Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

KỸ NĂNG KHAI TRIỂN TAYLOR (TOÁN CAO cấp SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.66 KB, 12 trang )

BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------

TỐN 1
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN

BÀI 7: KỸ NĂNG KHAI TRIỂN
TAYLOR


KHAI TRIỂN CƠ BẢN: MŨ, LGIÁC,
HYPERBOLIC
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x

Từ khai triển hàm y = e  Khai triển sinx,
cosx,Mũ
sinhx,
chẵncoshx
x2 x4
  1 n x 2 n  2 n 1 
cos x 1 
  ... 
o x
,x 0
2
2! 4!
(2n)!
x
e x 1  x   ...
2!
x3


  1 n x 2 n1  2 n2 
sin x x 
 ... 
o x
,x 0
3!
(2n  1)!

lẻ
Tươngtựnhưsin x, cos x nhưngkhông
đandấu
 shx, chx
2
2n
x3
x 2 n 1
x
x
shx x   ... 
 o x 2 n 2 , chx 1   ... 
 o x 2 n 1 
3!
 2n  1!
2!
(2n)!

x3
tgx  x   o x 4 , x  0
3


 

Chú ý phần dư cosx,
sinx, chx, shx: o nhỏ của


KHAI TRIỂN CƠ BẢN: LUỸ THỪA, 1/(1  x),
LN(1 + x)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hàm nghịch đảo
– inverse function
--------------------(Tổng cấp số nhân):
1
1
n n
n
n
2


1  x    x  o x ,
1  x  x      1 x  o x n 
1 x
1 x
Tổng quát: Hàm luỹ thừa (1 + x)  Nhị
thức Newton (1 + x)n
1  x   1  x     1 x 2        n  1 x n  o x n 
2!
n!
VD:


Khai

triển f  x  3 1  x đến
cấp
3
2
3
1
MacLaurint
hàm
x
1
1
x
1
1
1
x
Gia 1  x  3 1     1    1  2   o x 3 , x  0





3 3  3  2! 3  3  3  3!
ûi:
ln(1 + x): 1/
(1+x) 

xn/n,


x 2 x3
( 1) n  1 n
ln1  x   x 
  
x  o x n 
2 3
n


BẢNG KHAI TRIỂN CÁC HÀM CƠ BẢN:
7 HÀM
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm
ex
cos x
sin x
1
1 x
1
1 x

1  x 



ln1  x 

Khai trieån


x 2 x3
xn
1  x    
2! 3!
n!
2n
x2 x4
x
n
1
      1
x 2n
2! 4!
 2n !
2 n 1
x3 x5
x
n
x
      1
x 2 n 1
3! 5!
 2n  1!
n

1  x  x  x      1 x n
2

3


Phần dư
Lagrange
ec
x n 1
 n  1!
cos sin  c 2 n 2
x
 2n  2!
cos sin  c 2 n 3
x
 2n  3!
1
n 1
  1 n 1
x
1  c  n 2

1  x  x 2  x3   x n

   1 2
    n  1 n
1  x 
x  
x
2!
n!
n
x2 x3 x 4
n 1 x

x
 
     1
2 3 4
n


PPHÁP KHTRIỂN MACLAURINT: TỔNG,
HIỆU, TÍCH
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đưa hàm cần khai triển về dạng tổng,
hiệu, tích (đhàm, tphân) các hàm cơ

bản. p dụng kh/tr MacLaurint cơ bản
VD: Khai triển ML đến f  x  e x  2  5 ln1  x 
1 x
caáp 3:
2
2




x
x
Gia f  x   1  x   ...  21  x  x 2  ...  5 x 
 ...  o x 3 
2
2





ûi:
VD: Khai trieån MacLaurint f  x  cos x cosh x
2
đến cấp 3: x 2


x
3
3 
Gia f  x  1 
 o x  1   o x   1  o x 3 , x  0
2!
2!



ûi:
Chú ý: Có thể sử dụng cả đạo hàm,

tích phân (coi chừng C!)
VD: Khai triển ML ñeán f  x  ln x  1  x 2  1







KHTRIỂN MACLAURINT HÀM THƯƠNG: DÙNG
1/(1  x)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Với thương (tỷ số, phân số) 1
1 x
2 hàm số: Dùng
Chú ý: Ở mẫu số bắt buộc

phải xuất hiện số 1!
x
1
VD:
Khai
triển a / e , caáp
2 b/
, caáp
3
2x
cos x
MacLaurint
2
2



1
1
1

x
x
x
2
2 
Gia a / e x  
  1  x   o  x   1    o  x  
2 1 x 2 2 
2!
 2 4

ûi:
2
2
2
x
x
1
1
3 
3 
b/

1    o x      o x    ...
2
3
cos x 1   x 2!  o x  
 2
  2


1
VD: Khai trieån MacLaurint f  x  
x2  4x  3
đến cấp 2
1
1 1
1  1 1
1
1 
Gia f  x  
 

  



x  1 x  3 2  x  1 x  3 2  3 1  x 3 1  x 
ûi:


KHAI TRIỂN MACLAURINT VỚI HÀM HP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm hợp f(u(x)): Khai triển lần lượt
từng

bước.

Đầu


tiên

khai

triển

MacLaurint u(x), sau đó khai triển f(u) &
cắt
luỹ thừa
yêu
cầutra
(Có
Chúđến
ý quan
trọng:được
Luôn
kiểm
thể
thứ
tự).
điềổi
kiện
u(0)
= 0!
VD:
Khai
triển a / sin  x 2  b / cos x đến
cấp
4
3

MacLaurint
u
Gia a / u x 2 & u  0 0  sin u u 
 ... x 2  o x 4 
3!
12
ûi:


2
4


 x2 x4


x
x
1
4
4 
b / 1  
 o x   1   
  o x    1  u  ...
2
 2 24
    2  24
     



u
VD (cảnh giác!): Khtriển MacLaurint y =


KHAI TRIỂN TAYLOR QUANH x – x0: ĐƯA VỀ
KTR ML
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------0

Khai triển Taylor f(x) quanh x = x : Đổi biến
t = x – x0 và sử dụng khai triển Mac Laurint

Cách
2: f(t)
Biến đổi để (x – x0) xuất hiện
cho
hàm
trực tiếp trong hàm số!
VD: Khai triển Taylor f  x  1 quanh x 2 đến
cấp
3
0
x
hàm
Giải: Cách 1: t = f  x  1  1 1  1 1  1  t   


x t  2 2 1 t 2 2  2

x–2
1

1
1
Cách 2: Tạo (x – 2) f  x  
 
 x  2  2 2 1   x  2 2
trong hàm
VD: Khai triển Taylor f  x  3 x quanh x  8 đến
cấp
2
0

13
hàm

x

2

 1    x  2 


Gia 3  x  2   8  21 
 21  
  ...


8 
8

 3 


ûi:


ỨNG DỤNG KT TAYLOR. TÌM GIỚI HẠN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tìm lim: Khai triển ML với phần dư Peano
+ Ngắt bỏ VCB
VD:
Tính
VD:
Tìm
VD:
Tìm
(SGK/8
0)

3

x3
4 
x
4
x  x 
 o  x 



o

x
6
x  sin x

 lim 6
lim

lim
3
3
3
x 0
x 0
x 0
x
x
x

sin 3x  4 sin 3 x  3 ln1  x 
sin 3 x  3 ln 1  x 
lim

lim
x 0
x 0
x2
e x  1 sin x






ln 1  x  
 1
lim 

2

x  0 x 1  x 
x


1 

2 
lim  x  x ln1   
x 
 x 

x  1  x  ln1  x 
x 0
x 2 1  x 
 x  ln1  x  x ln1  x  
lim 2
 2
x 0
x 1  x  
 x 1  x 

lim



ỨNG DỤNG KT TAYLOR. TÍNH GẦN ĐÚNG
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính gần đúng & ước lượng sai số:
phần dư Lagrange
n

f ( x) 
k 0

f

k

 x0 

k!

k

 x  x0  ,   Rn 

f  n 1  c 
(n  1)!

x  x0

n 1


, c   x0 , x 

VD: Tính gần đúng giá trị số e với độ
-4
c
chính
xác
10
(SGK/79)
1
1
1
e
3
Gia e 1      
, c   0,1  e S ,  
 n  1!
 1!  2!   n!  n  1!
ûi:

S

Tương tự: Cần chọn bao nhiêu số hạng
trong khai triển hàm y = ex để có thể
-4
xấp
xỉ
e
với

độ
chính
xác
10
VD: Góc x nào cho phép xấp xỉ sinx  x

với độ chính xác 10-4


VI PHÂN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm khả vi tại x0  y = Ax + o(x), x 
0 : Số gia hàm số biểu diễn tuyến tính
theo x và vô cùng bé bậc
cao
của
x
y

C

:
y

f

x

Vi phân: dy = Ax =

f  x0  x 
f’(x)dx
Nhận xét: Hàm có
y
đạo hàm  Có vi
f  x0 
phân:
Hàm
khả
vi
x
1/ C: hằng số 
f '  x0  x
dC = 0 & d(Cy) =
x0 x0  x x
O
Cdy Vi phân
2/
tổng,

hiệu,

tích, thương:

d  u v  du dv
d  uv  vdu  udv

u  vdu  udv

d  

v2
v


VI PHÂN HÀM HP
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

độc
lập 
phân  y  f  x  , x : bieán
  dy  y ' dx
 y  f  x  , x  x t  : hàm
hợp


cấp 1:
 Vi phân cấp 1:
Vi

bất biến!
VD: Tính dy của a/ y = sinx b/ y =
sinx,
= cost
Gia x
b / dy cos xdx  cos x sin tdt hoaëc
y sin cos t   dy 
ûi:
Vi
phân x : Biến
độc

lập
 d 2 y  f ' ' dx 2 , d 3 y 
caáp cao:
y  f  x  , x  x t   d 2 y  f ' ' dx 2  f ' d 2 x  d 2 x  x' ' dt 2 
VD: Tính d2y: a/ y = arctgx
arctgx,
= sint
2x
2
ÑS a / d 2x
y 
dx
2 2
1  x 
:

b/ y =

sin t 2
b / d y  y ' ' dx 
dt
2
1 x
2

2




×