Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CỦNG CỐ KIẾN THỨC - MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP:..……… </b>
<b>HỌ TÊN:………...… </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CỦNG CỐ KIẾN THỨC </b>


<b>MƠN TỐN </b>



<b>Lớp 3 </b>


<b>PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3điểm ) </b>



Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính)
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>


<b>Câu 1. Các tháng trong một năm có 30 ngày là: </b>


A. 4, 6, 9, 11 B. 5, 6, 9 11 C. 4, 6, 7, 11 D. 4, 6, 10, 12
<b>Câu 2. ố liền sau của số bé nhất có bốn chữ số là: </b>


A. 999 B. 1000 C. 1001 D. 1002


<b>Câu 3. Kết quả của phép nhân 4013 x 2 =? </b>


<b> </b> A. 8020 B. 8067 C. 8026 D. 8006


<b>Câu 4. Trong các số 4578; 7589; 6897; 7421 số lớn nhất là: </b>


A. 4578 B. 7589 C. 6897 D. 7421


<b>Câu 5. Trong hình bên có bao nhiêu bán kính ? </b>
A. 2 bán kính


B. 3 bán kính


C. 4 bán kính
D. 5 bán kính


<b>Câu 6. Trong hình bên có mấy đường kính ? </b>
<b> A. 1</b>


B. 2
C. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm ) </b>


<b> Bài 1. Tính nhẩm : </b>


<b> 5000 + 2000 = ………… </b> 6200 – 4000 = …………


Bài 2. Đặt tính rồi tính :


6924 + 1536 2056 : 4


………
………
………
………
Bài 3. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức:


<i>x</i>

<i><b> </b></i>

: 5 = 1218 4062 – 3369 : 3


………
………
………

<b>Bài 4. Một cửa hàng gạo có 3284 kg gạo, cửa hàng đã bán </b>

<b> số gạo đó. Hỏi </b>



<b> cửa hàng cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam gạo ?</b>



<b> Giải </b>


...
...
...
...
...
<b> Bài 5. Huệ mua 3 cây bút chì mỗi cây có giá là 3000 đồng, người bán hàng tặng </b>


<b>thêm cho Huệ 1 hộp bút có giá là 4000 đồng. Hỏi Huệ phải trả cho người bán hàng </b>
<b>bao nhiêu tiền ? </b>


<b>Giải </b>


</div>

<!--links-->

×