Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Nắm được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng. Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng Hiểu đuợc hai vectơ bằng nhau. Biết đựoc vectơ không. 2. Về kỹ năng Nêu được ví dụ về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. Chứng minh được 2 vectơ bằng nhau. Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho. 3. Về tư duy Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng Chứng minh 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong. Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới Giáo viên: Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ 2. Bài mới HĐ : Nắm khái niệm vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Yêu cầu HS nhìn vào tranh, Ghi Tiêu đề bài nhận xét ý nghĩa các mũi tên - Ghi hoặc không ghi khái niệm 1. Khái niệm vectơ mệnh đề ĐN: vectơ là một đoạn thẳng có hướng KH: AB (A điểm đầu, B điểm cuoái) Hay a , b ,…, x , y ,… B A a. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B.. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Gọi lên bảng vẽ - Trả lời, vẽ. HÌNH HỌC 10 (CB) Tóm tắt ghi bảng - Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D B A a. HĐ 2: Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến khái niệm 2 vectơ cùng phương, hướng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi khái niệm - Khái niệm giá của vectơ 2. Vectơ cùng phương, vectơ - Nhìn, suy nghĩ, trả lời - Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở cùng hướng SGK, lưu ý giá của vectơ - Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ. - Trả lời - Định nghĩa - Trả lời - Nhận xét hướng đi của mỗi - Nhận xét: A, B, C th hàng 2 - AB & AC cùng phương, thì vectơ ? - Chứng minh 3 điểm vectơ AB & AC cùng phương AB, AC nằm trên 1 đường thẳng thẳng hàng đã học ở THCS ? ĐN: Hai vectơ được gọi là cùng hoặc trên 2 đường .., loại khả - Nx vị trí A, B, C khi AB & phöông neáu giaù cuûa chuùng song AC cùng phương ? Đi đến song hoặc trùng nhau. năng 2… nhận xét. Hai vectô cuøng phöông thì coù theå cùng hướng hoặc ngược hướng. Nhaän xeùt: ba ñieåm A,B,C phaân bieät thaúng haøng KVCK AB vaø AC cuøng phöông. HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng phương. - Cùng phương chưa chắc đã cùng HĐ3: giới thiệu ví dụ: hướng. Trả lời: vậy điểm A nằm trên Hỏi : khi nào thì vectơ OA đường cùng phương với vectơ a ? thaúng d qua O vaø coù giaù song song hoặc trùng với giá của vectô a Hỏi : khi nào thì OA ngược Trà lời: vậy điểm A nằm trên hướng với vectơ a ? nửa đường thẳng d sao cho OA ngược hướng với vectơ a HĐ 4: Bài tập 1 Hoạt động của học sinh - Đứng tại chỗ phát biểu. - Trả lời, vẽ hình. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, Ghi Tiêu đề bài chọn hs tuỳ ý. - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Cho 3 điểm A, B, C thẳng - Vẽ hình minh hoạ hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn HĐ 5: Bài tập 2 Hoạt động của học sinh - Lên bảng trả lời HĐ 6 : Ví dụ Hoạt động của học sinh - Vẽ hình, tìm, chứng minh - Ghi bài. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, - Ghi đáp án. chọn hs tuỳ ý; - hs khác lên ghi trên bảng. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv cho hình bình hành ABCD, tìm - Vẽ hình 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng - Ghi những câu đúng hướng, ngược hướng ? Giải thích ? Ví duï: Cho ñieåm O vaø 2 vectô GIAÛI a0 a. Điểm A nằm trên đường Tìm ñieåm A sao cho : thaúng d qua O vaø coù giaù song song a. OA cùng phương với hoặc trùng với giá của vectơ a vectô a b. Điểm A nằm trên nửa đường b. OA ngược hướng với thẳng d sao cho OA ngược hướng vectô a với vectơ a. HĐ7: Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi hoặc không ghi - Khái niệm độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị - Trả lời - Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ? - Hd đi đến chú ý - Ghi chú ý. HĐ 8 : Hd khái niệm vectơ không và các tc. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Lắng nghe, ghi khái niệm - Khái niệm vectơ 0 - Độ dài vectơ 0 - HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm, từ đó …. - Trả lời - Ghi quy ước Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 3. Hai vectơ baèng nhau - Ghi tóm tắt các khái niệm bên. - Chú ý: + Tính bắc cầu….. + Cho vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA = vectơ a. ÑN: Hai vectô a vaø b ñöôc goïi laø baèng nhau neáu a vaø b cùng hướng và cùng độ daøi. KH: a = b Chú ý: với a và điểm o cho trước tồn tại duy nhất 1 ñieåm A sao cho OA = a Tóm tắt ghi bảng 4. Vectơ không ĐN: là vectơ có điểm đầu vaø cuoái truøng nhau KH: o + mọi vectơ không đều baèng nhau. + vectô khoâng cuøng phương cùng hướng với mọi vectô. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB) (SGK). HĐ 9: Hđ 4 ở SGK Hoạt động của học sinh - Vẽ, Trả lời Học sinh vẽ vào vở. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải Chỉnh sửa phần hs làm. giới thiệu ví dụ: Ví duï : Gv veõ hình leân baûng Cho tam giaùc ABC coù A D,E,F lần lượt là trung TL: khi chúng cùng hướng , D F ñieåm cuûa AB,BC,CD cùng độ dài E TL: caàn coù DE = AF vaø Cmr : DE AF B C Giaûi DE , AF cùng hướng Hoû i : khi naø o thì hai vectô baè n g Ta có DE là đường TB TL: dựa vào đường trung bình nhau ? cuûa tam giaùc ABC tam giaùc 1 Vaäy khi DE AF caàn coù ñk gì? Học sinh lên thực hiện neân DE = AC=AF 2 Dựa vào đâu ta có DE = AF ? DE AF GV goïi 1 hoïc sinh leân baûng trình bày lời giải Vaäy DE AF Gv nhận xét sửa sai HĐ 10: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll - Hv của hs là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm - Lời giải đã sửa các vectơ = vectơ MO, OB ; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ? 3. Cuûng coá: Bài toán: Cho hình vuông ABCD. Tìm tất cả các cặp vectơ bằng nhau có điểm đầu và cuối là các ñænh hình vuoâng. - Cho hoïc sinh laøm theo nhoùm. 4. Daën doø: Hoïc baøi Laøm baøi taäp3,4 SGK T7. BT 1-4 SGK trang 7. BT SBT 7-10. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). ************************************************ Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... §2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ – LUYỆN TẬP -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 2: I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ. 2. Về kỹ năng Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ Hai vectô baèng nhau khi naøo? Cho hình vuoâng ABCD, coù taát caû bao nhieâu caëp vectô baèng nhau? Cho A ABC so sánh AB BC với AC 2. Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi hoặc không ghi - Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu khái niệm - Trả lời - Cho hs nhận xét … dẫn đến quy tắc 3 điểm - hình thaønh khaùi nieäm toång hai vectô - Ghi chú ý - GV giới thiệu hình vẽ 1.5 cho hoïc sinh hình thaønh vectô toång. GV veõ hai vectô a, b baát kì leân baûng. Nói: Vẽ vectơ tổng a b bằng Hỏi: Nếu chọn A ở vị trí khác cách chọn A bất kỳ, từ A vẽ: thì biểu thức trên đúng không AB a, BC b ta được vectơ. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 1. Tổng của hai vectơ: Ñònh nghóa: Cho hai vectô a vaø b . Laáy moät ñieåm A tuyø yù veõ AB a, BC b . Vectơ AC được goïi laøtoång cuûa hai vectô a vaø b KH: a b Vaäy AC a b Phép toán trên gọi là phép cộng vectô. a B a C b b A 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). toång AC a b. HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Dựng hbh, cho hs nhận xét 2. Quy tắc hình bình haønh: trước từ phép cộng hai vectơ - Trả lời B C - Phát biểu - HD hs phát biểu quy tắc hbh - Gợi ý, hs phát biểu những A D đỉnh khác Neáu ABCD laø hình bình haønh thì AB AD AC HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời: gh, kh, cộng với 0 - Cho hs nhắc lại các tc của 3. Tính chất của phép cộng các phép cộng trong đs vectơ - Ghi các tc Với ba vectơ a, b, c tuỳ ý ta có: ab = ba (a b) c = a (b c) a0 = 0a HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở - Hv của hs SGK: Yc hs ktra từng tc một, - Lời giải đã sửa rồi so sánh hvẽ Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Chứng minh Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD + vectơ CB 3. BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 3: I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ. 2. Về kỹ năng Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ? Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn 2.. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Bài mới. HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên GV veõ hình bình haønh ABCD Trả lời: AB và CD leân baûng. BC vaø DA Yeâu caàu : Hoïc sinh tìm ra caùc Trả lời: AB CD cặp vectơ ngược hướng nhau Trả lời: hai vectơ đối nhau là trên hình bình hành ABCD hai vectơ có cùng độ dài và Hỏi: Có nhận xét gì về độ dài ngược hướng. caùc caëp vectô AB vaø CD ? Học sinh thực hiện. Noùi: AB vaø CD laø hai vectô Trả lời: chứng minh AB, BC đối nhau. Vậy thế nào là hai cùng độ dài và ngược hướng. vectơ đối nhau? Tức là AC 0 A C GV chính xaùc vaø cho hoïc sinh Suy ra AB, BC cùng độ dài và ghi định nghĩa. ngược hướng. Yeâu caàu: Hoïc sinh quan saùt - 1 học sinh lên trình bày lời hình 1.9 tìm cặp vectơ đối có giaûi. treân hình. Hỏi: Để chứng tỏ AB, BC đối nhau cần chứng minh điều gì? Có AB BC 0 tức là vectơ naøo baèng 0 ? Suy ra ñieàu gì? Nhaán maïnh: a ( a ) 0 HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Yêu cầu: Nêu quy tắc trừ hai - Theo dõi , phát biểu số nguyên học ở lớp 6? - Ghi bài Nói: Quy tắc đó được áp dụng Trả lời: Trừ hai số nguyên ta vào phép trừ hai vectơ. lấy số bị trừ cộng số đối của Hoûi: a b ? số trừ. GV cho hoïc sinh ghi ñònh nghóa. Trả lời: a b a (b) Hỏi: Vậy với 3 điểm A, B, C AB BC ? cho ta: AB AC ? GV giới thiệu VD2 ở SGK. Xem ví dụ 2 ở SGK. Học sinh thực hiện theo nhóm Yêu cầu : Học sinh thực hiện caùch giaûi theo quy taéc theo VD2 (theo quy taéc ba ñieåm) theo nhoùm quy taéc ba ñieåm. Một học sinh lên bảng trình Gọi học sinh đại diện 1 nhóm trình baøy. baøy. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh - Hs vẽ hình, làm bài. Tóm tắt ghi bảng 4. Hiệu của hai vectơ Ñònh nghóa: Cho a , vectô coù cùng độ dài và ngược hướng với a được gọi là vectơ đối của a . KH: a Đặc biệt: vectơ đối của vectơ 0 laø 0 VD1: Từ hình vẽ 1.9 EF DC Ta coù: BD EF EA EC Keát luaän: a ( a ) 0. Tóm tắt ghi bảng 4. Hiệu của hai vectơ Ñònh nghóa hieä u hai vectô : Cho a vaø b . Hieäu hai vectô a , b la ømoät vectô a (b) KH: a b Vaäy a b a (b) Phép toán trên gọi là phép trừ vectô. Quy tắc ba điểm: Với A, B, C bất kyø. Ta coù: * Pheùp coäng: AB BC AC *Phép trừ: AB AC CB VD2: (xem SGK) Caùch khaùc: AB CD AC CB CD AC CD CB AD CB. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Cho hs tiến hành phần áp 5. Áp dụng dụng ở SGK Xem như là 2 tính chất. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Tấtcả phải chứng minh 2 chiều -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 4: I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Củng cố Định nghĩa tổng và hiệu của 2 vectơ Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm… 2. Về kỹ năng Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu 3. Về tư duy Hiểu, Vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ (Lồng vào qt làm btập) 2. Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng Ghi Tiêu đề bài - Cho nhắc lại các Định nghĩa và - Ghi 1 vài ý cần thiết. quy tắc liên quan trước khi làm - Vẽ hình minh hoạ - Cho hs dưới lớp nhận xét - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên - Chỉnh lại, nếu cần bảng - Trả lời, làm bài - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp - Cho nhắc lại các Định nghĩa và lý, vừa sức quy tắc liên quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chốt lại - GV ghi lại những quy tắc, HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng - Chỉnh lại, nếu cần - Trả lời, làm bài - Cho nhắc lại các Định nghĩa và - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp - Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh quy tắc liên quan trước khi làm, nếu lý, vừa sức lại chưa đuợc thì gọi hs khác - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chốt lại - GV ghi lại những quy tắc, HĐ 4 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn - Đứng dậy phát biểu (GV chọn tuỳ ý) Học sinh thực hiện theo nhóm caâu a). 2 hoïc sinh leân baûng trình baøy.. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). - Cho hs phát biểu khái niệm, tc, pp chứng minh liên quan. Yeâu caàu : Keát luaän: - 1 học sinh chứng minh I là trung a) I là trung điểm AB ñieåm AB IA IB 0 IA IB 0 - 1 học sinh chứng minh b) G là trọng tâm A ABC IA IB 0 I laøtrung ñieåm AB GA GB GC 0 GV chính xaùc vaø cho hoïc sinh ruùt ra keát luaän. GV giaûi caâu b) vaø giaûi thích cho hoïc sinh hieåu.. Cuûng coá: Nhaéc laïi caùc quy taéc ba ñieåm, quy taéc hình bình haønh. Nhaéc laïi tính chaát trung ñieåm, tính chaát troïng taâm. 4. BTVN: Làm bài trong SBT .......................................................................................................................................................................... 3.. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ************************************************. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... LUYỆN TẬP -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ. Củng cố Định nghĩa tổng và hiệu của 2 vectơ Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm… 2. Về kỹ năng Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động ; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ Bài tập trong SGK, SBT. Gọi 2 HS lên bảng. 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Toùm taét ghi baûng HĐ1: Giới thiệu bài 1 Baøi 1) * MA MB a) Chia lớp thành 2 Veõ BC MA nhoùm, 1 nhoùm veõ vectô Hoïc sinh veõ vectô theo MA MB BC MB MC Veõ MA MB , 1 nhoùm veõ vectô nhoùm. hình. Đạ i dieä n 2 nhoù m leâ n trình MA MB * MA MB BA b) Gọi đại diện 2 nhóm bày leân trình baøy. Baøi 5) veõ hình HĐ2: Giới thiệu bài 5 + AB BC = AC Gv gợi ý cách tìm AB - BC Nói: đưa về quy tắc trừ bằng AB BC = AC =AC=a 1 hoï c sinh leâ n baû n g tìm cách từ điểm A vẽ BD AB + Veõ BD AB BC Yêu cầu : học sinh lên bảng thực AB AB BC = BD BC = CD Vẽ AB BC theo gợi ývà hiện vẽ và tìm độ dài của Ta coù CD= AD 2 AC 2 tìm độ dài AB BC , AB BC Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. Gv nhận xét, cho điểm, sữa sai. HÌNH HỌC 10 (CB) =. 4a 2 a 2 =a 3 vaäy AB BC CD a 3 HĐ3: Giới thiệu bài 6 Baøi 6) a. CO OB BA Gv veõ hình bình haønh leân baûng Ta coù: CO OA neân: Yêu cầu: học sinh thực hiện bài 4 học sinh lên bảng mỗi học CO OB OA OB BA tập 6 bằng cách áp dụng các quy sinh thực hiện 1 câu b. AB BC DB ta coù: taéc AB BC AB AD DB c. caùc hoïc sinh khaùc nhaän xeùt Gọi từng học sinh nhận xét DA DB OD OC Gv cho điểm và sữa sai DA DB OC OD (hn) BA CD d. DA DB DC O VT= BA DC BA AB BB O Học sinh trả lời HĐ4: Giới thiệu bài 8 Baø i 8) Ta coù : a b 0 Suy ra a b o Hoûi: a b 0 suy ra ñieàu gì? Suy ra a b o a và b cùng độ dài , ngược Khi naøo thì a b o ? a và b cùng độ dài , ngược hướng Từ đó kết luận gì về hướng và độ hướng vậy a và b đối nhau daøi cuûa a vaø b vậy a và b đối nhau Baøi 10) veõ hình HĐ5: Giới thiệu bài 10 Yêu cầu:nhắc lại kiến thứcvậtlí TL: vật đúng yên khi tổng lực bằng 0 đã học, khi nào vật đúng yên ? Gv vẽ lực ta coù: F1 F2 F3 F12 F3 0 F1 F2 F3 0 F12 , F3 cùng độ dài , ngược TL:khiø F12 , F3 đối nhau Vaäy F1 F2 F3 F12 F3 0 ng F12 , F3 cùng độ dài , ngược hướ Hoûi: khi naøo thì F12 F3 0 ? F3 F12 =ME hướng KL gì về hướng và độ lớn F3 F12 =ME 100 3 =2. =100 3 N Cuûa F3 , F12 ? 2 100 3 Yeâu caàu: hoïc sinh tìm F3 =2. =100 3 N 2 3. Cuûng coá: - Hoïc sinh naém caùch tính vectô toång , hieäu - Nắm cách xác định hướng, độ dài của vectơ 4. Dặn dò: Xem bài tiếp theo “tích của vectơ với 1 số” .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). ************************************************ Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Hiểu được Định nghĩa tích một số với vectơ Nắm các tính chất của tích một số với vectơ. Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương. 2. Về kỹ năng Xác định được vectơ tích một số với vectơ. Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vấn đề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm… Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học. 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ 2. Bài mới TIẾT 6: HĐ 1: Nắm khái niệm . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Nói: Với số nguyên a 0 ta 1. Định nghĩa a Trả lời: a có: a + a= 2a. Còn với Cho số k 0 và a 0 aa Tích của vectơ a với k là một vectơ. a 0aa ? i a neáu k > 0 u cầu: Học sinh tìm vectơ KH: k a cùng hướng vớ a a laø 1 vectô cuøng Yeâ hướng a có độ dài bằng a a . Gọi 1 học sinh lên và ngược hướng với a nếu k < 0 và baûng có độ dài bằng k . a 2 laàn vectô a . GV Nhận xét sữa sai. 0.a 0 Nhấn mạnh: a a là 1 vectơ * Quy ước: k .0 0 có độ dài bằng 2 a , cùng Hoïc sinh ruùt ra ñònh hướng a . nghóa. Yeâu caàu: hoïc sinh ruùt ra ñònh nghóa tích cuûa a với k. Hoïc sinh xem hình veõ Yeâu caàu: Hoïc sinh xem hình 1.13 Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. GA 2GD Trả lời: AD 3GD 1 DE ( ) AB 2. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). 1.13 ở bảng phụ tìm: VD: hình 1.13 (baûng phuï) GA ? GD GA 2GD AD ? GD AD 3GD DE ? AB Gọi học sinh đứng lên trả lời DE ( 1 ) AB 2 vaø giaûi thích.. HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vận dụng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Dẫn dắt từ tc số 2. Tính chất - Làm nháp, lên bảng - Yc làm ví dụ 2 Với 2 vectơ a và b bất kì.Với mọi số - Yc hs nhắc lại tc vectơ liên h, k ta coù: quan đến trung điểm k (a b) k .a k .b Trả lời: vectơ đối của a Hỏi: Vectơ đối của a là? (h k )a h.a k .b laø a Suy ra vectơ đối của k a và h ( k . a ) ( h . k ) a 3a 4b laø? Vectơ đối của k a là- k a 1.a a Goï i hoï c sinh traû lờ i . Vectơ đối của 3a 4b là (1).a a GV nhận xét sữa sai. 4b 3a HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Ñaët caâu hoûi… III. Trung điểm của đoạn thẳng và Trả lời: IA IB 0 troïng taâm tam giaùc : Học sinh thực hiện: a) Với M bất kỳ, I là trung điểm của MA MI MB MI 0 đoạn thẳng AB, thì: MA MB 2 MI MA MB 2 MI Trảlời: GA GB GC 0 b) G laø troïng taâm A ABC thì: MA MG MB MG MA MB MC 3MG MC MG 0 MA MB MC 3MG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 7 HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 4. Đk để 2 vectơ cùng phương - a và b cùng hướng khi Nói: Nếu ta đặt a kb Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a k > 0. Yeâ u caà u :Hoï c sinh coù nhaä n ng phöông laø coù moät - a và b ngược hướng khi xét gì về hướng của a và b và b ( b 0 ) cù số k để a kb . k < 0. dựa vào đ.n. C phaân bieät Trả lời: a , b cùng Hỏi: khi nào ta mới xác định Nhận xét: Ba điểm A, B, thaú n g haø n g để AB k AC k 0 phöông được a và b cùng hay ngược hướng? AB k AC. - Trong mỗi trường hợp của k thì a vaø b laø 2 vectô cuøng phöông. Do vaäy ta coù ñieàu kiện cần và đủ để a cùng phöông b laø: a kb. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Học sinh đọc bài toán vẽ Hướng dẫn phân tích 1 vectơ theo 2 5. Phân tích một vectơ hình vào vỡ. vectô khoâng cuøng phöông. theo hai vectô khoâng GV hướng dẫn cách phân tích 1 vectơ cùng phương: Trả lời: 1 theo , b như SGK từ đó hình thành Định lý: Cho hai vectơ a AI AD 3 ñònh lí cho hoïc sinh ghi. khoâng cuøng a, b GV giới thiệu bài toán vẽ hình lên phương => Khi đó mọi baûng. vectơ x đều phân tích Hỏi: theo tính chất trọng tâm được một cách duy nhất AI ? AD .Vaäy theo a vaø b , nghóa laø: 1 1 !h, k sao cho AI AD (CD CA) 3 3 x h.a k .b 1 1 1 1 Bài toán: (SGK) ( CB CA) b a Học sinh thực hiện các 3 2 6 3 vectô coøn laïi. Yêu cầu: Tương tự thực hiện các vectơ 6 coøn laïi theo nhoùm. CK CI 5 Hoûi: CK ? CI C, I, K thaúng haøng Từ đó ta kết luận gì? 3. Cuûng coá: Nắm định nghĩa, tính chất của phép nhân vectơ với một số. Nắm các biểu thức vectơ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác. Nắm điều kiện để hai vectơ cùng phương. 4. Daën doø: Hoïc baøi Laøm baøi taäp SGK. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). .......................................................................................................................................................................... ************************************************ Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... LUYỆN TẬP -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức Củng cố Định nghĩa tích một số với vectơ Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ. Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2. Về kỹ năng Xác định được vectơ tích một số với vectơ. Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vấn đề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm… Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a.17 Hs2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Chứng minh tính chaát thứ 2. 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh NOÄI DUNG HĐ1: Giới tiệu bài 2 Baøi 2: A M Noùi: Ta bieåu dieãn 1 vectô theo 2 G vectô khoâng cuøng phương Học sinh nhớ lại bài toán áp u AK , v BM bằng cách biến dụng đã học ở bài học. B K C 2 2 đổi vectơ về dạng ku lv AB AG GB AK MB 3 3 GV veõ hình leân baûng. Hoïc sinh leân baûng bieåu dieãn 2 2 2 Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực u v (u v) caù c vectô AB , BC , CA hieän moãi em 1 caâu. 3 3 3 Hoïc sinh khaùc nhaän BC 2 BK 2( BA AK ) Gọi học sinh nhận xét sữa sai. xeù t ,sữ a sai. GV nhaän xeùt cho ñieåm. 2 4 2 2 (v u ) u v u 3 3 3. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). CA CB BA AB BC 22 4 2 v u v u 3 3 3 3 4 2 u v 3 3 HĐ2: Giới thiệu bài 4 Baøi 4: Gv veõ hình leân baûng. a. Hỏi: để c.m hai biểu thức a,b ta áp TL:để c.m biểu thức a,b ta áp 2 DA DB DC 2 DA 2 DM 2( DA D dụng t.c TĐ của đoạn thẳng duïng t.c hay quy taéc naøo? = 2( DA DM )=2. 0 = 0 Gv nhaán maïnh aùp duïng t.c trung b. 2OA OB OC = Hai học sinh lên thực hiện ñieåm = 2OA 2OM Yêu cầu:2 học sinh lên bảng thực Học sinh nhận xét =2( OA OM )=2.2 OD = hieän = 4OD Goïi vaøi hoïc sinh khaùc nhaän xeùt Gv cho điểm và sữa sai HĐ3: Giới thiệu bài 6 Baøi 6: Hỏi: nhìn vào biểu thức sau: TL :A,B,K thaúng haøng vì Ta coù : 3KA 2 KB O 2 2 3KA 2 KB O ta coù theå noùi 3 KA KB (theo nhaän xeùt) Suy ra : KA KB 3 3 ñieåm A,B,K thaúng haøngkhoâng? Hỏi :có nhận xét gì về hướng và TL: KA, KB ngược hướng ,ta KA, KB ngược hướng độ dài của KA, KB ? 2 nói k nằm giữa AB vaø KA= KB 3 Hỏi: KA, KB ngược hướng ta nói K Học sinh vẽ hình minh họa A K B nằm giữa hay ngoài AB? Yeâu caàu: hoïc sinh veõ AB ,laáy K 2 nằm giữa sao cho KA= KB 3 HĐ4: Giới thiệu bài 7 c sinh trả lời Noùi :neáu goïi I laø TÑ cuûa AB thì Hoï với moïi M baát kì: MA MB =2 MI MA MB =? thế vào biểu thức? 2 MI 2 MC 0 Hoûi :khi naøo MI MC 0 ? MI MC 0 Vậy M là TĐ của trung tuyến CI TL:khi MI , MC đối nhau ,M cuûa A ABC laø TÑ cuûa CI HĐ5: Giới thiệu bài 8 Goïi G laø troïng taâm A MPR G’ laø troïng taâm A NQS GA GP GR 0 Hoûi :theo t.c troïng taâm cho ta ñieàu TL: G ' N G 'Q G ' S 0 gì? Hoûi :theo t.c M laø TÑ cuûa AB TL: GA GB 2GM G laø ñieåm baát kì cho ta ñieàugì? Suy ra 1 Suy ra GM ? GM (GA GB ) Yêu cầu :học sinh thực hiện tương 2 Tương tự học sinh tìm tự với N,P,Q,R,S GN , GP, GQ, GR, GS Yêu cầu: học sinh tổng hợp lại để Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. Baøi 7: goïi I laø TÑ cuûa AB MA MB =2 MI từ MA MB +2 MC 0 2 MI 2 MC 0 MI MC 0 Vaäy M laø trung ñieåm cuûa CI Baøi 8 Goïi G laø troïng taâm A MPR G’ laø troïng taâm A NQS Theo t.c troïng taâm cho ta GA GP GR 0 (1) G ' N G ' Q G ' S 0 (2) theo t.c trung ñieåm ta coù: 1 GM (GA GB ) 2 tương tự với GN , GP, GQ, GR, GS. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. 1 có biểu thức = (GA GB GC GD 2 GM GP GR ? …………….= 0 + GE GF ) G ' N G ' Q G ' R ? …………= 0 1 Vieát: VP= 0 == (G ' A G ' B G ' C 2 Neân VT = VT Yêu cầu: học sinh biến đổi để có G ' D G ' E G ' F ) Học sinh biến đổi keát quaû 6 GG ' 0 Suy ra G G’. HÌNH HỌC 10 (CB) 1 VT (1)= (GA GB GC GD 2 + GE GF )= 0 VT (2)= 1 (G ' A G ' B G ' C 2 G ' D G ' E G ' F )= 0 VT(1) =VT(2) 6 GG ' 0 Suy ra G G’. 3.. Cuûng coá: Neâu laïi t.c trung ñieåm ,troïng taâm ,caùc quy taéc Caùch bieåu dieãn 1 vectô theo 2 vectô khoâng cuøng phöông Nêu đk để 2 A, B, C thẳng hàng, để 2 vectơ bằng nhau 4. Daën doø: Học bài 1, bài 2, bài 3, làm bài tập còn lại, xem bài đã làm rồi Làm bài kiểm vào tiết tới. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ************************************************. Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... KIEÅM TRA ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức Củng cố lại kiến thức đã học. 2. Về kỹ năng Biết cách trình bày bài giải bài toán liên quan đến vectơ Biết dựng hình và nắm vững các thao tác toán với vectơ 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Làm bài trung thực, không trao đổi II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị caùc duïng cuï laøm baøi GV: Đề kiểm tra III. Phương pháp. IV. Kieåm tra: SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN 10 Trường THCS và THPT Lê Quý Đôn – Lâm Hà HÌNH HOÏC 10 CB ====== Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) LYÙ THUYEÁT (2.0 ÑIEÅM) Caâu 1: Neâu khaùi nieäm vectô, vectô khoâng, hai vectô cuøng phöông, hai vectô baèng nhau. Câu 2: Phát biểu quy tắc hình bình hành, vẽ hình và cho biết các công thức liên quan đến quy tắc. 2) BAØI TAÄP (8.0 ÑIEÅM) Baøi 1: (2,0 ñieåm) Cho tam giác ABC trọng tâm G , Gọi I là trung điểm đọan AG và K là điểm trên cạnh AB sao cho AK = 0,2 AB. Haõy phaân tích AI , AK ,CI , CK theo a CA, b CB Chứng minh ba điểm C, I, K thẳng hàng . Baøi 2: (2,0 ñieåm) Cho G là trọng tâm A ABC ; G’ là trọng tâm A A’B’C’. Chứng minh rằng: 3GG ' AA ' BB ' CC ' Baøi 3: (2,0 ñieåm). Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). Cho bốn điểm M, N, G, H. Chứng minh rằng: NG HM NM HG . Baøi 4: (2,0 ñieåm) Cho hình bình haønh ABCD coù taâm O ; M laø trung ñieåm cuûa CD ; N laø ñieåm treân BC sao cho NB 3NC. Phaân tích theo BA, BC caùc vectô sau ñaây : OD, AM, NO.. -------------------------Hết-----------------------V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: A. LYÙ THUYEÁT Câu 1: (SGK) Mỗi định nghĩa đúng được 0,25 (0,25.4 = 1 điểm). Caâu 2: (SGK) - Neâu quy taéc, veõ hình minh hoïa: 0,5 ñieåm - Viết các công thức liên quan: 0,5 điểm. B. BAØI TAÄP Baøi 1: (2,0 ñieåm) 1. Goïi AD laø trung tuyeán cuûa tam giaùc ABC. 1 AD CD CA b a . Do đó : 2 1 1 1 1 AI AG AD b a 2 3 6 3 1 1 1 Ak AB (CB CA) (b a) 5 5 5 1 2 CI CA AI b a 6 3 1 4 CK CA AK b a (1,5 dieåm) 5 5 6 2. Từ trên CK CI . Vậy C, L , K thẳng hàng (0,5 điểm) 5 Baøi 2: (2,0 ñieåm) Ta coù: AA ' BB ' CC ' = AG GG ' G ' A ' BG GG ' (1 ñieåm) + G ' B ' CG GG ' G ' C ' = 3 GG ' (ñpcm) (1 ñieåm) AG BG CG O vì A ' G ' B ' G ' B ' G ' O Baø (2,0 m i 3: ñieå ) NG HM NM HG <=> NG NM HG HM <=> . . . (hoặc khai triển từng vế) Baøi 4: (2,0 ñieåm) 1 1 OD BA BC 2 2 1 AM BA BC 2 1 1 NO BA BC 2 4 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Lê Quý Đôn. Giáo Viên:. HÌNH HỌC 10 (CB). .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ************************************************ Ngày soạn: .......................... Tiết:...................................... §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I.. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức Hiểu được khái niệm trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục. Biết đuợc khái niệm độ dài đại số của 1 véctơ trên trục. Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục. Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ. Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 2. Về kỹ năng Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại. Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút. Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 3. Về tư duy Nhớ, hiểu, vận dụng. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ 2. Bài mới TIEÁT 10 Hoạt động vủa giáo viên Hoạt động của học sinh Toùm taét – ghi baûng HĐ1: Giới thiệu trục tọa độ và I. Trục và độ dài đại số trên độ dài đại số. truïc: GV vẽ đường thẳng trên đó lấy 1) Trục tọa độ: (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định ñieåm O laøm goác vaø e laøm vectô Hoïc sinh ghi ñònh nghóa ñieåm goác O vaø vectô ñôn vò e e ñôn vò. vào vở và vẽ trục tọa độ. KH: ( o; e ) e Phan Cường Thọ – Giáo Án Hình Học 10 (CB) Lop10.com. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>