Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.23 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
– KP là tỉ lệ sinh lời kì vọng của danh mục đầu tư (P)
– P là độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư (P)
– Km là tỉ lệ sinh lời của danh mục đầu tư thị trường
thể hiện trên đường CML (Capital Market Line)
– m là độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư thị trường
– (i) là tỉ lệ sinh lời ở mức rủi ro cơ bản khơng phịng
chống được
<i>p</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>p</i>
<b><sub>m</sub> </b><b><sub>p</sub></b>
<b>Danh mục đầu </b>
<b>tư th trng</b>
<b>T l sinh li</b>
<b> kỗ voỹng (%)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>(CML)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Kp</b>
<b>Km</b>
<b>Độ lệch</b>
<b>chuẩn (%)</b>
• Vê dủ:
– Lợi nhuận kì vọng của danh mục đầu tư thị trường là:
km = 34%
– Tỉ suất lợi nhuận trong trường hợp khơng có rủi ro là:
i = 14%
– Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư thị trường là
m = 20%
– kP là tỉ suất lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư (P)
• Ta cọ:
– Giả sử danh mục đầu tư trên xác định được P = 17% khi
đó tỉ lệ sinh lời cần thiết của nó sẽ là
– kP = 14 + 17 = 31%
– R i ro 30% => Kp = 44%ủ
• Ta goüi:
• k<sub>v</sub> là tỉ suất sinh lời trên khoản vốn cho vay được xem là
rủi ro nhất mà các chủ nợ được hưởng
• <sub>n</sub> là tỉ lệ gia tăng tỉ suất lợi nhuận của vốn tự có so
với lãi vay (thường được xác định cao hơn (k<sub>v</sub>) từ 4 - 6%)
• re là tỉ lệ sinh lời cần thiết của vốn huy động nội bộ
(vốn tự có)
• Ta cọ:
• Chi phí cơ hội theo phương pháp này này được xác định
bằng tỉ suất sinh lợi tối thiểu MARR (Minimum Arttactive
Rate of Return) của vốn tự có cộng với tỉ lệ điều chỉnh
rủi ro theo dự án đầu tư đối với các doanh nghiệp đang
hoạt động
• Ta goüi:
– re là tỉ suất sinh lời cần thiết của dự án đầu tư (P)
– km là tỉ suất lợi nhuận tối thiểu của vốn tự có
– P là tỉ lệ chiết khấu rủi ro của dự án (P) so với điều
kiện kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp
• Khi âọ ta cọ:
<b>Khơng </b>
<b>vay</b>
<b>Có vay </b>
<b>(50% - </b>
<b>15%)</b>
<b>Mất</b> <b>Được</b>
<b>Tổng đầu tư</b> <b>10</b> <b>10</b>
<b>Lãi kinh doanh</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>Lãi vay</b> <b>0</b> <b>0,75</b> <b>-0,75</b>
<b>TNCT</b> <b>2</b> <b>1,25</b>
<b>Thuế TNDN </b>
<b>(50%)</b>
<b>1</b> <b>0,625</b> <b>+0,375</b>
<b>Lãi ròng</b> <b>1</b> <b>0,625</b> <b>-0,375</b>
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
• Dự án tổng vốn đầu tư 120 tỷ
– Chủ sở hữu: 50 tỷ re = 20% V1 = 5/12
– Vay NH A 20 tỷ rv1= 22% V2 = 2/12
– Vay Quỹ TD B 30 tỷ rv2= 27% V3 = 3/12
– Vay nguồn C 20 tỷ rv3= 31% V4 = 2/12