Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.86 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIAO NHIỆM VỤ HỌC TẬP CHO HỌC SINH KHỐI 9</b>



<b>HỌC TẬP TẠI NHÀ TRONG CÁC NGÀY NGHỈ PHỊNG CHỐNG DỊCH</b>


<b>(Từ ngày 16/3 đến hết ngày 29/3/2020)</b>



<b> MƠN NGỮ VĂN </b>


<b>ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP</b>



<b>ĐỀ SỐ 1</b>



<b>Phần I: Kết thúc bài thơ Ánh trăng, nhà thơ Nguyễn Duy viết: </b>


<i> “ánh trăng im phăng phắc</i>



<i> đủ cho ta giật mình.”</i>



1. Chép chính xác hai khổ thơ cuối bài thơ “Ánh trăng”, nêu hoàn cảnh ra đời. Cho


biết hồn cảnh ra đời đó có ý nghĩa như thế nào trong việc thể hiện nội dung tư tưởng của


bài thơ?



2. Chỉ ra các từ láy được tác giả sử dụng trong hai khổ thơ đó. Phân tích giá trị biểu


cảm của một trong hai từ láy vừa tìm được.



3. Theo em, vì sao nhà thơ “giật mình” mặc dù biết ánh trăng ấy vẫn “trịn vành


vạnh”? Qua đó, em cảm nhận được thái độ gì của nhân vật trữ tình?



4. Em hãy viết một đoạn văn theo phương pháp lập luận TPH khoảng 12 câu về cảm


xúc và suy ngẫm sâu sắc của nhân vật trữ tình được thể hiện ở hai khổ thơ em vừa chép,


trong đó có sử dụng 1 lời dẫn trực tiếp và 1 câu ghép (gạch chân và chú thích rõ).



<b>Phần II: </b>




<b>Đọc đoạn ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi:</b>



<i>“Khi ngồi ở bậc thềm trước nhà, tơi nhìn thấy một con kiến đang tha chiếc lá trên</i>


<i>lưng. Chiếc lá lớn hơn con kiến gấp nhiều lần.</i>



<i><b>Bò được một lúc, con kiến chạm phải một vết nứt khá lớn trên nền xi măng. Nó</b></i>


<i><b>dừng lại giây lát. Tơi tưởng con kiến hoặc là quay lại, hoặc là sẽ một mình bị qua vết</b></i>


<i><b>nứt đó. Những khơng. Con kiến đặt chiếc lá ngang qua vết nứt trước, sau đó đến lượt nó</b></i>


<i><b>vượt qua bằng cách vượt lên trên chiếc lá. Đến bờ bên kia, con kiến lại tha chiếc lá và</b></i>


<i><b>tiếp tục cuộc hành trình. </b></i>



<i>Hình ảnh đó bất chợt làm tơi nghĩ rằng tại sao mình khơng thể học lồi kiến nhỏ bé</i>


<i>kia, biến những trở ngại, khó khăn của ngày hơm nay thành hành trang quý giá cho ngày</i>


<i>mai tươi sáng hơn!”</i>



<i>(Theo Hạt giống tâm hồn</i>, tập 5, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013<i>)</i>

1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản trên? Chỉ ra


một phép liên kết có trong đoạn văn in đậm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Em rút ra được bức thông điệp gì qua dịng suy nghĩ của tác giả: “tại sao mình


<i>khơng thể học lồi kiến nhỏ bé kia, biến những trở ngại, khó khăn của ngày hơm nay thành</i>


<i>hành trang quý giá cho ngày mai tươi sáng hơn!”?</i>



4. Từ nội dung văn bản trên, cùng với hiểu biết xã hội, hãy trình bày suy nghĩ của


em bức thơng điệp mà em rút ra từ câu 3 bằng 1 văn bản khoảng 1 trang giấy.



********************


<b>ĐỀ SỐ 2</b>




<b>PHẦN I :</b>



<b> “ Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” là một trong những tác phẩm tiêu biểu cho phong</b>


cách thơ độc đáo của Phạm Tiến Duật.



1. Chép chính xác khổ thơ cuối của bài thơ.



2. Hình ảnh thơ nào vừa xuất hiện trong khổ thơ đầu lại xuất hiện trong khổ thơ em


vừa chép? Điều đó có ý nghĩa gì? Ghi lại tên một bài thơ đã học cũng được xây dựng theo


kiểu kết cấu như trên.



3. Viết đoạn văn theo phép lập luận diễn dịch khoảng 12 câu, phân tích đoạn thơ em


vừa chép để làm nổi bật vẻ đẹp của người lính lái xe. Trong đoạn văn có sử dụng một câu


bị động và một phép thế để liên kết câu( gạch chân và chú thích rõ)



4. Kể tên một tác phẩm trong chương trình Ngữ văn 9 (nêu rõ tên tác giả) cũng viết


về người lính. Những vẻ đẹp nào của người lính trong tác phẩm đó đã được Phạm Tiến


Duật nối tiếp ngợi ca?



<b>PHẦN II </b>



Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi:



<i>Một cậu bé nhìn thấy cái kén của con bướm. Một hơm cái kén hở ra một cái khe nhỏ,</i>


<i>cậu bé ngồi và lặng lẽ quan sát con bướm trong vòng vài giờ khi nó gắng sức để chui ra</i>


<i>khỏi khe hở ấy. Nhưng có vẻ nó khơng đạt được gì cả. </i>



<i>Do đó cậu bé quyết định giúp con bướm bằng cách cắt khe hở cho to hẳn ra. Con</i>


<i>bướm chui ra được ngay nhưng cơ thể nó bị phồng rộp và bé xíu, cánh của nó co lại. Cậu</i>


<i>bé tiếp tục quan sát con bướm, hi vọng rồi cái cánh sẽ đủ lớn để đỡ được cơ thể nó. Nhưng</i>



<i>chẳng có chuyện gì xảy ra cả. </i>



<i>Thực tế, con bướm đó sẽ phải bỏ ra suốt cuộc đời nó chỉ để bị, trườn với cơ thể sưng</i>


<i>phồng. Nó khơng bao giờ bay được. </i>



<i>Cậu bé không hiểu được rằng: chính cái kén bó buộc làm cho con bướm phải cố</i>


<i>gắng thoát ra là điều kiện tự nhiên để chất dẫn lưu trong cơ thể nó chuyển vào cánh, để nó</i>


<i>có thể bay được khi nó thốt ra ngồi kén.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Trình bày suy nghĩ của con về thông điệp được gửi gắm qua câu chuyện trên bằng


một bài văn khoảng 1 trang giấy.



<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>Phần I </b>



<b>Dưới đây là một phần của truyện ngắn “Làng” (Kim Lân)</b>


<i>“- Thế nhà con ở đâu?</i>



<i>- Nhà ta ở làng chợ Dầu</i>



<i>- Thế con có thích về làng chợ Dầu khơng?</i>


<i>Thằng bé nép đầu vào ngực bố khe khẽ trả lời:</i>


<i>- Có.</i>



<i>Ơng lão ơm khít thằng bé vào lịng, một lúc lâu ông lại hỏi:</i>


<i>- À, thầy hỏi con nhé. Thế con ủng hộ ai ?</i>



<i>Thằng bé giơ tay lên, mạnh bạo và rành rọt :</i>


<i>- </i>

<i><b>Ủng hộ cụ Hồ Chí Minh muôn năm !</b></i>




<i>Nước mắt ông lão giàn ra, chảy rịng rịng trên hai má. Ơng nói thủ thỉ :</i>


<i>- Ừ đúng rồi, ủng hộ Cụ Hồ con nhỉ. »</i>



( Sách Ngữ văn 9, tập hai- NXB Giáo dục)


1. Nêu hoàn cảnh ra đời, thể loại của văn bản Làng?



2. Xét về cấu tạo, câu văn in đậm thuộc kiểu câu gì ? Câu văn đó đã vi phạm phương


châm hội thoại nào? Vì sao ?



3. Vì sao khi xây dựng hình tượng nhân vật chính ln hướng về làng chợ Dầu


nhưng Kim lân lại đặt tên cho truyện ngắn của mình là

<i><b> Làng </b></i>

mà khơng phải là

<i><b> Làng chợ</b></i>


<i><b>Dầu </b></i>

?



4. Có ý kiến cho rằng :“Cuộc trị chuyện của ơng Hai với đứa con út trong truyện


<i>ngắn “Làng” của Kim Lân đã bộc lộ một cách cảm động tình u của ơng Hai với làng quê</i>


<i>với đất nước sâu sắc.” Dựa vào đoạn trích trên, hãy làm sáng tỏ ý kiến trên bằng đoạn văn</i>


khoảng 12 câu, theo phép lập luận Tổng phân hợp. Trong đoạn có sử dụng thành phần phụ


chú và câu cảm thán. ( gạch chân và chú thích rõ)



5. Kể tên một văn bản khác có trong chương trình Ngữ văn lớp 9 cùng thời điểm


sáng tác với truyện ngắn

<i><b>Làng</b></i>

. Cho biết tên tác giả.



<b>Phần II </b>



<b>Đọc đoạn ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi: </b>



“Trong loạt bài trên báo Tuổi trẻ chủ nhật bàn về thế hệ gấu bơng có đề cập hai hiện


tượng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Một cậu học sinh khi được hỏi về ca sĩ nổi tiếng mà cậu hâm mộ, cậu đã trả lời rất</i>



<i>rành mạch về cách ăn mặc, sở thích của ca sĩ đó. Nhưng khi được hỏi về nghề nghiệp, sở</i>


<i>thích của cha mẹ cậu, cậu ta ấp úng, không trả lời được.</i>



1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì? Tìm một lời dẫn trực tiếp có


trong đoạn trích trên.



2. Xét về cấu tạo, câu in đậm trong đoạn trích trên thuộc kiểu câu gì? Phân tích cấu


tạo.



3. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày suy nghĩ về cách ứng xử của mỗi


nhân vật được nhắc tới trong đoạn ngữ liệu trên bằng một đoạn văn khoảng 2/3 trang giấy.



<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>Phần I: Cho đoạn văn sau</b>



<i> “ Bên gian bác Thứ đã ngủ từ lâu, chung quanh đều im lặng …Một vài tiếng chó nhúc</i>


<i>nhắc sủa phía xa, và có tiếng trẻ con khóc văng vẳng trong tiếng gió.</i>



<i> Ông Hai vẫn trằn trọc khơng sao ngủ được, ơng hết trở mình bên này lại trở mình bên</i>


<i>kia, thở dài . Chợt ơng lão lặng hẳn đi, chân tay rủn ra, tưởng chừng ko cất lên được…Có</i>


<i>tiếng léo xéo ở gian bên. Tiếng mụ chủ …Mụ nói cái gì vậy ? Mụ nói cái gì mà lào xào</i>


<i>thế ? Trống ngực ơng lão đập thình thịch ,ơng lão nín thở, lắng tai nghe ra bên ngồi …”</i>



1.Đoạn trích trên sử dụng ngơn ngữ đối thoại, độc thoại hay độc thoại nội tâm? Vì


sao em biết? Tình huống nào khiến nhân vật có tâm trạng như vậy ?



2. Trong đoạn trích tác giả dùng ba lần dấu chấm lửng , hãy nêu tác dụng của những


dấu chấm lửng ấy trong việc diễn tả tâm trạng nhân vật ?



<b>3. Bằng những hiểu biết về tác phẩm, em hãy viết một đoạn văn nghị luận khoảng 12</b>



câu theo phép lập luận tổng hợp - phân tích - tổng hợp để thấy được diễn biến tâm lý của


ông Hai sau khi nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc, trong đoạn văn có sử dụng khởi ngữ và


phép nối (gạch chân và chú thích rõ)



<b>4. Hãy kể tên một tác phẩm đã được học trong chương trình Ngữ văn 9 cũng được</b>


viết trong thời chống Pháp, nêu rõ tên tác giả.



<b>Phần II: </b>

<i><b> Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi: </b></i>


<i><b> “ Hoa hồng tặng mẹ”</b></i>



<i> Một người đàn ông dừng lại ở cửa tiệm bán hoa để đặt hoa tặng mẹ của mình. Mẹ</i>


<i>của ơng ở xa cách đây hơn 200 dặm và ông sẽ nhờ cửa tiệm giao hoa đến tận tay cho bà.</i>


<i>Khi ông bước ra khỏi xe, ông đột nhiên chú ý đến một cô gái trẻ đang khóc thút thít bên lề</i>


<i>đường. Ơng hỏi cơ gái có sao không, cô trả lời: “Cháu muốn mua hoa hồng tặng mẹ.</i>


<i>Nhưng cháu chỉ có 75 cent nhưng hoa hồng thì đến 2 dollar.”</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>cho ơng đến một nơi vắng vẻ, phải đến khi dừng xe lại người đàn ơng mới nhận ra đó là</i>


<i>một nghĩa trang. Và cô gái đã đặt bông hoa ấy lên một ngôi mộ sạch sẽ.</i>



<i> Người đàn ơng trở về cửa tiệm hoa, hủy gói giao hoa và ơng ta đã mua hẳn một bó</i>


<i>hoa to, lái xe đến thẳng nhà của mẹ mình, ngơi nhà cách nơi ấy hơn hai trăm dặm đường đi</i>


<i>nhưng cuộc gặp gỡ cô gái đã cho ông hiểu rằng, nếu hơm nay ơng khơng đến, có khi ngày</i>


<i>mai ơng sẽ chẳng còn cơ hội để đến nữa.</i>



1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì? Tìm một lời dẫn trực tiếp có


trong đoạn trích trên?



2. . Trình bày suy nghĩ của con về thơng điệp được gửi gắm qua câu chuyện trên


bằng một đoạn văn khoảng 2/3 trang giấy thi.




<i><b>**************************</b></i>


<b>MƠN TỐN</b>



<b>ĐỀ ƠN TÂP SỐ 14</b>



<b>Bài 1. Cho biểu thức A = </b>



2 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>




<sub> và B = </sub>



3 6 4


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 




 

<sub> , với x ≥ 0; x ≠ 1</sub>



a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25


b) Rút gọn biểu thức B



c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P < 1



<b>Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b>



Qng đường AB dài 120km. Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc dự định. Khi từ


B trở về A, ơ tơ đó tăng vận tốc thêm 10km/h so với vận tốc lúc đi. Vì vậy thời gian về ít


hơn thời gian đi là 24 phút. Tính vận tốc dự định của ơ tơ đó.



<b>Bài 3. </b>



3.1. Giải hệ phương trình sau:


a)

{

2(<sub>3</sub><i>x</i>−2)+3(1+<i>y</i>)=−2


(<i>x</i>−2)−2<i>y</i>=−1

b)

{



(<i>x</i>+5) (<i>y</i>−2)=<i>xy</i>
(<i>x</i>−5) (<i>y</i>+12)=<i>xy</i>


3.2. Cho hàm số y = (2 – m)x + m + 1 (với là tham số và m khác 2) có đồ thị là đường



thẳng (d).



a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;5)



b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 1 tại điểm có hồnh độ bằng 2, tìm


tọa độ giao điểm.



<b>Bài 4. Cho đường trịn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các tiếp tuyến AB, AC</b>


với (O;R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh rằng OCEA là


hình thang cân.



d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB. Tính theo R


diện tích tứ giác AKOS



<b>Bài 5. Giải phương trình: </b>

4 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 5<i>x</i>14


<b>ĐỀ ƠN TẬP SỐ 15</b>


<b>Bài 1. </b>



a) Cho biểu thức



2
2
<i>M</i>


<i>x</i>
=



-

<sub> với x ≥ 0 và x ≠ 4. Tìm x để </sub>

<i>M</i> =2


b) Rút gọn biểu thức



2 1
: ( )
4
2 2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= +


-- -

<sub> với x ≥ 0 và x ≠ 4 </sub>



c) Tìm giá trị lớn nhất của P



<b>Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b>



Hai người cùng làm chung một cơng việc thì hoàn thành sau 7 giờ 12 phút. Nếu


người thứ nhất làm trong 4 giờ, người thứ hai làm trong 3 giờ thì được 50% cơng việc. Hỏi


mỗi người làm riêng thì sẽ hồn thành cơng việc đó trong bao lâu?



<b>Bài 3.</b>



3.1. Giải hệ phương trình sau:


a)

{




3<i>x</i>
<i>x</i>+1−


2


<i>y</i>+4=4
2<i>x</i>


<i>x</i>+1−
5


<i>y</i>+4=9


b)

{


3


<i>x</i>−1+
1


<i>y</i>+2=4
2


<i>x</i>−1+
1


<i>y</i>+2=1

3. 2 Cho hàm số bậc nhất

<i>y</i>=(2<i>m</i>- 1)<i>x</i>+3

có đồ thị là đường thẳng (d)



a) Tìm m để đường thẳng (d) và đường thẳng

<i>y</i>= +<i>x</i> 3

<i>y</i>=2<i>x</i>+1

cắt nhau tại một


điểm?




b) Gọi A và B là giao điểm của (d) với hai trục tọa độ Ox , Oy. Tìm m để diện tích

OAB



bằng 3



<b>Bài 4. Cho nửa đường trịn (O,R) đường kính AB , vẽ hai tiếp tuyến </b>

Ax,<i>By</i>

với nửa đường


tròn. Trên tia

Ax

<sub> lấy điểm E (E ≠ A, EA < R); trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho</sub>



<i>EM</i> =<i>EA</i>

<sub>, đường thẳng EM cắt By tại F.</sub>


a) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O)


b) Chứng minh tam giác EOF vng.


c) Chứng minh

<i>AM OE</i>. +<i>BM</i>.OF=AB.EF

d) Tìm vị trí của E trên tia Ax sao cho



3
4


<i>AMB</i> <i>EOF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 5: Giải phương trình : </b>

3<i>x</i>- -2 <i>x</i>+ =1 2<i>x</i>2- -<i>x</i> 3

<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16</b>



<b>Bài 1. Cho biểu thức: </b>



1 1 1


:


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

<b><sub> (x > 0, x</sub></b>

<sub></sub>

<sub>1)</sub>


a) Rút gọn A



b) Tìm x để A.

<i>x</i>

<b>= 9 </b>


c) Chứng minh A > 4



<b>Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b>



Hai người cùng làm chung một cơng việc thì trong 6 giờ xong việc. Nếu họ làm


riêng thì người thứ nhất hồn thành cơng việc nhanh hơn người thứ hai là 5 giờ. Hỏi nếu


làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao lâu để xong cơng việc đó.



<b>Bài 3: Cho hệ phương trình: </b>



ax y = 3
x + ay = 1








a) Giải hệ phương trình với a = 2



b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x + y > 0


c) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x + y = 2



<b>Bài 4: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Từ điểm C trên tia đối của tia AB, kẻ các </b>


tiếp tuyến CM, CN với đương tròn (M, N là các tiếp điểm).



a) Chứng minh: CO vng góc với MN


b) Tính MN biết OM = 4cm; CO = 6cm



c) Vẽ đường kính MK. Tứ giác ABKN là hình gì? Vì sao



d) Một đường thẳng qua O song song với MK cắt các tia CM, CN lần lượt tại E và F. Xác


định vị trí của C trên tia đối của tia AB sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất



<b>Bài 5: Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: </b>



3 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a ac b ba c cb</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>   


<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 17</b>




<b>Bài 1</b>

<i><b>. </b></i>

Cho biểu thức

<i>A</i>=

<i>x</i>+3


<i>x</i>−2

<i>B</i>=


<i>x</i>+2


<i>x</i>−2−


<i>x</i>−2


<i>x</i>+2−
4<i>x</i>


4−<i>x</i>

với

<i>x ≥</i>0<i>; x ≠</i>4

1) Tính giá trị của biểu thức A tại

<i>x</i>=6+2

5


2) Rút gọn biểu thức B



3) Tìm các giá trị của x để biểu thức

<i>P</i>=<i>B</i>


<i>A</i>

nhận giá trị nguyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 130cm. Nếu tăng chiều rộng của hình chữ nhật lên


gấp ba lần chiều rộng ban đầu, tăng chiều dài lên gấp

4<sub>3</sub>

lần chiều dài ban đầu thì được


một hình vng. Tính kích thước của hình chữ nhật đã cho.



<b>Bài 3. Giải hệ phương trình sau:</b>



{

|2<i>y</i>9−1|−

<i>x</i>+1=−1

1


|2<i>y</i>−1|+
4


9

<i>x</i>+1=1


<b>Bài 4</b>

<i><b>.</b></i>

Cho điểm M cố định nằm ngồi đường trịn (O; R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB


đến đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với OM cắt


đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P. Đường thẳng MP cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai


là N. Gọi K là trung điểm của PN.



a) Chứng minh rằng bốn điểm M, K, O, B thuộc một đường tròn.


b) Chứng minh rằng: KM là phân giác của

^<i><sub>AKB</sub></i>


c) Gọi Q là giao điểm của AN và OM, AB cắt OM tại H. Chứng minh rằng MQ

2

<sub> = AQ. QN</sub>



từ đó suy ra Q là trung điểm của HM.



d) Tiếp tuyến tại P và N của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Chứng minh rằng ba điểm I, A,


B thẳng hàng.



<b>Bài 5. Cho số thực x thỏa mãn 0 < x < 1. </b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

<i>P</i>= 1


1−2

(

<i>x</i>−<i>x</i>2

)


+ 1


<i>x</i>−<i>x</i>2



<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18</b>



<b>Bài 1: Cho biểu thức </b>



2
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>



<sub> và </sub>



2 8 2


:
4


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub>  <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



 

<sub> . Với </sub>



1
0; 4;


4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>

a. Tính giá trị của A khi x = 9



b. Chứng minh



1 2
2
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>




c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A.B



<b>Bài 2 . Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: </b>



Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 46m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm


chiều dài đi 20% chiều dài ban đầu thì mảnh đất đó trở thành hình vng. Tính diện tích


của mảnh vườn hình chữ nhật đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Giải hệ phương trình


2

3 1
2
3
4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

 
 <sub></sub>


  
 <sub></sub>


b) Cho hệ phương trình:



( 1) x y 1
2 mx y 1


<i>m</i>  




 



<sub> (m là tham số)</sub>



Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> < 5. </sub>



<b>Bài 4: </b>



Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đường trịn. Trên tia Ax lấy K


(AK

¿

R). Qua K kẻ tiếp tuyến KM với đường tròn (O). Đường thẳng d vng góc với AB


tại O, d cắt đường thẳng BM tại E.



1) Chứng minh bốn điểm A, K, M, O cùng thuộc một đường tròn.



2) OK cắt AM tại I. Chứng minh tích OI.OK khơng đổi khi K chuyển động trên Ax


3) Gọi P là giao điểm của tia KE và tia OM, Q là giao điểm của AE và KO.Chứng minh


tứ giác KAOE là hình chữ nhật và PQ

¿

KO



4) Gọi H là trực tâm tam giác KAM. Chứng minh rằng khi K chuyển động trên Ax thì H


ln chạy trên một đường trịn cố định.



<b>Bài 5: (0,5 điểm) </b>



Giải phương trình sau:

4<i>x</i>5<i>x</i>2  5 <i>x</i>  <i>x</i>2 3<i>x</i>18


<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 19</b>


<b>Bài 1: Cho các biểu thức:</b>



x 1 x x 1
A
x 1
x 1


 
 

<sub>và</sub>


x 2
B
x 1



<sub>với x ≥ 0, x ≠ 1, x </sub>

<sub></sub>

<sub> 4</sub>


a) Tính giá trị biểu thức B với x = 2



b) Rút gọn biểu thức P = B : A


c) Tìm các giá trị của x để



2


3



<i>P</i>



<b>Bài 2: Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:</b>



Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 200m. Sau khi người ta làm 1 lối đi rộng 2m xung


quanh vườn (thuộc đất của vườn) thì phần đất cịn lại để trồng cây là một hình chữ nhật có


diện tích là 2016

<i>m</i>2

<sub>. Tính các kích thước của khu vườn lúc đầu.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1)</i>

Giải hệ phương trình:


8 1
5

2 1
3
4 1
3
1 2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>
  


2) Cho hệ phương trình:



1
1
<i>x my</i>
<i>mx y</i>
 


 



a) Giải hệ phương trình khi m = 2.



b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất mà x > 0, y > 0.


c) Tìm m để x là nghịch đảo của y.



<b>Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB< AC) nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao AH. Gọi</b>


M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên cạnh AB và AC.



a) Chứng minh: 4 điểm A,M,H,N cùng thuộc một đường tròn và AM. AB = AN. AC


b) Đường thẳng NM cắt đường thẳng BC tại Q. Chứng minh QM.QN = QB. QC


c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNB, E là trung điểm AH. Chứng



minh rằng tứ giác AOIE là hình bình hành.



<b>Bài 5: Bạn Tuấn quan sát một toà tháp trong chùa Trấn Quốc - Hồ Tây và đo được bóng </b>


của tồ tháp trên mặt đất là

8,5 m

đồng thời góc tạo bởi tia nắng với mặt đất tại thời điểm


quan sát là

64 .o

<sub>Tính chiều cao của tồ tháp đó (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ </sub>


<i>2)</i>



<b>Bài 6: Cho a, b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = </b>



a + b ab
+


a + b


3 ab

<sub>.</sub>



************************



<b>MÔN TIẾNG ANH</b>



<i><b> ( T ng y 16/3/2020 </b></i>

<i><b>ừ</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>đế</b></i>

<i><b>n ng y 22/3/2020)</b></i>

<i><b>à</b></i>



<b>I.PHONETICS</b>



<b>Choose the word that is stressed differently from that of the other words.</b>


1. A. astounding B. relaxed C. administrative D. rubber
2. A. dramatically B. obesity C. intensively D. cigarette
3. A. picturesque B. recognition C. astonished D. adolescence
4. A. astonished B. annoyed C. sandals D. pedestrian


5. A. dweller B. index C. metro D. event


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

13. A. lacquerware B. craftsman C. affordable D. underpass
14. A. exported B. manual C. compartment D. relaxed
15. A. candidate B. advertise C. astronaut D. astronomy
16. A. comfortable B. derivatives C. vocabulary D. development
17. A. economic B. romantic C. phonetic D. exotic
18. A. illiterate B. limestone C. structure D. surface
19. A. archeology B. vinaigrette C. ingredient D. avacado
20. A. craftsman B. sculpture C. downtown D. skyscraper
<b>Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others</b>
21. A. Japane<b>se</b> B. re<b>s</b>erve C. con<b>s</b>erve D. pre<b>s</b>erve
22. A. chopp<b>ed</b> B. fri<b>ed</b> C. describ<b>ed</b> D. starv<b>ed</b>
23. A. st<b>u</b>ck B. <b>u</b>rban C. cond<b>u</b>ct D. t<b>u</b>nnel
24. A. reduc<b>ed</b> B. cook<b>ed</b> C. slic<b>ed</b> D. assign<b>ed</b>
25. A. coff<b>ee</b> B. ach<b>ie</b>ve C. f<b>ee</b> D. degr<b>ee</b>
26. A. au<b>th</b>entic B. heal<b>th</b>y C. toge<b>th</b>er D. no<b>th</b>ing


27. A. vi<b>sion</b> B. expan<b>sion</b> C. deci<b>sion</b> D. explo<b>sion</b>
28. A. citad<b>e</b>l B. cav<b>e</b>rn C. cont<b>e</b>stant D. compl<b>e</b>x
29. A. r<b>i</b>ckshaw B. t<b>i</b>led C. l<b>i</b>mestone D. var<b>i</b>ety
30. A. mand<b>a</b>rin B. dess<b>e</b>rt C. start<b>e</b>r D. min<b>e</b>ral
31. A. crui<b>s</b>e B. faciliti<b>es</b> C. exi<b>s</b>t D. cui<b>s</b>ine
32. A. p<b>ee</b>l B. pion<b>ee</b>r C. m<b>ea</b>t D. gr<b>ee</b>n
33. A. <b>a</b>dulthood B. cr<b>a</b>ft C. f<b>a</b>ctor D. l<b>a</b>cquerware
34. A. ques<b>tion</b> B. urbanisa<b>tion</b> C. vaca<b>tion</b> D. destina<b>tion</b>
35. A. poten<b>t</b>ial B. na<b>t</b>ural C. ma<b>t</b>ure D. fluc<b>t</b>uate
36. A. noodl<b>es</b> B. steam<b>s</b> C. sausag<b>es</b> D. vegetabl<b>es</b>
37. A. <b>ch</b>arity B. <b>ch</b>ampagne C. para<b>ch</b>ute D. <b>ch</b>ef
38. A. consid<b>er</b> B. quick<b>er</b> C. pref<b>er</b> D. wond<b>er</b>
39. A. c<b>o</b>gnitive B. c<b>o</b>nfident C. w<b>o</b>rkshop D. c<b>o</b>ncentrate
40. A. lik<b>ed</b> B. layer<b>ed</b> C. enclos<b>ed</b> D. serv<b>ed</b>

<b>II. VOCABULARY AND GRAMMAR:</b>



<b>Choose the best answer to fill in the blank.</b>


1. It is cold so I can’t sleep. Can you bring me a ________ ?


A. shirt B. pillow C. blanket D. scarf


2. The village lies near the foot of a mountain and________ a river.


A. to B. next C. by D. on


3. When I flew to Tokyo last week, there were 400 ________ on the plane.


A. passengers B. pedestrians C. pilots D. flight attendants
4. I wish they ________ here tomorrow.



A. will be B. was C. would be D. were


5. I admire him ________ his wisdom.


A. but B. because of C. because D. so


6. Maryam was really impressed by the beauty of the city and by the ________ of its people.
A. friendship B. friendly C. friend D. friendliness
7. Lan and Maryam are pen pals. They________ to each other twice a month.


A. wrote B. have written C. write D. are writing
8. He likes collecting stamps. He has got a big stamp ________ .


A. collection B. collector C. collect D. collecting
9. If you don’t like this one, try something ________ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10. He still doesn’t know ________ his budget when living alone in the city.


A. where to manage B. what to manage C. how to manage D. when to manage
11. The trip to the National Gallery has been ________ until next Friday.


A. put off B. found out C. looked into D. turned up
12. The concert will begin ________ fifteen minutes.


A. on B. in C. with D. about


13. The dressmaker ________ the half-finished blouse but it was obviously too small.


A. test B. tried out C. put on D. tried on



14. The weather was ________ in England than in Spain last week.


A. by far warmer B. most warmer C. much warmer D. more warmer
15. I'll be there ________ 8 and 9 o'clock. So you can come to meet me there at 8:30.


A. between B. until C. from D. at


16. You can’t put those jeans ________ again - they’re the dirtiest pair I’ve ever seen.


A. on B. in C. off D. up


17. Farmers work hard ________ the year.


A. throughout B. in C. through D. for


18. It would be nice to be able to fly a plane. I wish________ .


A. I flew a plane B. I can fly a plane
C. I fly a plane D. I could fly a plane
19. Would you like________ and visit me next month?


A. coming B. come C. came D. to come


20. There is a meeting________ 9 a.m. and 2 p.m.


A. in B. at C. between D. on


21. Trung sent his friend Michael in the USA a small ________ of Vietnamese stamps last week.
A. collected B. collector C. collect D. collection


22. In the 1990s the worldwide economic situation got________ .


A. worse B. worst C. badly D. good


23. The________ of Malaysia in 2001 was over 22 million.


A. populated B. pollution C. population D. populate
24. I had to wear ________ uniform when I worked in the hotel.


A. a B. an C. any D. some


25. ________ places which attract so many art lovers as Florence, Italy.


A. As few B. That fewer C. There are few D. Fewer
26. Because the first pair of pants did not fit properly, he asked for ________ .


A. others pants B. another pants C. another pair D. the others ones
27. Cars left here will________ away by the police.


A. towing B. towed C. be towed D. tow


28. The world still admires ________ great Doric temples in Greece.


A. those B. how C. when D. that


29. There weren’t________ so they left the room.


A. chairs enough B. much chairs C. many chairs D. enough chairs
30. I hear that miniskirts are coming back into fashion. I wonder if they really ________ again.



A. catch on B. catch out C. catch hold D. catch up
31. I rarely eat ice cream now. I________ it when I was a child.


A. ate B. eat C. have eaten D. used to eat


32. It was cold________ I turned the heat on.


A. and B. but C. while D. so


33. People should stop________ on animals.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

34. The street food in Hoi An is delicious and ________.


A. fascinating B. affordable C. available D. fabulous
35. Last month my doctor advised me to stay at home for some days because of my________


A. ill B. weak C. sick D. sickness


36. The design and material used for men were different ________ those used for women.


A. from B. to C. with D. of


37. ________ all our efforts to save the school, the authorities decided to close it.


A. Since B. Because C. Despite D. Although


38. There’s no way you can fit into my shoes, you take a ________ size than I do!


A. big B. larger C. bigger D. large



39. These products have to________


A. tested B. test C. testing D. be tested


40. Jane said that she ________ come and look after the children the following day.


A. will B. can C. should D. could


41. Alice is a journalist. She ________ a lot of famous people.


A. met B. have met C. meet D. has met


42. Now fashion________ want to change the traditional ao dai.


A. designers B. designed C. design D. designs
43. Mrs. Parker works part-time at a grocery________ in a nearby town.


A. restaurance B. store C. market D. shop
44. I________ for my things when I heard someone call my name.


A. pay B. was paying C. pays D. paid


45. They have lived in that house________ several months.


A. in B. for C. since D. on


46. I had a dog when I was a child. It________ follow me everywhere.


A. used to B. used to be C. use to D. uses to
47. Life in Ho Chi Minh City is ________ than we thought at first.



A. the more busier B. much more busy C. far the busier D. much busier
48. Ba________ the computer at the moment.


A. used B. used C. is using D. uses


49. On Tet holidays Vietnamese people often go to pagodas or ________ to pray for a happy new
year.


A. tombs B. mosques C. shrines D. mausoleums


50. They advised us________ alone at night.


A. not go out B. don't go out C. not to go out D. didn't go out
51. He is considered one of the greatest________ of the country.


A. heroine B. heroines C. heroes D. hero


52. The girls visited the History Museum and the Temple of Literature, as ________ as many beautiful
parks and lakes.


A. good B. best C. well D. good


53. Florida, ________ the Sunshine State, attracts many tourists every year.


A. is B. that is known as C. known as D. is known as
54. Don’t dress up for the club tonight, everyone ________ looking more casual there nowadays.


A. was B. are C. is D. were



55. Mary wishes she ________ Peter some money for his rent, but she's broke herself.


A. can lend B. would lend C. could lend D. should lend
56. Early this morning we were woke up by a big________ nearby.


A. noisily B. noise C. noisy D. quiet


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. thinner B. shorter C. taller D. fatter
58. He ________ a bachelor’s degree in computer information systems in 1951.


A. gained B. took C. sent D. forced


59. A new supermarket is going to________ next month.


A. builds B. build C. be built D. buit


60. Malaysia is divided________ two regions.


A. about B. of C. in D. into


<b>III. WORD FORM:</b>



<b>Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences.</b>
1. She is a ________ she sells flowers at a shop in canada <b>(flower).</b>


2. On a ________ day, we receive about ten letters from the customers. <b>(type)</b>
3. It has become ________ difficult to find a job nowadays. <b>(increase)</b>


4. Taxi drivers should have a very good ________ on the street names. <b>(know)</b>
5. There is no easy ________ to this problem. <b>(solve)</b>



6. Life in the city is ________ from life in the country. <b>(difference)</b>


7. There are many kind of ________ for young people. (<b>entertain)</b>
8. Mr. Pike runs his business very ________ ,so he is happy. <b>(success)</b>


9. They left the house in a ________ mess. <b>(fright)</b>
10


. His parents are very ________ of him. (<b>pride</b>)
11


.


The ________ in this town are very friendly. <b>(reside)</b>
12


.


It is ________ to eat too much sugar and fatty food. <b>(health)</b>
13


. We are waiting for the ________ of his plane. (<b>arrive</b>)
14


.


Don’t let the child go out because it’s ________. <b>(wind)</b>
15



. You can buy sports ________ at the store overthere. (<b>equip</b>)
16


.


What is the correct ________ of this word? <b>(pronounce)</b>
17


.


Meat is not a ________ food if we know how much to eat. <b>(health)</b>
18


. “The lost shoes” is one of the ________ stories I like best. (<b>tradition</b>)
19


.


Ask the ________ if you can borrow this book. (<b>library)</b>
20


. Viet Nam had experienced decades of fighting for freedom before the country became totally ________, (<b>dependence</b>)
21


.


It is a contest in which ________ have to read two poems in english. <b>(participate)</b>
22


.



I prefer ________ paths to concrete ones because the countryside looked “greener” with those road
s. (<b>earth</b>)


23. The wild animals are being ________. <b>(appear)</b>


24. Teenagers nowadays ________ their feelings and emotions by posting them on Facebook. (<b>public</b>)
25. We started our trip on a beautiful ________ morning. <b>(sun)</b>


26. Long put ________ on that towel to stop the bleeding. <b>(press)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

28. I am going to have a ________ check-up next Monday. <b>(medicine)</b>
29. I couldn’t find any ________ between the tow picture. <b>(different).</b>
30. Every day, there are two ________ from da nang to ho chi minh city. <b>(fly)</b>
31. He said “ good morning” in a most ________ way. <b>(friend)</b>


32. I’ve been studying really hard to ________ my parents and have always had good grades.
(<b>satisfaction</b>)


33. Life is more ________ now. (<b>comfort</b>)
34. He left the room without ________ . <b>(explain)</b>


35. She felt ________ after she passed the exam. <b>(relief)</b>

<b>IV. CORRECT MISTAKES:</b>



<b>There is one mistake in each of the following sentences. Find and correct it.</b>
1. My father told me clean the house and make meal.


A B C D



2. Gold or silver bullion serve into commerce as mediums of exchange all over
A B C
the


world .
D


3. The house which I was born and grew up was destroyed by an earthquake.
A B C D


4. Your brother hardly goes to work by bus, doen't he?
A B C D


5. He told that there is a fire on the street and group of firefighters worked hard.
A B C D
6. The wardrobe is oppositeto the desk.


A B C D


7. You have browsed the Internet since an hour and a quarter . Stop and take a rest .
A B C D
8. How about to usepublic buses instead of cars?


A B C D
9. The river is highlydangerforswimmers.
A B C D


10. Kangaroo, that can be seen everywhere in Australia, have long tails.
A B C D
11. Do you know the boy he brought me the letter this morning?



A B C D


12. She wishes he will stop making noise when she is working. A B C
D


13. I am proud with being a part of the team. Hope that our team will achieve
A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

14. Oh my god ! Someone stole my laptop! How can I type with it?
A B C D
15. I can't find the book which Lan lent it to me last week.


A B C D


16. It's comfortable sitting in a peaceful café and listen to music.
A B C D
17. He collided with a carbecause he was driving too fastly.


A B C D


18. If it will raintomorrow, we will cancel the trip to the mountain.
A B C D


19. Bell and Watson introduce the telephonein1877.
A B C D
20. Nobodylikes him because he behavesbad.


A B C D



21. We should prepare foodcareful before turning on the stove.
A B C D


22. Although his house is far from the office, but Mr. Ba walks to work every day.
A B C D


23. Lam said that he was leaving for the capital tomorrow.
A B C D
24. If I were three inches taller, I will apply for that job.


A B C D


25. People are not satiated with compensation so they organize a meeting
A B C


in order that discuss.
D


26. I came with my old school reports when I was clearing out my desk.
A B C D
27. Because his mother has got sick , Hai has no choice however to cook


A B C
on


his own .
D


28. The car had a flat tire, so we have to change the wheel.
A B C D



29. Tom is in $uch a hurry that he didn't stop in the traffic lights.
A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

31. Tom uses to wear glasses, but he doesn'tnow.
A B C D
32. I finishedto do my homeworkquickly last night.


A B C D
33. Mary bought a newcookingyesterday.


A B C D


34. Our life is becomesmuch better with the help of modern Equipment.
A B C D


35. He workedwith people who could neither speak and hear.
A B C D

<b>V. READING:</b>



<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>


Seventy percent of people in Viet Nam live in rural areas. Most of these people (1)________ their living
by caring for farm animals like pigs. Other common jobs are crop farming and fishing. For many of these
farmers and fishermen, animal and plant waste is still a problem.


Many women and children cook meals using traditional cooking fuels. They also spend many hours
(2)________ wood and other materials to burn. This process takes time and also uses a lot of natural
resources. Moreover, they suffer the same health (3)________. Cooking was a difficult and dangerous job.
The kitchen was smoky, and the black ash would make people cough, and (4)________ pain in the eyes.


But a biogas system can (5)________ all of these problems! It can turn animal or plant waste (6)________
valuable resources - such as cooking fuel, electricity and plant fertilizer. First, an expert must build a
system of pipes and tanks. This biogas system contains and manages the decaying process of animal or
plant waste. To use the biogas system, a farmer must move animal waste into a pipe with water. These
pipes bring the waste to a tank (7)________ in the ground. This tank is called a bio-digester. Air cannot
enter this tank. In this contained environment, natural bacteria decays the waste material. (8)________ the
waste decays in the bio-digester, it (9)________ two things - biogas and slurry. The biogas rises to the top
of the tank. The pressure from the gas pushes the liquid slurry into (10)________. Now people can use
both the biogas and the slurry.


1. A. take B. earn C. do D. look for


2. A. looking B. collecting C. keeping D. controlling
3. A. importance B. businesses C. concerns D. involvements


4. A. make B. cause C. bring D. hurt


5. A. deal B. delete C. match D. solve


6. A. into B. in C. to D. at


7. A. being buried B. bury C. buried D. burying


8. A. Moreover B. Although C. Because D. As


9. A. produces B. makes C. gets D. brings


10. A. the tank B. the same tank C. no tank D. another tank
<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

growth after the war in Viet Nam.


The surveys were made in 2002 and 2006. In the survey in 2002, the Vietnamese surely took three meals a
day without (13)________ any snacks. They mainly took (14)________ like rice, bread, noodles and some
vegetables. But the (15)________ of oils and fats and milk products was rare. It is like (16)________ of
Japan in several decades ago.


In the survey in 2006, the changes in eating habits were observed. (17)________ the rising of their concern
on eating, they rarely took food late at night. The variety and frequency of food was increased. The intake
of snacks was also increased. These changes are (18)________ to have been caused by the change in their
(19)________ towards eating due to the change in lifestyle and those changes had been observed in Japan.
More (20)________ , however, they were in Viet Nam.


11. A. made B. carried C. conducted D. behaved


12. A. nutritionists B. nutrition C. inspections D. inspector


13. A. making B. asking C. doing D. taking


14. A. staples food B. basics C. proteins D. staples
15. A. intake B. amount C. production D. processes


16. A. that B. what C. those D. which


17. A. Despite B. Because C. Together with D. Due to
18. A. considered B. regarded C. found D. thinking
19. A. attitude B. effect C. confidence D. impression


20. A. fast B. friendly C. rapidly D. rapid



<b>Read the following text and choose the best answer for the questions below.</b>


For centuries in Viet Nam, traditional family values were accomplished by the fulfillment of traditional
roles.


The highest status in Vietnamese families is given to the father; he had absolute authority in the household.
As head of the household, he had the final decision in all matters although he might consult his wife or
children. The father, however, had the duty to exercise restraint and wisdom in running his family in order
to deserve his respected position.


In a <b>patriarchal</b> society, Vietnamese women had limited rights and took a secondary place in the family.
Women were brought up according to a strict discipline and were traditionally less educated than men.
They usually did not enter the job market outside the home.


Vietnamese children were taught to be obedient and respectful to their elders. When parents grew old,
children were expected to take care of them to compensate for the gift of birth and upbringing.


21. What is the topic of the passage?


A. The traditional role of the father. B. Roles in a traditional extended
family.


C. Vietnamese traditional family roles.


22. Which of the following was expected of the father?
A. Running his house without any help.


B. Proving himself worthy of his authority.
C. Making decisions without consulting anybody.
23. What does the word "<b>patriarchal</b>" mean?



A. controlled by women B. gender-balanced
C. controlled by men


24. Which of the following was true of the woman?
A. She had less schooling than the man.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. She contributed financially to the family.


25. Why were children expected to take care of their old
parents?


A. Because they would have to pay a fine if they didn't.
B. Because the parents couldn't take care of themselves.
C. Because they should pay back what their parents did for
them.


<b>Choose true, false or no information.</b>


Located in Giao Thuy district, the Countryside Museum is a popular address for visitors to Nam Dinh
province. The museum was established by a retired teacher, Mrs. Khieu. During her working days as a
teacher, she liked collecting daily utensils of residents in the Tonkin region.


Since the 1990s, she has preserved objects that people used regularly in the old days, particularly farmers,
so that younger generations can learn about these objects. Knowing about Mrs. Khieu’s good intentions,
many people have brought her daily objects that were seen in rural areas, such as water buckets, different
types of brooms, bronze and wooden trays and fishing baskets.


Thanks to the support from the local authorities, she asked historians for help to build the private museum
with five major areas. The first is the replica of a typical thatched-roof house of the poor peasants and their


small kitchen. The second recreates the living space of middle- class peasants, with a one-story house and
a kitchen house, which look out onto a courtyard and a small garden. Inside the house has a place for wine
brewing, a granary, and a loom.


The third space displays the house of a landowner who once lived in a spacious tiled-roof house with a
well-furnished interior. The fourth one is the replica of a typical house of residents in the coastal areas in
Nam Dinh province.


The fifth site is a four-storey building, which sits in the centre of the museum, displaying daily utensils and
agricultural equipment made from wood, bamboo, and metals; coins and paper currency collections. One
storey of the building is a library displaying books, newspapers, magazines and publications.


26. Mrs. Khieu has collected items from the past since she retired.


A. True B. False


27. She tries to preserve objects in the old days so that her museum becomes a popular address for
visitors to Nam Dinh province.


A. True B. False


28. She mostly collects items used by fishermen in Nam Dinh province.


A. True B. False


29. Knowing Mrs. Khieu’s goodwill, local residents have contributed to the collection.


A. False B. True


30. The collection consists mostly of daily objects used by ordinary people in the past.



A. True B. False


31. There is one area left for a typical house of a landowner in the coastal areas.


A. True B. False


32. Middle-class peasants often left some space for producing wine.


A. False B. True


33. The collections of utensils and agricultural equipment from the past are displayed in the most
important area.


A. False B. True


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Richard Swenson, in his book Margin, describes the society in which we live as "troubled." He says, “We
have more questions than answers, more problems 'than solutions. Few know where we are headed, but
universally acknowledged that we are careening along at <b>breakneck</b> speed.” He goes on to cite statistics
that say 30 million men in America describe themselves as “stressed out.” The average desk worker in
America has 36 hours of work on their desk, and they spend three hours a week just sorting out the piles.
The average middle manager is interrupted 73 times a day. On average, we spend eight months of our lives
opening junk mail. We spend two years of our lives trying to call people who are not in. or whose lines are
busy. We spend one year searching for misplaced objects when the average misplaced object has been
moved only 10 inches from its original place.


34. Richard Swenson considers our modern lives to have many problems.


A. True B. False



35. The word “breakneck ” means slow and careful.


A. True B. False


36. Millions of American men think they feel relaxed.


A. True B. False


37. It is difficult for managers to concentrate on their work.


A. True B. False


38. We spend a huge amount of time doing nonsense things.


A. False B. True


<b>Choose true, false or no information.</b>


Voted as the best city to live in Vietnam, Da Nang is a combination of modernity and tranquility. Unlike
Hanoi and Ho Chi Minh City, which often face the nightmare of traffic and pollution as well as many
hassles regarding urban planning and development, Da Nang is blessed with large area relative to its
population.


Located in a superb location for developing tourism, Da Nang has been regarded as the most attractive
destination by many Vietnamese families and foreign tourists. Natural wonders range from white-sand
beaches to tropical forests on Son Tra Peninsula and manmade attractions range from Ba Na Hills
Mountain Resort to Fantasy Park Indoor Entertainment Zone.


A maritime city, Da Nang is most renowned for its beaches, among which My Khe is the most beautiful.
Indeed, this slightly sloped strip of crystal water, white sand and poplar trees was voted by Forbes


Magazine as one of the world’s six most attractive beaches in 2005. Before 1975, My Khe was reserved
exclusively for U.S. GIs stationed in South Vietnam. Nowadays, My Khe is dotted with hotels catering to
all kinds of tourist demand.


39. The location of Da Nang is not favorable to tourism development.


A. True B. False


40. Natural wonders in Da Nang are diverse.


A. False B. True


41. Fantasy Park is naturally formed.


A. False B. True


42. The beaches of Da Nang are famous.


A. True B. False


43. It is difficult to find a hotel near My Khe.


A. True B. False


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

What Was Life Like One Hundred Years Ago?


A hundred years ago people all over the world lived very differently from how they live now. Let’s look at
some ways in which daily life has changed enormously since then.


Washing: A hundred years ago, washing clothes was much more difficult and time- consuming because


people didn’t have washing machines. In most parts of Britain, for example, there was no running water
and people washed their clothes in huge tubs of boiling water. They often collected this water from a
public tap in the village and then heated it on a wood fire in the kitchen. To wash all the family’s clothes,
they used about sixty buckets of water a week. Keeping clean was not a priority as it is now, and most
people had a bath only once or twice a month, also using the tub in the kitchen.


Keeping cool: Keeping cool was a priority, however - especially for people in hot countries. Nowadays, we
have air conditioning to keep our houses cool but then, no modem air conditioning existed. In some places,
like Spain and Turkey, people lived in houses which were partly caves: large holes cut in the rock in the
side of a mountain. The air in these ‘cave- houses’ was always cool and pleasant. Other houses often had
high ceilings and large windows. And houses in the Middle East sometimes had ‘wind towers’ which
helped to keep the air moving in the house.


Entertainment: The most popular entertainment in the home nowadays involves TVs and computers. In
Japan, for example, young people spend an average of two and a half hours watching TV or playing
computer games every day. This is a dramatic change from a hundred years ago. Then. Japanese young
people often spent time doing origami (a special kind of art with paper) or practising calligraphy (a special
kind of artistic handwriting). It was also traditional for the whole family to get together every evening to
talk and have tea. Sometimes these sessions included the children doing performances of music or drama
for the other family members to enjoy.


44. In Britain, how did people heat water to wash their clothes?


45. How much water did they use for washing the family’s clothes a week?
46. How often did people in Britain wash themselves?


47. Why did people in Spain and Turkey live in ‘cave-houses’?
48. In the Middle East, why did houses have ‘wind towers’?
49. In Japan, what two kinds of artistic activities did people do?
50. How often did Japanese families get together?



51. What did they do during these family times?

<b>VI. WRITING: </b>



<b>Rewrite the following sentences without changing the meaning, using the word given</b>
1. The boy is my neighbor’s son. He is playing in the front yard. (<b>playing</b>)


____________________________________________________________________
2. All the people can speak French and English .They live in this village. (<b>living</b>)


____________________________________________________________________
3. There is no way I'm helping you after what you did to me. (<b>intention</b>)


I have no____________________________________________________________
4. I wanted to finish my homework, so I stayed up late last night. (<b>as</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5. Tan is tall. He can reach the shelf. (<b>enough</b>)


Tan is______________________________________________________________
6. We had an argument and I decided not to call her any more. (<b>stopped</b>)


We had_____________________________________________________________
7. Everyone agreed that the plan should go ahead. <b> (it)</b>


____________________________________________________________________
8. The thick fog prevented me from driving to work. (<b>made</b>)


The thick fog_________________________________________________________
9. People all over the world speak English. (<b>Spoken</b>)



____________________________________________________________________
10. Nick hasn’t been to Vietnam before. (<b>time</b>)


This is______________________________________________________________
11. Carlos studied medicine because he wanted to become a doctor. (<b>view</b>)


Carlos studied________________________________________________________
12. In order for you to pass the exam, you will need to achieve a score of 160. (<b>so</b>)


You will____________________________________________________________
13. Anna to Mike: Would you like to join me for lunch? <b>(invited)</b>


____________________________________________________________________
14. A technician fixed my laptop for me. (<b>had</b>)


I___________________________________________________________________
15. People say exercise is good for you. <b>(be)</b>


____________________________________________________________________
16. Mr. Lam teaches English. Mr. Hai teaches Math. (<b>subject</b>)


Mr. Lam doesn’t______________________________________________________
17. Clair and her sister intend to spend summer holidays in Bali. <b>(going)</b>


____________________________________________________________________
18. I think I need to drink less coffee and take tea instead. (<b>cut</b>)


I think I need to_______________________________________________________
19. You must concentrate on your work more. (<b>Apply</b>)



____________________________________________________________________
20. I’d rather not see him tomorrow. (<b>want</b>)


I___________________________________________________________________
21. Could you tell me the way to the Oxford Street, please? <b>(mind)</b>


____________________________________________________________________
22. His hobby is to collect stamps. <b>(fond)</b>


____________________________________________________________________
23. His explanation is not clear. The examples he gives are not clear. (<b>neither ... nor...</b>)
Neither_____________________________________________________________
24. There is no point in waiting any longer because he is not going to come. (<b>use</b>)


It__________________________________________________________________
25. Etienne Lenoir made the first motor car. <b>(by)</b>


____________________________________________________________________
26. I'd prefer you not to smoke in my home. (<b>rather</b>)


I___________________________________________________________________
27. When I was young, I regularly travel around the country. <b>(used)</b>


____________________________________________________________________
28. Martin to Susan: Can you work on Saturdays? <b>(asked)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

There _____________________________________________ in the city centre.
30. This summer is being much hotter than last year. (<b>hot</b>)


Last summer_________________________________________________________


31. People say that the price of gold is going up. <b>said</b>


The price___________________________________________________________
32. The police think that he was one of the robbers. <b>taking</b>


The police suspect____________________________________________________
<b>Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one.</b>
33. They are doing their homework.


their homework_______________________________________________________
34. Smoking is not allowed in the hall.


Would you__________________________________________________________
35. It’s a long time since we became close friends.


We have____________________________________________________________
36. I would like you to help me to put the chairs away.


Do you mind_________________________________________________________
37. “Can you speak more slowly ?” he said to me


He asked____________________________________________________________
38. A big house is being built in this garden.


They_______________________________________________________________
39. Ann said to me “ will you do English test tomorrow?.”


Ann asked me________________________________________________________
40. “Don’t forget to bring your passport with you when you go abroad.”



She reminded________________________________________________________
41. Your younger brother is too weak to lift that box


Your brother is not____________________________________________________
42. “ Shut the door but don’t lock it”, he said to me.


He told._____________________________________________________________
43. He is too young to drive a car.


He isn’t_____________________________________________________________
44. No one is more intelligent than her in our school.


She________________________________________________________________
45. He’d rather play football than tennis.


He prefers___________________________________________________________
46. When did you start playing the piano?


How long___________________________________________________________
47. I ask Hoa, “Do you go to the concert at Ben Thanh theater?”


I ask Hoa___________________________________________________________
48. He is my friend as well as yours.


Not only____________________________________________________________
49. I would like you to help me move this table.


Do you mind_________________________________________________________
50. Please don’t make any noise; I’m very tired.



I’d rather____________________________________________________________
51. Jane can cook better than Daisy.


Daisy can’t__________________________________________________________
52. Would you like me to call Linh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

53. I haven’t enjoyed myself so much for years.


It’s years____________________________________________________________
54. Nobody used this house last year.


This house___________________________________________________________
55. “You shouldn’t translate each sentence into Vietnamese,” my brother told me


My brother told_______________________________________________________
56. Lan is 1.60m tall and Hoa is 1.60 tall, too.


Lan________________________________________________________________
57. Van keeps forgetting his homework.


Van is______________________________________________________________
58. I am amazed by the mistakes he makes.


What_______________________________________________________________
59. You know much about cars but she knows more .


You don’t___________________________________________________________
60. Do all the washing, please!


Let________________________________________________________________


61. I'm very busy. I'll ring you tomorrow, Susan said to me.


Susan_______________________________________________________________
62. We started learning English three years ago


We have____________________________________________________________
63. Mai said “It is raining heavily outside .”


Mai said____________________________________________________________
64. I would like you to help me put the chairs away.


Do you mind_________________________________________________________
65. Hung is interested in collecting stamps


Hung’s_____________________________________________________________

<b>*****************</b>



<b>Tuần 8</b>



<i><b>(Từ ngày 23/3/2020 đến ngày 29/3/2020)</b></i>



<b>I.PHONETICS</b>



<b>Choose the word that is stressed differently from that of the other words.</b>


1. A. scatter B. fabric C. affect D. leather


2. A. commerce B. receipt C. language D. profit
3. A. terrific B. decision C. decimal D. deliver
4. A. documentary B. agriculture C. personality D. emergency


5. A. mausoleum B. encouragement C. economy D. dependent
6. A. fertilize B. deposit C. revival D. infection


7. A. sterile B. contact C. damage D. inject


8. A. location B. designer C. impressive D. federate


9. A. abrupt B. tissue C. promise D. stretcher


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

17. A. package B. device C. compost D. bucket
18. A. spacecraft B. parade C. standard D. volume
19. A. intermediate B. economical C. documentary D. deforestation
20. A. reputation B. pollution C. suggestion D. description
21. A. continuous B. identity C. entertainment D. emergency
22. A. description B. affect C. replacement D. humorous
23. A. conclusive B. chopstick C. occasionally D. congratulate
24. A. minimize B. applicant C. consumer D. separate
25. A. collapse B. injured C. promise D. dressing


26. A. towel B. revive C. promise D. victim


27. A. metal B. mixture C. sunlight D. reduce


28. A. reduce B. leather C. machine D. require
29. A. dormitory B. disappear C. comment D. dynamite
30. A. organize B. elevate C. minimize D. requirement
<b>Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others</b>


31. A. f<b>a</b>lse B. <b>a</b>ll C. s<b>a</b>lad D. t<b>a</b>lk



32. A. <b>ea</b>st B. r<b>ea</b>lly C. dr<b>ea</b>m D. cr<b>ea</b>ture


33. A. tr<b>ai</b>n B. w<b>ai</b>t C. p<b>ai</b>d D. s<b>ai</b>d


34. A. ro<b>se</b> B. practi<b>se</b> C. mou<b>se</b> D. hou<b>se</b>


35. A. m<b>i</b>ne B. <b>i</b>tem C. f<b>i</b>ne D. <b>I</b>ndia


36. A. <b>o</b>btain B. br<b>o</b>ther C. c<b>o</b>nclusive D. c<b>o</b>mpose
37. A. <b>ch</b>emistry B. <b>Ch</b>ristmas C. <b>ch</b>eck D. <b>ch</b>emical


38. A. st<b>i</b>ll B. w<b>i</b>de C. l<b>i</b>ve D. g<b>i</b>ve


39. A. c<b>a</b>rtoon B. lun<b>a</b>r C. dis<b>a</b>ppear D. inf<b>a</b>nt


40. A. d<b>ow</b>n B. sl<b>ow</b> C. thr<b>ow</b> D. gr<b>ow</b>


41. A. laugh<b>ed</b> B. wash<b>ed</b> C. help<b>ed</b> D. hand<b>ed</b>
42. A. c<b>oo</b>k B. b<b>oo</b>k C. typh<b>oo</b>n D. w<b>oo</b>d
43. A. <b>ou</b>ght B. b<b>ou</b>ght C. c<b>ou</b>ntry D. f<b>ou</b>ght
44. A. fest<b>i</b>val B. Chr<b>i</b>stmas C. b<b>i</b>rthday D. st<b>i</b>cky


45. A. f<b>oo</b>d B. p<b>oo</b>r C. sh<b>oo</b>t D. m<b>oo</b>d


46. A. clo<b>th</b>ing B. whe<b>th</b>er C. <b>th</b>ose D. e<b>th</b>nic


47. A. ti<b>ed</b> B. need<b>ed</b> C. want<b>ed</b> D. fad<b>ed</b>


48. A. q<b>ua</b>ntity B. q<b>ua</b>lity C. q<b>ua</b>lify D. earthq<b>ua</b>ke
49. A. <b>mo</b>nday B. <b>mo</b>ney C. <b>mo</b>nkey D. <b>mo</b>nument


50. A. celebr<b>a</b>te B. c<b>a</b>ke C. f<b>a</b>mily D. decor<b>a</b>te


51. A. ch<b>ee</b>r B. v<b>ee</b>r C. s<b>ee</b>k D. p<b>ee</b>r


52. A. separat<b>ed</b> B. depend<b>ed</b> C. divid<b>ed</b> D. compris<b>ed</b>
53. A. m<b>ea</b>l B. m<b>ea</b>t C. m<b>ea</b>dow D. <b>Ea</b>ster
54. A. m<b>a</b>sk B. forec<b>a</b>st C. c<b>a</b>sual D. t<b>a</b>sk
55. A. ev<b>o</b>lve B. v<b>o</b>lcano C. s<b>o</b>lve D. l<b>o</b>ve
56. A. f<b>ur</b>nish B. occ<b>ur</b> C. fut<b>ur</b>e D. f<b>ur</b>cate
57. A. <b>a</b>round B. m<b>a</b>jority C. J<b>a</b>pan D. torn<b>a</b>do
58. A. happ<b>y</b> B. satisf<b>y</b> C. famil<b>y</b> D. stick<b>y</b>


59. A. ch<b>ai</b>r B. <b>ai</b>r C. h<b>ai</b>r D. p<b>ai</b>n


60. A. f<b>a</b>ce B. repl<b>a</b>ce C. ch<b>a</b>se D. surf<b>a</b>ce

<b>II. VOCABULARY AND GRAMMAR:</b>



<b>Choose the best answer to fill in the blank.</b>


1. Sally would answer the phone if she ________ in her office right now.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. If I knew the answer, ________


A. I had told you B. I’ll tell you
C. I would tell you D. I tell you


3. Mary gave up the job at the advertising agency, ________ surprised everybody.


A. where B. who C. which D. that



4. Give me his letter. If I see him, ________ .


A. I’ll give it for him B. I give it to him
C. I’d give it to him D. I’ll give it to him
5. “I had a hard time taking notes on the lecture.”


“I did too. The professor speaks ________ "


A. exceedingly fast B. exceedingly fastly
C. with exceedingly fastness D. exceeding fast


6. Nowadays, there are many good reasons for using bicycles ________ cars to travel.
A. but B. instead of C. except for D. such as
7. Would you mind if I ________ you up earlier?


A. will pick B. picked C. picks D. would pick
8. ________ I come to see you at 5?. Yes, you may.


A. Must B. Will C. May D. Have


9. If you ________ your job, would it affect your pension?


A. had changed B. changed C. change D. have changed
10. My father eats meat. ________ , my mother is a strict vegetarian.


A. Therefore B. But C. However D. Although


11. I won’t make tea unless they________ .


A. will arrive B. arrive



C. don’t arrive D. would arrive


12. The film was marvelous. If you ________ with us, you’d have enjoyed it, too.
A. came B. had come C. were coming D. come
13. If she weren’t stupid, she________ fail.


A. won’t B. wouldn’t C. shall not D. don’t
14. Paul likes planting flowers. When he grows up, he ________ a gardener.


A. will be B. should be C. must be D. might be
15. If I________ you, I________ speak to the instructor.


A. were/would B. was/ will C. were/ will D. am/ would
16. “________ film are you talking about ?”. “Gone with the wind.”


A. That B. Who C. Which D. Whose


17. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ________


A. poet B. poem C. poetic D. poetry


18. The director says he does not approve ________ your plan.


A. upon B. of C. on D. in


19. People who exercise frequently have greater physical endurance than those ________ .


A. which don’t B. who doesn’t



C. who don’t D. that doesn’t


20. “Overall, don’t you think the possibility of world peace is greater now than ever before?”
“It ________ be. I don’t know. Political relationship can be fragile"


A. would B. will C. must D. may


21. If they go to the mountains next week, they ________ ski.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

22. It has taken you a long time to get rid ________ your cold.


A. out B. of C. off D. from


23. Please keep your voice down in this section of the library. If you ________ to talk loudly, I will
have to ask you to leave.


A. continued B. continue C. will continue D. could continue
24. What would you do if ________ .


A. you have a million dollars? B. you would have a million dollars?
C. you had had a million dollars? D. you had a million dollars?


25. If we are good at English, ________


A. we’ll find a good job B. we find a good job
C. we have found a good job D. we find a good job


26. Whenever he speaks, he translates word ________ word ________ his native tongue.


A. by/by B. by/from C. for/from D. for/in



27. ________ he disliked coffee, he accepted a cup from her out of politeness.


A. Since B. Although C. Because D. However


28. The CD________ Victor bought is on the table.


A. B and C B. whose C. which D. that


29. Lola is marrying a man ________ .


A. she hardly knows B. that she hardly knows him
C. whom she hardly knows him D. she hardly knows him
30. He comes from a large family, all of ________ now live in the USA


A. who B. that C. whom D. them


31. The country is divided________ nine regions.


A. on B. to C. up D. into


32. Bravely ________ they fought, they had no chance of winning.


A. though B. as C. for D. since


33. The audience ________ out laughing when the singer fell over.


A. broke B. called C. shouted D. burst


34. The simplified edition, ________ is shorter than the original, is easier to read.



A. who B. whom C. both a and b D. which


35. I don’t know what’s in the box. It ________ be a toy.


A. may B. must C. would D. should


36. If________ my passport, I’d be in trouble.


A. I lost B. I would lose C. I lose D. I'll lose
37. Margaret made me ________ her next week.


A. promise to call B. to promise to call
C. promise calling D. to promise calling
38. In 1978, a pilot and his plane disappeared after ________ a UFO.


A. sighting B. sights C. sighted D. had sighted
39. Margaret, ________ name was missed off the list, wasn’t very pleased.


A. whom B. who C. whose D. which


40. If you ________ now, you’ll catch the rain.


A. went B. will go C. goes D. go


41. It's this computer program________ my father created.


A. whom B. whose C. that D. who


42. She has considerably professional experience ________ translation.



A. about B. of C. on D. for


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. he has a camera B. he had a camera
C. he had had a camera D. he had camera
44. Pupils must go to class ________ time.


A. by B. on C. into D. at


45. She was the first person ________ broke the silence in the meeting.


A. which B. who C. whom D. whose


46. My brother,________ looks like me, lives in Dallas.


A. whom B. which C. B and C D. who


47. I am sorry, but I disagree ________ you ________ that subject.


A. upon/ on B. with/ on C. with / about D. to/on
48. Anyone ________ scholastic record is above average can apply for the school scholarship.


A. who has a B. whose C. that has a D. has a
49. According to the weather ________ , it will be windy and cloudy tomorrow.


A. foresee B. foreman C. forecast D. foretell
50. I________ late for the meeting next week. So don’t wait for me.


A. must be B. might C. might be D. should be
51. If you ________ in that neighborhood, you would know Taylor.



A. live B. lives C. are living D. lived


52. If you have good qualifications, you will have a good ________


A. vacation B. work C. holiday D. job


53. We are crossing the meadow ________ we used to fly kites over in our child-hood.


A. when B. what C. which D. where


54. A butcher is someone________ meat.


A. what sells B. who sold C. who sells D. which sells
55. If the world’s tropical forests continue to disappear at their present rate, many animal species


________ extinct.


A. will become B. would have become


C. would become D. became


56. He is the man ________ I told you about.


A. whom B. that C. which D. A and B


57. This cake can be ________ into many pieces.


A. divided B. shared C. separated D. decided
58. If the people ________ me to office this time, I will be back in four years to try again!



A. wouldn’t elect B. not elected


C. not elect D. don’t elect


59. The water company will have to ________ water supplies while repairs to the pipes are carried
out.


A. take off B. cut off C. set off D. break off
60. If I ________ any problem, I ________ ask for your help.


A. has - will B. have - will


C. had - will D. have - would


61. I pick up the piece of paper ________ George had written his address.


A. that B. which C. on whom D. on which


62. We always have a ________ on the New Year’s Eve.


A. club B. meeting C. dancing D. party


63. Pilots must know about the weather or they can’t land and ________


A. take up B. take into C. take off D. get into


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. earth quake B. storm C. typhoon D. tornado
65. On Easter Day, people ________ the streets to watch colorful parades.



A. stand B. turn on C. get D. crowd


<b>III. WORD FORM:</b>



<b>Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences.</b>
1. She is a ________ she sells flowers at a shop in canada <b>(flower).</b>


2. On a ________ day, we receive about ten letters from the customers. <b>(type)</b>
3. It has become ________ difficult to find a job nowadays. <b>(increase)</b>


4. Taxi drivers should have a very good ________ on the street names. <b>(know)</b>
5. There is no easy ________ to this problem. <b>(solve)</b>


6. Life in the city is ________ from life in the country. <b>(difference)</b>


7. There are many kind of ________ for young people. (<b>entertain)</b>
8. Mr. Pike runs his business very ________ ,so he is happy. <b>(success)</b>


9. They left the house in a ________ mess. <b>(fright)</b>
10


. His parents are very ________ of him. (<b>pride</b>)
11


.


The ________ in this town are very friendly. <b>(reside)</b>
12


. It is ________ to eat too much sugar and fatty food. <b>(health)</b>


13


.


We are waiting for the ________ of his plane. (<b>arrive</b>)
14


.


Don’t let the child go out because it’s ________. <b>(wind)</b>
15


. You can buy sports ________ at the store overthere. (<b>equip</b>)
16


.


What is the correct ________ of this word? <b>(pronounce)</b>
17


. Meat is not a ________ food if we know how much to eat. <b>(health)</b>
18


.


“The lost shoes” is one of the ________ stories I like best. (<b>tradition</b>)
19


.



Ask the ________ if you can borrow this book. (<b>library)</b>
20


. Viet Nam had experienced decades of fighting for freedom before the country became totally ________, (<b>dependence</b>)
21


.


It is a contest in which ________ have to read two poems in english. <b>(participate)</b>
22


. I prefer ________ paths to concrete ones because the countryside looked “greener” with those roads. (<b>earth</b>)
23


.


The wild animals are being ________. <b>(appear)</b>
24


.


Teenagers nowadays ________ their feelings and emotions by posting them on Facebook. (<b>public</b>)
25


. We started our trip on a beautiful ________ morning. <b>(sun)</b>
26


.


Long put ________ on that towel to stop the bleeding. <b>(press)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

.
28
.


I am going to have a ________ check-up next Monday. <b>(medicine)</b>
29


. I couldn’t find any ________ between the tow picture. <b>(different).</b>
30


.


Every day, there are two ________ from da nang to ho chi minh city. <b>(fly)</b>
31


.


He said “ good morning” in a most ________ way. <b>(friend)</b>
32


. I’ve been studying really hard to ________ my parents and have always had good grades.(<b>satisfaction</b>)
33


.


Life is more ________ now. (<b>comfort</b>)
34


. He left the room without ________ . <b>(explain)</b>


35


.


She felt ________ after she passed the exam. <b>(relief)</b>

<b>IV. CORRECT MISTAKES:</b>



<b>There is one mistake in each of the following sentences. Find and correct it.</b>
1. I like the picture it shows the most violent eruption.


A B C D


2. The house which I was born and grew up was destroyed by an earthquake.
A B C D


3. The armchair is in the living room, among the television and sofa.
4. Where are the photos which John took them at the Christmas party?


A B C D


5. We've decided to cancel our picnic because of it's forecast to rain tomorrow.
6. Surface mail is many cheaper than air mail.


7. Valentina Tereshkova was the first woman exploration who flew into space in 1963.
8. The storm that it swept through our town last week caused a lot of damage.


A B C D
9. What did you do if you met an alien fromouter space?


A B C D


10. If I have a million dollars. I'd have a trip to space.


A B C D
11. He has waited there for a quarter past six.


12. Her grandmother is complaining so she's always dumping her school things in the floor.
13. It may be an evening star or it should be a spacecraft.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

14. My friend who you had dinner with him last Sunday wants to meet you.
A B C D


15. My school is going to be rebuild next month.


16. Water from power stations may cause water in rivers and lakes hotter.
17. It’s dangerous to drive fastly in busy streets.


18. Tourists usually have a bus to the countryside.
19. They do their best to keeping the family happy.


20. When she came, I read a novel written by Nguyen Tuan.


21. It will be partially rainy in Can Tho, that is in the south-west of Vietnam.
A B C D


22. We soon gathered at the village which the festival was taking place.
A B C D


23. I like the book which Tom told me to read it.
A B C D
24. Radiation may result to childhood cancer.



25. He worked in a noisy environment for a long time, because his hearing became worse.
26. Researchers haven't found out what has led in the pollution of the river.


27. My father walked to his office although the heavy rain.
A B C D


28. It is predicted that all students have had e-books by 2050.


29. Although his house is far from the office, but Mr. Ba walks to work every day.
A B C D


30. Even though Mary is a European, but she enjoys Tet holiday in Vietnam.
A B C D


31. Nick said that he wants to stay in Viet Nam longer.


32. My Uncle Tom is the man he is wearing a suit with red tie.
A B C D


33. If it will raintomorrow, we will cancel the trip to the mountain.
A B C D


34. Dr. Norris, he gave a lecture about earthquake on TV last night, is my friend’s father.
A B C D


35. The teacher told us that we would have a lesson in the language lab yesterday.

<b>V. READING:</b>



<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>



Big Ben, the nickname for the bell inside the Elizabeth Tower of Parliament, will ring for the final time
next Monday (August 21) at midday ahead of four-years of extensive (1)________ works.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

on cleaning and repairing the clock. And while Londoners will miss the familiar chimes of Big Ben on a
(4)________ basis, the bell will only ring for special (5)________, including the city's New Year


celebrations and Remembrance Sunday.


Steve Jaggs, (6)________ as Keeper of the Great Clock (a pretty great job title we're sure you'll agree),
told BBC News that the renovation works are "essential" and will "safeguard the clock on a (7)________
basis."


Over the next four years, the Elizabeth Tower will be modernized with a lift and will be made more
energy-efficient. The clock face will be briefly taken apart for cleaning and repairsing, but will,
(8)________ , continue to tell the time correctly.


1. A. renovation B. reborn C. innovation D. renew


2. A. stop B. delay C. pause D. put off


3. A. so as to B. all are correct C. to D. in order to


4. A. hourly B. monthly C. yearly D. daily


5. A. even B. time C. event D. occasions


6. A. such B. heart C. known D. called


7. A. long-term B. short-term C. short D. long


8. A. therefore B. instead C. otherwise D. unless
<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>


Christmas is the Christian holiday that (9)________ the birth of Jesus, who Christians believe is The Son
of God. The name Christmas is the day of the Christ's birth, (10)________ is why Christians call it
Christmas, (11)________ it is pronounced like Chris muhss. Many cultures have (12)________ foods
baked around Christmas, (13)________ the French "Buche de Noel" or gingerbread men and women
which are decorated and (14)________ on the Christmas tree. Many families also (15)________ egg nog
orpfeffernusse (spided cookies rolled in powdered sugar). All those pastries are probably a (16)________
of feasting that the fasting is now over (much like the festival after Ramadan is over, and have
(17)________ to do with Christmas in the first place). Christians usually find this the holiest day of the
year. Others may (18)________ Easter to be the greatest day of the year


9. A. organizes B. welcomes C. greets D. celebrates


10. A. who B. which C. that D. it


11. A. in spite B. even C. despite D. though


12. A. regional B. religious C. cultural D. traditional


13. A. as B. same C. similar D. like


14. A. hanging B. hung C. hang D. hanged


15. A. prepare B. invent C. improve D. create


16. A. sign B. place C. spot D. signature


17. A. little B. tiny C. small D. few



18. A. argue B. regard C. swear D. quarrel


<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

(27)________ pollution. The main use of natural gas is to produce electricity. It is also used as
(28)________ for cars, cooking gas and to make fertilizers.


19. A. difficult B. hard C. loose D. soft


20. A. made B. formed C. founded D. done


21. A. hot B. hotter C. heat D. hottest


22. A. powder B. electricity C. product D. mass


23. A. but B. however C. therefore D. because


24. A. consists B. depends C. mixes D. combines


25. A. apart B. together C. except D. addition


26. A. actively B. honestly C. straightly D. directly


27. A. little B. many C. a lot D. few


28. A. fuel B. food C. fire D. light


<b>Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space</b>



Why does man want to go to other planets (29)________ the Solar System? Just for adventure? True,
(30)________ is adventure in space travel. But a (31)________ to other planets would also be
(32)________ For example, space stations could be built that would give us (33)________ information
about the weather. In space stations (34)________ around the earth, man could live and study the cloud
formation on (35)________ surface. These formations could tell us what weather to (36)________ in any
part of the world at any time (37)________ information would be very useful to pilots, to ship captains,
and even to farmers (38)________ must set dates for planting and harvesting.


29. A. of B. on C. in D. at


30. A. this B. that C. There D. it


31. A. trip B. drive C. fly D. travel


32. A. practice B. practical C. practiced D. practicing
33. A. valuable B. amused C. wealthy D. expensive


34. A. moves B. moved C. movable D. moving


35. A. his B. its C. their D. her


36. A. expect B. hope C. believe D. consider


37. A. So B. Those C. These D. Such


38. A. which B. whom C. whose D. who


<b>Read the following text and choose the best answer for the questions below.</b>


A tornado is a tube of <b>spinning</b> air that touches the ground. Wind inside the tornado, spinning very fast,


makes tornadoes very dangerous.


Tornadoes mostly happen during very strong thunderstorms. They cause a lot of damage to anything they
touch. People die every year from tornadoes.


Tornadoes are ranked on the Fujita scale, from F0 to F5. F0 has the lowest wind speed, and F5 has the
highest wind speed.


The United States of America has the most tornadoes every year, but tornadoes can happen in any country.
If a tornado is coming, the safest thing to do is go to a basement or a bathroom with no windows. People
should never be in a car or a mobile home when there is a tornado near.


39. What does the word ‘<b>spinning</b>’ in line 1 mean?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

40. When do tornadoes mostly happen?


A. after earthquakes B. during strong thunderstorms
C. before thunders D. during weak storms


41. How are tornadoes ranked?


A. on the Celsius scale B. on the Fujita scale
C. on the Fahrenheit scale D. on the Richter scale
42. Where should we hide if a tornado comes?


A. in a basement B. in a mobile home
C. in a bathroom with windows D. in a car


43. Which of the following sentences is NOT true?
A. Many people are killed by tornadoes every year.


B. FI has higher wind speed than


C. America has the most tornadoes every year.
D. There are six scales to rank tornadoes.


<b>Read the following text and choose the best answer for the questions below.</b>
January 2, 2007


A group of United Airlines employees said they saw a mysterious, elliptical shaped (saucer-shaped) UFO
hovering over a terminal at Chicago's O'Hare Airport. The employees said that the UFO did not have any
lights, and that after hovering over the airport's terminal, it went into the clouds and disappeared. The
employees said they were frustrated that their bosses, the United Airlines, and the FAA were not taking
their report seriously.


January 4,2007


On Wednesday night people in the Bahelievler district of Yenibosna in Istanbul, Turkey, claimed that they
had seen a UFO flying in the sky, the Turkish newspaper Sabah reports. They said that the UFO was
glowing with white lights and that it revolved around itself. Istanbul has had previous UFO incidents in the
past, and in 2002, the Istanbul UFO Museum was opened to the public.


44. What does the word ‘hovering’ in line 2 mean?


A. flying very fast B. travelling slowly
C. staying in one place in the air D. stopping moving
45. Why were the United Airlines employees frustrated?


A. Because their bosses didn’t believe their story.
B. Because the UFO disappeared in the clouds.
C. Because they didn’t understand the aliens.


D. Because they didn’t see the UFO clearly.
46. When did people in Istanbul see a UFO?


A. in the evening B. in the afternoon C. in the morning D. at noon
47. When was the Istanbul UFO Museum opened to the public?


A. on January 4, 2007 B. on January 2, 2007


C. in 2002 D. in 2000


48. Which of the following sentences is NOT true?
A. A Turkish newspaper reported about the UFO.


B. The UFO on January 2, 2007 glowed with white lights.
C. People in Istanbul, Turkey had seen a UFO before 2007.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Read the following text and choose the best answer for the questions below.</b>


The large movement of earth under the water causes a very large and powerful tsunami. The tsunami was
called the Asian Tsunami in most of the world. It was called the Boxing Day Tsunami in England,


Australia, South Africa and Canada because it happened on the holiday they call Boxing Day. The tsunami
caused a lot of damage to countries such as Philippines, Thailand, Indonesia and Sri Lanka.


Waves as high as 30m killed many people and damaged or destroyed a lot of buildings and other property.
Over 225,000 people died or were not found after the Tsunami. The wave traveled as far away as South
Africa (80001cm) where as many as 8 people died because of high water caused by the wave. Because of
how much damage was caused and the number of people the earthquake affected, over $7 billion was
donated to help the survivors and rebuild the areas damaged.



49. Why was the tsunami called the Boxing Day Tsunami in England?
A. Because it happened on Boxing Day.


B. Because it happened when people were collecting boxes.
C. Because it happened when people were boxing.


D. Because it destroyed a lot of boxes.
50. How high were the waves?


A. eighteen meters B. two hundred and twenty-five meters
C. thirteen meters D. thirty meters


51. What were some people in South Africa killed by?


A. earthquake B. high wind C. high water D. property
52. What does the word ‘survivors’ in line 10 mean?


A. . houses aren’t destroyed B. people are left alive
C. offices are rebuilding D. people were dead
53. Which of the following sentences is NOT true?


A. Only in Asia the tsunami called Asian Tsunami.
B. Many people died because of the high waves.
C. A lot of money was raised to help people.


D. The tsunami caused a lot of damage to Indonesia.


<b>Read the following text and choose the best answer for the questions below.</b>


Krakatoa (Indonesian name: Krakatau) is a volcano near the Indonesian island of Rakata in the Sunda


Strait. It has erupted repeatedly in known history. The best known of these events occurred in late August
1883.


The 1883 eruption ejected more than six cubic miles (25 cubic kilometres) of rock, ash, and pumice, and
made the loudest sound ever recorded by human beings - the sound was heard as far away as Perth in
Australia (very far), and the island of Rodrigues near Mauritius (very far). Many thousands of people were
killed and injured by the eruption, mostly in the tsunami (giant wave) which followed the explosion.
The eruption destroyed two-thirds of the what was then the island of Krakatoa. New eruptions at the
volcano since 1927 have built a new island, called Anak Krakatau (child of Krakatoa).


54. What does the word ‘ repeatedly’ in line 2 mean?


A. very quickly B. again and again C. very loudly D. day by day
55. What occurred for Krakatoa in late August 1883?


A. It stopped erupting B. It started erupting


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

56. Where is Perth?


A. in Australia B. in Rodrigues C. Mauritius D. in Indonesia
57. What followed the explosion of the volcano?


A. The earthquake B. The tornado C. The tsunami D. The typhoon
58. What has been built by eruptions at the volcano since 1927?


A. A giant wave B. An island


C. A child of Krakatoa D. An explosion

<b>VI. WRITING: </b>




<b>Rewrite the following sentences without changing the meaning, using the word given</b>
1. You don't have to come early. (<b>needn't</b>)


____________________________________________________________________
2. These roads were small and dark two years ago but they are clean and broad now. (<b>as as</b>)


_____________________________________________________________


3. Those were very difficult assignments. We had to spend two weeks finishing them. (<b>therefore</b>)
____________________________________________________________________


4. And you should eat more fruit and vegetables. (<b>why</b>)


And_______________________________________________________________
5. They prefer romantic movies to violent ones. (<b>rather</b>)


____________________________________________________________________
6. Tan's salary is as high as Nhan's. (<b>same as</b>)


_____________________________________________________________
7. The last time I met her was last Christmas. (<b>since</b>)


_____________________________________________________________
8. The last time I saw him was in 1999. (<b>since</b>)


I haven't____________________________________________________________
9. I think the man who Tom should talk with is his coach. (<b>to</b>)


I think______________________________________________________________
10. Why don't you phone her to make the final arrangements? (<b>ought</b>)



You_______________________________________________________________


11. She was very tired. She couldn't say a word. (combine into one sentence, using <b>so…that….</b>)
____________________________________________________________________


12. He always makes everything look so difficult! (<b>weather)</b>
____________________________________________________________________


13. When I was young, I regularly played games for hours. <b>(used to</b>)


I___________________________________________________________________
14. The first World Cup was not held until 1930. (<b>not until</b>)


Not until____________________________________________________________
15. He no longer comes late for class. (<b>used</b>)


_____________________________________________________________
16. Lan is taller than Tan. (<b>tall</b>)


_____________________________________________________________
17. When I was a child, I was afraid of ghost. (<b>used</b>)


_____________________________________________________________
18. Unless you change your mind, I won't be able to help you. (<b>don't</b>)


____________________________________________________________________
19. I'm weak. I can't take part in the competition (<b>enough</b>)


_____________________________________________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

____________________________________________________________________
21. I suggest you arrange to meet her outside the National Theatre. (<b>should</b>)


You_______________________________________________________________
22. We like driving in the country. (<b>funny</b>)


It is________________________________________________________________
23. My room and my sister's are not the same. (<b>different</b>)


_____________________________________________________________


24. “Please turn off the light before leaving." said the teacher. (<b>reminded</b>)
____________________________________________________________________
25. Nga started to keep this dog four years ago. (<b>for</b>)


_____________________________________________________________
26. If you hadn't supported me, my plan would have failed. (<b>but</b>)


____________________________________________________________________
27. When did you begin to learn English? (<b>learn</b>)


How long___________________________________________________________
28. I suggest you drink less coffee late at night. (<b>shouldn't</b>)


You_______________________________________________________________


29. The use of chemotherapy to treat cancer has many benefits. It has several severe side effects.
(<b>despite</b>)



____________________________________________________________________


30. Any personal involvement on the part of the Prime Minister in this scandal would be disastrous.
(<b>caught</b>)


____________________________________________________________________
<b>Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one.</b>
31. What a pity you can’t take part in our trip.


I wish______________________________________________________________
32. You should say nothing


I suggest____________________________________________________________
33. Despite the rain, they went to school.


Although____________________________________________________________
34. Mary is standing by the window. She is my next-door neighbour.


Mary, who___________________________________________________________
35. I think you should play sports to keep fit.


If it________________________________________________________________
36. Although she is poor, she is always happy.


In spite of___________________________________________________________
37. “Why are you so late, Lan?” the teacher asked.


The teacher asked_____________________________________________________
38. The air in this city isn’t pure, so we aren’t healthy.



If__________________________________________________________________
39. Despite the rain, they went to work.


Although____________________________________________________________
40. Although Lan was ill, she still came to the meeting.


In spite of___________________________________________________________
41. People don’t trust him because he tells lies.


If he________________________________________________________________
42. It’s impossible to do this because we have no time.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I wish______________________________________________________________
44. Oil was slowly covering the sand of the beach.


The sand____________________________________________________________
45. Brenda is my close friend. She went on holiday with me.


Brenda_____________________________________________________________
46. Because of the bad weather condition, we cancelled the flight


Because_____________________________________________________________
47. Although he is rich, he never helps the poor.


Despite_____________________________________________________________
48. It’s three months since she started learning French.


She________________________________________________________________
49. Chinese is very difficult. I can’t learn it.



Chinese is too________________________________________________________
50. It started raining an hour ago.


It has_______________________________________________________________
51. The story was so boring that we felt sleepy


It was such__________________________________________________________
52. It’s three months since she started learning German.


She has_____________________________________________________________
53. He is very nice, but I don’t trust him.


Even though_________________________________________________________
54. Although she passed the exam, she didn’t feel satisfied.


Despite_____________________________________________________________
55. Let's go for a walk.


Why_______________________________________________________________
56. Although she is an accountant, she never seems to have any money.


Despite_____________________________________________________________
57. I don’t stay up late any more.


I used to____________________________________________________________
58. She is very busy, but she will come to the meeting.


Even though_________________________________________________________
59. You’d better not behave like this.



If__________________________________________________________________
60. Although the weather was bad, they went swimming.


Despite_____________________________________________________________
***********************************


<b>MƠN HĨA HỌC</b>



<i><b>(Từ ngày 16/03 đến hết ngày 21/03/2020) </b></i>



<b>Thứ</b>

<b>Ngày</b>

<b>Nội dung ôn tập</b>



<b>2</b>

<b>16/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1</b></i>

: Cho các kim loại nhôm, sắt, kẽm lần lượt tác dụng với dung dịch


axit sunfuric loãng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b. Cho cùng 1 khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit thì kim


loại nào cho nhiều khí hidro nhất?



<i><b>Bài 2:</b></i>

Viết phản ứng thực hiện dãy biến hóa và cho biết các phản ứng đó


thuộc loại PƯHH nào?



KMnO

4

→ O

2

→ CuO → Cu→ CuCl

2

→ Cu(OH)

2

→ CuSO

4


<b>3</b>

<b>17/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 8,3g hỗn hợp(Al; Fe) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl



dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H

2

(đktc). Xác định thành phần %



theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?



<i><b>Bài 2:</b></i>

<i><b> Từ các hóa chất có sẵn: Fe, H</b></i>

2

O, NaCl và các dụng cụ cần thiết,



làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau:


Fe → Fe

3

O

4

→ Fe→ FeCl

3

→ Fe(OH)

3

→ Fe

2

O

3



<b>4</b>

<b>18/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Hòa tan a gam nhôm và b gam kẽm vào dung dịch H

2

SO

4

lỗng, dư



thu được những thể tích H

2

bằng nhau. Xác định tỉ lệ a/b=?



<i><b>Bài 2:</b></i>

Từ các hóa chất có sẵn: Al

2

O

3

, H

2

O, NaCl và các dụng cụ cần thiết,



làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau:


Al → Al

2

O

3

→ Al→ AlCl

3

→ Al(OH)

3

→Al

2

O

3



<b>5</b>

<b>19/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 13g kẽm tác dụng với 0,3mol HCl tạo kẽm clorua và khí hidro.


Xác định



a. Khối lượng muối kẽm clorua tạo thành.


b. Thể tích khí hidro thu được ở đktc?




<i><b>Bài 2: </b></i>

Cho 16 g oxit sắt có CTHH Fe

x

O

y

tác dụng với 120ml dung dịch



axit HCl thì thu được 32,5 gam muối khan. Tính C

M

của dung dịch HCl?



<b>6</b>

<b>20/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 12g hỗn hợp 2 oxit kim loại(CuO, MgO) p/ứ hết với 200ml dd


HCl 2M. Xác định thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn


hợp?



<i><b>Bài 2:</b></i>

Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit.


Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố


X là ngun tố nào? Xác định cơng thức hóa học của oxit?



<b>7</b>

<b>21/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Trong hợp chất XHn có chứa 17,65% là hiđro. Biết hợp chất này có


phân tử khối là nặng gấp 1,0625 lần khí metan(CH

4

). X là nguyên tố nào?


<i><b>Bài 2: </b></i>

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí oxi (đktc)


rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy gồm (CO

2

, H

2

O) vào bình đựng dung dịch



Ca(OH)

2

dư thấy khối lượng bình tăng 4,2g đồng thời xuất hiện 7,5g kết



tủa. Tính m và % theo khối lượng các nguyên tố trong A



<i><b>Gợi ý:</b></i>

- khối lượng bình tăng

chính là khối lượng nước và khí cacbonic,


- Áp dụng ĐLBTKL, tính được khối lượng chất hữu cơ A, dựa vào


cơng thức tính

m

<sub>C, </sub>

m

<sub>H xác định A chỉ chứa C, H.</sub>




- sản phẩm cháy cho vào bình đựng Ca(OH)

2

dư có pư:



CO

2

+ Ca(OH)

2

→ CaCO

3

+ H

2

O



Nên m ↓ = m

CaCO3

, suy ra: n

CO2

= n

CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> (Từ ngày 23/03 đến hết ngày 28/03/2020) </b>



<b>Thứ</b>

<b>Ngày</b>

<b>Nội dung ôn tập</b>



<b>2</b>

<b>23/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1</b></i>

: Cho các kim loại nhôm, sắt, kẽm lần lượt tác dụng với dung dịch


axit clohidric.



a. Viết các PTHH xảy ra?



b. Cho cùng 1 khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit thì kim


loại nào cho nhiều khí hidro nhất?



<i><b>Bài 2:</b></i>

Viết phản ứng thực hiện dãy biến hóa(ghi rõ điều kiện, nếu có):


KClO

3

→ O

2

→ Al

2

O

3

→ Al

2

(SO

4

)

3

→ AlCl

3

→ Al(NO

3

)

3


<b>3</b>

<b>24/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho m g hỗn hợp (Al; Zn) tác dụng hồn tồn với dung dịch H

2

SO

4



lỗng, dư sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H

2

(đktc). Xác định thành



phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?



<i><b>Bài 2:</b></i>

<i><b> Cho 2,8 gam Fe phản ứng vừa đủ với 150 gam dung dịch axit </b></i>


sunfuric loãng.



a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.


b. Tính thể tích khí H

2

thốt ra (đktc).



c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng.



d. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau khi phản ứng


kết thúc.



<b>4</b>

<b>25/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Hịa tan a gam sắt và b gam nhơm vào dung dịch H

2

SO

4

loãng, dư



thu được những thể tích H

2

bằng nhau. Xác định tỉ lệ a/b=?



<i><b>Bài 2:</b></i>

Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt là 28, trong đó số


hạt khơng mang điện chiếm 35,7%. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tố A?



<b>5</b>

<b>26/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch chứa 10,95g axit HCl


a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.




b. Tính thể tích H

2

(đktc) thu được?



c. Cho toàn bộ lượng H

2

thu được ở trên khử hết m(g)Fe

3

O

4

ở nhiệt độ



cao. Xác định m(g)?



<i><b>Bài 2: </b></i>

Cho 46,1g hỗn hợp 2 muối (CaCO

3

, CaCl

2

) tác dụng vừa đủ với



200ml dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 7,84lít khí(đktc).



a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?


b. Tính nồng độ mol của axit đã dùng?



<b>6</b>

<b>27/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 9,6 g hỗn hợp 2 oxit kim loại(CaO, MgO) p/ứ hết với 50ml dd


H

2

SO

4

4M. Xác định thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong



hỗn hợp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>7</b>

<b>28/0</b>


<b>3</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Cho 4,6 gam Na tan hoàn toàn trong 145,6g nước thu được dung


dịch A.



a. Viết PTHH. Dung dịch A chứa chất gi? Dung dịch A làm quỳ tím đổi


thành màu gì?




b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được?



<i><b>Bài 2: </b></i>

Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối


lượng mỗi chất trong X?



***********************************


<b>MƠN SINH HỌC</b>


<b>I. NHIỄM SẮC THỂ</b>



<b>1. Tính đặc trưng</b>



Trong tế bào sinh dưỡng (tế bào xôma), nhiễm sắc thể (NST) tồn tại thành từng cặp


tương đồng (giống nhau vể hình thái, kích thước). Trong cặp NST tương đồng, một NST có


nguồn gốc từ bố, một NST có nguồn gốc từ mẹ.



Do đó, các gen trên NST cũng tổn tại thành từng cặp tương ứng (hình 8.1). Bộ NST


chứa các cặp NST tương đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, được kí hiệu là 2n NST Bộ NST


trung giao tử chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng được gọi là bộ NST đơn bội, kí


hiệu là n NST.



Ngồi ra, ở những lồi đồng tính, có sự khác nhau giữa cá thể đực và cá thể cái ở một


cặp NST giới tính được kí hiệu tương đồng là XX và XY.



Tế bào của mồi lồi sinh vật có một bộ NST đặc trưng về số lượng và hình dạng


<b>2. Cấu trúc của Nhiễm sắc thể</b>



Cấu trúc hiển vi của NST thường được mơ tả khi nó có dạng đặc trưng ờ kì giữa


Ở kì này, NST gồm hai nhiễm sắc từ chị em (crômatit) gắn với nhau ờ tâm động (eo thứ



nhất) chia nó thành hai cánh. Tâm động là điểm đính NST vào sợi tơ vơ sắc trong thoi phân


bào. Nhờ đó, khi sợi tơ co rút trong quá trình phân bào. NST di chuyển về các cực của tế


bào. Một sổ NST cịn có eo thứ hai



Mỗi crơmatit bao gồm chủ yếu một phân tử ADN (axit đêôxiribônuclêic) và prôtêin


loại histôn.



<b>3. Chức năng của Nhiễm sắc thể</b>



NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN có vai trò quan trọng đối với sự di truyền:



-

Việc tập hợp ADN thành NST có vai trị lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền trong


tế bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>II.</b>

<b>NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN</b>



<b>1. Những diễn biến cơ bản của Nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân và </b>


<b>giảm phân</b>



<b>Các kỳ</b>

<b>Nguyên phân</b>

<b>Giảm phân I</b>

<b>Giảm phân II</b>



Kỳ trung gian NST dãn xoắn tối đa,


tự nhân đôi thành


NST kép



NST dãn xoắn tối


đa, tự nhân đôi


thành NST kép


Kỳ đầu

- Các NST kép co




ngắn và đính vào các


sợi tơ của thoi phân


bào ở tâm động.



- Các NST kép


trong cặp tương


đồng tiếp hợp theo


chiều dọc và có thể


bắt chéo với nhau,


sau đó lại tách rời


nhau.



NST kép co ngắn lại,


thấy rõ số lượng NST


kép (bộ đơn bội)



Kỳ giữa

- Các NST kép co


ngắn cực đại và xếp


thành một hàng ở mặt


phẳng xích đạo của


thoi phân bào.



- Từng cặp NST


kép xếp song song


thành hai hàng ở


mặt phẳng xích đạo


của thoi phân bào.



- NST kép xếp thành


một hàng ở mặt phẳng



xích đạo của thoi phân


bào.



Kỳ sau

- Từng NST kép chẻ


dọc ở tâm động thành


hai NST đơn phân li


về hai cực của tế bào.



- Các cặp NST kép


tương đồng phân li


độc lập với nhau về


hai cực của tế bào.



- Từng NST kép chẻ


dọc ở tâm động thành


hai NST đơn phân li


về hai cực của tế bào.



Kỳ cuối

- Các NST đơn nằm


gọn trong nhân với số


lượng = 2n như ở tế


bào mẹ.



- Các NST kép


nằm gọn trong hai


nhân với số lượng


= n (kép)



- Các NST đơn nằm


gọn trong hai nhân



mới được tạo thành


với số lượng đơn bội


(đơn).



<b>2. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ </b>


<b>tinh.</b>



<b>Qúa trình</b>

<b>Bản chất</b>

<b>Ý nghĩa</b>



Nguyên phân

- Giữ nguyên bộ NST,


nghĩa là hai tế bào con


được tạo ra có 2n giống


mẹ.



- Duy trì ổn định bộ NST trong sự


lớn lên của cơ thể và ở những lồi


sinh sản vơ tính.



Giảm phân

- Làm giảm số lượng NST


đi một nửa, nghĩa là các tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bào được tạo ra có số


lượng NST (n) bằng


1/2 của tế bào mẹ (2n).



sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn


biến dị tổ hợp.



Thụ tinh

- Kết hợp hai bộ nhân đơn


bội (n) thành bộ nhân



lưỡng bội (2n).



- Góp phần duy trì ổn định bộ


NST qua các thế hệ ở những lồi


sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn


biến dị tổ hợp.



<b>III. NHIỄM SẮC THỂ THƯỜNG VÀ GIỚI TÍNH</b>


<i><b> So sánh NST thường và giới tính</b></i>



<i><b>a) Giống nhau:</b></i>



- Đều được cấu tạo từ hai thành phần là phân tử ADN và một loại prơtêin loại histơn.


- Đều có hình dạng và kích thước đặc trưng cho từng lồi.



- Đều có khả năng nhân đôi, phân li, tổ hợp trong nguyên phân, giảm phân và thụ


tinh.



- Đều có thể bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và số lượng NST.



<i><b>b) Khác nhau</b></i>



<i><b>NST thường</b></i>

<i><b>NST giới tính</b></i>



- Có nhiều cặp và giống nhau ở cá thể


đực và cái trong mỗi lồi.



- Có một cặp (đơi khi chỉ có một chiếc) và


khác nhau ở cá thể đực và cái trong mỗi loài.


- Mỗi cặp gồm hai NST tương đồng.

- Cặp NST giới tính sẽ tương đồng hay khơng




tương đồng tùy theo giới tính và nhóm lồi.


- Mang các gen quy định tính trạng



thường.



- Mang các gen quy định các tính trạng giới


tính và một số gen quy định tính trạng


thường.



- Chứa phần lớn các gen. Các gen tạo


thành từng cặp tương ứng.



- Chứa một số ít gen. Các gen có thể chỉ có


trên X mà khơng có tương ứng trên Y hoặc


ngược lại.



<b>IV. CƠ CHẾ NST XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI</b>



Cơ chế xác định giới tính ở người là sự phân li của cặp NST giới tính trong q trình


phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong q trình thụ tinh.



Mẹ có cặp NST giới tính XX


Bố có cặp NST giới tính XY



- Trong quá trình phát sinh giao tử:



+ Người mẹ chỉ cho một loại trứng mang NST X.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Tinh trùng mang NST X kết hợp với trứng mang NST X tạo hợp tử XX phát triển



thành con gái.



+ Tinh trùng mang NST Y kết hợp với trứng mang NST X tạo hợp tự XY phát triển


thành con trai.



- Sơ đồ lai: Bố x Mẹ


P: XY XX


G: X, Y X



F

1

: XX (con gái) XY (con trai)


<b>V. DI TRUYỀN LIÊN KÊT</b>



<b> 1. Khái niệm</b>



Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được


quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.



- Hiện tượng di truyền liên kết đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Menđen:


+ Trong tế bào, số lượng gen lớn hơn số lượng NST rất nhiều, nên mỗi NST phải


mang nhiều gen.



+ Các gen phân bố theo chiều dài của NST và tạo thành nhóm gen liên kết.



+ Số nhóm liên kết ở mỗi loài thường ứng với số NST trong bộ đơn bội (n) của lồi.


Ví dụ: Ở ruồi giấm có bốn nhóm liên kết ứng với n = 4.



+ Sự phân li độc lập chỉ đúng trong trường hợp các gen quy định các cặp tính trạng


nằm trên các cặp NST khác nhau.



+ Sự di truyền liên kết phổ biến hơn sự di truyền phân li độc lập.




<b>2.</b>

<b>So sánh kết quả lai phân tích F</b>

<b>1</b>

<b> trong hai trường hợp di truyền độc lập và di</b>



<b>truyền liên kết. </b>



<i><b>Di truyền độc lập</b></i>

<i><b>Di truyền liên kết</b></i>



- Lai phân tích đậu Hà Lan F

1

:



P: Hạt vàng, trơn x hạt xanh,


nhăn



AaBb aabb


G

P

: 1AB, 1Ab, 1aB, 1ab ab



F

B

: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1aabb



VT VN XT XN



- Tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình đều là 1 : 1 : 1 :


1



- Xuất hiện biến dị tổ hợp vàng, nhăn và


xanh, trơn.



- Lai phân tích ruồi giấm đực F

1

:



P: Xám, dài x đen, cụt





GP: 1BV, 1bv bv



FB: 1

: 1



Xám, dài đen, cụt



- Tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình đều là 1 : 1


- Không xuất hiện biến dị tổ hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Dựa vào sự di truyền liên, người ta có thể chọn được những nhóm tính trạng tốt ln


được di truyền cùng với nhau.



***********************************


<b>MÔN ĐỊA LÝ</b>



<b>CHUYÊN ĐỀ 4: CÔNG NGHIỆP – DỊCH VỤ</b>



<b>Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:</b>


A. Địa hình

B. Khí hậu



C. Vị trí địa lý

D. Nguồn nguyên nhiên liệu.



<b>Câu 2: Các nhân tố có vai trị quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>


<b>của nước ta là:</b>



A. Dân cư và lao động.



B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp


C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.




D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.



<b>Câu 3: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là:</b>


A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao



B. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn


C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn



D. Vị trí địa lí thuận lợi.



<b>Câu 4: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh</b>


<b>ngành:</b>



A. Công nghiệp dầu khí



B. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng


C. Cơng nghiệp cơ khí và hố chất.


D. Công nghiệp điện tử



<b>Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:</b>


A. Khai thác than

B. Hoá dầu



C. Nhiệt điện,

D. Thuỷ điện.



<b>Câu 6: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:</b>


A. Than

B. Hoá dầu



C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện.




<b>Câu 7: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt</b>


<b>và cần đi trước một bước so với các ngành khác:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 8: Trung tâm cơng nghiệp nào dưới đây có các ngành chun mơn hố chủ yếu là</b>


<b>dệt, may; chế biến lương thực, thực phẩm; hố chất; điện tử; cơ khí; luyện kim đen;</b>


<b>luyện kim màu; sản xuất ơ tơ; đóng tàu; sản xuất giấy xenlulo; vật liệu xây dựng;</b>


<b>nhiệt điện.</b>



A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh


C. Bà Rịa - Vũng Tàu

D. Hải Phòng



<b>Câu 9: Hệ thống cơng nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:</b>



A. Các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.



B. Các cơ sở nhà nước, ngồi nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngồi.


C. Đầy đủ các ngành cơng nghiệp thuộc các lĩnh vực.



D. Có nhiều ngành cơng nghiệp trọng điểm.



<b>Câu 10: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năm 2002, nước ta đã hình</b>


<b>thành được mấy ngành công nghiệp trọng điểm?</b>



A. 8 B. 9 C. 7 D. 10



<b>Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công</b>


<b>nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao thứ nhất, nhì, ba lần lượt là:</b>



A. Chế biến lương thực, thực phẩm; cơ khí, điện tử; khai thác nhiên liệu.


B. Khai thác nhiên liêu; điện; chế biến lương thực, thực phẩm.




C. Chế biến lương thực, thực phẩm; điện; khai thác nhiên liệu.



D. Chế biến lương thực, thực phẩm; khai thác nhiên liệu; cơ khí, điện tử.



<b>Câu 12: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ :</b>


A.Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng,


hóa chất, dệt may, điện.



B.Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may,


điện, hóa chất, vật liệu xây dựng.



C.Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện


tử, khai thác nhiên liệu.



D.Tất cả đều sai



<b>Câu 13: Các nhà máy nhiệt điện có cơng suất trên 1000MW của nước ta là:</b>


A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.



B. Hịa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.


C. Hịa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.


D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.



<b>Câu 14: Nhà máy thủy điện có cơng suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay</b>


<b>là:</b>



A. Hịa Bình B. Sơn La C. Trị An D. Thác Bà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.



C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hịa



D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Thái Nguyên.


<b>Câu 16: Các trung tâm dệt may lớn nhất của nước ta:</b>


A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.


B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hịa, Thủ Dầu Một.


C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.


D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng, Thủ Dầu Một.



<b>Câu 17: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng</b>


<b>giai đoạn 2000 – 2007 (giá so sánh năm 1994; đơn vị : nghìn tỉ đồng)</b>



2000

2007



Dệt, may

16,1

52,7



Da, giày

8,9

27,2



Giấy in, văn phòng phẩm

6,2

16,2



Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000


và 2007:



A. 51,6% và 54,8%

C. 106,6% và 120,3%


B. 16,1% và 52,7% D. 15,1% và 43,4%



<b>Câu 18: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả</b>


<b>nước thời kì 1995 – 2002 (nghìn tỉ đồng)</b>



1995

2000

2002




Tây Nguyên

1,2

1,9

2,3



Cả nước

103,4

198,3

261,1



So sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên so với cả nước


thời kì 1995-2002?



A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên chậm hơn so với cả


nước (192% so với 252%)



B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước liên tục tăng, lần lượt là 1,1


nghìn tỉ đồng và 157,7 nghìn tỉ đồng.



<b>Câu 19: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nơng, lâm, thủy sản ở nước ta:</b>


A. Có nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.



B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.


C. Có sự đầu tư lớn.



D. Có nguồn nhân lực



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn


B. Giao thơng vận tải phát triển hơn



C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn


D. Có nhiều chợ hơn.



<b>Câu 21: Tuyến đường nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của đất nước:</b>


A. Đường sắt Thống Nhất




B. Quốc lộ 1A



C. Đường Hồ Chí Minh



D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.



<b>Câu 22: Hiện nay, nước ta có bao nhiêu sân bay?</b>



A. 18 B. 21 C. 22 D. 10



<b>Câu 23: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải</b>


<b>dựa trên cơ sở chủ yếu nào?</b>



A. Dân cư đông và nguồn lao động dồi dào.


B. Thu hút đầu tư nước ngồi.



C. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề , cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.


D. Chính sách phát triển ngành dichj vụ của nhà nước.



<b>Câu 24. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ.</b>


A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.



B. Nền kinh tế phát triển năng động.


C. Giao thông vận tải phát triển.



D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.



<b>Câu 25 : Trong số các di sản thế giới được UNESCO cơng nhận dưới đây, nhóm di sản</b>


<b>nào thuộc Dun hải Nam Trung Bộ:</b>




A. Cố đô Huế, Hạ Long



B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn



C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn


D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.



<b>Câu 26: Loại hình giao thơng khơng phổ biến ở tỉnh Nam Định là:</b>


A. Đường bộ



B. Đường sông


C. Đường sắt



D. Đường hàng không



<b>Câu 27: Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội </b>


A. 1A, số 3, số 2, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 28: Ngành cơgn nghiệp thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất ở nước ta hiện nay</b>


<b>là:</b>



A. Chế biến lương thực thực phẩm


B. Sản xuất hàng tiêu dùng



C. Cơng nghiệp dầu khí


D. Cơng nghiệp điện tử



<b>Câu 29: Điểm giống nhau về công nghiệp của hai TTCN Hà Nội và Thành phố HCM:</b>


A. Đều là TTCN lớn nhất cả nước




B. Đều phát triển luyện kim màu, cơ khí, chế biến thực phẩm.


C. Đều là TTCN hoá chất lớn nhất cả nước



D. Đều phát triển mạnh ngành công nghiệp năng lượng.



<b>Câu 30: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là:</b>


A. Tp HCM và Hà Nội.



B. ĐNB và ĐBSH


C. ĐNB và Hà Nội


D. ĐBSH và Tp HCM.



<b>Câu 31: Sơn La - nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào?</b>


A. Sông Lô



B. Sông Chảy


C. Sông Hồng


D. Sông Đà.



<b>Câu 32: Hà Nội và thành phố HỒ Chí Minh là hai TT dịch vụ lớn nhất ở nước ta</b>


<b>không biểu hiện ở đặc điểm:</b>



A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước


B. Là nơi tập trung nhiều TTCN lớn nhất cả nước.



C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.


D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.



<b>Câu 33: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh</b>



<b>tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 </b>

<i><b>( Đơn vị: tỷ đồng)</b></i>



Năm

2000

2010



Nông- lâm- thủy sản

108 356

407 647



Công nghiệp- xây dựng

162 220

814 065



Dịch vụ

171 070

759 202



Tổng số

441 6

1980 914



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm


2000 và năm 2010:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. Miền



D. Đường biểu diễn.



<b>Cõu 33: Cho bảng số liệu</b>

<b>: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh</b>


<b>thổ của nớc ta năm 2000 và 2005 (n v: %)</b>



Năm



Các vùng

2000

2005



Cả nớc

100

100



TD-MNBB

4,8

4,6




ĐBSH

17,2

19,6



BTB

2,5

2,4



DHNTB

4,3

4,2



Tây Nguyên

0,9

0,7



ĐNB

55,2

56,0



§BSCL

10,6

8,8



Khơng xác định

4,6

3,6



Ý nào khơng phù hợp với nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp giữa


các vùng lãnh thổ nước ta cịn chậm, khơng đồng đều giữa các vùng lãnh thổ



A. Đồng bằng sông Hồng tăng mạnh nhất về tỉ trọng (tăng 2,4%)


B. Đông Nam Bộ tăng chậm hơn ĐBSH (tăng 0,8%)



C. Các vùng TDMNBB, Tây Nguyên, DHMT, ĐBSCL đều giảm về tỉ trọng, giảm mạnh


nhất là ĐBSCL, giảm 1,8%.



D. Các vùng có tỉ trọng cao nhất là ĐNB (56,0% năm 2005), Đứng thứ hai là ĐBSH


(19,6% năm 2005), thấp nhất là Tây Nguyên (0,7% năm 2005).



<b>Câu 35: Từ Átlát Địa lí Việt Nam trang 24, ba khu vực có hoạt động xuất nhập khẩu</b>


<b>phát triển mạnh của nước ta gồm:</b>



A. ĐBSH, TDMNBB, ĐNB



B. ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL


C. ĐBSH, DHNTB, ĐNB


D. ĐBSH, ĐNB, Đông Bắc



<b>Câu 36: Hàng hóa nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu trị giá hàng xuất</b>


<b>nhập khẩu của nước ta năm 2007 là:</b>



A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng



B. Cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.


C. Nguyên, nhiên, vật liệu.



D. Cơng nghiệp nặng và khống sản.



<b>Câu 37: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:</b>


A. Châu Âu



B. Bắc Mĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 38: Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 24, kêt tên hai tỉnh, thành phố có tổng</b>


<b>giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất năm 2007:</b>



A. Thành phố Hồ Chí Minh và Đồgn Nai


B. Thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương


C,Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.



D.Thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa Vũng Tàu.



<b> </b>




<b>CHUYÊN ĐỀ 5: SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ</b>


<b>I / VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC</b>



<b>Câu 1. TDMNBB bao gồm </b>


A. 10 tỉnh



B. 15 tỉnh


C. 20 tỉnh


D. 25 tỉnh



<b>Câu 2. Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là</b>


A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình



B. chịu tác động rất lớn của biển


C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ



D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn



<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc TDMNBB?</b>


A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác



B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đơng Bắc và Tây Bắc


C. có số dân đơng nhất so với các vùng khác.



D. giáp cả Trung Quốc và Lào



<b>Câu 4. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là</b>


A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản


B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản




C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản


D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện


<b>Câu 5. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là </b>


A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm, ..



B. Thái, Mường, Giao, Mông,…


C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,…


D. Mông, Dao, Giáy, Lự,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 7. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của TDMNBB thể hiện ở chỗ có cả</b>


A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm,



B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu


C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới


D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp



<b>Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là</b>


A. cà phê B. chè C. cao su D. điều



<b>Câu 9. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TDMNBB là</b>


A. Đền Hùng C. Sa Pa



B. Tam Đảo D. vịnh Hạ Long



<b>Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở TDMNBB là</b>


A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hịa Bình



B. Móng Cái, Tun Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.


C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn


D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, ng Bí




<b>II/ VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<b>Câu 1. Đồng bằng sơng Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ</b>


<b>thống </b>



A. sông Hồng và sông Thái Bình


B. sơng Hồng và sơng Đà



C. sơng Hồng và sơng Cầu


D. sông Hồng và sông Lục Nam



<b>Câu 2. Tài nguyên khống sản có giá trị ở ĐBSH là</b>


A. than nâu, bơxít, sắt, dầu mỏ.



B. đá vơi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên


C. apatit, mangan, than nâu, đồng



D. thiếc, vàng, chì, kẽm



<b>Câu 3. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông</b>


<b>là</b>



A. Đất phù sa màu mỡ



B. Nguồn nước mặt phong phú


C. Có một mùa đơng lạnh



D. Địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biẻn




<b>Câu 4. Nguyên nhân dẫn đến ĐBSH có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác</b>


<b>trong cả nước là do</b>



A. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C. mạng lưới đô thị dày đặc


D. tất cả các lí do trên



<b>Câu 5. Các tỉnh khơng thuộc đồng bằng sơng Hồng là</b>


A. Bắc Giang, Lạng Sơn



B. Thái Bình, Nam Định


C. Hà Nam, Ninh Bình


D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc



<b>Câu 6. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là</b>


A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm



B. công nghiệp khai khống



C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dung



D. cơng nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng



<b>Câu 7. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở ĐBSH là</b>


A. Hà Nội và Vĩnh Yên



B. Hà Nội và Hải Dương


C. Hà Nội và Hải Phòng


D. Hà Nội và Nam Định




<b>Câu 8. ĐBSH phát triển mạnh</b>


A. chăn ni trâu, bị, dê, ngựa



B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu


C. chăn ni bị thịt, đánh bắt thủy sản



D. chăn ni lợn, bị sữa, gia cầm và ni trồng thủy sản



<b>Câu 9. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là</b>


A. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động



B. Núi Lang Biang, mũi Né


C. Côn Sơn, Cúc Phương


D. Đồ Sơn, Cát Bà



<b>Câu 10. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là</b>


A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long



B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng


C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương


D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên



<b>III/ VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>



<b>Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng</b>


A. Đồng bằng song Hồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C. Duyên hải Nam Trung Bộ


D. Tây Nguyên




<b>Câu 2. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và</b>


<b>sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là</b>



A. Cơ sở hạ tầng tháp kém


B. Mật độ dân cư thấp



C. Thiên tai thường xuyên xảy ra


D Tài nguyên khoáng sản hạn chế



<b>Câu 3. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là</b>


A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam



B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đơng sang Tây


C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn



D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã



<b>Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đòi núi phá tây vùng Bắc Trung Bộ là</b>


A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, ni trâu bị đàn



B. ni trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm


C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản



D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ



<b>Câu 5. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO cơng nhận là:</b>


A. Phong Nha – Kẻ Bàng



B. Di tích Mĩ Sơn



C. Phố cổ Hội An


D. Cố đô Huế



<b>Câu 6. Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ dược trồng trên diện tích lớn</b>


A. cây lúa và hoa màu



B. cây lạc và vừng


C. cây cao su và cà phê



D. cây thực phẩm và cây ăn quả



<b>Câu 7. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là</b>


A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và cơng nghiệp cơ khí


B. cơng nghiệp hóa chất và cơng nghiệp luyện kim



C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí


D. cơng nghiệp khai khống và sản xuất vật liệu xây dựng



<b>Câu 8. Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là</b>


A. Đồ Sơn, Cát Bà



B. Sầm Sơn, Thiên Cầm



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 9. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là</b>


A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh



B. Vinh, Đồng Hới, Đơng Hà


C. Thanh Hóa, Vinh, Huế



D. Bỉm Sơn, Cửa Lị, Đồng Hới




<b>IV/ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>



<b>Câu 1. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc</b>


A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi



B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên


C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa


D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận



<b>Câu 2: Các vịnh biển không thuộc vùng DHNTB là:</b>


A. Vân Phong, Nha Trang



B. Hạ Long, Diễn Châu


C. Cam Ranh, Dung Quất


D. Quy Nhơn, Xuân Đài



<b>Câu 3. Khống sản chính của vùng DHNTB là </b>


A. Sắt, đá vôi, cao lanh.



B. Than nâu, mangan, thiếc.


C. Đồng, Apatít, vàng



D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng



<b>Câu 4. Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng DHNTB chủ yếu là </b>


A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm



B. ni bị, nghề rừng, trồng cà phê.


C. cơng nghiệp, thương mại, thủy sản




D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thơng.



<b>Câu 5. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng DHNTB là</b>


A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế



B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng


C. Ca trù, quan họ



D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn



<b>Câu 6. Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở DHNTB là</b>


A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều



<b>Câu 7. Cánh đòng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh:</b>


A. Ninh Thuận.



B. Bình Thuận


C. Khánh Hịa



D. Bà Rịa – Vũng Tàu



<b>Câu 8. Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở DHNTB là:</b>


A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm



B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ


C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né


D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu




<b>Câu 9. Các trung tâm kinh tế quan trọng của DHNTB là :</b>


A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.



B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.


C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.



D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang



<b>Câu 10. Không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là tỉnh</b>


A. Khánh Hịa



B. Bình Định


C. Quảng Nam


D. Quảng Ngãi



<b>V / VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>Câu 1: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào-Campuchia</b>


A. Gia Lai



B. Đắk Lắk


C. Kon Tum


D. Lâm Đồng



<b>Câu 2: Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là:</b>


A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.



B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.


C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng



D. Địa hình cao ngun đá vơi tiêu biểu.



<b>Câu 3: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là:</b>


A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng


<b>Câu 4: Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng:</b>


A. Có mật độ thấp sau Trung du và miền núi Bắc Bộ.


B. Dân cư trù mật do nhập cư từ các vùng khác.


C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.



D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.



<b>Câu 5: Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là:</b>


A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.



B. Đẩy mạnh khai thác khống sản, thủy điện.



C. Mở rộng diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm (cà phê, chè…).


D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.



<b>Câu 6: Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là:</b>


A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.



B. Cà phê, cao su, chè, điều


C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa



D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.



<b>Câu 7 : Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là :</b>



A. Chè, điều và mía.



B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.


C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.


D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.



<b>Câu 8. Các ngành công nghiệp phát triển khá mạnh ở Tây Nguyên là :</b>


A. Công nghiệp khai khoáng



B. Sản xuất vật liệu xây dựng.


C. Chế biến nông-lâm sản.


D. Sản xuất hàng tiêu dùng.



<b>Câu 9 : Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là :</b>


A. Cao su.



B. Cà phê.


C. Ca cao.


D. Hồ tiêu.



<b>Câu 10. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là</b>


A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.



B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.


C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>MÔN LỊCH SỬ</b>



<b>ÔN LUYỆN TỔNG HỢP LỊCH SỬ 9</b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>




<b>ĐỀ 1</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất?</b>


A. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản



B. Bị các nước đế quốc, bao vây kinh tế



C. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm


D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề



<b>Câu 2: Hiến pháp mới của Nhật Bản (1946) được coi là tiến bộ vì:</b>


A. Đã thực hiện cải cách ruộng đất



B. Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị tội phạm chiến tranh


C. Ban hành các quyền tự do dân chủ cho nhân dân



D. A, B, C đúng



<b>Câu 3: Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên</b>


<b>nhân cơ bản nào?</b>



A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên


và Việt Nam



B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật


C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu



D. Khi Nhật ban hành hiến pháp mới




<b>Câu 4: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách</b>


<b>quan làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển </b>



A. Tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt



B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật


C. Xâm nhập vào thị trường các nước thực hiện cải cách dân chủ


D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản



<b>Câu 5: Sự phát triển thần kì của Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất ở điểm nào?</b>


A. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng thứ 2 trên thế giới sau Mĩ



B. Trong khoảng 20 năm (1950-1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20


lần



C. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường


kinh tế



D. Từ thập niên 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài


chính thế giới



<b>Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến 1950, Nhật Bản đã vươn lên đứng đầu thế</b>


<b>giới </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 7: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản như thế nào?</b>


<b>A.</b>

Tiếp tục tăng cường với tốc độ cao



B. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền cơng nghiệp mới




C. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài chưa từng thấy từ sau Chiến tranh thế giới thứ


hai



D. Nước có nền phát triển nhất



<b>Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản gặp khó khăn gì mà các nước tư</b>


<b>bản đồng minh chống phát xít khơng có?</b>



A. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh



B. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa


C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm


D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình vay nợ



<b>Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó</b>


<b>cải cách nào là quan trọng nhất </b>



A. Cải cách hiến pháp


B. Cải cách ruộng đất


C. Cải cách giáo dục


D. Cải cách văn hóa



<b>Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật bản là nước thắng trận đúng hay sai? </b>


A. Đúng



B. Sai



<b>Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai tình hình các nước Tây Âu như thế nào?</b>


A. Đều là những nước thắng trận




B. Đều là những nước thua trận



C. Nhiều nước bị phát Xít chiếm đóng và tàn phá nặng nề


D. Nhiều nước bị phân chia lãnh thổ



<b>Câu 12: “Kế hoạch Mac - san” (1948) còn được là:</b>


A. Kế hoạch khôi phục kinh tế thế giới



B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa


C. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu



D. Kế hoạch phục hưng châu Âu



<b>Câu 13: Để nhận được viện trợ từ kế hoạch Mác - san, các nước Tây Âu phải tuân</b>


<b>theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?</b>



A. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ


B. Khơng được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa



Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ


C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường châu Âu


D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động



<b>Câu1 4: Hãy xác định chính sách đối ngoại của các nước TâyÂu ngay sau chiến tranh</b>


<b>thế giới thứ hai:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

B. Gây mâu thuẫn với các nước trong khu vực nhằm tranh giành thuộc địa


C. Chuẩn bị một cuộc chiến tranh xâm lược với quy mô lớn



D. Tất cả các ý trên




<b>Câu 15: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 4/1949 nhằm:</b>


A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc thế giới



B. Chống lại Liên xô và các nước XHCN Đông Âu


C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam



D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới



<b>Câu 16: Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) 4/1949 tình hình</b>


<b>châu Âu như thế nào?</b>



A. ổn định và có điều kiện để phát triển



B. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau



C. Căng thẳng dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căn cứ quân sự


D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới



<b>Câu 17: Mĩ và các nước Tây Âu dồn sức “viện trợ” cho Tây Đức nhanh chóng phục</b>


<b>hồi và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai nhằm mục đích gì?</b>



A. Để thành lập nước Cộng hịa Liên bang Đức



B. Muốn liên minh với Tây Đức để thành lập khối NATO



C. Để biến Tây Đức thành một “lực lượng xung kích” của khối NATO, chống Liên Xơ


và các nước XHCN



D. A, B, C đúng




<b>Câu 18: Tên gọi khác của Khối thị trường chung châu Âu (EEC) là gì?</b>


A. Cộng đồng kinh tế châu Âu



B. Liên minh châu Âu


C. A, B đúng



D. A, B sai



<b>Câu 19: Ý nghĩa tích cực và bao quát nhất của Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra</b>


<b>đời 1957?</b>



A. Tạo ra ở châu Âu một cộng đồng kinh tế và một thị trường chung để đẩy mạnh phát


triển kinh tế và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật?



B. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, thương mại tài chính với Mĩ và Nhật



C. Tiến tới thống nhất tài chính sách đối nội đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng


D. Phát hành đồng tiền chung



<b>Câu 20: Đặc điểm nào sau Chiến tranh thế giới thứ hai là biểu hiện tích cực nhất</b>


<b>trong thế giới tư bản?</b>



A. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước .


B. Sự “Nhất thể hóa quốc tế” trong nền kinh tế.



C. Sự khai thác những thành tựu khoa học kĩ thuật để đẩy mạnh kinh tế.


D. Sự phát triển về văn hóa, giáo dục, văn hóa nghệ thuật.



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 2: Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với nhau?</b>


<b></b>



<b>---ĐỀ 2</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1: Nội dung nào sau đây khơng có trong “Trật tự hai cực I-an-ta”?</b>


A. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh



B. Trật tự thế giới mới được hình thành sau hội nghị I-an-ta (1945)


C. Sự phân chia ảnh hưởng giữa Mỹ và Liên Xô trong quan hệ quốc tế


D. Mỹ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác



<b>Câu 2: Tại sao gọi là “Trật tự hai cực I-an-ta”?</b>



A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mỹ không phân chia khu vực ảnh hưởng



B. Tại hội nghị I-an-ta, Liên Xô và Mỹ đứng đầu mỗi cực, phân chia khu vực ảnh


hưởng.



C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở I-an-ta


D. Tất cả các lý do trên



<b>Câu 3: Theo thỏa thuận I-an-ta, Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào?</b>


A. Các nước phương Tây



B. Mỹ


C. Liên Xô


D. Pháp




<b>Câu 4: Từ những ý dưới đây, hãy xác định vai trò quan trọng của tổ chức Liên Hợp</b>


<b>Quốc?</b>



A. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền


của các dân tộc



B. Duy trì hịa bình an ninh thế giới, đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân, chủ nghĩa


phân biệt chủng tộc,giúp đõ các nước phát triển kinh tế ,văn hóa.



C. Thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo


D. Nhằm trừng trị mọi hành động xâm lược và phá hoại hịa bình



<b>Câu 5: Mục tiêu của “Chiến tranh lạnh” là gì?</b>



A. Mỹ và các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xơ và các nước


XHCN



B. Mỹ lôi kéo các nước đồng minh của mình chống Liên Xơ


C. Chống lại sự ảnh hưởng của Liên Xô



D. Phá hoại phong trào cách mạng



<b>Câu 6: Hậu quả mà “Chiến tranh lạnh” mang lại là gì?</b>


A. Thế giới ln trong tình trạng căng thẳng



B. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu


giữa hai cường quốc Liên Xơ và Mĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 7: Vì sao trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ?</b>




A. Liên Xơ và Mĩ mất dần vai trị của mình đối với các nước


B. Liên Xô và Mĩ quá mệt mỏi trong chạy đua vũ trang



C. Các nước Tây Âu, Nhật Bản đã vượt xa Liên Xô và Mĩ về khoa học kỹ thuật


D. A, B, C đều đúng



<b>Câu 8: Chủ trương của Mĩ sau khi “hai cực I-an-ta” bị phá vỡ là gì?</b>


A. Thiết lập một trật tự thế giới mới đa cực



B. Biến Liên Xô thành đồng minh đắc lực của mình


C. Liên kết chặt chẽ với các nước phương Tây, Nhật Bản


D. Thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối thống trị



<b>Câu 9: Sau “Chiến tranh lạnh” dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật </b>


<b>các nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc:</b>



A. Lấy quân sự làm trọng điểm


B. Lấy chính trị làm trọng điểm



C. Lấy kinh tế làm trọng điểm



D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm



<b>Câu 10: Bước vào thế kỉ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là gì?</b>


A. Hịa bình ổn định và hợp tác phát triển



B. Xu thế hòa huần và hòa dịu trong quan hệ quốc tế


C. Cùng tồn tài trong hịa bình, các bên cùng có lợi


D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan




<b>Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện nay còn được gọi là cách mạng khoa</b>


<b>học - công nghệ, đúng hay sai?</b>



A. Đúng


B. Sai



<b>Câu 12: Nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật</b>


<b>đó là những cuộc cách mạng nào?</b>



A. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ


XX



B. Cuộc cách mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học- kĩ thuật thế kỉ XX


C. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách



mạng khoa học kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX đến nay



D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế


kỉ XX



<b>Câu 13: Điểm khác biệt căn bản giữa cuộc cách mạng kĩ thuật lần hai với cuộc cách</b>


<b>mang kĩ thuật lần thứ nhất là:</b>



A. Mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên sáng chế máy móc



B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học


C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn


D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp




</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

B. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong lĩnh vực Tốn, Lý, Hóa, Sinh


C. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển



D. A, B, C đúng



<b>Câu 15: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai được khởi đầu từ nước nào?</b>


A. Anh



B. Nhật


C. Mỹ


D. Liên Xô



<b>Câu 16: Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuật đã tham gia</b>


<b>tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?</b>



A. Phát minh sinh học


B. Phát minh hóa học


C. “Cách mạng xanh”



D. Tạo ra dụng cụ lao động mới



<b>Câu 17: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào?</b>


A. Mỹ



B. Nhật


C. Liên Xô


D. Anh



<b>Câu 18: Sự phát triển nhanh chóng của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại dẫn</b>


<b>đến một hiện tượng gì?</b>




A. Sự bùng nổ thông tin



B. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế


C. Chạy máu chất xám



D. A, B, C đúng



<b>Câu 19: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật</b>


<b>lần thứ hai?</b>



A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ



B. Đưa lồi người chuyển sang nền văn minh trí tuệ


C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất


D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng



<b>Câu 20: Đâu là hạn chế cơ bản trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kĩ</b>


<b>thuật lần thứ hai?</b>



A. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh


mới



B. Nguy cơ của một chiến tranh hạt nhân



C. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt. Nạn ơ nhiễm


mơi trường, tai nạn, bệnh tật



D. Nạn khủng bố gây nên tình hình căng thẳng


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 2: Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay?</b>




<b>---ĐỀ 3</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>



<b>Câu 1. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) chính thức được sử dụng ở nhiều nước</b>


<b>thuộc Liên minh châu Âu (EU) vào thời gian nào dưới đây?</b>



A. Ngày 01/01/2002.

B. Ngày 01/01/1995.


C. Ngày 01/01/1999.

D. Ngày 01/01/2000



<b>Câu 2. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?</b>



A. Hợp tác về chính trị và văn hố.

B. Hợp tác về kinh tế và chính trị.


C. Họp tác vê kinh tê và khoa học.

D. Hợp tác về kinh tế và văn hoá.



<b>Câu 3. Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng tình hình Nhật Bản sau Chiến</b>


<b>tranh thứ giới thứ hai?</b>



A. Là nước bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.


B. Bị quân đội nước ngồi chiếm đóng.



C. Đất nước nhanh chóng ổn định và phát triển.



D. Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn.



<b>Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát</b>


<b>triển lĩnh vực nào dưới đây?</b>




A. Kinh tế.

B. Quân sự.



C. Khoa học - kĩ thuật.

D. Giáo dục.



<b>Câu 5. Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản đạt được sự phát triển cao, liên</b>


<b>tục nhiều năm tốc độ tăng trưởng đạt hai con số, thường được gọi là giai đoạn phát</b>


<b>triển:</b>



A. Nhảy vọt.

B. Mạnh mẽ.



C. “Thần kì”.

D. Vượt bậc.



<b>Câu 6. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau</b>


<b>Chiến tranh thế giới thứ hai Là:</b>



A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Mở rộng hợp tác với các nước tư bản.


C. Hợp tác với Liên Xô.

D. Liên minh với CHLB Đức.



<b>Câu 7. Mục đích của các nước Tây Âu khi nhận viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế</b>


<b>giới thứ hai là gì?</b>



A. Để phục hồi, phát triển kinh tế. B. Trở thành Đồng minh của Mĩ.


C. Để xâm lược các quốc gia khác. D. Cạnh tranh với Liên Xô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>chóng vào những năm 50 của thế kỉ XX?</b>



A. Tây Âu mua các thành tựu về khoa học của nước ngoài.


B. Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hoá.


C. Vị trị của nhà nước trong việc quản lí nguồn vốn.




D. Nhờ hợp tác có hiệu quả với Cộng đồng châu Âu.



<b>Câu 9. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại đã giúp Nhật</b>


<b>Bản sớm kí được hiệp ước nào dưới đây?</b>



A. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.

B. Hiệp ước hồ bình,


C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.

D. Hiệp ước Vác-sa-va.



<b>Câu 10. Mĩ lần đầu tiên đưa người lên Mặt Trăng vào thời gian nào dưới đây?</b>


A. Tháng 7/1969. B. Tháng 7/1970. C. Tháng 7/1971. D. Tháng 7/1972.



<b>Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điểm chung trong chính sách đối ngoại của </b>


<b>các nước Tây Âu là:</b>



A.Mở rộng họp tác với các nước Đông Nam Á.


B. Tiến hành chiến tranh xâm chiếm thuộc địa.


C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.



D. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.



<b>Câu 12. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau những năm</b>


<b>50 của thế kỉ XX đến năm 2000 là:</b>



A. Đều là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.


B. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.


C. Đều đầu tư phát triển công nghiệp nặng.



D. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước xã hội chủ nghĩa




<b>Câu 13. Quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ vì: </b>



A. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa liên kết chặt chẽ cạnh tranh với Tây Âu.


B. Tây Âu bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.



C. Tây Âu muốn thoát ra khỏi sự khống chế của Mĩ.



D. Các nước Tây Âu đều đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.



<b>Câu 14. Hiệp ước nào dưới đây đã đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng châu Âu (EC)</b>


<b>sang Liên minh châu Âu (EU)?</b>



A. Hen-xin-xki. B. Béc-lin. C. Ma-xtrích. D. Pa-ri.


<b>Câu 15. Hội nghị I-an-ta (02/1945) được tổ chức tại:</b>



A Liên Xô . B.MĨ.

C. Anh.

D. Pháp.



<b>Câu 16. Hội nghị I-an-ta diễn ra trong bối cảnh Chiến hanh thế giới thứ hai:</b>


A. Vừa mới bùng nổ.

B. Đã kết thúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Câu 17. Theo thoả thuận của Hội nghị I-an-ta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng</b>


<b>của: </b>



A. Mĩ.

B. Liên Xô.



C. Trung Quốc.

D. các nước phương Tây.


<b>Câu 18. Chiến tranh lạnh kết thúc vào thời gian nào dưới đây?</b>



A. Tháng 12/1989.

B. Tháng 5/2000.


C. Tháng 10/1990.

D. Tháng 6/2011.




<b>Câu 19. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia tập trung vào chiến lược:</b>


A. Chinh phục vũ trụ.

B. Chạy đua vũ trang.



C. Chống chủ nghĩa khủng bố. D. Phát triển kinh tế.



<b>Câu 20. Sự phát triển nhanh chóng của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại trong</b>


<b>nông nghiệp đã: </b>



A. Làm bùng nổ thông tin với tốc độ nhanh chóng.


B. Tăng đầu tư vào khoa học cho lãi cao nhất.


C. Dẫn đến hiện tượng “chảy máu chất xám”.



D. Làm xuất hiện cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>



<b>Câu 1: Hãy nêu nội dung những cải cách dân chủ ở Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai </b>


và ý nghĩa?



<b>Câu 2: Trình bày ý nghĩa của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật từ 1945 đến nay?</b>




<b>---ĐỀ 4</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>



<b>Câu 1. Nguyên nhân khách quan giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau</b>


<b>Chiến tranh thê giới thứ hai là:</b>



A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận.




B. Tinh thần lao động tự lực của nhân dân các nước Tây Âu.


C. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.



D. Sự giúp đỡ của Liên Xơ.



<b>Câu 2. Chính sách ưu tiên hàng đầu của các nước Tây Âu về chính trị sau Chiến</b>


<b>tranh thế giới thứ hai là gì?</b>



A. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.


B. Tăng cường bóc lột bằng các hình thức thuế.


C. Tiến hành tổng tuyển cử tự do.



D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, liên minh chặt chẽ với Mĩ.



<b>Câu 3. Từ năm 1945 đến năm 1950, tình hình kinh tế, chính trị các nước Tây Âu</b>


<b>có gì nổi bật?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

B. Giai cấp tư sản tiến hành củng cố chính quyền và các hoạt động khơi phục kinh


tê, hàn găn vêt thưong chiến tranh.



C. Nền kinh tế phát triển mạnh vượt mức so với trước chiến tranh.


D. Giai cấp tư sản tiến hành các hoạt động đàn áp nhân dân lao động.



<b>Câu 4. Các thành viên đầu tiên của Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) gồm những</b>


<b>nước nào?</b>



A. Anh, Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a.


B. Anh, Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha.


C. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.


D. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha,




<b>Câu 5. Nội dung nào </b>

<i><b>khơng phải</b></i>

<b> chính sách đối nội của các nước tư bản Tây Âu</b>


<b>sau Chiến tranh thế giới thứ hai?</b>



A. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ.


B. Xoá bỏ các cải cách tiến bộ.



C. Ngăn cản phong trào công nhân và phong trào dân chủ.


D. Thực hiện quyền tự do dân chủ.



<b>Câu 6. Tổ chức liên kết khu vực châu Âu đầu tiên được thành lập sau Chiến tranh</b>


<b>thế giới thứ hai là tổ chức nào?</b>



A. Cộng đồng than - thép châu Âu.



B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.


C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.



D. Liên minh châu Âu.



<b>Câu 7. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các</b>


<b>vùng lãnh thổ Tây Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên?</b>



A. Mĩ.

B..Anh.

C. Pháp.

D. Liên Xô.



<b>Câu 8. Theo thoả thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các</b>


<b>vùng lãnh thổ Đơng Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?</b>



A. Mĩ.

B. Anh.

C. Pháp.

D. Liên Xô.




<b>Câu 9. Theo thoả thuận của Hội nghị I-an-ta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh</b>


<b>hường của: </b>



A. Mĩ.

B. Liên Xô.

C. Trung Quốc.

D. Các nước phương Tây.


<b>Câu 10: Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở các nước phát triển sau</b>


<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là:</b>



A. Nhận viện trợ kinh tế và phụ thuộc Mĩ


B. Tinh thần tự lực, tự cường của mỗi nước


C. Đẩy mạnh phát triển cơng nghiệp quốc phịng



D. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A. Trung Quốc


B. Liên Xô


C. Việt Nam


D. Cu Ba



<b>Câu 12: Hãy xác định nguyên nhân cơ bản nhất làm cho địa vị kinh tế Mĩ suy giảm</b>


<b>trong những năm 70 của thế kỉ XX </b>



A. Sự cạnh tranh ngày càng gắt về kinh tế của các nước Tây Âu và Nhật Bản


B. Kinh tế Mĩ không ổn định do nhiều cuộc khủng hoảng



C. Mĩ phải chi phí những khoản tiền khổng lồ cho việc chạy đua vũ trang, sản xuất vũ


khí



D. Sự chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp trong xã hội



<b>Câu 13: Những phong trào quốc tế nào đã có vai trị tích cực trong các mối quan hệ</b>



<b>quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?</b>



A. Phong trào giải phóng dân tộc


B. Phong trào bảo vệ hịa bình thế giới


C. Phong trào khơng liên kết



D. A, B, C đúng



<b>Câu 14: Hãy xác định nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển “Thần kì”</b>


<b>của nền kinh tế Nhật Bản:</b>



A. Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời của người Nhật



B. Hệ thống tổ chức có quản lí, có hiệu quả của các xí nghiệp, kinh tế tư bản



C. Vai trò quan trọng của nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển nắm bắt


đúng thời cơ và sự điều kiện cần thiết để làm cho nền kinh tế tăng trưởng



D. Con người Nhật Bản được đào tạo, có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật


và coi trọng tiết kiệm



<b>Câu 15: Hai khối quân sự lớn, đối lập nhau sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:</b>


A. CENTO và NATO



B. SEV và NATO


C. Vác-sa-va và NATO


D. CENTO và Vác-sa-va



<b>Câu 16: Dấu hiệu đầu tiên biểu hiện quan hệ quốc tế chuyển từ xu thế đối đầu sang</b>


<b>đối thoại là:</b>




A. Năm nước lớn là Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc có những thay đổi trong


đường lối đối ngoại của mình



B. Các nước tư bản chủ nghĩa đi sâu vào cuộc cách mạng khoa học - công nghệ


C. Quan hệ Liên Xơ - Mĩ có sự thay đổi, chuyển từ đối đầu sang đối thoại


D. Các nước lớn trên thế giới thỏa thuận từng bước giảm chạy đua vũ trang


<b>Câu 17: Liên Xô và Mỹ chấm dứt “Chiến tranh lạnh” vì:</b>



A. Cả hai nước chi phí quá nhiều tiền cho cuộc chạy đua vũ trang



B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật bản và Tây Âu khiến cho vị trí của Liên Xơ và Mỹ bị


suy giảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

D. Tất cả các ý trên



<b>Câu 18: Nét nổi bật trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến cuối</b>


<b>những năm 80 của thế kỉ XX là:</b>



A. Sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật



B. Sự xác lập Trật tự thế giưới hai cực do hai siêu cường Liên Xô và Mĩ đứng đầu


C. Phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ La-tinh phát triển mạnh mẽ



D. Các nước tư bản đã phát triển nhanh chóng về kinh tế



<b>Câu 19: iai đoạn lịch sử từ năm 1991 đến nay được gọi là thời kì:</b>


A. Sau “Chiến tranh lạnh”, một trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.


B. Một trật tự thế giới hai cực Xô-Mĩ




C. Một trật tự thế giới đơn cực


D. A, B đúng.



<b>Câu 20. Mặt tích cực cơ bản nhất của xu thế tồn cầu hố là:</b>


A. Thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự phát triển nền kinh tế thế giới.



B. Thúc đẩy rất nhanh sự phát triển nền kinh tế thế giới, đưa lại sự tăng trưởng cao.


C. Thúc đẩy rất nhanh sự họp tác giữa các quốc gia đưa đến sự tăng trưởng cao.


D. Thúc đẩy rất mạnh sự phát triển và xã hội hoá lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng



trưởng cao.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>



<b>Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện nay đã và đang có những tác động như </b>


thế nào đối với cuộc sống của con người?



<b>Câu 2: Tại sao lại nói : “Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là </b>


thách thức đối với các dân tộc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>MÔN GDCD</b>



<b>HỌC SINH ĐỌC SÁCH GIÁO KHOA VÀ HỌC THUỘC LÝ THUYẾT </b>


<b>TỪ BÀI 12 ĐẾN BÀI 18</b>



<b>( Thời gian áp dụng: từ ngày 16/03/2020 đến hết ngày 29/03/2020)</b>



<b>HỌC SINH LÀM 2 ĐỀ ÔN TẬP TRỰC TUYẾN CỦA SỞ GD HÀ NỘI/ 1 TUẦN</b>
<b>GV SẼ GỬI BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT CHO GV CHỦ NHIỆM, HS LÀM TRÊN PHIẾU.</b>


<b>BÀI 12: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG HÔN NHÂN</b>



<b>1.Khái niệm:</b>



<b> Hôn nhân: Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự </b>


nguyện, được Nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hào


thuận, hạnh phúc.



<b>Tình u chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân.</b>


<b>2.Những quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân:</b>


<b>a.Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam:</b>



- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.



- Hơn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, giữa người theo tôn


giáo với người không theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với người nước ngồi được


tơn trọng và được pháp luật bảo vệ.



- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.


<b>b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân:</b>



-Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên mới được kết hôn.



- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định và phải được đăng kí tại cơ quan nhà


nước có thẩm quyền.



<b>- Cấm kết hôn trong những trường hợp sau:</b>


+ Người đang có vợ hoặc có chồng



+ Người mất năng lực hành vi dân sự ( bị bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác không thể


nhận thức, làm chủ được hành vi của mình)




+ Giữa những người cùng dịng máu về trực hệ


+ Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời



+ Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với


con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng



+ Giữa những người cùng giới tính ( Khơng thừa nhận kết hơn giữa những người cùng giới


tính)



- Vợ chồng bình đẳng với nhau có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia


đình. Vợ, chồng phải tơn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Có thái độ thận trọng, nghiêm túc trong tình yêu và hôn nhân


- Không vi phạm quy định của pháp luật về hôn nhân.



<b>BÀI 13: QUYỀN TỰ DO KINH DOANH VÀ NGHĨA VỤ ĐÓNG THUẾ</b>


<b>1.Khái niệm:</b>



<b>a. Kinh doanh: Là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi</b>


nhuận.



<b>b. Quyền tự do kinh doanh: Là quyền của cơng dân được lựa chọn hình twhcs tổ chức </b>


kinh doanh, ngành nghề và quy mô kinh doanh.



Người kinh doanh phải tuân theo quy định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước:


+ Phải kê khai đúng số vốn



+ Kinh doanh đúng ngành



+ Kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép




+ Không kinh doanh những lĩnh vực mà nhà nước cấm.


<b>Nhà nước cấm kinh doanh:</b>



+ Thuốc nổ


+ Vũ khí


+ Ma túy


+ Mại dâm


<b>+…</b>



<b>c. Thuế: là một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào </b>


ngân sách Nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung ( Như an ninh, quốc phòng, chi


trả lương cho công chức, xây dựng trường học, bệnh viện, làm đường xá, cầu cống,...)



<b>Tác dụng của thuế:</b>


- Ổn định thị trường



- ĐIều chỉnh cơ cấu kinh tế



- Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước



<b>2. Nghĩa vụ: Công dân phải sử dụng đúng đắn quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ </b>


nghĩa vụ đóng thuế, góp phần phát triển kinh tế đất nước, làm cho dân giàu, nước mạnh.


<b>BÀI 14: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CỦA CÔNG DÂN</b>



<b>1.Khái niệm:</b>



<b>a. Lao động: là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các </b>


giá trị tinh thần cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhát của con người,


là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất nước và nhân loại.




<b>b. Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Lao động là nghĩa vụ của mỗi công dân đối với bản thân, với gia đình, đồng thời cũng là


nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước



<b>c, Trách nhiệm của Nhà nước: </b>



<b>- Có chính sách khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong và </b>


ngoài nước, bao gồm cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư phát triển sản xuất


kinh doanh để giải quyết việc làm cho người lao động.



- Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản


xuất, kinh doanh thu hút lao động đều được Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi


hoặc giúp đỡ.



<b>d, Quy định của pháp luật: </b>


* Cấm:



- nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc



- sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc


tiếp xúc với các chất độc hại



- lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi.


- cưỡng bức, ngược đãi người lao động



<b>BÀI 15: VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÍ CỦA CƠNG DÂN</b>


<b>1.Khái niệm:</b>




<b>a, Vi phạm pháp luật: là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm </b>


pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ



Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm pháp lí.


<b>Có các loại vi phạm pháp luật sau:</b>



<b>- Vi phạm pháp luật hình sự (tội phạm): Là hành vi vi phạm pháp luật nguy hiểm cho xã </b>


hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự



<b>- Vi phạm pháp luật hành chính: Là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới các quy tắc </b>


quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm



<b>- Vi phạm pháp luật dân sự: Là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới các quan hệ tài sản</b>


(quan hệ sở hữu, chuyển dịch tài sản,…) và quan hệ pháp luật dân sự khác được bảo vệ,


như quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp,…



<b>- Vi phạm kỉ luật: Là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ</b>


nhà nước,… do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ.



<b>b, Trách nhiệm pháp lí: là nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật </b>


phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định.



<b>Có các loại trách nhiệm pháp lí sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>- Trách nhiệm hành chính: là trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, cơ quan vi phạm các </b>


nguyên tắc quản lí nhà nước phải chịu các hình thức xử lí hành chính do cơ quan nhà nước


có thẩm quyền áp dụng.



<b>- Trách nhiệm dân sự: là trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, cơ quan có hành vi vi phạm </b>


pháp luật dân sự phải chịu các biện pháp nhằm khơi phục lại tình trạng ban đầu của các



quyền dân sự bị vi phạm



- Trách nhiệm kỉ luật: là trách nhiệm của người vi phạm kỉ luật phải chịu các hình thức kỉ


luật do thủ trưởng cơ quan, giám đốc doanh nghiệp áp dụng đối với cán bộ công chức, viên


chức, nhân viên thuộc quyền quản lí của mình



<b>2. Nghĩa vụ của cơng dân:</b>



Mọi cơng dân phải chấp hành nghiêm chỉnh Hiến pháp, pháp luật và tích cực đấu


tranh với các hành vi, các việc làm vi phạm Hiến pháp và pháp luật



<b>BÀI 16: QUYỀN THAM GIA QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC, QUẢN LÍ XÃ HỘI CỦA </b>


<b>CƠNG DÂN</b>



<b>1.Khái niệm:</b>



Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là quyền tham gia xây dựng bộ máy


nhà nước và các tổ chức xã hội ; tham gia bàn bạc ; tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá


các hoạt động, công việc chung của Nhà nước và xã hội.



<b>2.Ý nghĩa của quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội:</b>


- Là quyền chính trị quan trọng nhất của cơng dân.



- Đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm công dân


đối với Nhà nước và xã hội.



<b>3. Cách thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội:</b>



Cơng dân có quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội. Cơng dân thực hiện


tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng hai cách:




- Trực tiếp tham gia vào các công việc của Nhà nước ; bàn bạc, đóng góp ý kiến và


giám sát hoạt động của các cơ quan và cán bộ, công chức nhà nước



- Gián tiếp tham gia thông qua đại biểu nhân dân (ví dụ : đại biểu Quốc hội, đại biểu


hội đồng nhân dân các cấp) để họ kiến nghị lên các cơ quan có thẩm quyền giải quyết.


<b>4. Trách nhiệm của Nhà nước và công dân: </b>



+ Nhà nước: Đảm bảo và không ngừng tạo điều kiện để nhân dân phát huy quyền


làm chủ về mọi mặt của mình.



+ Cơng dân: Có quyền và có trách nhiệm tham gia vào các cơng việc của Nhà nước,


của xã hội để đem lại lợi ích cho xã hội và cho bản thân



<b>BÀI 17: NGHĨA VỤ BẢO VỆ TỔ QUỐC </b>


<b>1.Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bảo vệ Tổ quốc bao gồm việc xây dựng lực lượng quốc phịng tồn dân, thực hiện nghũa


vụ qn sự, thực hiện chính sách hâu phương quân đội và bảo vệ trật tự, an ninh xã hội.


<b>b. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc: là những việc mà người công dân phải thực hiện để góp phần</b>


vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.



<b>2. Ý nghĩa:</b>



- Non sông đất nước Việt Nam được như ngày hôm nay là do cha ông chúng ta đã hàng


ngàn năm xây đắp, gìn giữ.



- Ngày nay, Tổ quốc chúng ta vẫn luôn luôn bị các thế lực thù địch âm mưu xâm chiếm,


phá hoại ; vì vậy, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, giữ vững an ninh quốc gia là


sự nghiệp của toàn dân, là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.




<b>3. Trách nhiệm của học sinh:</b>



- Để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường, học sinh


chúng ta phải ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức, rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự ; tích


cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự, an ninh trong trường học và nơi cư trú ; sẵn sàng


làm nghĩa vụ quân sự, đồng thời tích cực vận động người thân trong gia đình thực hiện


nghĩa vụ quân sự.



<b>BÀI 18: SỐNG CÓ ĐẠO ĐỨC VÀ TUÂN THEO PHÁP LUẬT</b>


<b>1.Khái niệm:</b>



<b>a. Sống có đạo đức: là suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội ; biết </b>


chăm lo cho đến mọi người, đến công việc chung ; biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và


nghĩa vụ ; lấy lợi ích của xã hội, của dân tộc làm mục tiêu sống và kiên trì hoạt động để


thực hiện mục tiêu đó.



<b>b. Tn theo pháp luật: là ln sống và hành động theo những quy định của pháp luật.</b>


<b>2.Mối quan hệ giữa đạo đức và tuân theo pháp luật:</b>



- Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có mối quan hệ với nhau. Đạo đức là những phẩm


chất bền vững của mỗi cá nhân, nó là động lực điều chỉnh nhận thức, thái độ và hành vi


của mỗi người, trong đó có hành vi pháp luật. Người có đạo đức thì biết tự nguyện thực


hiện những quy định của pháp luật.



<b>3. Ý nghĩa:</b>



- Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật là một điều kiện, một yếu tố giúp mỗi người tiến


bộ khơng ngừng, làm được nhiều việc có ích cho mọi người, cho xã hội và được mọi người


yêu quý, kính trọng.




<b>4. Trách nhiệm của học sinh:</b>



- Mỗi học sinh trung học cơ sở cần thường xuyên tự kiểm tra, đánh giá hành vi của bản thân


trong việc sống có đạo đức va tự giác tuân theo pháp luật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>MÔN VẬT LÝ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×