Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn vbvb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.67 KB, 9 trang )

Tài liệu học thêm giải tích 11(NC) Lớp 11B1 Năm học 2010 – 2011 ( Lưu hành nội bộ)
Chương I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Cung liên kết
a) Cung đối:
( ) ( )
cos cos ; sin sin ; x x x x− = − = −
b) Cung bù:
( ) ( )
cos cos ; sin sin ; x x x x
π π
− = − − =
c) Cung phụ:
cos sin ; sin cos ; tan( ) cot ; cot tan
2 2 2 2
x x x x x x x x
π π π π
     
− = − = − = − =
 ÷  ÷  ÷
     
d) Cung hơn kém
π
:
( ) ( )
cos cos ; sin sin ; x x x x
π π
+ = − + = −
e) Cung hơn kém
2
π


:
cos sin ; sin cos ;
2 2
x x x x
π π
   
+ = − + =
 ÷  ÷
   
2. Cơng thức lượng giác
a) Cơng thức cộng: b) Cơng thức nhân đơi

( )
cos cos cos sin sin
sin( ) sin cos cos sin
tan tan
tan( )
1 tan tan
cot a cot 1
cot( )
cot a cot
a b a b a b
a b a b a b
a b
a b
a b
b
a b
b
+ = −

+ = +
+
+ =


+ =
+

2 2
2
2
2
sin 2 2sin .cos
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
2tan
tan 2
1 tan
a a a
a a a
a
a
a
a
a
=
= −
= −
= −

=

c) Cơng thức nhân ba d) Cơng thức hạ bậc

3
3
sin 3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
a a a
a a a
= −
= −

2 2
3 3
1 cos2 1 cos2
sin ; cos
2 2
3sin sin 3 3cos cos3
sin ; cos
4 4
a a
a a
a a a a
a a
− +
= =
− +
= =
e) Cơng thức tích thành tổng f) Cơng thức tổng thành tích


[ ]
[ ]
[ ]
1
cos cos cos( ) cos( )
2
1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
= + + −

= + − −
= + + −

cos cos 2cos cos
2 2
cos cos 2sin sin
2 2
sin sin 2sin cos
2 2
sin sin 2cos sin
2 2
a b a b

a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
+ −
+ =
+ −
− = −
+ −
+ =
+ −
− =
3. Hằng đẳng thức thường dùng

( )
2 2 4 4 2 6 6 2
2
2 2
2 2
1 3
sin cos 1 sin cos 1 sin 2a sin cos 1 sin 2
2 4
1 1
1 tan 1+cot 1 sin 2 sin cos
cos sin
a a a a a a a
a a a a a

a a
+ = + = − + = −
+ = = ± = ±
GV: Nguyễn Thành Luân, trường THPT Vạn Tường, Bình Sơn Quảng Ngãi Trang 1
Tài liệu học thêm giải tích 11(NC) Lớp 11B1 Năm học 2010 – 2011 ( Lưu hành nội bộ)
4. Phương trình lượng giác cơ bản

khi 1
2
sin ( ) ; sin sin
( ) arcsin 2
2
khi 1
( ) arcsin 2
VN m
x k
f x m x
f x m k
x k
m
f x m k
α π
α
π
π α π
π π
>

= +



= ⇔ = ⇔
= +



= − +




= − +



khi 1
2
cos ( ) ; cos cos
( ) arccos 2
2
khi 1
( ) arccos 2
VN m
x k
f x m x
f x m k
x k
m
f x m k
α π

α
π
α π
π
>

= +


= ⇔ = ⇔
= +



= − +




= − +



tan ( ) ( ) arctan ; tan tanf x m f x m k x x k
π α α π
= ⇔ = + = ⇔ = +

cot ( ) ( ) arccot ; cot cotf x m f x m k x x k
π α α π
= ⇔ = + = ⇔ = +

5. Phương trình thường gặp
a. Phương trình bậc 2

2 2 2
2 2 2
2
2
.sin ( ) .cos ( ) 0 sin ( ) 1 cos ( )
.cos ( ) .sin ( ) 0 ( ) 1 sin ( )
cos2 ( ) cos ( ) 0 cos 2 ( ) 2cos ( ) 1
cos2 ( ) sin ( ) 0 cos2 ( ) 1 2sin ( )
.t
a f x b f x c Thay f x f x
a f x b f x c Thay f x f x
a f x b f x c Thay f x f x
a f x b f x c Thay f x f x
a
+ + = ⇒ = −
+ + = ⇒ = −
+ + = ⇒ = −
+ + = ⇒ = −

cos


1
an ( ) cot ( ) 0 cot ( )
tan ( )
f x b f x c Thay f x
f x

+ + = ⇒ =
b. Phương trình dạng
sin ( ) cos ( )a f x b f x c+ =
 Điều kiện có nghiệm:
2 2 2
a b c+ ≥
 Chia 2 vế cho
2 2
a b+
, dùng cơng thức cộng chuyển về dạng cơ bản theo sin hoặc cos.
c. Phương trình đẳng cấp
 Dạng
2 2
.sin .sin cos .cosa x b x x c x d+ + =
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay khơng.
 Xét cosx

0, chia 2 vế cho cos
2
x để được phương trình bậc 2 theo tanx.
 Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
 Dạng
3 2 2 3
.sin .sin cos .sin .cos .cos 0a x b x x c x x d x+ + + =
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay khơng.
 Xét cosx

0, chia 2 vế cho cos
3
x để được phương trình bậc 3 theo tanx.

 Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
d. Phương trình đối xứng loại 1:
(sin cos ) .sin cosa x x b x x c± + =
 Đặt t = sinx
±
cosx, điều kiện
2t ≤
 Thay vào phương trình ta được phương trình bậc 2 theo t.
e. Phương trình đối xứng loại 2 :
( )
tan cot ) (tan cot 0
n n
a x x b x x+ + ± =
 Đặt t = tanx - cotx thì t

R ; Đặt t = tanx + cotx thì
2t ≥
.
 Chuyển về phương trình theo ẩn t.
f. Các phương pháp giải phương trình lượng giác tổng qt
 Phương pháp biến đổi tương đương đưa về dạng cơ bản
 Phương pháp biến đổi phương trình đã cho về dạng tích.
 Phương pháp đặt ẩn phụ.
 Phương pháp đối lập.
 Phương pháp tổng bình phương.
GV: Nguyễn Thành Luân, trường THPT Vạn Tường, Bình Sơn Quảng Ngãi Trang 2
Tài liệu học thêm giải tích 11(NC) Lớp 11B1 Năm học 2010 – 2011 ( Lưu hành nội bộ)
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Phương trình lượng giác cơ bản.
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :

1.
cos sin 2 0
3
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
2.
cos cos 1
3 3
x x
π π
   
+ + − =
 ÷  ÷
   
3.
tan 2 .tan 1x x = −
4.
2 2 2
sin sin .tan 3x x x+ =
5.
2 2
5cos sin 4x x+ =
3.
1
3sin cos
cos

x x
x
+ =
7.
4 4
cos 2 sin3 sin 2x x x= −
8.
tan 1 tan
4
x x
π
 
− = −
 ÷
 
9.
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x= +
10.
4 4
sin cos cos4x x x+ =
11. cos7x - sin5x = ( cos5x - sin7x) 12. sin + cos =
13.
2 2
sin 5 cos 3 1x x+ =
14.
2

cos cos 2 cos4
16
x x x

=
15.
( )
sin sin 1x
π
=
16.
2 2
cos sin
1 sin 1 cos
x x
x x
=
− −
17.
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x
+ =
18.
3 2
4sin 2 6sin 3x x+ =
Bài 2 : Cho phương trình
( ) ( )
tan cos cot sinx x
π π
=

1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
2. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3 ;
π π

của phương trình.
Bài 3 : Cho phương trình sin
6
x + cos
6
x = m.
1. Xác định m để phương trình có nghiệm.
2. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm trong khoảng
( )
0;
π
Bài 4: Giải và biện luận phương trình
( )
2
2 1 cos2 2 sin 3 2 0m x m x m− + + − =
Dạng 2 : Phương trình bậc nhất, bậc hai.
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
2
2cos 5sin 4 0
3 3
x x
π π
   

+ + + − =
 ÷  ÷
   
2.
5
cos2 4cos 0
2
x x− + =
3.
4 4
sin cos cos2x x x+ =
4.
4 4
1
cos sin sin 2
2
x x x+ = −
5.
( )
2
2 2 cos 3 2 2 cos3 1 0x x− + + =
6.
4 4
cos sin 2sin 1
2 2
x x
x+ + =
7.
( )
6 6

4 sin cos cos 2 0
2
x x x
π
 
+ − − =
 ÷
 
8.
2tan 3cot 4x x+ =
9.
4 2
1
cos sin
4
x x= −
10.
2 2
6 6
cos sin
4cot 2
sin cos
x x
x
x x

=
+
11.
1

2tan cot 2sin 2
sin 2
x x x
x
+ = +
12.
8 8 2
17
sin cos cos 2
16
x x x+ =
13.
4cos cos4 1 2cos 2x x x− = +
14.
5 5 2
4sin cos 4cos sin cos 4 1x x x x x− = +
15.
2 2
cos4 cos 3 cos 1x x x= − +
16.
sin 3 cos 2 1 2sin cos2x x x x+ = +
Bài 2 : Cho phương trình
sin 3 cos 2 ( 1)sin 0x m x m x m− − + + =
1. Giải phương trình khi m = 2.
2. Xác định m để phương trình có đúng 4 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2
π
GV: Nguyễn Thành Luân, trường THPT Vạn Tường, Bình Sơn Quảng Ngãi Trang 3
Tài liệu học thêm giải tích 11(NC) Lớp 11B1 Năm học 2010 – 2011 ( Lưu hành nội bộ)

Dạng 3 : Phương trình bậc nhất theo sinx, cosx.
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
3sin cos 2 0x x− + =
2.
3
3sin 1 4sin 3cos3x x x− = +
3.
4 4
sin cos 1
4
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
4.
( )
4 4
2 cos sin 3sin 4 2x x x+ + =
5.
2sin 2 2 sin 4 0x x+ =
6.
3sin 2 2cos 2 3x x+ =
7.
9
3cos 2 3 sin
2
x x+ =

8.
4cos3 3sin 3 5 0x x− + =
9.
2
sin cos sin cos2x x x x− =
10.
( )
tan 3cot 4 sin 3 cosx x x x− = +
11.
2sin 3 3 cos7 sin 7 0x x x+ + =
12.
( )
cos5 sin 3 3 cos3 sin 5x x x x− = −
13.
( ) ( )
2
2sin cos 1 cos sinx x x x− + =
14.
1 cos sin 3 cos3 sin 2 sinx x x x x+ + = − −
15.
3
3sin 1 4sin 3cos3x x x− = +
16.
3sin cos 2cos 2
3
x x x
π
 
+ + − =
 ÷

 
Bài 2 : Cho phương trình
( )
3 sin 2 1 cos 3 1m x m x m+ − = +
1. Giải phương trình khi m = 1.
2. Xác định m để phương trình có nghiệm.
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1.
cos sin 1
sin 2cos 4
x x
y
x x
− +
=
+ −
2.
cos3 sin 3 1
cos3 2
x x
y
x
+ +
=
+
3.
1 3sin 2cos
2 sin cos
x x
y

x x
− +
=
+ +
4.
2
sin cos cos
sin cos 1
x x x
y
x x
+
=
+
Dạng 4 : Phương trình đẳng cấp
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
2 2
2sin sin cos 3cos 0x x x x+ − =
2.
2
2sin 2 3cos 5sin cos 2 0x x x x− + − =
3.
2 2
sin sin 2 2cos 0,5x x x+ − =
4.
2
sin 2 2sin 2cos 2x x x− =
5. 2sin
2

x + 3sinx.cosx - 3cos
2
x = 1 6.
2 2
1
4 3 3
2 2 2
os sin sin
x x
c x+ + =
7.
( )
2 2
3sin 4sin 2 8 3 9 cos 0+ + − =x x x
8.
3 3
2cos 3cos 8sin 0x x x+ − =
9.
3 3
8
3 cos 5sin 7sin cos 0
3
x x x x− + − =
10.
3
5sin 4 cos
6sin 2cos
2cos2
x x
x x

x
− =
11.
2
sin 2 sin
4
x x
π
 
+ =
 ÷
 
12.
3 2 cos sin cos3 3 2 sin sin 2x x x x x− = +
13.
2 2
3sin 2sin 2 cos 0x x x− + =
14.
3
12 sin 2 sin
4
x x
π
 
− =
 ÷
 
Bài 2 : Cho phương trình
( ) ( )
2 2

sin 3 sin 2 2 cos 0m x m x m x− − + − =
1. Xác định m để phương trình có nghiệm.
GV: Nguyễn Thành Luân, trường THPT Vạn Tường, Bình Sơn Quảng Ngãi Trang 4
Tài liệu học thêm giải tích 11(NC) Lớp 11B1 Năm học 2010 – 2011 ( Lưu hành nội bộ)
2. Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng
0,
4
π
 
 ÷
 
.
Dạng 5 : Phương trình đối xứng loại 1
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
( )
2 sin cos sin 2 1 0x x x+ + + =
2.
( )
sin cos 6 sin cos 1x x x x= − −
3.
sin 2 2 sin 1
4
x x
π
 
+ − =
 ÷
 
4.

tan 2 2 sin 1x x− =
5.
3 3
sin cos 1x x+ =
6.
( ) ( )
1 sin 1 cos 2+ + =x x
7.
2sin tan cot
4
 
+ = +
 ÷
 
x x x
p
8.
( )
3
sin cos sin cos 1 0x x x x+ + − =
9.
( )
4
sin cos 3sin 2 1 0x x x+ − − =
10.
3 3
cos sin cos2x x x− =
11.
( )
3 3

sin cos 2 sin cos 3sin 2 0x x x x x+ + + − =
12.
( )
3
sin cos 1 sin cosx x x x− = +
13.
1 1
sin cos 2 tan cot 0
sin cos
x x x x
x x
+ + + + + + =
14.
( ) ( )
1 sin 2 sin cos cos 2x x x x− + =
Bài 2 : Cho phương trình
3 3
cos sinx x m− =
. Xác định m để phương trình có nghiệm.
Dạng 5 : Phương trình đối xứng loại 2
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
( )
( )
2 2
3 tan cot 2 tan cot 2 0x x x x+ − + − =
2.
7 7
tan cot tan cotx x x x+ = +
3.

2 3 2 3
tan tan tan cot cot cot 6x x x x x x+ + + + + =
4.
( )
( )
4
2 2
9 tan cot 48 tan cot 96x x x x
+ = + +
5.
( )
2 2
3 tan cot tan cot 6x x x x− + + =
6.
( )
( )
4
2 2
3 tan cot 8 tan cot 21+ − + =x x x x
Bài 2 : Cho phương trình
( ) ( )
2 2 2
tan cot 2 2 tan cotx x m x x m m+ + + + = −
. Xác định m để phương
trình có nghiệm.
Dạng 6 : Biến đổi tương đương dưa về dạng cơ bản
Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
3 3
3

sin cos sin cos
8
x x x x− =
2.
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2x x x x+ + + =
3.
( )
3 3 5 5
sin cos 2 in cosx x s x x
+ = +
4.
( )
8 8 10 10
5
sin cos 2 sin cos cos2
4
x x x x x
+ = + +
5.
sin cot5
1
cot
x x
x
=
6.
6 tan 5cot 3 tan 2
+ =
x x x

Dạng 7 : Biến đổi biến đổi tích bằng 0
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin
3
x+2cosx-2+sin
2
x=0
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/
3
2
sin2x+
2
cos
2
x+ 6 cosx=0
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/
sin 3 sin 5
3 5
x x
=

GV: Nguyễn Thành Luân, trường THPT Vạn Tường, Bình Sơn Quảng Ngãi Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×