Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

chi_phi_co_hoi.ppt.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.23 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mơ hình tăng trưởng ổn định





<i>g</i>


<i>P</i>



<i>g</i>


<i>d</i>



<i>g</i>


<i>P</i>



<i>d</i>



<i>r</i>

<i><sub>e</sub></i>












0


0



0


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ…



Một cơng ty thương mại có tổng vốn tự có tại


thời điểm hiện tại là 200.000.000 VNĐ.



Lợi nhuận ròng thu được vào cuối năm trước


là 20.000.000 VNĐ



Giá trị doanh nghiệp tăng bình qn hàng năm


5%



<sub>Khi đó tỉ lệ sinh lời cần thiết theo thị trường </sub>



âæoüc tênh nhæ sau:



%


5


,


15


155


,


0


05


,


0


000


.


000


.



200


05


,


0


1


000


.


000


.


20


0


1

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>g</i>


<i>P</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mơ hình - CAPM



(The Capital Asset Pricing Model)



Ta goüi:



– KP là tỉ lệ sinh lời kì vọng của danh mục đầu tư (P)


– P là độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư (P)


– Km là tỉ lệ sinh lời của danh mục đầu tư thị trường


thể hiện trên đường CML (Capital Market Line)



– m là độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư thị trường


– (i) là tỉ lệ sinh lời ở mức rủi ro cơ bản khơng phịng
chống được


<sub>Khi âọ:</sub>



<i>p</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>p</i>


<i>i</i>


<i>K</i>



<i>i</i>



<i>K</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CML

(Capital Market Line)



<b><sub>m</sub> </b><b><sub>p</sub></b>



<b>Danh mục đầu </b>
<b>tư th trng</b>
<b>T l sinh li</b>


<b> kỗ voỹng (%)</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>(CML)</b>


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Kp</b>
<b>Km</b>


<b>Độ lệch</b>
<b>chuẩn (%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Vê dủ:


– Lợi nhuận kì vọng của danh mục đầu tư thị trường là:
km = 34%


– Tỉ suất lợi nhuận trong trường hợp khơng có rủi ro là:
i = 14%



– Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư thị trường là
m = 20%


– kP là tỉ suất lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư (P)


• Ta cọ:


– Giả sử danh mục đầu tư trên xác định được P = 17% khi
đó tỉ lệ sinh lời cần thiết của nó sẽ là


– kP = 14 + 17 = 31%


– R i ro 30% => Kp = 44%ủ



<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>p</i>

<i>i</i>


<i>k</i>


<i>i</i>



<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So với chi phí vay nợ



• Ta goüi:



• k<sub>v</sub> là tỉ suất sinh lời trên khoản vốn cho vay được xem là
rủi ro nhất mà các chủ nợ được hưởng


• <sub>n</sub> là tỉ lệ gia tăng tỉ suất lợi nhuận của vốn tự có so
với lãi vay (thường được xác định cao hơn (k<sub>v</sub>) từ 4 - 6%)


• re là tỉ lệ sinh lời cần thiết của vốn huy động nội bộ
(vốn tự có)


• Ta cọ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tỷ lệ sinh lời trong quá khứ



• Chi phí cơ hội theo phương pháp này này được xác định
bằng tỉ suất sinh lợi tối thiểu MARR (Minimum Arttactive
Rate of Return) của vốn tự có cộng với tỉ lệ điều chỉnh
rủi ro theo dự án đầu tư đối với các doanh nghiệp đang
hoạt động


• Ta goüi:


– re là tỉ suất sinh lời cần thiết của dự án đầu tư (P)


– km là tỉ suất lợi nhuận tối thiểu của vốn tự có


– P là tỉ lệ chiết khấu rủi ro của dự án (P) so với điều
kiện kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp


• Khi âọ ta cọ:



<i>p</i>


<i>m</i>



<i>k</i>


<i>e</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vốn cổ phần mới



Nếu gọi:



r

CP

là chi phí cơ hội của khoản vốn huy động



mới



K là tỉ lệ phí tổn phát hành



r

e

là chi phí cơ hội của nguồn vốn nội bộ



<sub>Ta cọ:</sub>

<i>r</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>r</i>

<i><sub>-</sub></i>

<i><sub>K</sub></i>

27

%

/(

1

0

,

1

)

30

%



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vốn vay



<sub>Nếu ta gọi:</sub>



l

<sub>v</sub>

lãi suất vay vốn (là tỉ lệ chi phí nợ trên


khoản nợ vay mới của doanh nghiệp)



T là tỉ suất thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)




r

<sub>v</sub>

là tỉ suất sinh lợi cần thiết của khoản nợ


vay



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ



<b>Khơng </b>
<b>vay</b>


<b>Có vay </b>
<b>(50% - </b>


<b>15%)</b>


<b>Mất</b> <b>Được</b>


<b>Tổng đầu tư</b> <b>10</b> <b>10</b>


<b>Lãi kinh doanh</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>Lãi vay</b> <b>0</b> <b>0,75</b> <b>-0,75</b>


<b>TNCT</b> <b>2</b> <b>1,25</b>


<b>Thuế TNDN </b>
<b>(50%)</b>


<b>1</b> <b>0,625</b> <b>+0,375</b>


<b>Lãi ròng</b> <b>1</b> <b>0,625</b> <b>-0,375</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chi phí cơ hội chung



<sub>Chi phê cå häüi chung (r) = </sub>



Trong đó: V

i

là tỉ lệ của nguồn vốn



(i) trong tổng số vốn đầu tư



r

i

là chi phí cơ hội của nguồn vốn



huy âäüng (i)



<i>i</i>
<i>n</i>


<i>i</i>


<i>i</i>

<i>r</i>



<i>V</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Dự án tổng vốn đầu tư 120 tỷ


– Chủ sở hữu: 50 tỷ re = 20% V1 = 5/12


– Vay NH A 20 tỷ rv1= 22% V2 = 2/12


– Vay Quỹ TD B 30 tỷ rv2= 27% V3 = 3/12



– Vay nguồn C 20 tỷ rv3= 31% V4 = 2/12


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×