1
100 ĐỀ ƠN THI LUYỆN THI
HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN LỚP 8
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh
giỏi mơn tốn lớp 8, giới thiệu đến thầy cơ và các em bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 của
các huyện trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực
tiễn cao, giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 8 có một tài liệu
bám sát đề thi để đạt được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và
nhà trường. Bộ đề gồm nhiều Câu tốn hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng
tác, ôn luyện qua sẽ giúp các em phát triển tư duy mơn tốn từ đó thêm u thích và học
giỏi mơn học này, tạo được nền tảng để có những kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp
nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cơ dạy tốn có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề tốn
này để giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập 100 đề thi học sinh giỏi lớp 8 này sẽ
có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải tốn nói riêng và học tốn nói
chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề
ngay dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi
học sinh giỏi tốn lớp 8 ở các huyện trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song khơng thể tránh khỏi những
hạn chế, sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (3 điểm)
a) Phân tích đa thức a 2 b c b2 c a c 2 a b thành nhân tử
b) Cho a, b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: a b c a 2 b2 c 2
2
Tính giá trị của biểu thức: P
a2
b2
c2
a 2 2bc b2 2ac c 2 2ab
c) Cho x y z 0. Chứng minh rằng: 2 x5 y5 z5 5xyz x2 y 2 z2
Câu 2. (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phƣơng
2
2
1
1
25
b) Cho a, b 0 thỏa mãn a b 1. Chứng minh a b
b
a
2
Câu 3. (1 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình hành các
tam giác đều BCE và DCF. Tính số đo EAF
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có các đƣờng cao AA', BB',CC' và H là trực tâm
a) Chứng minh BC'.BA CB'.CA BC2
HB.HC HA.HB HC.HA
1
AB.AC BC.AC BC.AB
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đƣờng thẳng vng góc với DH cắt AB,AC
b) Chứng minh rằng:
lần lƣợt tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của MN.
Câu 5. (1 điểm)
Cho hình vng ABCD và 2018 đƣờng thẳng cùng có tính chất chia hình vng
này thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng
2
. Chứng minh rằng có ít nhất 505 đƣờng
3
thẳng trong 2018 đƣờng thẳng trên đồng quy.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a) a 2 b c b2 c a c 2 a b a 2 b c b2 a c c 2 a b
a 2 b c b2 a b b c c 2 a b
a 2 b2
b c c
2
b2 a b
a b a b b c b c b c a b
a b b c a b b c a b b c a c
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
3
b)
a b c
2
a 2 b2 c 2 ab ac bc 0
a2
a2
a2
a 2 2bc a 2 ab ac bc a b a c
b2
b2
Tƣơng tự: 2
b 2ac b a b c
c2
c2
c 2 2ac c a c b
;
a2
b2
c2
P 2
a 2bc b 2 2ac c 2 2ab
a2
b2
c2
a b a c a b b c a c b c
a b a c b c 1
a b a c b c
c) Vì x y z 0 x y z x y z3
3
Hay x3 y3 3xy x y z3 3xyz x3 y3 z3
Do đó:
x y z y z x z x y
3xyz x2 y 2 z2 x 3 y 3 z 3 x 2 y 2 z 2
x5 y5 z5
3
2
2
3
2
2
Mà x2 y2 x y 2xy z2 2xy Vi
3
2
2
x y z
2
Tƣơng tự: y2 z2 x2 2yz; z2 x2 y2 2zx
Vì vậy: 3xyz x2 y2 z2 x5 y5 z5 x3 x2 2yz y 3 y 2 2zx z3 z2 2xy
2 x5 y5 z5 2xyz x2 y 2 z2
Suy ra : 2 x5 y5 z5 5xyz x2 y 2 z2
Câu 2.
a) Để n 18 và n 41 là hai số chính phƣơng
n 18 p2 và n 41 q 2 p,q
p2 q 2 n 18 n 41 59 p q p q 59
p q 1
p 30
Nhƣng 59 là số nguyên tố, nên:
p q 59
q 29
Từ n 18 p2 302 900 n 882
Thay vào n 41, ta đƣợc 882 41 841 292 q 2
Vậy với n 882 thì n 18 và n 41 là hai số chính phƣơng
b) Có: a b 0 a 2 b2 2ab 0 a 2 b2 2ab
2
(*)
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b
2
1 25
1
Áp dụng * có: a
5a
b
4
b
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
2
;
1 25
1
b a 4 5 b a
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
2
2
1
1 25
1
1
5 a b
Suy ra: a b
b
a
2
b
a
2
2
2
2
1
1 25
1 1
a b
5 a b
b
a
2
a b
1
1 25
1 1
a b
5 5 (Vi
b
a
2
a b
a b 1)
1 1
4
4
a b ab
Với a, b dƣơng , chứng minh
a b 1)
(Vi
Dấu bằng xảy ra khi a b
2
2
1
1 25
Ta đƣợc: a b
5 5.4
b
a
2
2
2
1
1
1
25
. Dấu đẳng thức xảy ra a b
a b
2
b
a
2
Câu 3.
A
D
C
B
F
E
Chứng minh đƣợc ABE ECF
Chứng minh đƣợc ABE FCE c.g.c AE EF
Tƣơng tự: AF EF
AE EF AF AEF đều EAF 600
Câu 4.
A
C' H
B'
N
M
B
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
A' D
C
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
BH
AB
BH
Chứng minh BHA' BCB'
BC
Từ (1) và (2) BC'.BA BA'.BC
a) Chứng minh BHC'
BAB'
BC'
BH.BB' BC'.BA
BB'
BA'
BH.BB' BC.BA'
BB'
(1)
(2)
Tƣơng tự : CB'.CA CA'.BC
BC'.BA CB'.CA BA'.BC CA'.BC BA' A'C .BC BC2
b) Có
BH BC'
BH.CH BC'.CH S BHC
AB BB'
AB.AC BB'.AC S ABC
Tƣơng tự:
AH.BH S AHB AH.CH S AHC
;
CB.CA S ABC CB.AB S ABC
HB.HC HA.HB HC.HA S ABC
1
AB.AC AC.BC BC.AB S ABC
CDH g.g
HM AH
HD CD
AH HN
Chứng minh AHN BDH g.g
BD HD
Mà CD BD
(gt) (5)
c) Chứng minh AHM
Từ 3 , 4 , 5
(3)
(4)
HM HN
HM HN H là trung điểm của MN
HD HD
Câu 5.
Gọi E,F,P,Q lần lƣợt là trung điểm của AB,CD, BC,AD. Lấy các điểm I,G trên EF và K,H
trên PQ thỏa mãn:
IE HP GF KQ 2
IF HQ GE KP 3
Xét d là một trong các đƣờng thẳng bất kỳ đã cho cắt hai đoạn thẳng AD, BC,EF lần lƣợt
tại M,N,G'. Ta có:
AB. BM AN
S ABMN 2
2
EG' 2
2
G G' hay d qua G.
S CDNM 3
G' F 3
CD. CM DN 3
2
Từ lập luận trên suy ra mỗi đƣờng thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề Câu đều đi qua một
trong 4 điểm G,H,I,K
Do có 2018 đƣờng thẳng đi qua 1 trong 4 điểm G,H,I,K theo nguyên lý Dirichle phải tồn
2018
tại ít nhất
1 505 đƣờng thẳng cùng đi qua một điểm trong 4 điểm trên.
4
Vậy có ít nhất 505 đƣờng thẳng trong số 2018 đƣờng thẳng đã cho đồng quy.
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
6
ĐỀ SỐ 2. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (3 điểm)
1) Chứng minh : x y x3 x2 y xy 2 y 3 x4 y 4
2) Phân tích đa thức thành nhân tử: x x 2 x2 2x 2 1
3) Tìm a, b,c biết: a 2 b2 c2 ab bc ac và a8 b8 c8 3
Câu 2. (4 điểm)
y2 x2
y2
xy
2 x2
Cho biểu thức: P 2
với x 0; y 0; x y
. 2
2
x x xy
xy
xy y x xy y 2
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x2 y2 10 2 x 3y
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phƣơng trình: 6x 8 6x 6 6x 7 72
2
2) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x2 x 3 y 2
Câu 4. (2 điểm)
Cho các số a, b,c thỏa mãn 1 a, b,c 0. Chứng minh rằng: a b2 c3 ab bc ca 1
Câu 5. (5,5 điểm)
Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a, biết hai đƣờng chéo cắt nhau tại O.Lấy
điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 900 (I và M không trùng với
các đỉnh của hình vng). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K là giao điểm của OM và
BN.
1) Chứng minh BIO CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
2) Chứng minh BKM BCO
3) Chứng minh
1
1
1
2
2
CD
AM AN2
Câu 6. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC AB AC , trọng tâm G. Qua G vẽ đƣờng thẳng d cắt các cạnh
AB,AC theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức
AB AC
.
AD AE
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
1) Ta có: x y x3 x2 y xy2 y 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
x4 x 3 y x 2 y 2 xy 3 x 3y x 2y 2 xy 3 y 4
x4 y4
Vậy đẳng thức đƣợc chứng minh.
x x 2 x 2 2x 2 1 x 2 2x x 2 2x 2 1
x
2
2) Ta có: x 2 2x 2 x 2 2x 1
2
2x 1 x 1
2
4
3) Biến đổi a 2 b2 c2 ab bc ca về a b b c c a 0
2
2
2
Lập luận suy ra a b c
Thay a b c vào a8 b8 c8 3 ta có: 3a8 3 a8 1 a 1
a b c 1
Vậy
a b c 1
Câu 2.
1) Với x 0; y 0; x y ta có:
2
2
2
2
xy
2 x y x y x y xy
P
. 2
x
x xy y 2
xy x y
xy
2 xy x y x y x y
. 2
x
xy x y
x xy y 2
2
2
2
xy
2 x y x xy y
. 2
x
xy x y
x xy y 2
2 xy xy
x
xy
xy
2) Ta có: x2 y2 10 2 x 3y
x 2 2x 1 y 2 6y 9 0
x 1 y 3 0
2
2
x 1
(tm)
Lập luận
y 3
Nên thay x 1; y 3 vào biểu thức P
Câu 3.
x y 1 3 2
xy
1. 3 3
1) Đặt 6x 7 t. Ta có: t 1 t 1 t2 72 t2 1 t2 72 t4 t2 72 0
2
x 3
t 3
x 5
3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
2 5
Vậy phƣơng trình có tập nghiệm S ;
3 3
2) x2 x 3 y 2 4x 2 4x 12 4y 2 2x 1 4y 2 11
2
2x 2y 1 2x 2y 1 11
2x 2y 1 1
x 3
2x 2y 1 11 y 3
2x 2y 1 1 x 2
2x 2y 1 11 y 3
2x 2y 1 11 x 2
2x 2y 1 1 y 3
2x 2y 1 11 x 3
2x
2y
1
1
y 3
Câu 4.
Vì b,c 0;1 nên suy ra b2 b; c 3 c
Do đó : a b2 c3 ab bc ca a b c ab bc ca
(1)
Lại có: a b c ab bc ca a 1 b 1c 1 abc 1
(2)
Vì a, b,c 0;1 nên a 1 b 1 c 1 0; abc 0
Do đó từ 2 a b c ab bc ca 1
3
Từ (1) và (3) suy ra a b2 c3 ab bc ca 1
Câu 5.
A
E
I
B
O
M
K
C
N
D
1) IBO MCO 450 (Tính chất đƣờng chéo hình vng)
BO CO (tính chất đƣờng chéo hình vng)
BOI COM (cùng phụ với BOM)
BIO CMO g.c.g
S BIO SCMO mà S BMOI SBOI SBMO
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
9
1
1
Do đó: S BMOI SCMO S BMO S BOC S ABCD a 2
4
4
2) Ta có: BIO CMO(cmt) CM BI BM AI
Vì CN / /AB nên
BM AM
IA AM
IM / /BN
CM MN
IB MN
Ta có: OI OM BIO CMO IOM cân tại O IMO MIO 450
Vì IM / /BN BKM IMO 450 BKM BCO
3) Qua A kẻ tia Ax vng góc AN cắt CD tại E.
Chứng minh ADE ABM g.c.g AE AM
Ta có: ANE vng tại A có AD NE
SAEN
2
2
AD.NE AN.AE
AD.NE AN.AE AD.NE AN.AE
2
2
Áp dụng định lý Pytago vào ANE ta có: AN2 AE2 NE2
AN2 AE2
1
1
1
1
2
2
2
2
2
AN .AE
AD
AE AN
AD2
1
1
1
Mà AE AM và CD AD
2
2
CD
AM AN2
Câu 6.
AD2 . AN2 AE2 AN2 .AE 2
A
D
B
E
G
I
M
d
C
K
Gọi M là trung điểm của BC
AB AI
AD AG
AC AK
Qua C vẽ đƣờng thẳng song song với d cắt AM tại K, ta có:
AE AG
AB AC AI AK
Từ (1) và (2) suy ra
(3)
AD AE
AG
Qua B vẽ đƣờng thẳng song song với d cắt AM tại I, ta có:
(1)
(2)
Mặt khác : AI AK AM MI AM MK 2AM 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
(Vì MI MK do BMI CMK)
Từ (3) và (4) suy ra
AB AC 2AM 2AM
3
2
AD AE
AG
AM
3
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 3. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (4 điểm)
1
2
5 x 1 2x
: 2
Cho biểu thức: A
2
1 x 1 x 1 x x 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
c) Tìm x để A A
Câu 2. (6 điểm)
a) Giải phƣơng trình: x4 x2 6x 8 0
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phƣơng trình: x2 2x 10 y2
c) Cho a 3 b3 c3 3abc với a, b,c 0
a
b
c
Tính giá trị biểu thức P 1 1 1
b
c a
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm các số có 3 chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7
b) Cho x, y,z là các số thực dƣơng thỏa mãn: x y z 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M
1
1 1
16x 4y z
Câu 4. (4 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 12cm, BC b 9cm. Gọi H là chân đƣờng
vng góc kẻ từ A xuống BD
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Tính diện tích tam giác AHB
Câu 5. (2 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lƣợt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao
cho BM BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam
giác ICG.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 1; x
1
2
1 x 2 1 x 5 x x2 1
A
.
2
1 2x
1
x
2
2 x 1
2
.
2
1 x 1 2x 1 2x
x 1(ktm)
b) A nguyên, mà x nguyên nên 2 1 2x , từ đó tìm đƣợc
x 0(tm)
Vậy x 0
c) Ta có:
A A A 0 1 2x 0 x
Kết hợp với điều kiện : 1 x
Câu 2.
1
2
1
2
a) Phân tích đƣợc x 1 x3 x2 2x 8 0
x 1 x 2 x2 x 4 0
(1)
x 1 0
x 1
Vì x2 x 4 0 1
x 2 0
x 2
x2 2x 10 y 2 x 1 y 2 11
2
b) Ta có:
x 1 y x 1 y 11 (2)
Vì x, y nên x 1 y x 1 y 0
(2) viết thành: x 1 y x 1 y 11.1
x 1 y 11 x 5
x 1 y 1
y 5
Vậy x; y 5; 5
c) Biến đổi giả thiết về dạng:
2
2
2
1
a b c a b b c c a 0
2
a b c 0
a b c
c a b
Với a b c 0 tính đƣợc: P
1
b c a
Với a b c tính đƣợc: P 2.2.2 8
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Câu 3.
a) Gọi số có ba chữ số cần tìm là abc
Ta có: abc 98a 7b 2a 3b c
Vì abc 7 2a 3b c 7
Mặt khác, vì a b c 7
(3)
(4),k ết hợp với (3) suy ra b c 7
Do đó b c chỉ có thể nhận các giá trị 7; 0;7
Với b c 7 c b 7. Kết hợp với (4) ta chọn đƣợc các số 707; 518; 329 thỏa mãn.
Với b c 7 b c 7. Đổi vai trò b và c của trƣờng hợp trên ta đƣợc các cặp số
770,581,392 thỏa mãn Câu toán.
Với b c 0 b c mà do (4) nên a 2b 7
Do 1 a 2b 27 nên a 2b chỉ có thể nhận các giá trị 7;14; 21.
Từ đó ta chọn đƣợc 12 số thỏa mãn là 133; 322; 511;700; 266; 455 ; 644; 833; 399; 588; 777; 966
Vậy có 18 số thỏa mãn Câu toán: 707; 518; 329;770; 581; 392 ;133; 322; 511;700 ; 266
; 455; 644; 833; 399; 588;777; 966.
b) Vì x y z 1 nên: M
1
1 1 1
1 1
x y z
16x 4y z 16x 4y z
y x
21 x
z y z
16 4y 16x z 16x z 4y
y
16x2 4y 2 4x 2y 2.4x.2y 4x 2y 1 1
x
Ta có:
x, y 0
4y 16x
64xy
64xy
64xy
4 4
2
Tƣơng tự:
2
x
z
1 y z
;
1 x, y 0
z 16x 2 z 4y
1
x 7
4x 2y z
21 1 1
49
2
Từ đó M
. Dấu " " xảy ra x y z 1 y
1
16 4 2
16
7
x, y, z 0
4
x 7
Vậy GTNN của M là
49
1
2
4
x ;y ;z
16
7
7
7
Câu 4.
A
B
H
D
C
a) Chứng minh đƣợc AHB BCD(g.g)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
13
b) AHB BCD(cmt)
AH AB
a.b
AH
BC BD
BD
Áp dụng định lý Pytago đƣợc: BD AD2 AB2 225 15 cm
12.9
7, 2(cm)
15
AH 7.2
c) AHB BCD theo tỉ số k
BC
9
Từ đó tính đƣợc: AH
Gọi S,S' lần lƣợt là diện tích của BCD và AHB , ta có: S 54cm2
2
2
S'
7.2
7.2
2
k2
S'
.54 34, 56(cm )
S
9
9
Vậy diện tích tam giác AHB bằng 34, 56(cm2 )
Câu 5.
B
G
M
P
N
K
I
C
A
Ta có BMN là tam giác đều , nên G là trọng tâm của BMN. Gọi P là trung điểm của MN,
GP 1
(tính chất trọng tâm tam giác đều)
GN 2
PI
PI 1
GP
PI 1
Lại có:
suy ra
(1)
MA NC 2
GN NC 2
Ta có:
Mặt khác: GPI GPM MPI 900 600 1500
Và GNC GNP PNC 300 1200 1500 , do đó : GPI GNC (2)
Từ (1) và (2) suy ra GPI
Mà IGC 600
GNC(c.g.c) PGI NGCvà GI
IGC PGN 60
1
GC
2
0
Gọi K là trung điểm của GC thì GI GK
1
1
GC, suy ra GIK đều nên IK GC
2
2
Điều này chứng tỏ GIC vuông tại I
Vậy GIC 900 ; IGC 600 ; GCI 300
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
14
ĐỀ SỐ 4. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (2 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 2x x2 2x 1 6
b) Đa thức f x 4x3 ax b chia hết cho các đa thức x 2; x 1. Tính 2a 3b
Câu 2. (2 điểm)
a) Cho a n 1 2 3 ... n. Chứng minh rằng a n a n 1 là một số chính phƣơng
b) Chứng minh rằng vơi mọi số tự nhiên n thì phân số
10n 2 9n 4
tối giản
20n 2 20n 9
Câu 3. (3 điểm)
a) Cho x3 y3 z3 3xyz. Hãy rút gọn phân thức : P
b) Tìm tích: M
xyz
x y y z z x
14 4 54 4 9 4 4 17 4 4
.
.
....
34 4 7 4 4 114 4 19 4 4
Câu 4. (4 điểm)
a) Cho x by cz; y ax cz; z ax by và x y z 0; xyz 0 .
1
1
1
2
1 a 1 b 1 c
yz xz xy
1 1 1
b) Cho 0, tính giá trị của biểu thức P 2 2 2
x y z
x
y
z
CMR:
Câu 5. (3 điểm) Cho biểu thức : P
x1
x2 x
1
2 x2
:
1 x x2 x
x2 2x 1 x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x 1
Câu 6. (3 điểm) Cho hình vng ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng: CE DF
b) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM AD
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vng ABDE, ACFH.
a) Chứng minh rằng EC BH; EC BH
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vng ABDE,ACFH. Gọi I là trung điểm của
BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a)
x 1 x 3 x
2
2x 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
b) Đa thức f(x) 4x 3 ax b chia hết cho các đa thức x 2; x 1 nên:
f 2 0 32 2a b 0(1)
f( 1) 0 4 a b 0
(2)
Từ 1 và 2 ta tìm đƣợc a 12; b 8
Vậy 2a 3b 0
Câu 2.
a) Ta có: a n1 1 2 3 ..... n n 1
a n a n 1 2 1 2 3 ..... n n 1 2.
n n 1
2
n 1 n 2 2n 1
n 1 là một số chính phƣơng.
2
b) Gọi d là ƢCLN của 10n 2 9n 4 và 20n 2 20n 9
2
2
10n 9n 4 d
20n 18n 8 d
2n 1 d d là số tự nhiên lẻ
2
2
20n
20n
9
d
20n
20n
9
d
Mặt khác : 2n 1 d 4n2 4n 1 d 20n 2 20n 5 d 4 d , mà d lẻ nên d 1
Vậy phân số trên tối giản
Câu 3.
a) Từ x3 y3 z3 3xyz chỉ ra đƣợc x y z 0 hoặc x y z
TH1 : x y z 0 x y z; x z y; y z x P 1
1
TH2 : x y z P
8
2
2
b) Nhận xét đƣợc: n 4 4 n 1 1 n 1 1 . Do đó:
4
M
.
2 1 . 4 1 6
1. 2 2 1
2
2
2
2
1 . 8
...... 16
1
18
1 . 62 1
2
2
2
1 . 20
1 1
1 20 1 401
1 . 18 2 1
2
2
Câu 4.
a) Từ giả thiết 2cz z x y 2cz x y z
c
xyz
xyz
1
2z
c1
2z
2z
c 1 x y z
Tƣơng tự:
b) Từ
2y
1
2x
1
1
1
1
;
. Khi đó:
2
1 a x y z 1 b x y z
1 a 1 b 1 c
1 1 1
1
1
1
3
0 3 3 3
x y z
xyz
x y z
Khi đó:
P
1
yz xz xy xyz xyz xyz
1
1
3
2 2 3 3 3 xyz. 3 3 3 xyz.
3
2
xyz
x
y
z
x
y
z
x y z
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Câu 5. a) ĐKXĐ: x 0; x 1; x 1
Rút gọn P ta có: P
x2
x 1
2
1 3
x
2
2
2
2 4
x
x
x x1
b) P 1
1
1 0
0
0
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 0 x 1
Vậy với x 1 và x 0; x 1 thì P 1
c) Ta có: P
x2
x2 1 1
1
1
x 1
x 1
2
x 1
x 1
x 1
x 1
Khi x 1; x 1 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: x 1
1
2 . Dấu " " xảy ra khi
x 1
và chỉ khi x 2. Vậy GTNN của P bằng 4 x 2
Câu 6.
E
A
B
M F
1
D
1
N
2
K
C
a) Chứng minh đƣợc CBE DFC c.g.c C1 D1
Lại có: C1 C2 900 D1 C2 900 CE DF
b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh đƣợc tứ giác AECK là hình bình hành
suy ra AK / /CE
Gọi N là giao điểm của AK và DF.DCM có DK KC và KN / /CM nên N là trung điểm
của DM. Vì CM DM( câu a), KN / /CM KN DM
Tam giác ADM có AN là đƣờng cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân tại A.
AM AD
Câu 7.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
17
H
E
F
N
A
M
D
B
C
I
a) Chứng minh đƣợc: EAC BAH c.g.c EC BH,AEC ABH
Gọi K và O thứ tự là giao điểm của EC với BA và BH
Xét AEK và OBK có: AEK OBK; AKE OKB EAK BOK
BOK 900. Vậy EC BH
1
1
b) Ta có: MI / /EC; MI EC; IN / /BH; IN BH
2
2
Mà EC BH và EC BH nên MI IN và MI IN
Vậy tam giác MIN vuông cân tại I
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 5. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a để 21x2 9x 3 x x 4 a
x
2
x 2
b) Chứng minh rằng n4 2n3 n2 2n chia hết cho 24 với mọi n
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho a b c 0. Chứng minh rằng a 3 b3 c3 3abc
b) Cho
1 1 1
0, (với x 0; y 0; z 0)
x y z
Tính giá trị của biểu thức
yz xz xy
x2 y 2 z2
Câu 3. (2,5 điểm)
4x
8x2 x 1
2
:
Cho biểu thức : A
2 2
2 x 4 x x 2x x
a) Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A 1
c) Tìm các giá trị của x để A 0
Câu 4. (1,5 điểm)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đƣờng
chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đƣờng chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình
hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Câu 5. (2,0 điểm)
Gọi M là diểm nằm trong xOy m0 (0 m 90). Gọi P, Q lần lƣợt là hình chiếu của
M trên Ox,Oy. Gọi H, K lần lƣợt là trung điểm của OM,PQ
a) Chứng minh HK PQ
b) Tính số đo HPQ theo m
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a) Thƣơng: x2 8x 15 và dƣ: a 30
Phép chia hết nên a 30 0 a 30
b)
n 4 2n 3 n 2 2n n n 3 2n 2 n 2
n n 2 . n 2 n 2
n n 2 1 n 2 n n 1 n 1 n 2
n n 1 n 1 n 2 là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có 1 số chia hết cho 2, một
số chia hết cho 3 và một số chia hết cho 4
Nên n n 1 n 1 n 2 2.3.4 24
Vậy n4 2n3 n2 2n 24
Câu 2.
a)
a b c a b
3
3
3 a b c 3 a b c2 c3
2
a b 3 a b c. a b c c 3 a b c 3
3
3
a 3 3a 2 b 3ab2 b3 c 3 a 3 b3 c 3 3ab(a b)
a 3 b3 c 3 3ab c (Vi a b c 0 a b c)
a 3 b3 c 3 3abc
1
1
1
b) Với a ; b ; c
x
y
z
Áp dụng kết quả câu a ta có:
1
1
1
3
3 3
3
xyz
x y z
1
yz xz xy xyz xyz xyz
1
1
2 2 3 3 3 xyz. 3 3 3
2
x
y
z
x
y
z
x y z
3
xyz.
3
xyz
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Câu 3.
a) ĐKXĐ: x 0; x 2
2
4x
8x 2 x 1
2 4x 2 x 8x x 1 2 x 2
A
:
:
2 2
2
x
x
2
x
2
x
x x 2
4
x
x
2x
8x 4x 2 8x 2 x 1 2x 4
8x 4x 2
3x
:
:
2 x 2 x x x 2 2 x 2 x x x 2
4x 2 x
2 x 2 x
.
x x 2
3x
4x2
x3
x 1
4x2
2
1 4x x 3 0
b) A 1
x 3
x3
4
4x2
0 x3 0 x 3
x3
Vậy x 3; x 0; x 2 thì A 0
c) A 0
Câu 4.
A
B
H
P
M
D
C
N K
Kẻ PH AD; PK CD; PM / /CD; PN / /AD
Chứng minh HMP
KNP(g.g)
PH PM
PH DN
(do PMDN là hình bình hành)
PK PN
PK PN
DN PN
Chứng minh DNP DCB g.g
DC BC
DN DC
PH DC
(dfcm)
PN BC
PK BC
Câu 5.
x
P
K
M
H
O
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
Q
y
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
1
OM
2
1
MQO vuông tại Q, đƣờng trung tuyến QH OM
2
PH QH HPQ cân tại H HK PQ
a) MPO vuông tại P, đƣờng trung tuyến PH
b) MHQ 2MOQ; MHP 2MOP
PHQ 2.POQ 2.m 0 PHK m 0 HPQ 90 0 m 0
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 6. ĐỀ THI CHỌN HSG TỐN LỚP 8
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết :
a) x
2 1
3 3
b) 3x 6561
c)
2x 1
2012
2x 1
2010
Câu 2. (2 điểm)
2012
a) Số tự nhiên A 1 23
là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B 2x2 y2 2xy 8x 2028
c) Tìm x, y,z biết: 10x2 y2 4z2 6x 4y 4xz 5 0
Câu 3. (1,5 điểm)
Một khối 8 có
2
3
số học sinh đội tuyển Toán bằng số học sinh đội tuyển Anh và
3
4
4
số học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng số học sinh
5
của hai đội tuyển kia là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ?
bằng
Câu 4. (1,5 điểm) Cho x(m n) y(n p) z(p m) trong đó x, y,z la các số khác nhau và
khác 0, Chứng minh rằng:
np
pm
mn
x(y z) y z x z x y
Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AI AM.
a) Chứng minh rằng: CM BI
b) Trên BC lấy điểm P sao cho BP 2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đƣờng thẳng BC
có chứa điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB 600. Tia Px cắt tia CA tại D. Tính số đo
CBD
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
21
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a) x
2 1
1
2 1
1
x x1
3 3
3
3 3
3
b) 3x 6561 hay 3x 38 x 8
c) 2x 1
2012
2x 1
2010
2x 1
2012
2x 1
2010
2
. 1 2x 1 0
2x 1
2010
. 1 2x 11 2x 1 0
2x 1
2010
0
1
x
2x 1 0
2
2 2x 0 x 1
x 0
2x 0
Câu 2.
a) 32012 3 nên có thể viết 32012 3n
A 1 23
2012
1 2 1 2 2 A là hợp số
13 23n 13 2n
3
n
n
n
2
b)B 2x 2 y 2 2xy 8x 2028
x 2 2xy y 2 x 2 8x 16 2012
x y x 4 2012 2012
2
2
x y 0
x 4
Đẳng thức xảy ra
x 4 0
y 4
x 4
Giá trị nhỏ nhất của B là 2012
y 4
c)10x 2 y 2 4z 2 6x 4y 4xz 5 0
9x 2 6x 1 y 2 4y 4 4z 2 4xz x 2 0
3x 1 y 2 2z x 0
2
2
2
1
x 3
3x 1 0
y 2 0 y 2
2z x 0
1
z
6
Câu 3. Gọi số học sinh đội tuyển Toán, Anh, Văn thứ tự là x, y,z x, y, z
Ta có:
x y z 38 2
y
2
3
4
x
z
x y z
3
4
5
18 16 15 18 16 15 19
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Tính đúng x 36; y 32; z 30 và kết luận
Câu 4. Vì xyz 0 nên: x(m n) y(n p) z(p m)
x m n
y n p
z p m
xyz
xyz
mn np pm
hay :
yz
xz
xy
xyz
p m n p m n p m n p m n
xy yz
yz xy
np
pm
mn
x y z y z x z x y
xz yz
Câu 5.
a)
I
A
M
C
B
H
Tia IM cắt BC tại H
ABC vuông cân tại A nên C 450 , IAM vng cân tại M nên I 450
IHC có C I 900 H 900 IH BC
Chứng minh đƣợc M là trực tâm IBC CM BI
b)
y
D
E
x
A
K
C
B
P
Gọi E là điểm đối xứng với B qua PD EP PB 2PC
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
BPE cân tại P nên đƣờng trung trực của PD cũng là phân giác
BPD DPE 600 EPC 600
Chứng minh đƣợc EPC vuông tại C
Chứng minh đƣợc CD là phân giác của PCE
Chứng minh đƣợc ED là phân giác ngoài tại đỉnh E của PCE
Chứng minh đƣợc yEP 1500 DEP 750
Chứng minh đƣợc PBD 750 hay CBD 750
(Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 7. ĐỀ THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 8
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức P
xy
. Biết x2 2y2 xy x y 0; y 0
xy
b) Tìm x, y nguyên dƣơng thỏa mãn: x2 y2 2x 4y 10 0
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm số dƣ trong phép chia của đa thức x 2 x 4 x 6 x 8 2017 cho đa thức
x2 10x 21
b) Cho A n6 10n4 n3 98n 6n5 26và B 1 n3 n. Chứng minh với mọi n
thì thƣơng của phép chia A cho B là bội số của 6
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Cho a và b thỏa mãn : a b 1. Tính giá trị của biểu thức B a 3 b3 3ab
b) Cho các số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn x y z 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
1
1
2
2
x x y y z z
2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, đƣờng trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh
BC, vẽ đƣờng thẳng song song với AM cắt đƣờng thẳng AB và AC lần lƣợt tại E và F.
a) Chứng minh DE DF 2AM
b) Đƣờng thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm
của EF
2
c) Ký hiệu S X là diện tích của hình X. Chứng minh SFDC
16SAMC .SFNA
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong một đề thi có 3 Câu tốn A, B,C. Có 25 học sinh mỗi ngƣời đều đã giải đƣợc
ít nhất một trong 3 Câu đó. Biết rằng:
-
Trong số thí sinh khơng giải đƣợc Câu A thì số thì sinh đã giải đƣợc Câu B nhiều
gấp hai lần số thí sinh đã giải đƣợc Câu C
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Số thí sinh chỉ giải đƣợc Câu A nhiều hơn số thí sinh giải đƣợc Câu A và thêm Câu
-
khác là 1 ngƣời
Số thí sinh chỉ giải đƣợc Câu A bằng số thí sinh chỉ giải đƣợc Câu B cộng với số thí
-
sinh chỉ giải đƣợc Câu C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải đƣợc Câu B?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a) x2 2y2 xy x 2 xy 2y 2 0 x y x 2y 0
Vì x y 0 nên x 2y 0 x 2y
Khi đó P
2y y y 1
2y y 3y 3
b) Ta có:
x2 y 2 2x 4y 10 0 x2 2x 1 y 2 4y 4 7 0
x 1 y 2 7 x y 1 x y 3 7
2
2
Vì x, y nguyên dƣơng nên
x y 3 x y 1 0 x y 3 7 và x y 1 1 x 3; y 1
Phƣơng trình có nghiệm dƣơng duy nhất x, y 3,1
Câu 2.
a) Ta có:
P(x) x 2 x 4 x 6 x 8 2017 x2 10x 16 x2 10x 24 2017
Đặt t x2 10x 21 t 3; t 7 , biểu thức P(x) đƣợc viết lại:
P(x) t 5 t 3 2017 t 2 2t 2002
Do đó khi chia t 2 2t 2000 cho t ta có số dƣ là 2002
b) Thực hiện phép chia , ta đƣợc:
Thƣơng của A chia cho B là n3 6n2 11n 6
Ta có:
n 3 6n 2 11n 6 n 3 n 12n 6n 2 6
n 1 n n 1 6 2n n 2 1
Vì n 1 n n 1 là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6
Và 6 2n n 2 1 chia hết cho 6
Thƣơng của phép chia A cho B là bội số của 6
Câu 3.
a) Ta có: B a 3 b3 3ab a 3 b3 3ab. a b a b 1 Vi
3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
a b 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC