CIII. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
A.Phân tích cân bằng tiêu dùng
dựa vào thuyết hữu dụng
B.Phân tích cân bằng tiêu dùng
bằng phương pháp hình học
1
tiêu dùng dựa vào
thuyết hữu dụng
I.Một số vấn đề cơ bản
II. Nguyên tắc tối đa hoá
hữu dụng
III.Sự hình thành đường cầu
thị trường
2
I.Một số vấn đề cơ
bản
1.Các giả thiết cơ bản
của thuyết hữu dụng
2 Tổng hữu dụng và Hữu
dụng biên
3
I.Một số vấn đề cơ
bản
Hữu dụng là sự thỏa mãn
mà một người cảm nhận
được
khi tiêu dùng một loại sản
phẩm hay dịch vụ nào đó.
Hữu dụng mang tính chủ
quan.
4
I.Một số vấn đề cơ
bản
1.Thuyết hữu dụng dựa trên
một số giả định:
Mức thỏa mãn khi tiêu dùng
sản phẩm có thể định lượng và
đo lường được.
Các sản phẩm có thể chia nhỏ.
Người tiêu dùng luôn có sự lựa
chọn hợp lý
5
I.Một số vấn đề cơ
bản
2. Tổng hữu dụng và hữu dụng
biên
a. Tổng số hữu dụng(TU)
Là tổng mức thỏa mãn đạt
được
khi ta tiêu thụ những số lượng khác
nhau của một loại sản phẩm nhất
định
trong mỗi đơn vị thời gian
TU phụ thuộc vào số lượng sản phẩm
được sử dụng.
6
I.Một số vấn đề cơ
bản
TU có đặc điểm:
Ban đầu Q↑→TU↑
Sau đo ùQ↑→TUmax
Tiếp tục Q↑→TUkhông đổi
hayTU↓
7
I.Một số vấn đề cơ
bản
b. Hữu dụng biên (MU)
Là phần hữu dụng tăng thêm
trong tổng hữu dụng
khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản
phẩm
trong mỗi đơn vị thời gian
(với điều kiện các yếu tố khác
không đổi):
8
I.Một số vấn đề cơ
bản
Là sự thay đổi trong tổng hữu
dụng
khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm
tiêu dùng
trong mỗi đơn vị thời gian
(với điều kiện các yếu tố
khác không đổi):
MUX = TUX - TUX-1
9
I.Một số vấn đề cơ
bản
Công thức tính:
MU
X
TUX
X
10
I.Một số vấn đề cơ
bản
Nếu hàm TU là liên tục, thì MU
chính là đạo hàm bậc nhất của
TU:
MU
X
dTUX
dX
Trên đồ thị, MU chính là độ dốc
của đường TU.
11
I.Một số vấn đề cơ
bản
X
(Lon)
1
2
3
4
5
6
7
TUx
(đvhd
4)
7
9
10
10
9
7
(*) QX biểu thị số lượng băng hình được
xem
MUx
(đvh
d)
4
3
2
1
0
-1
-2
12
T
U
TUmax =
10
9
7
4
0
4
3
0
-1
E
F
B
∆TU
A
T
U
∆
Q
1
2 3
5
X
6
A
B
E
1 2
3
5
F
X
MU
13
I.Một số vấn đề cơ
bản
Qui luật hữu dụng biên giảm
dần
Khi sử dụng ngày càng nhiều sản
phẩm X
trong khi số lượng các sản phẩm
khác được giữ nguyên
trong mỗi đơn vị thời gian
thì hữu dụng biên của sản phẩm
X sẽ giảm dần.
14
I.Một số vấn đề cơ
bản
Khi MU > 0 → TU ↑
Khi MU < 0 → TU ↓
Khi MU = 0 → TUmax
15
II. NGUYÊN TẮC TỐI
ĐA HÓA HỮU DỤNG.
1. Mục đích và giới hạn
của người tiêu dùng
2. Nguyên tắc tối đa hóa
hữu duïng
16
II. NGUYÊN TẮC TỐI
ĐA HÓA HỮU DỤNG.
1. Mục đích và giới hạn của
người tiêu dùng
Mục đích là tối đa hóa thỏa
mãn.
Giới hạn ngân sách:
mức thu nhập nhất định
giá của các sản phẩm cần mua
Vấn đề đặt ra: Chọn phương án
tiêu dùng tối ưu để TUmax
17
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng
Ví dụ 1: Cá nhân A có I = 12 đồng
dùng để chi mua 2 sản phẩm X và
Y. Vấn đề đặt ra :
A cần mua ? đồng X; ? đồng Y để TUmax
Sở thích của A đối với 2 sản phẩm
được thể hiện qua bảng hữu dụng
biên nhö sau
18
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
X (đồng) MUx(đvh
d)
Y(đồng) MUy
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
40
36
32
28
24
20
12
30
29
28
27
26
25
24
19
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
Như vậy, PATD tối ưu để
đạt TUmax khi chi tiêu hết
12 đồng:
X = 5 ñoàng
Y = 7 ñoàng
MUx5 = MUy7 = 24 ñvhd.
TU
MAX
5
7
i 1
j 1
TU X 5 TU Y 7 MU xi MU yj 349dvhd
20
II.Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
Với thu nhập nhất định, người
tiêu dùng sẽ mua số lượng
các SP sao cho hữu dụng biên
của đơn vị tiền tệ cuối cùng
của các SP phải bằng nhau:
MUx = MUy = ... (1)
X + Y + ...
= I (2)
21
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
Ví dụ 2 :
Giả sử B có I = 15$, chi mua 2 sản
phẩm X và Y với Px = 2 $/kg và Py
= 1 $/l.
Sở thích của B đối với 2 SP được
thể hiện qua bảng hữu dụng biên.
Vấn đề đặt ra: B nên mua bao
nhiêu kg X, bao nhiêu lít Y để ñaït
TUmax.
22
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
X(kg)
MUx(đvh
d)
Y(lit)
MUy(đvh
d)
1
2
3
4
5
6
7
8
50
44
38
32
26
20
12
4
1
2
3
4
5
6
7
8
30
28
26
24
22
20
16
10
23
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
2 điều kiện để tối đa hoá
hữu dụng:
MU
P
X *P
X
X
MU
P
Y * P I
Y
(1)
Y
X
Y
( 2)
24
II. Nguyên tắc tối đa
hóa hữu dụng
Từ ĐK(1):
MUx
Px
=
MUy
MUx
Py
MUy
=
Px
Py
=
2
1
=2
25