Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

HỆ THỐNG kế TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM (THUẾ và hệ THỐNG THUẾ VN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.54 KB, 27 trang )

HỆ THỐNG KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP VIỆT
NAM


HƯ thèng kÕ to¸n dn VN
Lt
kÕ to¸n
lt
kÕ to¸n

Ht chn mùc kế toán

Chế độ kế toán


.Kế

toán phục vụ mục đích thuế

Trên thế giới có 2 thái độ hoàn toàn khác nhau liên quan
đến mối quan hệ giữa kế toán (chính thống, pháp
quy) và thuế:


Thái độ nhằm tách hoàn toàn mối liên hệ giữa kế
toán và thuế (Thái độ nhằm phá vỡ liên kết ).



Thái độ nhằm liên kết các quy định về kế toán và


thuế

-Thái độ nhằm phá vỡ liên kết đợc tuân theo chủ yếu tại
các nớc trong đó thị trờng chứng khoán giữ vai trò
quan trọng, kế toán chính thng phải là kế toán động,
kế toán thuế phải đợc tách biệt với kế toán động.
_Thái độ nhằm liên kết tuân theo chủ yếu tại các nớc mà
ở đó thị trờng chứng khoán chỉ giữ một vai trò nhỏ
bé, kế toán chính thống trở thành kế toán thuế, kế
toán chính thống trong trờng hợp này là kế toán tĩnh,
và do đó kế toán động bị gạt bỏ trở thành kế toán bí
mật phi pháp quy và không liên quan tới kế toán chính
thống.


MQH giữa Kế tốn và
thuế
Khi xem xÐt mèi quan hƯ giữa kế toán và thuế,
trên thế giới có hai thái độ hoàn toàn khác nhau :
Thái độ nhằm tách hoàn toàn mối liên hệ giữa kế
toán và thuế (thái độ nhằm phá vỡ liên kết)(1)
Thái độ nhằm liên kết các quy định về kế toán
và thuế (2)
(1) Xem xét chỉ tiêu LN kế toán và LN chịuThuế TN hiện hành
Lnhuận (kế tốn)=DT&TNK (kế tốn) –CPhí (kế tốn)


Khác nhau

(đ/chỉnh theoVAS17-Thuế TN DN)


LN (chịu thuế TN)=DT&TNK (Thuế) –CPhí (Thuế)


MQH gia K toỏn v
thu (tip)


Ví dụ 1 : Đầu năm N, doanh nghiệp mua một
thiết bị sản xuất trị giá 10.000.000.000
đồng, sử dụng trong vòng 5 năm. Theo quan
điểm của kế toán : sự hao mòn đều trong
vòng 5 năm. Song để tạo điều kiện đầu t,
cơ quan thuế cho phép khấu hao tính vào
chi phí theo phơng pháp số d giảm dần, tỷ
lệ trích khấu hao 40% ở cả 3 năm đầu, 2
năm cuối trích khấu hao đều phần giá trị
còn lại. Lợi nhuận kế toán xác định cho năm
N là : 10.000.000.000 đồng, thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp : 28% (Giả thiết
ngoài chi phí khấu hao, các khoản chi phí và
thu nhập kế toán khác bằng chi phÝ vµ thu
nhËp tÝnh th thu nhËp doanh nghiƯp).


MQH giữa Kế toán và thuế (nếu chưa điều chỉnh theo CM
Thu TNDN)
Có thể trình bày tóm tắt thông tin liên quan
năm N và năm N+1 nh sau : DN chu thu TNDN thu sut
(?)

28%
Bảng 1
(Đvị :
1000đ) Chỉ tiêu
Nm N
Nm N +
1
Tỉng lỵi nhn kế tốn tríc th

10.000.000 10.000.000

Th thu nhËp DN phải nộp hiện hành

2.240.000

2.688.000

Lỵi nhn sau th

7.760.000

7.312.000

22,4%

26,88%

Tû lƯ % thuế TNDN trên lợi nhuận trớc
thuế (nm hin hnh)



Lợi
Doanh thu và thu
Chi phí kế
nhuậ
=
nhập khác kế
toán đÃ
n kế
toán đà ghi nhận
ghi
Chinhận
phí đợc
toán
Doanh thu và thu
Thu nhập
khấu trừ khi
nhập khác chịu
chịu thuế =
Xthuế
thuế TNDN hiện
hiện hành
TNDN hiện
Trên thực tế thờng có sự khác biệt
giữa lợi nhuận kế toán và thu
hành
hành
nhập chịu thuế hiện hành, bởi vì :
- Có sự khác biệt giữa Doanh thu và thu nhập khác kế toán đà ghi
nhận với doanh thu và thu nhập khác chịu thuế TNDN hiện hành,

sự khác biệt này có thể là :
+ Một khoản doanh thu và thu nhập khác đợc kế toán ghi nhận để xác
định lợi nhuận kế toán nhng không phải là thu nhập chịu thuế (đợc loại
trừ khỏi lợi nhuận chịu thuế), chẳng hạn nh khoản doanh thu tài chính
nhận đợc do đợc chia từ đơn vị liên doanh...
+ Doanh thu và thu nhập khác đợc kế toán ghi nhận ở năm hiện hành nh
ng cha phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp ở năm hiện hành mà làm
phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tơng lai.
Hoặc doanh thu cha đợc kế toán ghi nhận nhng đà xác định là doanh
thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Có sự khác biệt giữa chi phí kế toán đà ghi nhận năm hiện
hành với chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện hành , sự
khác biệt này có thể là :
+ Một khoản chi phí đợc kế toán ghi nhận để xác định lỵi nhn kÕ


MQH gia K toỏn v
thu (tip)




Khoản chênh lệch do doanh thu và thu nhập khác kế toán đÃ
ghi nhận ở năm hiện hành nhng không phải là thu nhập chịu
thuế, hoặc do chi phí kế toán đà ghi nhận ở năm hiện hành
nhng không đợc khấu trừ vào thu nhập chịu thuế gọi là khoản
chênh lệch vĩnh viễn. Khoản chênh lệch vĩnh viễn không làm
phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoÃn lại .
Khoản chênh lệch do doanh thu và thu nhập khác kế toán ghi
nhận năm hiện hành sẽ làm phát sinh thu nhập chịu thuế

trong tơng lai, hoặc chi phí kế toán ghi nhận năm hiện hành
sẽ đợc khấu trừ vào thu nhập chịu thuế trong tơng lai tạo nên
khoản chênh lệch tạm thời giữa kế toán và thuế . Chênh lệch
tạm thời phát sinh nh trình bày có nguồn gốc xuất phát từ
chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay
nợ phải trả trong bảng cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu
nhập của các khoản mục này, vì vậy thực chất khoản chênh
lệch tạm thời chính là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong bảng cân đối kế toán
và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này . Khoản
chênh lệch tạm thời làm phát sinh thuế thu nhập hoÃn lại (thuế
thu nhập hoÃn lại phải trả hoặc tài sản thuế thu nhập hoÃn lại).


MQH giữa Kế tốn và thuế (tiếp)
Th thu nhËp doanh
nghiƯp phi nộp
(gồm c thuế hiện
hành và thuế hoÃn
lại)

Do

Thuế thu
nhập
doanh
=
nghiệp
hiện hành
phi

đó
: nộp

Lợi
nhuận
=
kế
toá
n



Chênh
lệch
x
vĩnh
viễn

Thuế suất
thuế thu
nhập
doanh
nghiệp

Chênh
lệc
Chênh
Thuế suất
LN
h

lệc
thuế thu
kế

vĩn
h x
nhập
toá
h
tạm
doanh
n
viễ
thời
nghiệp
Thuế thu n
Chênh
Thuế
nhập doanh
lệch
suất
=
x
nghiệp
tạm
thuế
hoÃn l¹i
thêi
TNDN



Giả thiết với vớ dụ1, trình bày thông tin
liên quan nh sau :
Bảng 2

(đơn vị : 1.000 đ)

Chỉ tiêu

Nm N

Nm N +
1

Tỉng lỵi nhn tríc th

10.000.00
0

10.000.00
0

Th thu nhËp doanh nghiƯp
Trong đó :

2.800.000

2.800.000

- Số nộp nm hiện tại


2.240.000

2.688.000

560.000

112.000

7.200.000

7.200.000

28%

28%

- Số nộp các năm sau :
Lỵi nhn sau th
Tû lƯ % th TNDN trên lợi nhuận trớc
thuế


Cách tính thuế thu nhập
doanh nghiệp hoÃnlại













A)Phơng pháp chung :
Đợc thùc hiƯn theo 4 bíc :
- Bíc 1 : X¸c định chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản
và nợ phải trả ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán theo quy
định của kế toán và cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải
trả đó theo yêu cầu của luật thuế, gồm :
+ Chênh lệch vĩnh viễn
+ Chênh lệch tạm thời.
- Bớc 2 : Xác định chênh lệch nào sẽ phải chịu thuế trong t
ơng lai thì liên quan tới thuế thu nhập hoÃn lại phải trả, chênh
lệch nào có thể sẽ khấu trừ đợc trong tơng lai thì liên quan tới
tài sản thuế thu nhập hoÃn lại.
- Bớc 3 : Nhân chênh lệch tạm thời víi th st th thu nhËp
doanh nghiƯp dù kiÕn sÏ xác định đợc thuế thu nhập hoÃn lại
phải trả hoặc tài sản thuế thu nhập hoÃn lại.
- Bớc 4 : Khi ghi nhận Tài sản thuế thu nhập hoÃn lại cần phải
xem xét đánh giá kỹ lỡng khả năng chắc chắn có đủ lợi nhuận
tính thuế trong tơng lai để sử dụng các khoản lỗ tính thuế
và các u đÃi th cha sư dơng.


B)Thuế thu nhập hoÃn lại
phải trả








Thuế thu nhập hoÃn lại phải trả đợc ghi nhận cho các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế.
- Khi giá trị ghi sổ của tài sản vợt quá cơ sở tính thuế thu
nhập doanh nghiệp của nó thì giá trị của lợi ích kinh tế
phải chịu thuế thu nhập sẽ vợt qúa giá trị sẽ đợc phép
khấu trừ cho mục đích tính thuế, làm phát sinh thuế thu
nhập hoÃn lại phải trả.
- Khi doanh nghiệp thu hồi giá trị ghi sổ của tài sản trên
thì khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ hoàn nhập và
doanh nghiệp sẽ có lợi nhuận chịu thuế doanh nghiệp, khi
đó lợi ích kinh tế của doanh nghiệp sẽ bị giảm đi do phải
nộp thuế thu nhập.
Chênh lệch tạm thời khi thu nhập hoặc chi phí đợc tính
vào lợi nhuận kế toán của một kỳ nhng lại đợc tính vào lợi
nhuận chịu thuế của một kỳ khác làm phát sinh thuế thu
nhập hoÃn lại phải trả; chẳng hạn khi tài sản cố định đợc
khấu hao cho mục đích tính thuế nhanh hơn so với khấu
hao kế toán (điều này có nghĩa là trong tơng lai phải
nộp nhiều thuế hơn).


Ví dụ 2 : Với số liệu và những giả định nh ví dụ
1, nếu cả 5 năm liên quan sử dụng tài sản đó

đều có lợi nhuận kế toán là 10.000.000.000
đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
28%, ta có các bảng tính toán
Bảng 3
(đơn vị 1000đ)
Giá trị
N
ghi
m
sổ

Khấu hao Khấu hao Lợi nhuận
tính
kế
chịu
thuế
toán
thuế

Thuế thu
nhập phi
nộp hiện
hành

N

10.000.0
00

4.000.00

0

2.000.00
0

8.000.00
0

2.240.000

N+
1

6.000.00
0

2.400.00
0

2.000.00
0

9.600.00
0

2.688.000

N+
2


3.600.00
0

1.440.00
0

2.000.00
0

10.560.0
00

2.956.800

N+
3

2.160.00
0

1.080.00
0

2.000.00
0

10.920.0
00

3.057.600


N+

1.080.00

1.080.00

2.000.00

10.920.0


Ví dụ 2: (tiếp)- Xử lý theo CM Thuế TNDN
Theo phơng pháp xác định thuế thu nhập phải trả hoÃn lại,
có:
Bảng 4 (đơn vị : 1000đ).

Thuế
hoÃn lại
phi tr

Thuế
phi
nộp
hiện
hành

Tổng
thuế
phi

nộp

2.000.
000

560.00
0

2.240.
000

2.800
000

672.00
0

400.00
0

112.00
0

2.688.
000

2.800
000

1.840.

000

515.20
0

(560.0
00)

(156.8
00)

2.956.
800

2.800
000

1.080.
000

920.00
0

257.60
0

(920.0
00)

(257.6

00)

3.057.
600

2.800
000

-

-

-

(920.0

(257.6

3.057.

2.800

Chênh
lệch
tạm thời
luỹ kế

Thuế
hoÃn lại
phi tr

lũy kế

Chênh
lệch
tạm thời

6.000.
000

2.000.
000

560.00
0

6.000.
000

3.600.
000

2.400.
000

N+2

4.000.
000

2.160.

000

N+3

2.000.
000

N+4

-

Giá trị
còn lại
theo
VAS

Giá trị
còn lại
theo
thuế

N

8.000.
000

N+1

Nm



*PHẢN ÁNH THUẾ TN P.TRẢ
QĐ12-Tr.11
HOÃN LẠI
QĐiểm1: Thuế TN ghi nhận
như khoản chi phí

TN thuế
TN
hỗn
lại

Thuế TN
p.trả
h.lại

(1b2)Hồ
n nhập
Thuế TN
ptrả HL

CP thuế
TN
hỗn
lại

(1b1)P/si
nh Thuế
TN ptrả
HL


Thuế TN p.
CP thuế
trả
TN hiện
H.hành
hành
(1a)Thuế thu nhập
phải nộp hiện hành
phát sinh

Qđiểm 2: Thuế TN ghi nhận
giảm Vốn CSH
Thuế TN
p.trả
h.lại

(2b2)Hoàn
nhập Thuế TN
ptrả HL

LN chưa phân
phối

(2b1)P/sinh
Thuế TN ptrả
HL
Thuế TN p.
trả
H.hành

(2a)Thuế thu nhập
phải nộp hiện hành
phát sinh


Xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế liên quan đến từng TSCĐ từ năm N đến N+4
Đơn vị tính:1.000đ
Năm tài chính

Chỉ tiêu
N

N+1

N+2

 
N+3

N+4

TSCĐ A (NG: 12.000)
Chi phí khấu hao (theo
thuế)

 
(4.000.000)

(2.400.00
0)


(1.440.00
0)

(1.080.000
)

(2.000.00
0)

(2.000.000
)

Chi phí khấu hao (theo kế
tốn)

(2.000.000)

(2.000.00
0)

Chênh lệch tạm thời chịu
thuế tăng

2.000.000

400.000

Chênh lệch tạm chịu thuế
giảm (Hồn nhập)

Thuế thu nhập hỗn lại
phải trả được ghi
nhận
Thuế thu nhập hỗn lại
phải trả được hồn
nhập

 

560.000

(1.080.000)
(2.000.000)

 
 
 

(560.000)

(920.000)

(156.800)

(257.600)

(920.900)

112.000


(257.600)

 


TRÌNH TỰ KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (HIỆN HÀNH VÀ HỖN LẠI)
TK3334
TK8211-Chi phí thuế TN
hiện hành

TK8211-Chi phí thuế TN
DN hiện hành

(1b2)Thuế TNHH nộp thừa (Q.toán)..

(1a) thuế TNDN hiện hành tạmnộp...
(1b1)Thuế TNHH nộp sung (Q.tốn)...

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại
TK8212-Chi phí thuế TN
243-Tài sản
DN hỗn lại
thuế HL
Tài sản thuế HL phát sinh
Hồn nhập tài sản thuế
HL
TK347- Thuế TN hỗn lại
phải trả
(3b) hồn nhập thuế TN hỗn lại phải trả


(3a) thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh


C)Tài sản thuế thu nhập
hoÃn lại :






Tài sản thuế thu nhập hoÃn lại đợc ghi nhận
cho các chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, khi
chắc chắn trong tơng lai sẽ có lợi nhuận tính
thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời
đợc khấu trừ này.
Nếu giá trị ghi sổ của một tài sản nhỏ hơn
cơ sở tính thuế của tài sản đó, hoặc giá trị
ghi sổ của một khoản nợ phải trả lớn hơn cơ
sở tính thuế của khoản nợ phải trả đó thì
chênh lệch làm phát sinh tài sản thuế thu
nhập hoÃn lại (trong tơng lai phải nộp ít thuế
hơn).
Việc hoàn nhập các chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ dẫn đến sự giảm trừ khi xác định lợi
nhuận tính thuÕ trong t¬ng lai.


VÝ dơ 3 : Víi sè liƯu nh vÝ dơ 2, nhng quan điểm của kế

toán sẽ khấu hao theo số d giảm dần tỷ lệ khấu hao 40%
ở 3 năm đầu, 2 năm cuối trích đều khấu hao còn lại. Cơ
quan thuế tính thuế theo khấu hao đờng thẳng, các giá
trị khác không có gì thay đổi.
Bảng 5
(đơn vị tính : 1000đ)
Khấu
Thuế thu
Số d làm
Khấu
Lợi nhuận
hao
nhập phi
Nm
cn cứ
hao kế
chịu thuế
tính
nộp hiện
khấu hao
toán
hiện hành
thuế
hành
10.000.000

4.000.0
00

2.000.0

00

12.000.000

3.360.000

N+
1

6.000.000

2.400.0
00

2.000.0
00

10.400.000

2.912.000

N+
2

3.600.000

1.440.0
00

2.000.0

00

9.440.000

2.643.200

N+
3

2.160.000

1.080.0
00

2.000.0
00

9.080.000

2.542.400

N+
4

1.080.000

1.080.0
00

2.000.0

00

9.080.000

2.542.400

N


Ví dụ 3: (tiếp)- Xử lý theo CMThuế TNDN
Theo ph¬ng pháp xác định Ti sn thuế thu nhập
hoÃn lại, có:
Bảng 6(đơn vị :Chênh
1000đ).
Nm

Giá trị
còn lại
theo
VAS

Ti sn
lệch
thuế
tạm
hoÃn lại
thời luỹ
lũy kế
kế


Cơ sở
tính
thuế

Chênh
lệch
tạm
thời

Taỡ sn
thuế
hoÃn lại

Thuế
phinộ
p hiện
hành

Tổng
thuế
phi
nộp

N

6.000.
000

8.000. (2.000.0
00)

000

560.00 (2.000.
000)
0

560.0
00

3.360.
000

2.800.
000

N+1

3.600.
000

6.000. (2.400.0
00)
000

672.00 (400.0
0
00)

112.0
00


2.912.
000

2.800.
000

N+2

2.160.
000

4.000. (1.840.0
00)
000

515.20
0

560.0 (156.8
00
00)

2.643.
200

2.800.
000

N+3


1.080.
000

2.000.
000

(920.0
00)

257.60
0

920.0 (257.6
00
00)

2.542.
400

2.800.
000

N+4

-

-

-


-

920.0 (257.6

2.542.

2.800.


*PHẢN ÁNH TÀI SẢN THUẾ
TN HOÃN LẠI
QĐiểm1: Thuế TN ghi nhận
như khoản chi phí

TN thuế
TN
hỗn
lại

TsảnThuế
TN h.lại

(1b1)P/si
nh tài
sảnThuế
TN HL

CP thuế
TN

hỗn
lại

(1b2)Hồ
n nhập
tài
sảnThuế
TN HL

Thuế TN p.
CP thuế
trả
TN hiện
H.hành
hành
(1a)Thuế thu nhập
phải nộp hiện hành
phát sinh

Qđiểm 2: Thuế TN ghi nhận
giảm Vốn CSH
(2b1)P/sinh
TsảnThuế tài sảnThuế
TN HL
TN h.lại
LN chưa phân

phối

(2b2)Hoàn

nhập tài
sảnThuế TN HL
Thuế TN p.
trả
H.hành
(2a)Thuế thu nhập
phải nộp hiện hành
phát sinh


Xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ liên quan đến từng TSCĐ từ năm N đến N+4
Đơn vị
tính:1.000đ
Năm tài chính

 

Chỉ tiêu
N

N+1

N+2

N+3

N+4

TSCĐ A (NG: 12.000)
Chi phí khấu hao (theo kế

tốn)
Chi phí khấu hao (theo
thuế)
Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ tăng

 
(2.400.00
0)

(1.440.00
0)

(2.000.000)

(2.000.00
0)

(2.000.00
0)

2.000.000

400.000

(4.000.000)

Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ giảm (Hoàn
nhập)

TS Thuế thu nhập hoãn
lại được ghi nhận
TS Thuế thu nhập hoãn
lại được hoàn nhập

 

(1.080.000)
(2.000.000)

(1.080.00
0)

 

(2.000.00
0)

 
 

(560.000)

(920.000)

(920.900)
 

560.000


112.000
(156.800)

(257.600)

(257.600)


TRÌNH TỰ KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (HIỆN HÀNH VÀ HỖN LẠI)
TK3334
TK8211-Chi phí thuế TN
hiện hành

TK8211-Chi phí thuế TN
DN hiện hành

(1b2)Thuế TNHH nộp thừa (Q.toán)..

(1a) thuế TNDN hiện hành tạmnộp...
(1b1)Thuế TNHH nộp sung (Q.tốn)...

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại
TK243-Tài sản thuế TN
hoãn lại
(2a) Tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại


(2b) hồn nhậpTài sản thuế TN hoãn lại

347


TRÌNH TỰ KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (HIỆN HÀNH VÀ HỖN LẠI)
TK3334
TK8211-Chi phí thuế TN
hiện hành

TK8211-Chi phí thuế TN
DN hiện hành

(1b2)Thuế TNHH nộp thừa (Q.toán)..

(1a) thuế TNDN hiện hành tạmnộp...
(1b1)Thuế TNHH nộp sung (Q.tốn)...

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại
TK243-Tài sản thuế TN
hoãn lại
(2a) Tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại

(2b) hồn nhậpTài sản thuế TN hoãn lại

TK347- Thuế TN hoãn lại

phải trả
(3b) hồn nhập thuế TN hỗn lại phải trả

(3a) thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh


TRÌNH TỰ KẾ TỐN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (HIỆN HÀNH VÀ HỖN LẠI)
TK3334
TK8211-Chi phí thuế TN
hiện hành

TK8211-Chi phí thuế TN
DN hiện hành

(1b2)Thuế TNHH nộp thừa (Q.toán)..

(1a) thuế TNDN hiện hành tạmnộp...
(1b1)Thuế TNHH nộp sung (Q.tốn)...

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại
TK243-Tài sản thuế TN
hoãn lại
(2a) Tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh

TK8212-Chi phí thuế TN
DN hỗn lại

(2b) hồn nhậpTài sản thuế TN hoãn lại


TK347- Thuế TN hoãn lại
phải trả
(3b) hồn nhập thuế TN hỗn lại phải trả

(3a) thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh


×