Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.86 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày Tên bài dạy
Thứ 2
23/03/2020
Nội dung:
Nhận biết về các phòng khác nhau cơ
bản trong 1 ngôi nhà v à 1 số từ vựng bổ
sung.
Unit 8: It’s hot today!
Lesson vocabulary:
- To identify weather: raining,
windy, hot, snowing, sunny
- To identify more words for
weather activities: fly a kite, make
a snowman, go outside
Thứ 4
25/03/2020
Nội dung:
Mẫu câu hỏi thời tiết
Mẫu câu mệnh lệnh dạng khẳng định và
phủ định.
Unit 8: It’s hot today!
Lesson grammar
- To ask and answer question about
weather
- To give affirmative and negative
commands
Thứ 6
27/03/2020
Nội dung:
Đọc hiểu bản tin thời tiết
Unit 8: It’s hot today!
Lesson reading
- Read and understand a weather
report
TUẦN 23
Ngày Tên bài dạy
Thứ 2
30/03/2020
Nội dung:
Nhận biết các loại quần áo
Unit 9: What are you wearing?
Lesson vocabulary
- To identify difference type of
clothing: skirt, scarf, jeans, boots
shirt
Thứ 4
01/04/2020
Nội dung:
Mẫu câu hỏi và trả lời một ai đó đang
mặc gì
Unit 9: What are you wearing?
Lesson grammar