Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.24 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<b>NS: 4/10/2018</b>


<b>NG: 12/11/2018</b>


<b>Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 39:</b>

<b>AU, ÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được cấu tạo của vần “au, âu”, cách đọc và viết các vần đó.


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bà cháu. Luyện nói được 2,3 câu theo chủ đề.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc viết thành thạo các vần, tiếng từ trong bài. Rèn khả năng đọc trơn cho
học sinh.


<b>3. Thái độ:</b>


- Biết kính trọng, yêu thương, lễ phép với người lớn tuổi.
- Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Giáo viên: Tranh minh họa


- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: eo, ao. - Đọc SGK.


- Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


- Viết bảng con.
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>2. Dạy vần mới ( 15’)</b>


- Ghi vần: au và nêu tên vần. - Theo dõi.


- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.


- Muốn có tiếng “cau” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “cau” trong bảng cài.



- Thêm âm c trước vần au.
- Ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể.
- Đưa tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


định từ mới.


- cây cau.


- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần “âu”dạy tương tự.


<b>* Đọc từ ứng dụng (8’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mới, cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ:


* lau sậy: Là cây cùng loài với lúa, mọc hoang
thành bụi, thân xốp, hoa trắng tự thành bông.
* sáo sậu: Là loại sáo đầu trắng, cổ đen,
lưng màu nâu xám, bụng trắng, kiếm ăn
từng đôi ở các nương bãi.


- HS đọc lại các từ ứng dụng


- Đọc cả bài - GV nghe - sửa phát âm cho
HS



- Cá nhân - tập thể.
- Cá nhân - tập thể.
<b>* Viết bảng (10’)</b>


- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- Quan sát để nhận xét về các nét,
độ cao…


- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.


- Quan sát kèm giúp đỡ HS viết xấu. - Tập viết bảng.
<b> Tiết 2</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ
gì?.


- Vần “au, âu”, tiếng, từ “cây cau,
cái cầu”.


<b>2. Luyện đọc (13’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không
theo thứ tự.


- Cá nhân, tập thể.


- Đưa tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi


HS đọc câu.


- Chào mào đang đậu cành ổi.
- 3 Hs đọc trơn câu


- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,
đọc tiếng, từ khó.


- Luyện đọc các từ: chào mào, áo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.


- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
<b>3. Luyện nói (7’)</b>


- Đưa tranh, yêu cầu HS quan sát tranh.
- Bà đang làm gì?


- Con nào ở nhà đã được bà kể chuyện cho
nghe ?


- Bà đã kể chuyện gì cho con nghe?


- HS quan sát.


- bà đang kể chuyện cho cháu
nghe.


- HS trả lời.


- HS trả lời.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bà cháu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.


<b>- Liên hệ HS: Biết giúp đỡ chăm sóc, kính</b>
trọng lễ phép với ơng bà cha mẹ.


- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.


<b>4. Viết vở (15’)</b>


- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
hướng dẫn viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Quan sát kèm giúp đỡ HS viết
<b>5. Củng cố - dặn dị (3’).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iu, êu.


- HS thực hiện


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 37: LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng tính nhẩm cộng trừ trong phạm vi 3
<b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, bộ học toán.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi học sinh làm bài:


+ Số? 6 - 3 + 0 = ... 6 = 0 + ...
6 – 5 + 0 = ... 5 = 6 - ...
+ (>, <, =)?


2 + 0...6 6 - 2.... 2
+ 3


3 + 3.... 1 + 3 4 + 1.... 6
- 0



- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( 2’)</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


<b> Bài 1: Tính: (7’)</b>


- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa.
- Đọc kết quả và nhận xét.


? đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 3
Bài 2: Số? (6’)


- Đọc yêu cầu bài
- Cho HS làm bài.
- Cho hs chữa bài.
- Đọc lại bảng trừ 3
Bài 3: ±? (7’)


- Cho hs nêu cách làm.


- 2 Hs làm bài.


- 2 Hs làm bài.


- Hs làm bài.


- 4 Hs lên bảng làm.
- 2 Hs thực hiện.


- 1 Hs nêu.


- Hs tự làm bài.
- 2 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.


- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu hs tự điền dấu cho phù hợp với
phép tính.


- Cho hs nhận xét bài.


<b>Bài 4 (8’): Viết phép tính thích hợp: (HS có </b>
năng khiếu)


- Yêu cầu hs xem tranh
- Nêu đề bài tốn


- Viết phép tính thích hợp: 2- 1= 1; 3- 2= 1.
- Gọi HS chữa bài.


- Cho HS đổi bài kiểm tra.
<b>3. Củng cố- dặn dị(5’):</b>


- Trị trơi “Đốn kết quả nhanh”
- Gv nhận xét giờ học.


- Về làm bài vào vở ô li.



- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs thực hiện.
- Hs nhận xét bài bạn.
- Hs kiểm tra chéo.
- Thực hiện


- Lắng nghe
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 10: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>


<b>(T2)</b>



<b>I . MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tự giác cư xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>


- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình.



- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.


<b>III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các vật dụng chơi đóng vai BT2 .


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</b>


? Với anh chị, em nhỏ em cần có thái độ như
thế nào?


? vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn
em nhỏ?


? Nêu một vài biểu hiện của việc lễ phép với
anh chị, nhường nhịn em nhỏ?


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b><i>:</i>


<b>1. Giới thiệu bài ( 2’ ): </b>


<b>Hoạt động của HS</b>


- Với anh chị cần lễ phép, với em
nhỏ cần nhường nhịn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Thực hành </b>


<b>a. Học sinh làm bài tập 3: (9’)</b>


- Cho hs nhận xét việc làm của các bạn trong
tranh.


- Giáo viên giải thích bài tập, yêu cầu hs tự
làm.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Cho hs nhận xét.


- Giáo viên kết luận:


+ Tranh 1, 4: Nối với chữ không nên.
+ Tranh 2, 3, 5: Nối với chữ nên.
<b>b. Học sinh chơi sắm vai: (9’)</b>


- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai
theo các tình huống của bài tập 2.


- Cho các nhóm thảo luận và phân vai.
- Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Hướng dẫn hs nhận xét.


- Kết luận:



+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
<b>c. Liên hệ: (10’)</b>


- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ
phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.


- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs
còn chưa thực hiện.


- Kết luận chung: Anh, chị, em trong gia đình
là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải
thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị,
em...


- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài.


<i>Chị em trên kính dưới nhường</i>
<i>Là nhà có phúc, mọi đường n vui.</i>


<b>3. Củng cố- dặn dị:(5’)</b>


- Gv nêu lại những ý chính trong bài: Đối với
anh chị cần phải lễ phép, kính trọng. Đối với
em nhỏ cần phải nhường nhịn, thương yêu
- Nhận xét giờ học.


- Luôn nhớ và thực hiện theo bài học trong
cuộc sống hàng ngày.



- Nhắc lại tên bài.
- Vài hs nêu.


- Cả lớp làm bài tập.


- 5 hs lên bảng làm và nêu lí do
vì sao.


- Hs nhận xét, bổ sung.


- Hs quan sát tranh sgk.
- Hs thảo luận nhóm 4.
- Hs đại diện đóng vai.
- Hs khác nhận xét.


- Vài hs kể.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NS: 6/10/2018</b>
<b>NG: 13/11/2018</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 40: IU, ÊU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nắm được cấu tạo của vần “iu, êu”, cách đọc và viết các vần đó.


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai chịu khó?


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc viết thành thạo các vần, tiếng từ trong bài. Rèn khả năng đọc trơn cho
HS.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: ƯDCNTT


- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III</b>. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: au, âu. - Đọc SGK.


- Viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- GV nhận xét



<b>B. Bài mới</b>


- Viết bảng con.
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>2. Dạy vần mới ( 15’)</b>


- Ghi vần: iu và nêu tên vần. - Theo dõi.


- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.


- Muốn có tiếng “rìu” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “rìu” trong bảng cài.


- Chêm âm r đứng trước vần iu.
- Ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể.
- Đưa tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


định từ mới.


- lưỡi rìu.


- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần “êu”dạy tương tự.



<b>*Đọc từ ứng dụng (8’)</b>


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu
khó, cây nêu, kêu gọi.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Tìm tiếng có vần mới học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>G: cây nêu: Là cây tre cao, trên thường có </b>
treo trầu cau và bùa để yểm ma quỷ( theo
tập tục của người dân vùng núi) cắm trước
nhà trong những ngày tết.


- Cho HS đọc toàn bài


- HS nghe - tập giải nghĩa từ.


- 3 HS đọc cá nhân - tập thể.
<b>* Viết bảng (10’)</b>


- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- Quan sát để nhận xét về các nét,
độ cao…


- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Gv quan sát sửa sai cho hs.



- Nhận xét bài viết của hs.


? Cô vừa hướng dẫn các con học vần,
tiếng, từ gì mới?


- Tập viết bảng.
- HS trả lời.
<b>Tiết 2</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng,
từ gì?.


- Vần “iu, êu”, tiếng, từ “lưỡi rìu,
cái phễu”.


<b>2. Luyện đọc (13’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không
theo thứ tự.


- Cá nhân, tập thể.
- Đưa tranh, vẽ gì?


- Ghi câu ứng dụng gọi HS có năng khiếu
đọc trơn câu.


- bà và cháu ra vườn bưởi.



- HS đọc: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều
sai trĩu quả.


- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,
đọc tiếng, từ khó.


- Luyện đọc các từ: đều, trĩu.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.


- Cho HS luyện đọc SGK. - 2HS đọc trơn tồn bài.
- Cá nhân, tập thể.
<b>3. Luyện nói (7’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì?
- Chú mèo đang làm gì?
- Con trâu đang làm gì?


- chim hót, gà gáy, trâu cày…
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ai chịu khó?.
+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?


+ Em đã chịu khó học bài và làm bài
chưa?


+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
<b>Kết luận: Là học sinh, các em được bố mẹ</b>
cho đi học em cần chăm chỉ, chịu khó học


tập ở lớp cũng như ở nhà. Ngoài việc học
tập cần biết giúp đỡ bố mẹ những cơng
việc vừa sức của mình...


+ con trâu, con mèo, con chim.
+ 5 hs nêu.


+ 4 hs nêu.
- HS nghe, nhớ


<b>4.Viết vở (15’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phễu.


- Gv yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết
bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv đánh giá nhận xét một số bài


<b>7. Củng cố - dặn dị (3’).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêu,
yêu.


- Hs thực hiện.
- 2 HS nêu


- Hs viết bài.
- Hs chơi


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 38:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
<b>3. Thái độ:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy toán,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



- Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con


- Tính: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3....
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu tiết học - Theo dõi


<b>2.Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 – 3 (7’)</b>


Đưa tranh quả táo, nêu đề tốn ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn
mấy quả.


- Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả.
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 bớt 1 cịn 3
- Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại
- Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 – 3


<b>* Học thuộc bảng trừ (4’)</b>


- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ.


<b>* Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ</b>
<b>(4’) (dành cho HS có năng khiếu)</b>


- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các


chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: 3+1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 – 2 cộng.
<b>3.Luyện tập </b>


<b>Bài 1: Tính (5’)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Quán sát, giúp đỡ HS


4 - 1 = 3, 4 - 2= 2, 3 + 1 = 4, 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2, 3 – 2 = 1 , 4 – 3 = 1 , 3 - 1 = 2
2 - 1 = 1, 4 - 3 = 1, 4 - 1 = 3, 3 – 2 = 1


- HS nêu yêu cầu
- Làm bài trong VBT
- Đọc kết quả bài


- 2 Hs đọc bảng trừ 3, 4
<b>Bài 2: Tính (5’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách làm?
- Nhận xét, đánh giá


? Khi viết kết quả tính theo cột dọc viết như
thế nào?


- HS nêu yêu cầu
- Tính theo cột dọc.



- 1Hs làm bảng phụ, lớp làm
VBT


- Viết thẳng hàng, thẳng cột
<b>Bài 3: (5’)</b>


- Treo tranh, nêu đề toán? Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy
đi hỏi cịn mấy bạn ?


- Ta có những số nào? - Số 4, 3, 1.


- Đọc phép tính: 4 – 1 = 3
<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Đọc bảng trừ 4 - Hs thực hiện


- Đọc bảng cộng 4
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học thuộc bảng trừ 4


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các
giác quan.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho
sức khoẻ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các
con học bài gì?


- Em hãy nêu những hoạt động có ích
cho sức khỏe?


- GV nhận xét – đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu trò chơi khởi động: ( 7’)</b>
“Chi chi, chành chành”


Mục đích: Gây hứng thú trong tiết học.


<b>HĐ1: Thảo luận chung ( 10’)</b>


Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ
bản về các bộ phận của cơ thể và các
giác quan.


Tiến hành:


- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể.


- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung
quanh bằng những giác quan nào?
- Về màu sắc?


- Về âm thanh?
- Về mùi vị?
- Nóng lạnh


- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em
khuyên bạn như thế nào?


Kết luận: Muốn cho các bộ phận các
giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết
bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ.
<b>HĐ2: HĐ nhóm đơi HS kể những </b>
<b>việc làm vệ sinh cá nhân trong một </b>
<b>ngày ( 13’)</b>



Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết
những hành vi cá nhân


thực hiện vệ sinh.
Cách tiến hành:


Bước 1: Các con hãy kể lại những việc
làm của mình.


- Hướng dẫn HS kể.


- GV quan sát HS trả lời - Nhận xét.
GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ
no khơng?


- HS trả lời


- HS chơi


- Hoạt động và nghỉ ngơi
- Thảo luận chung.


- HS nêu


- Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn…
- Đầu, mình, tay và chân


- Đơi mắt.
- Nhờ tai
- Nhờ lưỡi


- Nhờ da
- HS trả lời


- HS nhớ và kể lại những việc làm vệ
sinh cá nhân trong 1 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh
răng khơng?


- GV kết luận: Hằng ngày các con phải
biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận
của cơ thể.


<b>3.Củng cố, dặn dò ( 5’)</b>


- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?
- Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con
làm gì?


Nhận xét tiết học:


Các con thực hiện tốt các hoạt động
vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt.


ăn sáng rồi đi học…
- HS nêu lần lượt


- HS trả lời.


- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ.



<b>THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 10: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Ôn một số động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học
- Học đứng kiễng gót, hai tay chống hơng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tư thế đứng cơ bản yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ
trước.


- Đứng kiễng gót, hai tay chống hông thực hiện được động tác ở mức cơ
bản đúng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong
buổi thể dục giữa giờ.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- GV chuẩn bị 1 còi.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp HS thành 2- 4
hàng dọc, sau đó cho quay
thành hàng ngang. GV nhắc lại
nội quy và cho HS sửa lại
trang phục.


- Đứng vỗ tay, hát.


<b>* Kiểm tra bài cũ: Gọi chỉ định</b>
3-4 HS thực hiện lại các tư thế


9’
1 lần


1 lần


- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số và


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cơ bản đã học.
<b>2. Phần cơ bản:</b>



a. Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,
đứng đưa hai tay dang ngang
GV hô cho HS thực hiện, GV
quan sát sửa sai.


GV nhận xét:


b. Ôn phối hợp: Đứng đưa hai
tay dang ngang, đứng đưa hai
tay lên cao chếch chữ V.


GV hô cho HS thực hiện, GV
quan sát sửa sai.


GV nhận xét:


c. Học: Đứng kiểng gót,hai tay
chống hơng.


GV nêu tên đ. Tác sau đó vừa
làm mẫu vừa giải thích động
tác. HS quan sát và tập theo.


GV quan sát, nhắc nhở và sửa
sai ở hs.


GV nhận xét
<b>3. Phần kết thúc:</b>



- Tập một vài động tác thả
lỏng.


- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết
điểm tiết học.


- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm
chân theo nhịp, và chuẩn bị
tiết học sau.


8’
2-3 lần


8’
2-3 lần


10’


5’
1 lần


HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV


HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV


HS lắng nghe


HS quan sát và thực hiện theo


hướng dẫn của GV


Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang
và tập.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>NS: 7/11/2018</b>
<b>NG: 14/11/2018</b>


<b>Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm được cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc và
viết các âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các âm đó.


- HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần có
kết thúc bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Thái độ:</b>


- Hăng say học tập môn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o,
tiếng, từ có chứa âm đó.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: ưu, ươu. - Đọc SGK.


- Viết: ưu, ươu, chú cừu, bướu cổ.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


- Viết bảng con.
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>2. Ôn tập đọc âm vần (33’)</b>


- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các âm, vần
trên bảng bất kì.


- Lần lượt từng học sinh lên bảng
đọc


- Gọi HS nhận xét - Theo dõi nhận xét bạn và lần


lượt lên bảng đọc.


- Tập trung rèn cho HS đọc chậm. - Luyện đọc cá nhân.
- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn cũng


luyện đọc tương tự.


- Luyện đọc tiếng, từ.
- Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK - Đọc bài mà GV yêu cầu.


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Ôn tập viết âm vần (35’)</b>


- GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ :
au, ua, ai, ay, ây, âu, ao, ui, iu, u, iêu, ươu,
uôi, ơi, a, ca nô, ba lô, phố xá, giỏ cá, rau cải,
mua mía, cây cao, hươu sao, bầu rượu, yêu
quý.


- HS viết vở.


<b>3. Củng cố - dặn dị (5’).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần đang ơn.
- Nhận xét giờ học, về nhà đọc lại bài


- Hs thực hiện
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 39:</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.


- Tính: 4 + 1=..., 3 + 2=..., 2 + 3=... - Tính bảng con
5 - 1 =..., 5 - 2 = ..., 5 - 3 = ...


- GV nhận xét:
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
<b>2. Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Bài 1: Tính:(5’)</b>


- Cho hs tự tính theo cột dọc.



- Cho hs nhận xét bài.
- Gv gọi HS đọc bảng trừ 4 và bảng trừ 3


<b>Bài 2: Số? (5’)</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài
- Hs làm vở bài tập.


? Muốn điền số ta làm như thế nào?
<b>Bài 3: Tính: (8’)</b>


- Cho hs nêu cách tính: 4- 1- 1=
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài.


? Con làm như thế nào để có kết quả đúng
<b>Bài 4: (>, <, =)? (7’)</b>


- Cho hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tính rồi so sánh kết quả và điền
dấu thích hợp.


- Cho hs nhận xét.


<b>Bài 5: Giảm tải phần a.</b>


<b> b) : Viết phép tính thích hợp. (5’)</b>


- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết


phép tính thích hợp: 4- 1= 3


- Gọi hs lên bảng làm bài.
<b>3. Củng cố – dặn dò ( 3’ )</b>
- Đọc lại bảng trừ 4.


- Nhân xét giờ học, tuyên dương.


- Về nhà: Học thuộc các bảng cộng, trừ đã học
và áp dụng thành thạo.


- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét.


- HS đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- Hs nối tiếp lên bảng làm.
- HS trả lời.


- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài.



- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NS: 4/10/2018</b>
<b>NG: 15/11/2018</b>


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm được cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc và
viết các âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các âm đó.


- HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần có
kết thúc bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc các âm , vần từ , câu ứng dụng đã học
<b>3. Thái độ:</b>


- Hăng say học tập mơn Tiếng Việt.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Cỏc bảng ụn trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi HS đọc và viết: Cái rìu, hiểu bài,
cây nêu, già yếu.


- Gọi HS đọc: Tu hú kêu,báo hiệu mùa
vải thiều đã về.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Ôn tập:(50’)</b>


<b>a. Ôn các vần và tiếng đã học:</b>
- Yêu cầu hs ôn các bài 31...41


- Cho hs đọc các vần trong bảng ơn theo
nhóm.


- Tổ chức cho hs thi đọc bài trước lớp.
<b>b. Đọc các từ, câu ứng dụng: (10’)</b>
- Ghi bảng các từ ứng dụng và cho hs
đọc.



- Cho hs đọc các câu ứng dụng.
<b>c. Luyện viết:(10’)</b>


- Hướng dẫn hs viết lại các chữ trong bài
31... 41.


- Cho hs viết bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò:(3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


- 4 HS dọc và viết.
- 2 HS đọc.


- Hs đọc theo nhóm 4.
- Hs đại diện nhóm thi đọc.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 40:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,
biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5.



- Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tính nhẩm phép trừ trong phạm vi 5
<b>3. Thái độ: - Say mê học toán.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Giáo viên: SGK


- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1


<b>III</b>. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ?
- Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1=
- Gv nhận xét:


<b>B. Bài mới:</b>


- Làm bảng con


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b> - Nắm yêu cầu tiết học
<b>2. Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ</b>


<b>trong phạm vi 5. ( 15’ )</b>



- Đưa tranh 1, u cầu HS nhìn tranh nêu đề
tốn ?


- Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi cịn
mấy quả ?


- Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả.


- Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại
- Tơng tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2,


5-4=1


- HS đọc các phép tính
*: Học thuộc bảng trừ


- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - Đọc xuôi, ngược bảng trừ 5
<b>*Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và</b>


phép trừ


- Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5


- Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4


- Tương đương các trường hợp cịn lại để HS
thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính
cộng.



<b>3. Luyện tập </b>


<b>Bài 1( cột 1) Tính: (3’)</b>
- Gọi HS nêu cách làm tính.
- Quan sát giúp đỡ HS làm bài.
- Nhận xét - chữa bài


Khuyến khích HS tự làm hết bài


- Tính và nêu kết quả, nhận xét bài
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: (4’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài - Quan sát giúp đỡ HS
- Nhận xét - chữa bài


- Dựa vào đâu để con làm bài tập này?


- HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài cá nhân


- Báo cáo kết quả


- Dựa vào các bảng trừ đã học
<b>Bài 3: (4’)</b>


- HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý


viết kết quả phải thật thẳng cột.


- Quan sát giúp đỡ HS
- Nhận xét - chữa bài


- Khi đặt tính theo cột dọc cần chú ý gì?


- Đặt tính sau đó tính vào bảng.
- 3 HS lên bảng làm


- Nhận xét- chữa bài


- Viết kết quả phải thẳng cột.
<b>Bài 4: (4’)</b>


- Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề tốn, sau
đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu
nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về
phép trừ.


- Nêu các bước làm bài tốn?


- Nêu đề và viết phép tính, rồi tính
kết quả.


- 1 HS lên bảng làm
- Chữa bài


+ Bước 1: Quan sát tranh
+ Bước 2: Nêu bài toán


+ Bước 3: Viết phép tính
<b>4. Củng cố - dặn dị (3’)</b>


- Đọc lại bảng trừ 5. - 3 HS đọc


- Nhận xét giờ học


- Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5.


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 10: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết cách xé hình con gà con đẹp, cân đối. Biết cách dán hình con
gà con đẹp.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh xé dán hình con gà con theo đúng quy trình kĩ thuật.
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh hứng thú với giờ học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình con gà con có trang trí.
Giấy màu,hồ,khăn lau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ (5’)</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh.nhận xét.


<b>B.Bài mới :</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình dáng </b>
<b>con gà ( 10’) </b>


Mục tiêu : Học sinh tìm hiều đặc
điểm,hình dáng,màu sắc của con gà.
- Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu và
hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà con?
Toàn thân con gà con có màu gì? Gà con
có gì khác so với gà lớn?”.


<b> 2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách xé </b>
<b>dán (20’)</b>


Mục tiêu : học sinh nắm được cách xé
từng phần của hình gà con và biết cách
dán ghép hình gà con.


- Giáo viên hướng dẫn mẫu.


<sub></sub> Thân gà : Lấy giấy màu vàng,lật mặt
sau vẽ hình chữ nhật 10x8 ơ,xé 4 góc của


hình chữ nhật.Tiếp tục xé chỉnh sửa cho
giống hình thân con gà.Lật mặt màu để
học sinh quan sát.


<sub></sub> Đầu gà : Vẽ.xé hình vng 5 ơ,vẽ và
xé 4 góc của hình vng,chỉnh sửa cho
gần trịn,cho giống hình đầu gà.Lật mặt
màu để học sinh quan sát.


<sub></sub> Đuôi gà : Vẽ,xé hình vng,cạnh 4
ơ,vẽ hình tam giác từ hình vng và xé
(đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh
hình vng nối với 2 đầu của cạnh đối
diện).


<sub></sub> Mỏ, chân, mắt gà : Dùng giấy khác
màu để xé ước lượng,lưu ý học sinh mắt
có thể vẽ bằng bút chì màu.




Dán hình : Giáo viên hướng dẫn thao tác
bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự : thân
gà, đầu gà, mỏ gà, mắt, chân, đuôi lên
giấy nền.


<b>3. Củng cố, dặn dò ( 3’)</b>


- Tiết 2 chuẩn bị giấy màu,hồ dán,vở thủ
công để thực hành.



- Học sinh đặt đồ dùng học tập lên
bàn.


- Học sinh quan sát,nhận xét,trả lời.


- Học sinh quan sát giáo viên làm
mẫu,ghi nhớ quy trình.


- Học sinh lấy giấy nháp tập xé hình
thân gà.


- Học sinh lấy giấy nháp xé hình đầu
gà.


- Học sinh quan sát và ghi nhớ.


- Học sinh lấy giấy nháp tập vẽ,xé
hình đi, chân, mỏ, mắt gà.


- Học sinh quan sát và ghi nhớ quy
trình dán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NS: 4/10/2018</b>
<b>NG: 16/11/2018</b>


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 41: IÊU, YÊU</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. kiến thức</b>


- HS nắm được cấu tạo của vần “iêu, yêu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ quan sát, đọc thành thạo âm vần, từ trong bài
<b>3. Thái độ:</b>


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Tranh


- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: iu, êu. - Đọc SGK.


- Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Gv nhận xét đánh giá



<b>B.Bài mới</b>


- Viết bảng con.
<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>2. Dạy vần mới (15’)</b>


- Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - Theo dõi.


- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.


- Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “diều” trong bảng cài.


-Thêm âm d trước vần iêu, thanh
huyền trên đầu âm ê.


- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể.
- Đưa tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


định từ mới.


- Diều sáo.


- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.


- Vần “yêu”dạy tơng tự.


<b>*Đọc từ ứng dụng (8’)</b>
- Ghi các từ ứng dụng.


<i>buổi chiều yêu cầu</i>
<i> hiểu bài già yếu </i>


- Tìm tiếng có vần mới học?


- Lớp nhẩm thầm.
- HS tìm - nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giải thích: yêu cầu, buổi chiều, già yếu.
<b> LHGD: đối với người già yếu phải quan</b>
tâm...


- Gọi HS đọc từ ứng dụng


- 5 HS đọc cá nhân, tập thể.
<b>*Viết bảng (10’)</b>


Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- Quan sát để nhận xét về các nét,
độ cao…


- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.



? Cơ vừa hướng dẫn các con học vần, tiếng,
từ gì mới?


- Tập viết bảng.
- HS trả lời.
<b>Tiết 2</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2’)</b>


- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ
gì?.


- Vần “iêu, yêu”, tiếng, từ “diều
sáo, yêu quý.”.


<b>2. Luyện đọc (13’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không
theo thứ tự.


- Cá nhân, tập thể.
-ƯDCNTT: Đưa tranh, vẽ gì?


- Ghi câu ứng dụng gọi HScó năng khiếu
đọc trơn câu.


- Chim đậu trên cành vải.
- HS đọc.


- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,


đọc tiếng, từ khó.


- Luyện đọc các từ: hiệu, thiều.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.


- Đọc SGK


- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
<b>3. Luyện nói (9’)</b>


- Đưa tranh, vẽ gì?


- Con nào xung phong giới thiệu về mình.
- Sở thích của con là gì?


- Các bạn đang giới thiệu về mình.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé tự giới thiệu.


- Nêu câu hỏi về chủ đề.


<b>* Liên hệ GDQTE: Trẻ em có quyền được</b>
tham gia bầy tỏ ý kiến, và tự giới thiệu về
bản thân, sở thích của mình trước mọi
người.


- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.


- HS lằng nghe.



<b>4. Viết vở (13’)</b>


- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
hướng dẫn viết bảng.


- Quan sát – giúp đỡ HS
<b>5. Củng cố - dặn dị (3’).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ưu,


- Tập viết vở.


- Hs thực hành chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ươu.


<b>SINH HOẠT TUẦN 10</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1</b>. <b>Kiến thức:</b>


- HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.
- Đề ra phương hướng tuần 11.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- GDHS: Có ý thức sửa chữa những khuyết điểm và phát huy ưu điểm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Nội dung nhận xét
III. NỘI DUNG SINH HOẠT


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.(2’)</b>


- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.


<b>2. Tiến hành sinh hoạt:(8’)</b>
<b>a. Nêu yêu cầu giờ học.</b>


<b>b. Đánh giá tình hình trong tuần:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về hoạt động của tổ mình
trong tuần qua.


- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung tình hình
chung của lớp.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả các hoạt
động.



- Học tập: Đa số các em có ý thức chuẩn bị bài đầy
đủ trước khi đến lớp, trong giờ tích cực phát biểu
xây dựng bài.


- Nề nếp: đã ổn định nề nếp học tập, truy bài tương
đối tốt, trật tự trong giờ học. Tự quản tốt.


<b>c. Một số hạn chế:</b>


- Một số em vẫn chưa chú ý học tập, viết còn chưa
đẹp.


- Một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập:
- Cịn tình trạng HS khơng học bài và làm bài ở nhà.


<b>3. Phương hướng tuần tới (8’).</b>


- Duy trì nề nếp học tập tốt. Phát huy tính tự quản.
- Yêu cầu đi học đúng giờ, vệ sinhT/X gọn, sạch.
- Tuyên truyền phòng chống bệnh dịch


- Thực hiện tốt ATGT


<b>4. Kết thúc sinh hoạt (2’)</b>


- Hát một số bài hát về thầy cô


- Học sinh hát tập thể.



- Học sinh chú ý lắng
nghe.


- Hs chú ý lắng nghe, rút
kinh nghiệm cho bản thân.


- HS chú ý lắng nghe, rút
kinh nghiệm cho bản thân
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>BÀI 3: LỜI CHÀO CỦA EM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


<b>- Tạo thói quen tự tin chào hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ phép </b>
trong giao tiếp.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Ứng xử chào hỏi lễ phép trong mọi tình huống.
<b>3. Thái độ: </b>


Thể hiện sự lễ phép trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK…


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KTBC (5’)</b>


+ Mời 2 HS lên thực hành ngồi học đúng
tư thế.


- GV nhận xét.


<b>+ Cả lớp mình các bạn ngồi học như thế </b>
nào?


- GV nhận xét, khen ngợi.


<b>2. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2’</b>
- GV giới thiệu và ghi bài


<b>3. Hoạt động 2: Bài tập</b>


<b>* Bài tập 1: Ý nghĩa của lời chào (6’)</b>
<b>- GV kể chuyện: “ Ai đáng yêu hơn?”</b>
<b>- GD HS qua câu chuyện vừa kể.</b>
<b>- Cho HS nghe bài hát: “ Lời chào của </b>
em”


<b>+ Bài tập: Em hãy nhớ lại lời bài hát </b>
Lời chào của em và trình bày lại phần
cịn thiếu của các câu sau:



<b>1.</b> Đi đến nơi


nào………
<b>2.</b> Lời chào dẫn bước


………
<b>3.</b> Lời chào của em


là………
<b>- GVNX- KL: Lời chào lễ phép</b>
Ai cũng mến yêu.
<b>*Bài tập 2: Em chào ai? (7’)</b>


- GV cho HS nghe bài hát: “ Chim vành
khuyên”


- HS thực hành. Nhận xét.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe và nêu lại.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi,
trình bày:


1. Đi đến nơi nào lời chào đi trước
2. Lời chào dẫn bước con đường



bớt xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nêu câu hỏi:
Thảo luận nhóm đơi:


1. Trong bài hát Chim Vành Khuyên,
bạn Chim Vành Khuyên đã gặp
những ai? Bạn đã chào như thế
nào?


2. Em học được gì từ bạn Chim Vành
Khuyên?


<b>- GVNX- KL: Tạo thói quen tự tin chào </b>
hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ
phép trong giao tiếp.


<b>+ Bài tập: Em hãy đánh dấu vào hình </b>
ảnh có đối tượng mà em có thể chào.
- GV nêu yêu cầu bài tập.


- Thảo luận nhóm đơi.


- GV nhận xét, chốt lại: em chào Ông
bà-Bố mẹ- Anh chị- Bạn bè.


<b>Bài học: Em chào tất cả mọi người khi </b>
em gặp.



- HS thảo luận, trình bày.


- HS thảo luận nhóm đơi,
trình bày.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×