Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.08 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>D B B D C D C A D C A C C A B C A B A A D A D D D</b>
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
<b>B D A A B D C D D D B A B D B A D D D C D A C D A</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. </b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>C</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy
<b>A. </b>
3
12 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
12 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 3
27 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
27 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Giả sử <i>CA CB x</i> <sub>, </sub>
Thể tích khối chóp
2 2
.
1 1 1 1
. . . . 1
3 3 2 6
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i> <sub></sub> <i>CACB SA</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Khảo sát hàm
2 2
1
1
6
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên
3 3
2
2 2
1 1 2 3
2 1
6 <sub>1</sub> 6 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub> <i>f x</i>
2
3
<i>x</i>
Ta được
2 3
max
3 27
<i>f x</i> <i>f</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> nên thể tích lớn nhất của khối chóp .</sub><i>S ABC</i><sub> là </sub>
3
27
<i>V</i>
.
<b>Câu 2. </b> Người ta cắt một tờ giấy hình vng cạnh bằng
cho bốn đỉnh của hình vng dán lại thành đỉnh của hình chóp (hình vẽ).
Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy
2
5
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2 2
5
<i>x</i>
. <b>C. </b><i>x</i>2 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
5
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
1 2
2 2 2
<i>x</i>
<i>BM</i> <i>AB MO</i>
Chiều cao của hình chóp
2 <sub>2</sub>
2 2 2 1 2<sub>.</sub>
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>BM</i> <i>MO</i> <sub></sub> <sub></sub>
Thể tích của khối chóp
4 5
2
1 1 2 1 2
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
.
Khảo sát hàm số
4 5 <sub>2</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên
2
0;
2
<sub>.</sub>
; <i>f x</i>
2 2
<sub>.</sub>
Dựa vào bảng biến thiên ta được giá trị lớn nhất của hàm số đạt tại
2 2
5
<i>x</i>
.
<b>Câu 3. </b> Tìm chiều dài
có chiều cao
3 3
2 <sub> m và cách tường </sub>0, 5<sub> m kể từ gốc của cột đỡ.</sub>
<b>A. </b>
Đặt <sub></sub> <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>, </sub> 0;2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Dựa vào hình vẽ ta có
<i>MK</i> <i>KH</i>
1 3 3
2cos 2sin
.
Đặt
1 3 3
2cos 2sin
<i>f</i>
. Bài tốn trở thành tìm
Ta có
sin 3 3.cos
2cos 2sin
<i>f</i>
3 3
2 2
sin 3 3.cos
2cos .sin
.
<i>f</i>
tan3 3 3 tan 3
0;
3 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
Vậy
0;
2
min<i>AB</i> min <i>f</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 4. </b> Một con kiến đậu ở đầu
Vào thời điểm mà đầu
của thanh luôn tỳ lên tường thẳng đứng. Trong q trình bị trên thanh, con kiến đạt được độ
cao cực đại <i>h</i>max là bao nhiêu đối với sàn ?
<b>A. </b>
2
3<i>L</i>
<i>v</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
2<i>L</i>
<i>v</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
3
<i>L</i>
<i>v</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
2
<i>L</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
là thời gian con kiến đi được.
Ta có
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
với
Khi đầu
Độ cao mà con kiến đạt được khi đó là <i>h L</i> .sin
2 2
. . <i>L</i> <i>S</i>
<i>u t</i>
<i>L</i>
2 2 2 4
. <i>L t</i> <i>v t</i>
<i>L</i>
.
Đặt
2 2 2 4
<i>f t</i> <i>L t</i> <i>v t</i>
. Bài toán trở thành tìm max <i>f t</i>
Ta có
2 2 3
2 4
<i>f t</i> <i>L t</i> <i>v t</i>
; <i>f t</i>
0
2
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<sub>.</sub>
Khi <i>t</i>0<sub> (không thỏa mãn), ta chọn </sub> 2
<i>L</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
.
Bảng biến thiên
Vậy
2
max
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>f t</i> <i>f</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5. </b> Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tơng theo mẫu. Hộp có đáy là một hình vng
cạnh
Tìm
<b>A. </b>5 cm. <b>B. 100 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. </b>20 cm.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có thể tích của khối hộp là
2 <sub>500</sub>
<i>V x</i> <i>x h</i> 2
500
<i>h</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>0<sub>.</sub>
Để chiếc hộp làm ra ít tốn bìa các tơng nhất khi và chỉ khi diện tích tồn phần của hộp là nhỏ
nhất.
Diện tích của mảnh các tơng dùng làm hộp là
2 2 2000
4
<i>S x</i> <i>x</i> <i>hx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>0<sub>.</sub>
Bài toán quy về tìm <i>x</i>
2 2
2 1000
2000
2 <i>x</i>
<i>S x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
; <i>S x</i>
Suy ra bảng biến thiên sau
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>S x</i>
liệu nhất ta lấy độ dài cạnh đáy của hình hộp là <i>x</i>10<sub> cm.</sub>
<b>Câu 6. </b> Một nhà máy cần sản xuất một bể nước bằng tơn có dạng hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật
có chiều dài gấp
4
3 <sub> m</sub>3<sub>. Hãy tính độ dài chiều rộng của</sub>
<b>A. </b>
2
3 <sub> m.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi
Ta có chiều dài đáy là 2<i>x</i>. Thể tích <i>V</i> 2 . .<i>x x h</i>2<i>x h</i>2 2 2
2
2 3
<i>V</i>
<i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Diện tích vật liệu làm khối hộp là
2 4
2 . 2 2 . 2
<i>S x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x h</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
4
4
<i>S x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
; <i>S x</i>
4
4<i>x</i> 0
<i>x</i>
1
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra min<i>S</i> 6<sub> khi </sub><i>x</i>1<sub>.</sub>
Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
<b>A. </b>596,5 m. <b>B. </b>671, 4 m. <b>C. </b>779,8 m. <b>D. </b>741, 2 m.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Giả sử người đó đi từ
Dễ dàng tính được <i>BD</i>369<sub>; </sub><i>EF</i> 492<sub>. Ta đặt </sub><i>EM</i> <i>x</i><sub> khi đó ta có </sub><i>MF</i> 492 <i>x</i><sub>;</sub>
2 <sub>118</sub>2
<i>MA</i> <i>x</i> <sub>; </sub>
2 <sub>2</sub>
492 487
<i>MB</i> <i>x</i>
.
Như vậy ta có hàm số <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của <i>f x</i>
Ta có
2 2 2 <sub>2</sub>
492
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>f x</i> 2 2
492
0
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> 2 2
492
118 <sub>492</sub> <sub>487</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>492</sub> <sub>487</sub>2 <sub>492</sub> 2 <sub>118</sub>2
0 492
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0 492
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
58056
605
58056
369
0 492
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
58056
605
<i>x</i>
.
Hàm số <i>f x</i>
58056
605
<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub> <i>f</i>
58056
779,8
605
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 779,8 m.
<b>Câu 8. </b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
2
:
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> và hai điểm</sub>
, <i>B</i>
tích <i>abc</i> là
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>
2
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>MA</i> 2<i>t</i>29; <i>MB</i> 2<i>t</i>236. Từ đó <i>MA MB</i> 2<i>t</i>2 9 2<i>t</i>236.
Đặt <i>f t</i>
2 9 2 36
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>; </sub> <i>f t</i>
2 2
0
2 9 2 36
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> 0<sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên sau
Từ bảng biến thiên suy ra min <i>f t</i>
<b>Câu 9. </b> Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2<sub>. Lề trên và dưới là 3 cm, lề trái</sub>
và phải là
<b>A. dài </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Trang giấy có diện tích tối ưu khi diện tích trình bày là lớn nhất.
Gọi chiều dài trang giấy là
384
<i>x</i> <sub>.</sub>
Diện tích trình bày nội dung là
384 2304
6 4 4 408
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Để diện tích là lớn nhất ta cần tìm giá trị lớn nhất của
2304
4 408
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>8 6<sub>.</sub>
Ta có
2304
4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
; <i>f x</i>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị lớn nhất của <i>f x</i>
Vậy chiều dài trang giấy là
384
16
24 <sub> cm.</sub>
<b>Câu 10. </b> Có một cơ sở in sách xác định rằng diện tích của tồn bộ trang sách là <i>S</i>0 cm2. Do yêu cầu kỹ
trái và bên phải cũng phải cách mép trái và mép phải của trang sách là <i>b</i> cm,
<b>A. </b>
<i>b a</i>
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<i>b a</i>
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi
Chiều rộng phần in sách là <i>x</i> 2<i>b</i><sub>, </sub> 2
<i>x</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Chiều dài phần in sách là <i>y</i> 2<i>a</i><sub>, </sub> 2
<i>y</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Diện tích phần in sách là <i>P</i>
0
<i>S</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
thay vào phương trình ta được
0
0
2
4 2 <i>bS</i>
<i>P S</i> <i>ab</i> <i>ax</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta nhận thấy <i>S</i>04<i>ab</i> không đổi nên max<i>P</i>
0
2
min 2<i>ax</i> <i>bS</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số
0
2
2 <i>bS</i>
<i>f x</i> <i>ax</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
; <i>f x</i>
0
<i>bS</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
Lại có
0
3
4<i>bS</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, <i>x</i>0 <i>f x</i>
0
min <i>f x</i> <i>f</i> <i>bS</i> 4 <i>abS</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Khi đó
0
<i>bS</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><sub>x</sub></i>2 <i>bS</i>0
<i>a</i>
<i>x</i>2 <i>bxy</i>
<i>a</i>
<i>x b</i>
<i>y a</i>
.
<b>Câu 11. </b> Một anh kỹ sư muốn tạo ra
<b>A. </b>990 . <b>B. 1660 .</b> <b>C. </b>2530 . <b>D. 1108 .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Cách 1</b>
60
<i>a b</i>
Ta có
2
. 900
2
<i>a b</i>
<i>a b</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> (bất đẳng thức Cô Si).</sub>
max<i>S</i> 900
<sub>. Dấu </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>990</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>Cách 2</b>
Ta có <i>a b</i> 60 <i>b</i>60 <i>a</i><sub>.</sub>
. 60 60
<i>S a b a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
.
Xét
2
60
<i>y</i><i>f a</i> <i>a a</i>
với 0 <i>a</i> 60<sub>.</sub>
60 2
Suy ra max<i>S</i> 900<sub> khi </sub><i>a b</i> 30 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>990</sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 12. </b> Bác nơng dân có 200 m rào để ngăn đàn gà ni dạng hình chữ nhật. Để diện tích ni gà là
lớn nhất thì chiều dài hình chữ nhật là
bằng
<b>A. </b>7525 m. <b>B. </b>7600 m. <b>C. </b>7500 m. <b>D. </b>7900 m.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Cách 1</b>
Ta có <i>a b</i> 100<sub>. Diện tích </sub><i>S a b</i> . <sub>.</sub>
Ta có
2
. 2500
2
<i>a b</i>
<i>a b</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> (bất đẳng thức Cô Si).</sub>
max<i>S</i> 2500<sub>. Dấu </sub>
2 <sub>.</sub> 2 <sub>7500</sub>
<i>a</i> <i>a b b</i>
<sub>.</sub>
<b>Cách 2</b>
Ta có <i>a b</i> 100 <i>b</i>100 <i>a</i><sub>; </sub><i>S a b a</i> .
Xét
2
100
<i>y f a</i> <i>a a</i>
với 0<i>a</i>100<sub>; </sub><i>y</i> 100 2 <i>a</i><sub>; </sub><i>y</i> 0 <sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>50</sub><sub>.</sub>
max<i>S</i> 2500<sub> khi </sub><i>a b</i> 50 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a b b</sub></i><sub>.</sub> 2 <sub>7500</sub>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>7 cm. <b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>
7 2
2 <sub> cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4 2<sub> cm.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>SEFGH</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>S</i> <i>SAEH</i> <i>SCGF</i> <i>SDGH</i> lớn nhất.
Dễ thấy 2<i>S</i> 2<i>x</i>3<i>y</i>
Theo giả thiết, ta được <i>AEH</i>#<i>CGF</i> <sub> (do có các cạnh tương ứng song song với nhau) nên</sub>
<i>AE</i> <i>AH</i>
<i>CG</i> <i>CF</i> <sub> suy ra </sub><i>xy</i>6
Từ
18
2<i>S</i> 42 4<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> hay </sub>
9
21 2
<i>S</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Theo bất đẳng thức Côsi, ta được
9 9
2<i>x</i> 2 2 .<i>x</i> 2 18 6 2
<i>x</i> <i>x</i>
nên <i>S</i>21 6 2 <sub>. Từ đó</sub>
biểu thức <i>S</i> lớn nhất bằng 21 6 2 <sub>, đạt được khi </sub>
9
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
2
<i>x</i>
Khi đó
3 2 7 2
2 2
2 2
<i>x y</i>
.
<b>Câu 14. </b> Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4 m và đặt ở độ cao 1,8 m so với tầm mắt (tính từ đầu mép
dưới của màn hình như hình vẽ). Biết rằng góc <i>BOC</i> <sub> nhọn. Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí</sub>
đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ vị trí đó đến màn ảnh ?
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt độ dài cạnh <i>AO x</i> <sub>, </sub>
Sử dụng định lí cosin trong tam giác <i>OBC</i>
2 2
2 2 2
2 2
3, 24 10, 24 1,96
cos
2 . <sub>2 3, 24</sub> <sub>10, 24</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OB</i> <i>OC</i> <i>BC</i>
<i>BOC</i>
<i>OB OC</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Vì góc <i><sub>BOC</sub></i><sub> nhọn nên </sub><i><sub>BOC</sub></i> <sub> lớn nhất khi và chỉ khi </sub><sub>cos</sub><i><sub>BOC</sub></i> <sub> nhỏ nhất. Hay bài tốn trở thành</sub>
tìm
2
2 2
5, 76
3, 24 10, 24
<i>x</i>
<i>F x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
Đặt
2
3, 24<i>x</i> <i>t</i>
,
63
25 63
25
7 25 7
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>F t</i>
<i>t t</i> <i>t t</i>
.
Ta đi tìm
2 7
25 63 1
25 7
25 7
<i>t</i>
<i>t t</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
<i>t</i>
<i>F t</i>
<i>t t</i>
<i>t t</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
50 7 25 63 2 7
1 1 49 441
25 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub> 25 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t t</i> <i>t t</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
<sub></sub>
<sub>; </sub><i>F t</i>
Bảng biến thiên
Thế vào biểu thức của phép đặt ta có
2
3, 24<i>x</i> 9 <i>x</i>2144<sub>25</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2, 4</sub>
.
Vậy để nhìn rõ nhất thì <i>AO</i>2, 4<sub> m.</sub>
<b>A. </b>80 cm2<sub>.</sub> <b>B. 100 cm</b>2<sub>.</sub> <b>C. 160 cm</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>200 cm2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi
Diện tích hình chữ nhật <i>S x</i>
2 2
2
2 2
2 200 4
2 100
100 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>; </sub><i>S x</i>
10 2
(do 0 <i>x</i> 10<sub>).</sub>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số <i>S x</i>
10 2
2
<i>x</i>
.
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là <i>S</i> 100<sub> cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3 34 17 2
2
<i>x</i>
cm. <b>B. </b>
3 34 19 2
2
<i>x</i>
cm.
<b>C. </b>
5 34 15 2
2
<i>x</i>
cm. <b>D. </b>
5 34 13 2
2
<i>x</i>
cm.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi
Cạnh hình vng
20 2
2
<i>MP</i>
<i>MN</i>
.
Suy ra
2
20 2 4 800 4
<i>S</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
.
Ta có 2<i>x</i><i>AB MN</i> <i>AB</i> 20 2<i>BD</i> 20 240 20 2 0<i>x</i>20 10 2 <sub>.</sub>
Lại có <i>AB</i>2<i>AD</i>2<i>BD</i>2
2
2<i>x</i> 20 2 <i>y</i> 1600
<i><sub>y</sub></i> <sub>800 80 2.</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2
<sub>.</sub>
Thế vào
2 3 4
800 80 2. 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; <i>f x</i>
0
5 34 15 2
2
5 34 15 2
2
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số <i>f x</i>
5 34 15 2
2
<i>x</i>
hay
diện tích <i>S</i> đạt giá trị lớn nhất khi
5 34 15 2
2
<i>x</i>
cm.
<b>Câu 17. </b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>
<b>A. </b>22,5 m. <b>B. </b>45 m. <b>C. 15 m.</b> <b>D. </b>90 m.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Khi dừng hẳn thì <i>v t</i>
Từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại, xe di chuyển được
3
3 3
2
0 0 0
5
d 5 15 d 15 22,5
2
<i>s</i> <i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <i>t</i><sub></sub>
m.
<b>Câu 18. </b> Một vật chuyển động với gia tốc
2
3
<i>a t</i> <i>t</i> <i>t</i>
m/s2<sub>. Vận tốc ban đầu của vật là </sub>
tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được
<b>A. </b>8 m/s. <b>B. </b>
<b>Chọn B</b>
Vận tốc chuyển động
2 3 1 2
d 3 d
2
<i>v t</i>
.
Chọn gốc thời gian lúc bắt đầu tăng tốc thì <i>v</i>
3 1 2 <sub>2</sub>
2
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 19. </b> Cho mạch điện xoay chiều <i>RLC</i> mắc nối tiếp có
Ω, điện trở của tụ điện là <i>ZC</i> 200 Ω và hiệu điện thế hai đầu mạch là <i>u U</i> 0co 1s 00
Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của
<b>A. 120 Ω.</b> <b>B. </b>50 Ω. <b>C. 100 Ω.</b> <b>D. </b>200 Ω.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Công suất tiêu thụ của mạch
2 2
2
2
2 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>RU</i>
<i>P</i> <i>RI</i> <i>R</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<sub>.</sub>
2
2 2
2
2
2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub><i>P</i> <i>R</i> 0 <i>R Z</i> <i>L</i> <i>ZC</i> 120<sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên
Suy ra công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì <i>R</i>120<sub> Ω.</sub>
<b>Câu 20. </b> Cho mạch điện xoay chiều <i>RLC</i> mắc nối tiếp có
Ω, điện trở của tụ điện là <i>ZC</i> 40 Ω và hiệu điện thế hai đầu mạch là <i>u</i>120 2cos 1
V. Điện trở
<b>A. </b><i>R</i>60<sub> Ω, </sub><i>P</i>max 120 W. <b>B. </b><i>R</i>120 Ω, <i>P</i>max 60 W.
<b>C. </b><i>R</i>40<sub> Ω, </sub><i>P</i>max 180 W. <b>D. </b><i>R</i>120 Ω, <i>P</i>max 180 W.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Công suất tiêu thụ của mạch
2 2
2
2
2 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>RU</i>
<i>P</i> <i>RI</i> <i>R</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<sub>.</sub>
2
2 2
2
2
2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra công suất tiêu thụ của mạch cực đại <i>P</i>max 120W tại <i>R</i>60 Ω.
<b>Câu 21. </b> Thể tích <i>V</i> của
2 3
999,87 0, 06426 0, 0085043 0, 0000679
<i>V</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub> cm</sub>3<sub>. Nhiệt độ </sub>
trị nào dưới đây thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất ?
<b>A. </b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<i>V t</i> <i>t</i> <i>t</i>
; <i>V t</i>
79,53138 0 ;30
3,9665
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có khối lượng riêng lớn nhất của vật khi thể tích nhỏ nhất lúc vật có
nhiệt độ xấp xỉ gần bằng
Nhận xét: Ta đã biết trong môn vật lý lớp 7, khối lượng riêng của nước lớn nhất khi thể tích
<b>Câu 22. </b> Thể tích nước của một bể bơi sau
4
3
1 <sub>30</sub>
100 4
<i>t</i>
<i>V t</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<sub>,</sub>
. Tốc độ bơm nước tại thời điểm
<b>A. Tốc độ bơm giảm từ phút 60 đến phút thứ 90 .</b>
<b>B. Tốc độ bơm luôn giảm.</b>
<b>C. Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút thứ 75.</b>
<b>D. Cả A, B, C đều sai.</b>
Xét hàm
2 3
9 1
10 100
<i>V</i> <i>t</i> <i>t</i>
,
2
9 3
5 100
<i>V</i> <i>t</i> <i>t</i>
0
<i>V</i>
0
60
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên