Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.88 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số<sub>y</sub><sub>=</sub> −3 sinx+
√
2
sinx+ 1
Câu 2. Giải các phương trình:
a) <sub>sin 3x</sub><sub>= sin 2x</sub>
b) <sub>tan</sub><sub>2x</sub>−π
6
=−
√
3
Câu 3. Giải các phương trình:
a) <sub>2 sin</sub><sub>x</sub>−2 cosx=−
√
2
b) <sub>sin</sub>2<sub>2x</sub>−5 sin 2x+ 4 = 0
Đề số 2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số<sub>y</sub><sub>= 2 tan</sub> x
2 −1
Câu 2. Giải các phương trình:
a) <sub>cos 3x</sub><sub>= cos</sub><sub>x</sub>
b) <sub>cot</sub>
3x+ π
6
=√3
Câu 3. Giải các phương trình:
a)
√
3 sinx+ cosx=−
√
3
b) <sub>cos</sub>2 x
2 + 7 cos
x
1 DÀNH CHO KHỐI 11, BAN CƠ BẢN, TỰ CHỌN BÁM SÁT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hàm số xác định khi và chỉ khi
sinx+ 16= 0⇔sinx6=−1
⇔x6=−π
2 + 2kπ, k ∈Z
Vậy tập xác định là<sub>D</sub> <sub>=</sub><sub>R</sub>\ {−π
2 + 2kπ|k ∈Z}
Câu 2. a)
sin 3x= sin 2x⇔
3x= 2x+ 2kπ
3x=π−2x+ 2kπ (k ∈Z)
⇔
" <sub>x</sub><sub>= 2kπ</sub>
x= π
5 −
2kπ
5
(k ∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>= 2kπ, x</sub><sub>=</sub> π
5 +
2kπ
5 , k∈Z.
b)
tan(2x− π
6) =−
√
3 = tan(−π
3)
⇔ 2x−π
6 =−
π
3 + 2kπ, k ∈Z
⇔ x=−π
12 +kπ, k ∈Z.
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub>−π
12 +kπ, k ∈Z.
Câu 3. a) Ta có
√
22<sub>+ 2</sub>2 <sub>=</sub>√<sub>8 = 2</sub>√<sub>2</sub>
Chia hai vế của phương trình cho<sub>2</sub>
√
2, ta được
1
√
2sinx−
1
√
2cosx=−
1
2
⇔cosπ
4.sinx−sin
π
4.cosx=−
1
2
⇔sin(x− π
4) = sin(−
π
6)
⇔
x−
π
4 =−
π
6 + 2kπ
4 =π+
π
6 + 2kπ
(k ∈Z)
⇔
x= π
12 + 2kπ
x= 17π
12 + 2kπ
(k ∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> π
12 +kπ, x=
17π
b) Đặt <sub>t</sub><sub>= sin 2x</sub>. Điều kiện:|t| ≤1.
Phương trình trở thành:<sub>t</sub>2<sub>−</sub><sub>5t</sub><sub>+ 4 = 0</sub><sub>⇔</sub>
t= 1
t= 4 (loại<sub>)</sub>
Với<sub>t</sub><sub>= 1</sub>, ta có:<sub>sin 2x</sub><sub>= 1</sub> ⇔2x = π
2 + 2kπ⇔x=
π
4 +kπ, k ∈Z.
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> π
4 +kπ, k ∈Z.
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Hàm số xác định khi và chỉ khi <sub>cos</sub>x
2 6= 0
⇔ x
2 6=
π
2 +kπ
⇔x6=π+ 2kπ
Vậy tập xác định của hàm số là<sub>D</sub> <sub>=</sub><sub>R</sub>\ {π+ 2kπ|k ∈Z}.
cos 3x= cosx
⇔
3x=x+ 2kπ
3x=−x+ 2kπ (k ∈Z)
⇔
x=kπ
x= kπ<sub>2</sub> (k ∈Z)
⇔ kπ
2 , k∈ Z
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> kπ
2 , k∈Z.
b)
cot3x+ π
2
=
√
3
⇔ cot3x+ π
2
= cotπ
6
⇔3x+π
6 =
π
6 +kπ, k ∈Z
⇔x= kπ
3 , k∈Z
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> kπ
3 , k∈Z.
q
(√3)2 <sub>+ 1</sub>2 <sub>= 2</sub><sub>.</sub>
Chia hai vế của phương trình cho 2, ta được:
√
3
2 sinx+
1
2cosx=−
√
1 DÀNH CHO KHỐI 11, BAN CƠ BẢN, TỰ CHỌN BÁM SÁT
⇔sinx.cos π
6 + sin
π
6cosx=−
√
3
2
⇔sinx+π
6
= sin−π
3
⇔
x−
π
6 =−
π
3 + 2kπ
x+ π
6 =
4π
3 + 2kπ
(k ∈Z)
⇔
x=−
π
2 + 2kπ
x= 7π
6 + 2kπ
(k ∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub>−π
2 + 2kπ,x=
7π
6 + 2kπ, k∈ Z.
b) Đặt <sub>t</sub><sub>= cos</sub>x
2. Điều kiện|t| ≤1.
Phương trình trở thành:<sub>t</sub>2<sub>+ 7t</sub><sub>+ 6 = 0</sub>⇔
t =−1
t =−6 (loại<sub>)</sub>
Với<sub>t</sub><sub>=</sub>−1, ta có:
cos x
2 =−1⇔
x
2 =π+ 2kπ, k ∈Z
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số<sub>y</sub><sub>=</sub> −2 sinx+ 3
cos 3x−1
Câu 2. (3 điểm) Giải các phương trình:
a) <sub>sin 3x</sub><sub>= sin</sub><sub>x</sub>
b) <sub>tan</sub>
2x+π
6
=−
√
3
Câu 3. (5,5 điểm) Giải các phương trình:
a) <sub>2 sin</sub><sub>x</sub>−2 cosx=−
√
2
b) <sub>cos</sub>2<sub>2x</sub><sub>+ 5 sin 2x</sub>−5 = 0
Đề số 2
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số<sub>y</sub><sub>= 3 cot 3x</sub><sub>+ 1</sub>
Câu 2. (3 điểm) Giải các phương trình:
a) <sub>cos 3x</sub><sub>= cos 2x</sub>
b) <sub>cot</sub>
3x+ π
4
=
√
3
Câu 3. (5,5 điểm) Giải các phương trình:
a)
√
3 sinx+ cosx=−
√
3
b) <sub>sin</sub>2 x
2 + 7 cos
x
2 DÀNH CHO LỚP 11 CƠ BẢN, TỰ CHỌN NÂNG CAO
ĐÁP ÁN - TỰ CHỌN NÂNG CAO
Đề số 1
Câu 1. Hàm số xác định khi cos 3x−16= 0
⇔cos 3x6= 1
⇔3x 6= 2kπ, k ∈Z
⇔x6= 2kπ
3 , k ∈Z
Vậy tập xác định<sub>D</sub> <sub>=</sub><sub>R</sub>\
2kπ
3 |k ∈Z
.
Câu 2. a)
sin 3x= sinx
⇔
3x=x+ 2kπ
3x=π−x+ 2kπ (k ∈Z)
⇔
" <sub>x</sub><sub>=</sub><sub>kπ</sub>
x= π
4 +
kπ
2
(k ∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub><sub>kπ, x</sub><sub>=</sub> π
4 +
kπ
2 , k ∈Z.
b)
tan
2x+π
6
=−
√
3
⇔ tan
2x+π
6
= tan
−π
3
⇔2x+π
6 =−
π
3 +kπ, k ∈Z
⇔x=−π
4 +
kπ
2 , k ∈Z.
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub>−π
4 +
kπ
2 , k ∈Z.
Câu 3. a) Ta có:p<sub>2</sub>2<sub>+ (</sub><sub>−</sub><sub>2)</sub>2 <sub>= 2</sub>√<sub>2</sub>
Chia hai vế phương trình cho<sub>2</sub>
√
2, ta được:
1
2
√
2sinx−
1
√
2cosx=−
1
2
⇔ sinxcos π
4 −sin
π
4 cosx=−
1
2
⇔ sinx− π
4
= sin−π
6
⇔
x−
π
4 =−
π
6 + 2kπ
x− π
4 =
7π
6 + 2kπ
⇔
x =−
π
12 + 2kπ
x = 17π
12
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> π
12+ 2kπ, x=
17π
12 + 2kπ, k ∈Z.
b)
cos22x+ 5 sin 2x−5 = 0
⇔1−sin22x+ 5 sin 2x−5 = 0
⇔ sin22x−5 sin 2x+ 4 = 0.
Đặt<sub>t</sub><sub>= sin 2x</sub>. Điều kiện|t| ≤1.
Phương trình trở thành:<sub>t</sub>2−5t+ 4 = 0⇔
t= 1
t= 4 (loại<sub>)</sub>
Với<sub>t</sub><sub>= 1</sub>, ta có:
sin 2x= 1
⇔2x = π
2 + 2kπ, k ∈Z
⇔x= π
4 +kπ, k ∈Z.
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> π
4 +kπ, k ∈Z.
Đề số 2
Câu 1. Hàm số xác định khi sin 3x6= 0
⇔3x6=kπ, k ∈Z
⇔x6= kπ
3 , k ∈Z
Vậy tập xác định<sub>D</sub> <sub>=</sub><sub>R</sub>\ {π
3 |k ∈Z}.
Câu 2. a)
cos 3x= cos 2x
⇔
3x= 2x+ 2kπ
3x=−2x+ 2kπ (k∈Z)
⇔
"
x= 2kπ
x= 2kπ
5
(k ∈Z)
⇔x= 2kπ
5 , k∈Z
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub> 2kπ
5 , k ∈Z.
b)
cot
3x+π
4
=−
√
3
⇔ cot3x+π
4
= cot−π
6
⇔3x+π
4 =−
π
6 +kπ, k ∈Z
⇔x=−5π
36 +
kπ
2 DÀNH CHO LỚP 11 CƠ BẢN, TỰ CHỌN NÂNG CAO
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub>−5π
36 +
kπ
3 , k ∈Z.
Câu 3. a) Ta có
q
(
√
3)2 <sub>+ 1</sub>2 <sub>= 2</sub><sub>.</sub>
Chia hai vế phương trình cho 2, ta được:
√
3
2 sinx+
1
2cosx=−
3
2
⇔ sinxcos π
6 + sin
π
6cosx=−
√
3
2
⇔ sin
x+π
6
= sin
−π
3
⇔
x+
π
6 =−
π
3 + 2kπ
x+ π
6 =
4π
3 + 2kπ
(k ∈Z)
⇔
x=−
π
2 + 2kπ
x= 7π
6 + 2kπ
(k ∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm<sub>x</sub><sub>=</sub>−π
2 + 2kπ, x=
7π
6 + 2kπ, k ∈Z.
b)
sin2 x
2+ 7 cos
x
2 −7 = 0
⇔1−cos2 x
2 + 7 cos
x
2 −7 = 0
⇔ cos2 x
2 −7 cos
x
2 + 6 = 0
Đặt<sub>t</sub><sub>= cos</sub>x
2. Điều kiện:|t| ≤1.
Phương trình trở thành:<sub>t</sub>2−7t+ 6 = 0⇔
t= 1
t= 6 (loại<sub>)</sub>
Với<sub>t</sub><sub>= 1</sub> ta có:
cosx
2 = 1⇔
x
2 =kπ, k ∈Z
⇔x= 2kπ, k ∈Z