là:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 164. Cho tam giác ABC có cạnh BC = a, CA = <b>B.</b> Tam giác ABC có diện tích lớn nhất
khi góc C đạt giá trị :
<b>A.</b> 600;<b>B.</b> 900; <b>C.</b> 1200; <b>D.</b> 1500.
Câu 165. Cho góc . Gọi A ,B lần lượt nào trên Ox , Oy sao cho AB = 2. Độ dài
lớn nhất của đoạn OB là:
<b>A.</b> 2 ; <b>B.</b> 3 ; <b>C.</b> 4; <b>D.</b> 5.
Câu 166. cho tam giác ABC có diện tích. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC , AC lên hai lần
và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là:
<b>A.</b> 2S; <b>B.</b> 3S; <b>C.</b> 4S; <b>D.</b> 5S.
Câu 167. Cho tam giác ABC có BC = 10, . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là:
<b>A.</b> 5 ; <b>B.</b> 10 ; <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 168. Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13 có diện tích là:
Câu 169. Tam giác ABC có ba cạnh 6 , 8 , 10. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC
là:
<b>A.</b> 1; <b>B.</b> <b>C.</b> 2; <b>D.</b> 4.
Câu 170. Tam giác ABC có Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao
nhiêu?
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b> 10.
Câu 171. Cho tam giac MQP vuông tai P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, Fsao cho
. Đặt MP= q, PQ = m, PE = x, FP = y. Trong các hệ thức sau, hệ thức
nào đúng?
<b>A.</b> ME = EF = FQ; <b>B.</b> ME2= q2 + x2 – xq;
<b>C.</b> MF2 = q2 + y2 – yq;<b>D.</b> MQ2 = q2 + m2 – 2qm.
Câu 172. Cho hai điểm A, B có AB = a , I là trung điểm. Tập hợp các điểm M thỏa
là:
<b>A.</b> Đường trịn tâm M, bán kính R = <b>A.</b>
<b>B.</b> Đường trịn tâm I, bán kính R = <b>A.</b>
<b>C.</b> Đường thẳng vng góc với AB tại I.
Câu 173. Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3 , c = 6 và G là trọng tâm tam giá<b>C.</b>
Khi đó, giác trị của tổng GA2 + GB2 + GC2 là bao nhiêu?
<b>A.</b> 62 ; <b>B.</b> 61; <b>C.</b> <b>D.</b>
Câu 174. Cho tam giác ABC có a= 3, b = 6 và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <b>B.</b>
góc <b>A.</b> Độ dài của AD là:
<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>
<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ</b>
<b>Câu 176:</b> Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>` <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>_ Đáp án khác
<b>Câu 177:</b> Giá trị của tan450 + cot1350 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>2 <b>B. 0</b> <b>C. </b> <b>D. </b>_ Đáp án khác
<b>Câu 178:</b> Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>_ Đáp án khác
<b>Câu 179:</b> Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <b>B. </b> và cùng phương
<b>C. </b> vng góc với <b>D. </b> =
<b>-Câu 180: </b> Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2<b>A.</b> Khi đó tích vơ hướng bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>_ Đáp án khác
<b>Câu 181: </b> Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vơ hướng bằng:
<b>A. </b>30 <b>B. </b>10 <b>C. </b>-10 <b>D. </b>-3
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>_Đáp án khác
<b>Câu 183:</b> Cho 4 điểm A(1; 2), B(-1; 3), C(-2; -1), D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>ABCD là hình vng <b>B. </b>ABCD là hình chữ nhật
<b>C. </b>ABCD là hình thoi <b>D. </b>ABCD là hình bình hành
<b>Câu 184:</b> Cho . Giá trị của biểu thức là:
<b>A. </b>18 <b>B. </b> <b>C. </b>28 <b>D. </b>2
<b>Câu 185:</b> Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
<b>sai:</b>
<b>A. </b> <b>B. </b>