Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.7 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Buổi sáng Chào cờ</b>
<b>Tp c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Đọc trôi chảy toàn bài.
- c ỳng cỏc t khó. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện. yêu
cầu đọc thầm nhanh hơn học kì I
- HiĨu ý nghÜa cđa c¸c tõ míi.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học .
- Hiu ni dung truyn: Ca ngợi tinh thần đấu tranh bất khuất của Hai Bà Trng và
nhân dân ta.
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ để kể lại rõ từng đoạn
của truyện. Giọng kể tự nhiện, linh hot.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh minh ho¹ trun trong s¸ch gi¸o khoa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè.</b>
<b>2. Kiểm tra bµi cũ :</b>
- Kiểm tra đồ dùng , sách giáo khoa của học sinh.
<b>3. Dạy bµi mới:Giíi thiƯu - Ghi b¶ng</b>
Tập đọc
- GV giíi thiƯu chđ điểm của sách Tiếng
Việt tập 2
- Giới thiệu bµi
Hớng dẫn luyện đọc - Tìm hiểu bài:
- Giáo viên đọc tồn bài.
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1
- Giải nghĩa các từ khó và giải nghĩa thêm
từ: ngọc trai, thuồng luồng.
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối
với nhân dân ta?
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách đọc
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2
- Giải nghĩa từ Mê Linh.
- Hai Bµ Trng cã tài và có chí nh thế nào?
- Hớng dẫn ngắt h¬i, nhÊn giäng
- Học sinh luyện đọc đoạn 3:
- Vỡ sao Hai B Trng khi ngha?
- Tìm những chi tiÕt nãi lªn khÝ thÕ cđa
cc khëi nghÜa?
- HS đọc nối tiếp 4 câu
- 2 HS đọc cả đoạn
- Đọc thầm đoạn 1.
+ Chúng thẳng tay chém giết dân
lành ...Lịng dân ốn hận ngút trời.
- HS luyện đọc đoạn 1
- 4 HS đọc nối tiếp 4 câu
- 2 HS đọc đoạn 2
- HS đọc cặp đôi.
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm đoạn 2
+ Hai Bµ Trng rÊt giái võ nghệ,
- HS đọc đoạn 2.
- 8 HS đọc nối tiếp 8 câu.
- 2 HS đọc đoạn 3 trớc lớp
- HS đọc theo cặp.
- Đọc đồng thanh
- Híng dÉn c¸ch nhÊn giäng.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu
đoạn 4:
- KÕt qu¶ cc khëi nghÜa nh thế nào?
- Vì sao nhân dân ta tôn kính Hai Bµ
Tr-ng?
- Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc diễn cm 1 on.
+ Đoàn quân rùng rùng ...giáo
lao, cung nô, r×u bóa,....
- HS thi đọc đoạn 4.
- Đọc nối tiếp câu
- 2 HS đọc đoạn
- Đọc đồng thanh
+ Thành trì của giặc sụp đổ. Tơ
Định trốn về nớc.
+ Lµ 2 vÞ anh hïng đầu tiên của
dân tộc.
- HS luyện đọc đoạn 4.
- HS luyện đọc đoạn văn.
<b>4. Cñng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Tp c:
- Đọc trôi chảy toàn bài.
- c đúng các từ khó trong bài.
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần đấu tranh bất khuất của hai Bà Trng và
nhân dân ta.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu môn học.
2. Kể chuyện:
- Rốn k nng núi: Da vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ để kể lại rõ từng đoạn
của truyện. Giọng kể tự nhiện, linh hot.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ truyện trong sách gi¸o khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra đồ dùng, sách giáo khoa của hc sinh.
<b>2. Dy bài mi:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
Tp c
- Hớng dẫn luyện đọc.
- Giáo viên đọc toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc, nhấn giọng.
- Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS luyện đọc đoạn văn.
KĨ chun
- Gi¸o viªn nªu nhiƯm vơ
- TËp kĨ trun theo tranh:
- HS quan sát và tập kể theo tranh.
- GV và cả lớp bình chọn ngời kể hay
nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát tranh minh hoạ và tập kể
từng đoạn.
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( các chữ số đều khác 0 )
- Bớc đầu biết nhận đọc, viết các số có 4 chữ số và giá trị của từng chữ số theo vị
trí của nó ở từng hàng. Bớc đầu nhận ra giá trị của số trong thứ tự của nó.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mỗi HS có 1 tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>2. D y bµi m iạ</b> <b>ớ : Giíi thiƯu - Ghi b¶ng</b>
- Giíi thiƯu sè cã 4 ch÷ sè:
GV giíi thiƯu sè: 1423
- GV lÊy 1 tấm bìa
- Mỗi tấm bìa có mấy cột? Mỗi cột
có mÊy « vu«ng? Cả tấm bìa có
mấy « vu«ng?
- Sè « vuông trong mỗi nhóm là
bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát bảng các
hàng từ hàng nghìn đến hàng đơn
vị.
=> Số có 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3
đơn vị viết là 1423. Đọc là : Một
nghìn bn trm hai mi ba.
- Gọi vài HS nêu từng chữ số ứng
với từng hàng.
- Thực hành:
Bài 1
- GV nêu và hớng dẫn bài mẫu
Bài 2
- Hớng dẫn phần mẫu
- 3 HS lên bảng chữa bài
Bài 3: Số?
- GV cho HS nêu
<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc
- HS lấy 1 tấm bìa.
+ Mỗi tấm bìa có 10 cột , mỗi cột có 10 ô
vuông, cả tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy và xếp các tấm bìa thành nhóm
nh sách giáo khoa
+ Nhóm thứ nhất có 1000 «
+ Nhãm thø 2 cã 400 «
+ Nhãm thø 3 cã 20 «
+ Nhãm thø 4 cã 3 «.
- Nếu coi 1 là đơn vị thì ở hàng đơn vị có
3 đơn vị
- NÕu coi 10 lµ 1 chục thì ở hàng chục có
2 chục.
- Nếu coi 100 là 1 trăm thì hàng trăm có 4
trăm.
- Nếu coi 1000 là 1 nghìn thì hàng nghìn
có 1 nghìn.
- Vài HS viết và đọc số đó.
- HS tự làm phn b
- HS tự làm các phần còn lại.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mơi bảy.
9174: Chín nghìn một trăm bảy mơi t.
2835: Hai nghìn tám trăm ba mơi lăm.
- HS tr¶ lêi
<b>Bi chiỊu TiÕng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS c trụI chy v diễn cảm tốt.
- N¾m ch¾c nghÜa cđa các từ mới.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b> SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Không
<b>2. D y bài m i:</b> <b> Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Giới thiệu bài
Hng dn luyn c - Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc tồn bài.
-GV nhËn xÐt
- Gọi HS nhắc lại cách đọc
- Nhắc lại cách nhấn giọng.
- Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc diễn cảm 2 đoạn.
-1 em đọc toàn bài
- HS trả lời
- HS nhắc lại nghĩa một số từ
- 8 HS đọc nối tiếp 8 câu
- 2 HS đọc đoạn 3
- HS đọc nhóm nhỏ.
- Đọc đồng thanh
- 10 HS đọc nối tiếp câu.
- 4 HS đọc đoạn 2+3 trớc lớp
- HS đọc theo nhóm.
- Đọc đồng thanh
-HS đọc diễn cảm
- HS luyện đọc đoạn văn.
- GV củng cố lại nội dung cả bi
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>o c</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS biÕt:
- Trẻ em có quyền đợc kết giao bạn bè, đợc tiếp nhận thông tin phù hợp. Thiếu
nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó phải đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- HS tích cực tham gia hoạt động giao lu, biểu lộ tình đồn kết với thiếu nhi quốc
tế.
- Có thái độ tơn trọng, thân ái với các bạn thiếu nhi các nớc khác.
- Giáo dục ý thc hc b mụn
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Các bài thơ, bài hát có nội dung phù hợp.
- Các tài liệu về hoạt động giao lu giữa thiếu nhi các nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bi c :</b>
- Không kiểm tra.
<b>2. D y bài m i: </b> <b></b>
- Khi ng:
- GV hát bài “ ThiÕu nhi thÕ giíi liªn
hoan”
- Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Phân tích thơng tin
- Gv phát cho mỗi nhóm 1 mẩu tin
hoặc hình ảnh về hoạt động giao lu
giữa thiếu nhi các nớc.
=> GV kÕt luận: Các hình ảnh cho thấy
thiếu nhi có quyền kết giao với bạn bè
khắp năm châu.
* Hot động 2: Du lịch thế giới
- GV giúp đỡ các nhóm đóng vai giới
thiệu về văn hố, cuộc sống và mong
-ớc của trẻ em ở đó.
- Giúp HS thảo luận: Qua phần trình
bày, em thấy trẻ em các nớc đó có
điểm gì chung?
* Hoạt động 3: Thảo luận.
- Hãy kể ra những việc có thể làm để
thể hiện tình đồn kết giữa thiếu nhi
các nc?
- Hớng dẫn thực hành:
Su tầm truyện, thơ có nội dung bài học.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị sắm vai
trỴ em 1 sè níc nh Lµo, Cam Pu
Chia,...
- Sau khi mỗi nhóm trình bày các nhóm
khác có thể đặt câu hỏi giao lu.
+ Trẻ em tuy khác nhau về màu da,
ngôn ngữ nhng đều giống nhau về sự
yêu thơng mọi ngời, yêu quê hơng,
ghét chiến tranh,...
+ Viết th
+ Kết bạn
+ Tham gia giao lu
+ làm thơ, vẽ tranh,...
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
<b>Thủ công</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Ơn tập và củng cố kĩ năng cắt, dán các chữ đơn giản đã học.
- Rèn kĩ năng cắt dán ch ỳng quy trỡnh k thut.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mu ch ó hc.
- Tranh quy trình cắt, dán ch÷.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>2. D y bµi m i: ạ</b> <b>ớ</b>
* Hoạt động 1: Ôn tập.
- GV treo b¶ng tranh quy trình và
nhắc lại quy tr×nh.
* Hoạt động 2: Thực hành:
- GV nêu yêu cầu: Cắt và dán các chữ
( 2 hoặc 3 ) chữ trong số 5 chữ đã
học.
- GV quan sát, giúp đỡ những HS
còn lúng túng.
* Hoạt động 3: Trng bày sản phẩm.
- GV cùng cả lớp bình chọn sản
phẩm đẹp nht.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV củng cố nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- HS kể tên các chữ cái đã đợc học cắt
dán.
- HS nêu quy trình cắt, dán đối với chữ
thơng thờng.
- HS thùc hiƯn.
- HS trng bày sản phẩm của mình.
- HS vệ sinh lớp häc.
<b>Bi s¸ng Chính tả(nghe- viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết chính xác đoạn 4 của bài Hai Bà Trng
- Làm đúng bài tập âm vần
- Giáo dục HS ý thc rốn v sch ch p.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ chép nội dung bài 2.
- Vở bài tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>3. D y bµi m iạ</b> <b>ớ : Giíi thiƯu - Ghi b¶ng</b>
- Nêu gơng một số HS viết chữ đẹp.
- Giới thiệu bài.
- Híng dÉn häc sinh nghe viÕt
- Híng dÉn chn bÞ:
- GV đọc đoạn 4 của bài văn
- Nhận xét:
- Các chữ Hai Bà Trng đợc viết ntn?
- GV: Viết hoa để tỏ lịng tơn kính.
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- GV đọc cho HS vit vo v.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- GV hớng dẫn mẫu phần a.
- Hớng dẫn cách làm.
- Gi 2 HS lm trờn bảng phụ
- GV chốt bài giải đúng
Bµi 3: GV híng dẫn chơi trò tiếp sức.
- GV cùng cả lớp chữa bài và tổng kết
bài của các nhóm.
- Biểu dơng nhóm làm tốt.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc
- 1 HS đọc lại
+ Viết hoa cả 3 chữ cái đầu 3 tiếng
+ Tô Định, Hai Bà Trng.
- HS c thm v ghi nhớ cách viết các
từ khó.
- HS viÕt bµi.
- 1 HS đọc yêu cầu phần a.
- Làm vào vở bài tập
- Lp nhn xột.
- HS chữa vào vở bài tập.
- HS tự làm các phần còn lại
- 3 nhóm chơi tiếp sức.
- Các nhóm bình luận chia sẻ bài
L n
... ...
... ...
... ...
<b>Tiếng Anh</b>
( GV chun ngành soạn giảng)
<b>To¸n</b>
- Củng cố về đọc viết các số có 4 chữ số.Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4
chữ số trong từng dãy số.
- Lµm quen bớc đầu với các số tròn nghìn ( từ 1000 -> 9000)
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Sách giáo khoa, phiÕu bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>2. Dạy bµi mới: Giới thiệu - Ghi bảng</b>
Bài 1:
- GV hớng dẫn học sinh nêu bài mẫu.
- GV nhn xột, cha bi. - HS tự đọc và viết số theo mẫu - 5 HS lên bảng viết số, đọc lại các số
vừa viết
Bµi 2:
- GV híng dÉn mÉu
- GV cïng cả lớp nhận xét bài.
- HS t vit s ri đọc số mình viết
- 5 HS lên bảng làm.
Bai 3:
- GV chia nhãm, phát băng giấy cho
c¸c nhãm.
- GV nhắc: Số đứng liền sau hơn số
đứng liền trớc 1 n v.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Các nhóm làm bài và dán băng giấy
lên bảng.
a. 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655,
8656.
b. 3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125,
3126.
c. 6494, 6495, 6496, 6497, 6498, 6499,
6500.
Bµi 4:
HS vÏ tia sè vµo vë.
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000
- HS đọc các s trờn vch
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xÐt giê - Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
<b>Âm nhạc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết hát theo giai điệu và lời 1.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<i>-H/s năng khiếu: Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Hoàng Vân.</i>
- Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Giáo dục h/s tình cảm gắn bó với mái trường, yêu quý bạn bè và biết ơn các
thầy cô giáo, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học và phương pháp lên lớp:</b>
1. Đồ dùng: Gv: Nhạc cụ quen dùng, thanh phách.
2. Phương pháp: Hát mẫu, trực quan, luyện tập, thực hành, vấn đáp, nêu gương
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 2h/s hát bài Cùng </b>
múa vui.
<b>3. Bài mới : a, Giới thiệu bài: giới thiệu </b>
qua tranh của Sgk.
b, Hoạt động:
<b>Hoạt động 1: Học hát bài:</b>
<i> Em yêu trường em</i>
- GV giới thiệu sơ luợc về bài hát và
nhạc sĩ Hoàng Vân.
- GV cho h/s nghe hát mẫu
- Chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi
- GV cho h/s đọc lời ca theo tiết tấu bài
hát.
- GV đàn cho h/s luyện thanh.
- Dạy hát từng câu: GV hát mẫu từng
câu rồi bắt nhịp cho h/s hát.( chú ý
những câu có dấu luyến ).
- GV đệm đàn cho h/s hát cả bài
- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</b>
- GV hướng dẫn:
+ Theo phách:
Em yêu trường em với bao bạn thân và
x x xx x x xx x
cô giáo hiền...
x x xx
+ Theo tiết tấu lời ca.
Em yêu trường em với bao bạn thân và
x x x x x x x x x
x x x
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- Qua bài hát Gv giáo dục h/s tình cảm
gắn bó với mái trường, yêu quý bạn bè
và biết ơn các thầy cô giáo, xứng đáng
là cháu ngoan Bác Hồ.
- GV đệm đàn cho h/s hát lại bài hát.
- Hát tập thể.
- Báo cáo sĩ số.
- 2 h/s thực hiện, lớp nhận xét.
- Quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- Chú ý chia câu.
- HS đọc đồng thanh.
- HS luyện thanh.
- HS nghe giai điệu và học hát từng
- HS hát đồng thanh.
- Dãy, nhóm, cá nhân h/s hát.
- Nhận xét bạn.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- Dãy hát, dãy gõ đệm và ngược lại
- Từng nhóm, cá nhân t/hiện.
- HS nhận xét.
- Chú ý thực hiện và ghi nhớ.
- HS thực hiện.
- Nhắc nhở h/s về ơn bài.
<b>Bi chiỊu Thể dục</b>
( GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về đọc viết các số có 4 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có
- Làm quen bớc đầu với các số tròn nghìn ( từ 1000 -> 9000)
- Vận dụng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>2. Lun tËp:Giíi thiƯu - Ghi bảng</b>
Bài 1. Viết :
- HS lên bảng làm.
a. 5743, 1951, 8217, 1984, 9435.
- GV chữa bài, nhận xét.
b. Sáu nghìn bảy trăm hai mơi bảy
Năm nghìn năm trăm năm mơi lăm.
Chín nghìn sáu trăm chín mơi mốt.
Một nghìn chín trăm mời một.
chấm.
- HS làm bảng con.
- GV chữa bài, nhận xÐt. a. 4557, 4558, 4559, 4560, 4561, 4562.
b. 6130, 6131, 6132, 6133, 6134, 6135.
c. 9748, 9749, 9750, 9751, 9752, 9753.
d. 3295, 3296, 3297, 3298, 3299, 3300.
Bµi 3. ViÕt tiÕp sè thích hợp vào chỗ
chấm.
- HS làm bài vào vở.
a. Số lớn nhất có ba chữ số là : 999
b. Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000
c. Cỏc số trịn nghìn từ 4000 đến 9000 là 5000, 6000, 7000, 8000 .
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
- GV củng cố néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc
<b>Tiếng Anh</b>
( GV chuyên ngnh son ging)
<b>Bui sáng Tập đọc</b>
- Đọc phát âm đúng các từ khó trong bài. Đọc trôi chảy cả bài, đọc rành mạch
từng nội dung.
- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn thói quen mạnh rạn tự
tin khi điều khiển 1 cuộc họp tổ, họp lớp.
- Giáo dục học sinh yêu môn học .
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>
- Bảng phụ chép nội dung cần luyện đọc.
- Bảng phụ ghi các nội dung cần báo cáo.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp trởng báo cáo sĩ số.</b>
<b>2. Kim tra bài cũ :</b>
- HS đọc bài: “ Hai Bà Trng”.
<b>3. D y bài m i:</b> <b> Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài
- Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu:
- §äc nèi tiếp từng đoạn:
- GV chia 3 đoạn
Đoạn 1:3 dòng ®Çu
Đoạn 2: Nhận xét các mặt
Đoạn 3: đề ngh khen thng
- Hớng dẫn ngắt nghỉ cho rõ ràng, rành
mạch.
- Giải nghĩa 1 số từ khó.
- Đọc trong nhóm.
<b>- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài: </b>
- Theo em báo cáo trên là của ai?
- Bạn đó báo cáo với những ai?
- Báo cáo gồm những nội dung nào?
- Báo cáo các hoạt động trong tháng để
làm gì?
<b>- Luyện đọc lại:</b>
Tổ chức các trị chơi: Gắn đúng vào nội
dung báo cáo.
- GV gắn lên bảng 4 tiêu đề: Học tập,
lao động, các công tác khác, đề nghị
khen thởng.
- GV chuÈn bÞ 4 băng giấy ghi 4 nội
dung trên.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cè néi dung bµi.
-NhËn xÐt giê häc.
- HS đọc nối tiếp từng câu
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS trong nhóm đọc nối tiếp
- 2 HS đọc cả bài
- Cả lớp đọc thầm
+ Của bạn lớp trởng.
+ báo cáo với tất cả các bạn trong lớp.
- 1 HS đọc to từ mục A -> hết.
+ Nêu nhận xét về các mặt hoạt động
của lớp: học tập, lao động, các cơng tác
khác ...
+ §Ĩ gióp HS thÊy việc thi đua ntn?
Biểu dơng những ngời tốt, việc tốt.
Nêu những khuyết điểm cần khắc
phục.
- HS gn nhanh cỏc nội dung vào tiêu
đề
- HS đọc cả bài
<b>TËp viÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa N ( Nh) thông qua các bài tập ứng dụng.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp.
- Giáo dục HS ý thc rốn v sch ch p
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ hoa N, Nh.
- Từ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô.
- Vở, bảng con, phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- KiÓm tra bài tập
<b>2. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Hớng dẫn viết trên bảng con:
* Luyện viết chữ hoa.
- Yêu cầu HS tìm các chữ cái viết hoa
trong bài.
- GV treo b¶ng mÉu N, Nh.
- GV võa viÕt võa híng dÉn cách viết
- GV uốn nắn. chỉnh sửa.
- N, Nh, R, L, C, H
- Học sinh quan sát chữ mẫu: N, Nh
- HS luyện viết chữ N, Nh trên bảng
con.
* Luyện viết từ, câu ứng dụng:
+ Tên riêng
+ GV nói về bến cảng Nhà Rồng.
- GV đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu một số địa danh và ý
nghĩa của câu thơ.
- HS đọc từ ứng dụng Nhà Rồng
- HS luyện viết vào bảng con.
- 2 HS c li.
- HS viết vào bảng con. Ràng, Nhị,
Hà.
- Hớng dẫn viết vào vở
- GV nêu yêu cầu, cỡ chữ - HS viết bài vào vở.
- Nhận xét bài viết của học sinh
- Nhận xét những nét HS hay sai.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp học sinh:
- Nhận biết các số có 4 chữ số .
- c, vit các số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 cịn dùng dể chỉ
khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của chữ số có 4 chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ
tự các số trong nhóm các số có 4 chữ số.
- Gi¸o dục ý thức học bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- KiĨm tra bµi tËp lµm ë nhà
<b>2. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Giới thiệu số có 4 chữ số:
- GV treo bảng phụ hớng dẫn dòng đầu tiên
- HS quan sỏt mu sau đó tự viết và đọc các số cịn lại.
Hµng <sub>ViÕt số</sub> <sub>Đọc số</sub>
Nghìn Trăm chục Đơn vị
2 0 0 0 2000 Hai nghìn
2 7 0 0 2700 Hai nghìn bảy trăm
2 7 5 0 2750 Hai nghìn bảy trăm năm mơi
2 0 2 0 2020 Hai nghìn không trăm hai mơi
2 4 0 2 2402 Hai nghìn bốn trăm linh hai
2 0 0 5 2005 Hai nghìn không trăm linh<sub>năm</sub>
GV chú ý: Khi đọc số, viết số đều đọc và viết từ hàng cao xuống hàng thấp.
- Thực hành:
Bµi 1:
- GV giảng lại mẫu. - 1 HS đọc bài mẫu.- HS làm vào vở sau đó đổi vở để kiểm
tra chộo.
Bài 2:
- GV chia nhóm, nêu yêu cầu cho các
nhóm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
- HS làm vào băng giấy.
- Các nhóm làm xong dán băng giấy
- HS nhc li: S liền sau hơn số liền
trớc nó 1 đơn vị.
- Cả lớp đọc lại từng dãy số.
Bài 3: Yêu cầu HS nêu đặc điểm của
tõng d·y sè.
a. Sè liÒn sau b»ng sè liỊn tríc céng
1000
b. Sè liỊn sau b»ng sè liỊn tríc céng
100.
c. Sè liỊn sau b»ng sè liỊn tríc cộng
10.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bµi.
-NhËn xÐt giê häc.
- HS lµm bµi vµo vë.
a, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b, 9000, 9100, 9200, 9300, 9400
c, 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
( Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng- Toàn phần).
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu tác hại của việc con ngời và gia súc phóng uế bừa bÃi gây tác hại xấu với
môi trờng và sức khoẻ con ngời.
- Nhng hnh vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Các hình ảnh minh hoạ trong sách giáo khoa
- Kiểm tra vở bài tËp
<b>2. D y bµi m i: ạ</b> <b>ớ</b>
* Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
- Mục tiêu: Nêu tác hại cđa viƯc con
ngêi vµ gia sóc phãng bõa b·i.
+ Bớc 1: Quan sát cá nhân
+ Bớc 2: Nói những điều quan sát thấy.
+ Bớc 3: Thảo luận nhóm.
- Nêu tác hại của việc con ngời, gia súc
phóng uế bừa b·i?
- Làm cách nào để tránh hiện tợng
trên?
- Nơi em ở đã làm gì để tránh tác hại
của ô nhiễm môi trờng do tác hại của
gia súc phóng uế bừa bãi?
=> Kết luận ( sách giáo khoa)
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Mục tiêu: Biết đợc các loại nhà tiêu
hợp vệ sinh.
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
- ở địa phơng em thờng có loại nhà tiêu
nào?
- Bạn và gia đình đã làm gì để nhà tiêu
ln sạch sẽ?
=> KÕt luận ( Sách giáo khoa)
<b>3. Củng cố, dặn dß.</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Thùc hiƯn tèt vƯ sinh môi trờng.
- HS quan sát hình trong trang 70, 71
( Sách giáo khoa)
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS quan sát và nêu tên các loại nhà
tiêu.
- Các nhóm báo cáo kết quả quan sát.
- HS tự liên hệ.
<b>Buổi chiều TiÕng ViÖt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Rèn kĩ năng đọc cho HS. Đọc phát âm đúng các từ khó trong bài. Đọc trơi chảy
cả bài, đọc rành mạch từng nội dung.
- HiĨu néi dung bµi qua việc thực hành làm bài tập.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Sách giáo khoa TV, Vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- HS đọc bài: Báo cáo kết quả tháng thi đua “ Noi gơng chú bộ đội”
<b>3. D y bài m i:</b> <b> Giới thiệu - Ghi bảng</b>
* Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài
- Hớng dẫn luyện đọc.
- Hớng dẫn ngắt nghỉ cho rõ ràng, rành
mạch.
- Đọc nối tiếp từng đoạn:
<b>- Luyn c li:</b>
- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.
-GV kÕt ln
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
* Thùc hµnh lµm bµi tËp:
Đánh dấu x vào ơ trống trớc câu tr li
ỳng.
+ Bản báo cáo này của ai?
Ca mt liên đội trởng
Của một lớp trởng
Của một tổ trng
+ Bn ú bỏo cỏo vi nhng ai?
Các bạn học sinh toàn trờng.
Các bạn học sinh trong lớp.
Các bạn học sinh trong tổ.
+ Bản báo cáo có những nội dung gì?
Nêu tình hình học tập cha tốt, nguyên
nhân và cách khắc phục.
Nờu cỏc thnh tớch thi đua “Noi gơng
chú bộ đội” về các mặt học tập, lao
động, các hoạt động khác và ngh
khen thng.
Nêu kết quả về học tập và văn nghệ
của lớp trong tháng.
+ Lp t chc báo cáo kết quả thi đua
trong tháng để làm gì?
Để học sinh trong lớp biết đợc kết
quả thi ua ca lp nh th no.
Để cả lớp có điều kiện thực hành báo
cáo và nghe báo cáo.
chỉ ra cho cả lớp và cá nhân biết
những khuyết điểm của mình đã mc
phi m sa cha.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
-Nhận xÐt giê häc.
<b> </b>
<b>Tù nhiªn và xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho HS
- Tác hại của việc con ngời và gia súc phóng uế bừa bÃi gây tác hại xấu với môi
- Nhng hnh vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trờng.
<b>II. §å dùng dạy học: </b>
Vở bài tập
<b>1. Kim tra bµi cũ :</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp
<b>2. D y bài m i:</b> <b> Giới thiệu - Ghi bảng</b>
Bi 1: chọn các từ trong khung để điền
vào .... Cho phù hợp
- GVnhận xét đánh giá.
Bài 2: Cho HS quan sát tranh vở bài tập
Bài 3: Bạn và những ngời trong gia
đình phải làm gì để cho nhà tiêu luôn
sạch sẽ?
- GVnhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện tốt vệ sinh môi trờng.
- HS làm phiếu cá nhân:
a. Phân và nớc tiểu là chất thải của quá
trình tiêu hóa và bài tiết.
b.Phân và nớc tiểu cóa mùi hôi thối,
chứa nhiều mầm bệnh và gây ô nhiễm
môi trêng xung quanh.
- HS chỉ loại nhà tiêu mà gia ỡnh bn
s dng.
- HS nêu.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<b>Giỏo dc ngoi gi lờn lp</b>
( Giỏo ỏn riờng)
<b> Bi s¸ng Mĩ thuật</b>
GV chuyờn ngnh son ging
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
- Nhận biết đợc hiện tợng nhân hố, các cách nhân hố.
- Ơn cách đặt câu và trả lời câu hỏi : Khi nào?
- VËn dơng lµm bµi tËp thành thạo.
- Giáo dục ý thức học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. ổn định lớp: HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>
- Kiểm tra bài tập
<b>3. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
Bài 1
- GV dán 1 phiếu lên bảng, hớng dẫn cách làm bài.
- HS làm bài ra nháp.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
Con đom đóm đợc gọi
bằng Tính nết của đom đóm Hoạt động
Anh chun cần lên đèn, đi gác, đi rất êm,<sub>lo cho ngời ngủ</sub>
-GV nhận xột chung
Bài 2: HS làm tơng tù bµi 1
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:
đọc kĩ câu văn và xác định đúng bộ
phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào ?
- GV mở bảng phụ đã chép sẵn 3 câu
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 4: HS thảo luận trong nhóm.
- Gv chốt cõu ỳng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại về cách nhân hoá
- Nói lại về cách tìm bộ phận trả lời
câu hỏi: Khi nào?
- HS làm ra nháp
- HS nêu ý kiến
- 3 HS lên bảng gạch chân các từ trả lời
câu hỏi: Khi nào?
- HS lµm vµo vë bµi tËp.
a. Anh Đom Đóm lên đèn i gỏc khi
tri ó ti
b.Tối mai, anh Đom Đóm lại ®i g¸c.
c. Chóng em học bài thơ anh Đom
Đóm trong học kì I.
- HS nêu ý kiến.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
<b>Ting Anh</b>
( GV chuyờn ngnh son ging)
<b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số. Biết viết số có 4 chữ số dới
- Vận dụng làm tốt các bài tập.
- Giáo dục ý thức học bộ môn
<b>II. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiÓm tra bài tập
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Phân tích số có 4 chữ số thành tổng
các hµng:
- GV viÕt sè: 5247
- Số 5247 gồm mấy nghìn? mấy trăm?
chục? đơn vị?
ViÕt: 5247 = 5000 + 200 +40 + 7
- GV híng dÉn 3 sè tiÕp theo.
GV chú ý: Nếu tổng có số hạng bằng 0
thì có thể bỏ số hạng đó đi.
- Thùc hµnh:
Bµi 1:
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 HS c li s 5247
+ gồm 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn
vị.
- HS quan sát.
- HS lên bảng
- GV lu ý: đây là bài toán ngợc của bài
toán 1.
Bài 3:
- GV đọc cho HS viết mẫu 1 phn.
Bài 4: HS thi làm nhanh
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV cng c ni dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
a. 3000 + 6000 +10 + 2 = 3612
- HS làm các bài còn lại vào vở
- 2 HS lên bảng, lớp làm vµo vë
a. 8555
b. 8550
c. 8500
- HS lµm bµi vµo vë.
1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666,
7777, 8888, 9999.
<b>Bi chiỊu Tiếng Anh</b>
( GV chun ngành soạn giảng)
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho häc sinh:
- Biết các số có 4 chữ số (trờng hợp hàng đon vị, hàng chục, hàng trăm đều bằng
0). Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để
chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
- BiÕt thø tù c¸c sè trong nhóm các số có 4 chữ số.
- Giáo dục ý thức học bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đọc các số : 1358, 6237, 1923, 4618.
- GV nhận xét.
<b>2. Lun tËp:Giíi thiƯu - Ghi b¶ng</b>
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi trong vë bµi tËp.
Bµi 1. ViÕt theo mÉu.
- HS đọc mẫu rồi lm vo v.
Hàng Viết số Đọc số
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
3 0 0 0 3000 Ba nghìn
3 6 0 0 3600 Ba nghìn
sáu trăm
8 7 0 0 8700 Tám nghìn
bảy trăm .
2 0 1 0 2010 Hai nghìn
không trăm
mời.
2 5 0 9 2509 Hai nghìn
năm trăm
linh chín
3 0 0 5 3005 Ba ngh×n
- GV cho
HS lên
bảng viết
vào chỗ
trống
- GV cùng
cả lớp nhận
xét, chữa
bài.
- HS làm vào phiếu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a. Chín nghìn một trăm
b. 3210
c. Sáu nghìn không trăm ba mơi t.
e. Một nghìn không trăm linh một.
g. Hai nghìn không trăm ba mơi.
Bài 3: Yêu
cầu HS
in s. - C lớp đọc lại từng dãy số.a, 6972,6973, 6974, 6975, 6976, 6977.
b.4008,4009, 4010, 4011, 4012, 4013
c. 9000, 9001, 9002, 9003, 9004, 9005.
- GV nhn
xét, chữa
bài.
<b>3. Củng</b>
<b>cố, dặn dò:</b>
- GV củng
cố nội dung
bài.
- NhËn xÐt
giê häc.
<b>ChÝnh t¶ (Nghe - viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe, vit chớnh t bi: “Trần Bình Trọng”. Viết đúng các dấu câu. Biết viết
hoa đúng tên riêng, chữ cái đầu câu.
- Làm đúng các bài tập điền vào ô trống (Phân biệt l/n, iêt/iêc).
- Giáo dục HS ý thức rèn vở sạch chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng chép nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- KiÓm tra bài tập
<b>2. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- GV c mu bi vit
- Chú giải các từ mới trong bài.
- Tìm hiểu nội dung.
- Khi gic d dỗ hứa phong cho tớc
v-ơng, Trần Bình Trọng đã khẳng khái trả
lời ra sao?
- Em hiểu câu nói đó nh thế nào?
- Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi cÇn viÕt
hoa?
- Câu nào đợc đặt trong dấu ngoặc kép?
* Nhận xét, chữa một số lỗi HS mắc
nhiều
- Híng dÉn bµi tËp
- 2,3 HS đọc lại.
+ “Ta làm ma nớc Nam chứ không
thèm làm vơng đất Bắc”.
+ HS phát biểu.
+ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, tên riêng.
+ Câu nói của Trần Bình Trọng.
Bài 2:
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- HS c yờu cu ca bi.
- HS đọc thầm đoạn văn.
- HS làm ra nháp.
- GV chốt lại bài đúng
<b>3. Cđng cè, dỈn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS chữa vào vở bài tập.
a. nay là .... liên lạc .... nhiều lần ....
luồn sâu .... nắm tỡnh hỡnh .... cú ln ....
nộm lu n.
<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện “ Tràng trai làng Phù ủng” nhớ nội dung
câu chuyện, kể lại đúng, tự nhiên.
- Rèn kĩ năng viết: Viết lại các câu trả lời đúng nội dung, đúng ngữ pháp, đủ ý.
- Giáo dục ý thức hc b mụn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
- Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- KiĨm tra bµi tập
<b>3. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Giới thiệu bài: GV sơ lợc về chơng
trình tập làm văn học kì II
- Hớng dẫn nghe kể:
Bài tập 1:
- GV kĨ mÉu chun
- GV giíi thiƯu vỊ Ph¹m Ngị L·o
- GV kể lại lần 2
- Truyn cú nhng nhõn vt nào?
- GV hớng dẫn thêm về Trần Hng Đạo.
- Chàng trai ngồi bên vệ đờng làm gì?
- Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi
trai trai?
- Vì sao Trần Hng đạo đa chàng về
Kinh đô?
Thi kể:
Bài tập 2:
- GV nhắc lại yêu cầu
- Gi HS c bi. GV nhn xột. chm
im.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- TËp kĨ l¹i trun.
- HS nghe kÓ
- 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu hi
gi ý
+ Có chàng trai, Trần Hng Đạo, quân
lính
+ Ngồi đan sọt
+ Vì chàng mải mê đan sọt nên không
biết có kiệu Trần Hng Đạo tới.
+ Vì ông mến trọng chàng trai có lòng
yêu nớc và là ngêi cã tµi.
- HS tËp kĨ theo tèp 3 em
- HS tập kể phân vai trong nhóm.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS lµm vµo vë bµi tËp.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp häc sinh:
- VËn dơng lµm bµi tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh chăm học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 10 tấm bìa viết số 1000 nh s¸ch gi¸o khoa
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- KiĨm tra bµi tËp
<b>2. Dạy bài mới:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
- Giới thiệu số 10000
- Lấy 8 tấm bìa có số 1000 và xếp
- Lấy thêm 1 tÊm b×a có số 1000.
8000 thêm 1000 là mấy nghìn?
- Tiếp tục lấy thêm 1 tấm bìa. Có tất
cả mấy nghìn?
GV: s 10000 cũn c c l 1 vạn.
- Hớng dẫn nhận biết số 10000.
- Thực hành:
Bµi 1:
- Để nhận biết số trịn nghìn thì tận
cùng bên phải số đó có? chữ số 0?
Bài 2:
- Gọi HS lên bảng viết rồi đọc các
số va vit.
- Nhắc lại về số tròn trăm, tròn chục.
Bài 3,4 Làm tơng tự
Bài 5: HS làm vào vở.
Bài 6: GV mở bảng phụ vẽ sẵn tia số.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xÐt giê häc
- HS xÕp vµ nhËn biÕt cã 8000
+ 8000 thêm 1000 là 9000
+ 10000
- HS c.
+ Số 10000 có 5 chữ số, 1 chữ số 1 và 4
ch÷ sè 0.
- HS làm bài trên bảng + đọc cỏc s trũn
nghỡn.
+ Có 3 chữ số 0, riêng số 10000 có 4 chữ
số 0.
- 3 HS lên bảng làm.
+ 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800,
9900
+ 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990.
+ 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10 000
- HS chữa bài trên bảng.
2664, 2665, 2666
2001, 2002, 2003
1998, 1999, 2000
- HS nối tiếp nhau in s.
- HS c cỏc s.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>( Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng - Tích hợp toàn phần ).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học học sinh biết:
- Nờu c vai trũ của nớc sạch đối với cơ thể. Có ý thức, hành vi đúng, phịng
tránh ơ nhiễm nguồn nớc để nâng cao sức khoẻ cho bản thân và cộng đồng.
- Giải thích tại sao phải xử lý nớc thải.
- Gi¸o dục HS có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 72 - 73
- KiÓm tra sách vở của học sinh.
<b>2. Dạy bài mới:</b>Giới thiệu - Ghi b¶ng
- Nội dung hoạt động.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Mục tiêu: Biết hành vi đúng sai trong
việc thi nc ra mụi trng.
- Cách tiến hành:
- Gọi 1 số HS nêu ý kiến.
- Thảo luận nhóm:
+ GV chia nhãm: nªu câu hỏi thảo
luận.
- Trong nớc thải có gì gây hại cho sức
khoẻ con ngời?
- Theo bạn nớc thải của gia đình, bệnh
viện, nhà máy cần cho chảy ra đâu?
=> GV kết luận hoạt động 1.
* Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý
nớc thải hợp vệ sinh.
- Mục tiêu: Giải thích đợc ti sao cn
x lý nc thi.
- Cách tiến hành.
- địa phơng em nớc thải chảy ra đâu?
- Nên xử lý nhthế nào cho hợp vệ sinh?
- Theo em hệ thống cống nào hợp vệ
sinh?
=> GV kt lun hot ng 2.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV cng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS quan sát các hình và cho biết
những gì bạn quan sát đợc.
- HS nêu ý kiến về hành vi nào đúng,
hành vi nào sai?
- Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Chảy xuống ao, cèng, ruéng....
+ HS nhËn xÐt.
+ HS trao đổi
- HS quan sát hình3, hình4 ( sách giáo
khoa)
+ HS nêu ý kiÕn.
<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nghe kể câu chuyện “ Chàng trai làng Phù ủng” nhớ nội dung câu chuyện.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.
- Gi¸o dơc ý thøc häc bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. </b>
- HS kÓ lại chuyện : Chàng trai làng Phù ủng
<b>2. Luyện tập:Giới thiệu - Ghi bảng</b>
Hớng dẫn học sinh làm bài trong vë bµi
tËp.
Đánh dấu x vào ơ trống trớc câu trả lời
đúng nhất.
1. Chàng trai ngồi bên vệ đờng làm gỡ?
Ngồi đan sọt.
Ngồi đăm chiêu suy nghĩ.
Hc nhng cõu trong sách Binh th.
2. Vì sao qn lính đâm giáo vào ựi
chàng trai?
Đạo, không chào ông nên bị ph¹t.
Vì chàng trai khơng chịu tránh để lấy
đờng cho Trần Hng Đạo đi qua nên
quân lính đâm giáo vào đùi để phạt
chàng.
Vì chàng trai khơng nghe thấy tiếng
qn lính dẹp đờng nên họ đâm giáo
vào đùi chàng để chàng buộc phải dời
chỗ.
3. Vì sao Trần Hng o a chng trai
v kinh ụ?
Vì thấy chàng trai dũng cảm.
Vì thấy chàng trai biết lo việc nớc.
Vì thấy chµng giái phÐp dïng binh
Vì cả ba lí do đã nêu ở trên.
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Tập kể lại truyện
<b>Buổi chiều Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Cđng cè cho häc sinh:
- Biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số. Biết viết số có 4 chữ số d ới dạng
tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
-VËn dơng lµm bµi tËp thành thạo.
- Giáo dục ý thức học bộ môn
<b>II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Chữa bài tập 4
<b>2. Luyện tập</b> :Giới thiệu - Ghi bảng
Bài 1. Viết (theo mẫu ):
a. Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 700 + 9 - HS nh×n mẫu rồi làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
...
b. MÉu : 2004 = 2000 + 4 - HS nhìn mẫu rồi làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài. 2005 = 2000 + 59400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
...
Bài 2. Viết tổng thành số có 4 chữ số. - HS nhìn mẫu rồi làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
3000 + 60 + 8 = 3068
6000 + 4 = 6004
5000 + 7 = 5007
Bài 3. Viết số, biết số đó gồm:
đơn vị: 5492
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn
đơn vị : 1454
c. Bốn nghìn, hai trăm, nm n v : 4205
d. Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e. Hai nghìn, năm trăm: 2500
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV cng c nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>Sinh ho¹t </b>
<b>Dạy kĩ năng sống</b>
(có giáo án riêng)
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần, có hướng sửa
chữa khắc phục.
- Phương hướng tuần sau
<b>II. Nội dung: </b>
- Lớp trưởng đọc kết quả thi đua trong tuần vừa qua
- GV chủ nhiệm nhận xét:
+ Ưu điểm: Học sinh chăm chỉ học tập, chăm chú nghe giảng:
………...
...
...
+ Chữ viết sạch có tiến bộ: ...
+ Nhược điểm
...
………
- Các tổ tự kiểm điểm
- Phương hướng tuần tới:
+ Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những mặt hạn chế.
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập hơn.
+ chó ý nghe giảng không mát trật tự trong giờ học.
<b>Th dc</b>