Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án 3A - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.56 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 04</b>

<b> Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG</b>


_________________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>


<i><b> ( </b>Theo<b> An - đéc – xen )</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật ( lời mẹ ) Thần
đêm tối, bụi gai, hồ nước, Thần chết). Biết đọc thầm, nắm ý cơ bản.


- Hiểu từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ được chú giải.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. vì con, người mẹ có thể làm tất
cả.


<b>B. Kể chuyện</b>


- Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp
từng nhân vật.


-Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai; nhận xét đánh giá đúng
cách kể của mỗi bạn.



<i><b> GDKNS: - KN ra quyết định, giải quyết vấn đề.</b></i>
-KN tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
<b>II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ 3HS đọc lại bài : Quạt cho bà ngủ.</b>
Trả lời câu hỏi về ND bài.
<b>3. Bài mới</b>


T p ậ đọc
* GT bài – ghi đầu bài


* Hoạt động dạy học
<i><b> a. Luyện đọc</b></i>


- GV đọc toàn bài


- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- GV hướng dẫn cách đọc.


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn.



- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu truyện.
- HS giải nghĩa 1 số từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc.
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b. Tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm đoạn 1.


- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.


- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đường cho bà?


- Ơm ghì bụi gai vào lịng….
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ


đường cho bà


- Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ
rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết như thế nào khi



thấy người mẹ?


- Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao người
mẹ có thể tìm đến nơi mình ở.


- Người mẹ trả lời như thế nào? - Người mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể
làm tất cả vì con…


- Nêu nội dung của câu chuyện - Người mẹ có thể làm tất cả vì con.
<b>c. Luyện đọc lại</b>


- GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân
vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện được
đúng lời của nhân vật.


- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại truyện.
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.


K chuy nể ệ


+ GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe.
+ Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện


theo vai.


- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ,khơng nhìn sách.



- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như


là đóng một màn kịch nhỏ.


- HS tự lập nhóm và phân vai.


- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại


câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động
nhất.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm
lịng người mẹ?


- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau


_________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong
bảng đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
<b>II. Chuẩn bị HS: Phấn, bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS làm BT2 tiết học trước </b>
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


HD l m b i t pà à ậ


Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm
đúng kết quả của phép tính.


- HS nêu yêu cầu B
- HS làm bảng con


830
415
415



234


432
666



652
126
526


370
156
526




Bài 2 - HS nêu cầu BT


- Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS thực hiện bảng con.
X + 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. x = 8 x = 32.


Bài 3 - HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng.
5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72


80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27
- GV nhận xét


- Lớp nhận xét bài bạn.


Bài 4 - HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài – nêu cách giải.
- 1HS lên giải - lớp làm vào vở.


Bài giải


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:


160 – 125 = 35 (l)


- GV nhận xét Đáp số: 35 l dầu


Bài 5: Yêu cầu HS dùng thước vẽ
được hình vào mẫu


- HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thước vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, HD thêm cho HS.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



_________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Buổi chiều: Tập viết</b></i>
<b>ÔN CHỮ HOA: C</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết tên riêng Cửu Long, bằng chữ cỡ nhỏ.


+ Viết câu ca dao: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn
chảy ra bằng chữ nhỏ.


- Rèn kĩ năng viết đúng thành thạo.
- HS có ý thức viết bài.


<b>II. Chuẩn bị - Mẫu chữ viết hoa C.</b>


- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
- Vở TV, bảng con, phấn…


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- 3HS lên bảng + lớp viết trên dịng kẻ ơ li.
- Cả lớp + GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>



* GT bài - Ghi đầu bài.
* Hoạt động dạy học


+ Hướng d n vi t trên b ng con.ẫ ế ả
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- GV treo chữ mẫu - HS quan sát


Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.


C L


T S N



- HS quan sát


- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên
bảng con.


<b>b.Luyện viết từ ứng dụng</b>


- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng


lớn nhất nước ta….
- GV viết mẫu


Cửu Long




- GV quan sát, sửa sai cho HS


- HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng </b> - HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao:
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.


- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn


cho HS


- GV thu bài nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV biểu dương bài viết đẹp
- Dặn chuẩn bị bài sau


_________________________________________
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Thực hành nghe nhịp đập của con tim và đếm mạch nhịp đập.


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.
- GD học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị Tranh vẽ sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ 1- 2 HS nêu lại bài học máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>3. Bài mới</b>


* GT bài – Ghi tên bài
* Hoạt động dạy học.
<b> Hoạt động 1: Thực hành</b>
- Bước 1: Làm việc cả lớp.
+ GV hướng dẫn


- áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập
và đếm số nhịp tim trong 1 phút.


- HS chú ý nghe
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của


bàn tay phải lên cổ tay trái của mình,
đếm số nhịp đập trong 1 phút.


- 1 số HS lên thực hiện cho cả lớp quan
sát.



- Bước 2: Làm việc theo cặp - Từng học sinh thực hành như đã
hướng dẫn.


- Bước 3: Làm việc cả lớp.


+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi


- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực bạn?


- 1số nhóm trình bày kết quả lớp nhận xét.
<i>Kết luận</i>


- Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ
thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu
thông được trong các mạch máu, cơ thể
sẽ chết.


<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
- Bước : Làm việc theo nhóm


+ GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý.


- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, sao mạch - HS thảo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trên sơ đồ?


- Chỉ và nói đường đi của máu … Chức
năng của vịng tuần hồn lớn, nhỏ?



- Bước 2 - Đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ


và trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét – bổ xung.
- GV nhận xét.


<i>Kết luận:</i>


- Tim ln co bóp để lấy máu vào hai vịng tuần hồn.


- Vịng tuần hồn lớn: Máu chứa nhiều khí ơxi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi
cơ thể, đồng thời xác nhận khí các bơ níc và chất thải của cơ quan rồi trở về tim.
- Vịng tuần hồn nhỏ: Đưa máu từ tim đến phổi lấy khí ơxi và thải khí các bơ níc
trở về tim.


<b> Hoạt động 3: Chơi trị chơi: Ghép chữ vào hình.</b>
- Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ


đồ chơi bao gồm sơ đồ 2 vòng tuần
hoàn ( sơ đồ cân) và các tấm phiếu rồi
ghi tên các mạch máu.


- HS nhận phiếu


+ Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ
vào hình. Nhóm nào hồn thành trước,
ghép đúng, đẹp nhóm đó thắng cuộc.



- Bước 2 - HS chơi như đã hướng dẫn.


- GV nhận xét.


- Các nhóm nhận xét sản phẩm của nhau.
<i><b> 4.Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hới hợp lý.


- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
- Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>


<b>* Phụ đạo HS yếu</b>


- Tổ chức cho HSTB đọc đoạn


- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số
em đọc còn yếu.


- Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi


- Hát.


- Đọc theo nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhóm 4 em đọc nối tiếp)
- Khen ngợi em có tiến bộ.
<b>* Bồi dưỡng học sinh khá giỏi</b>


- Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương, những em
đọc tốt.


<i><b>* Tìm hiểu bài</b></i>


- Hỏi lại các câu hỏi trong SGK
<b>* Tổ chức cho HS thi đọc lại bài</b>
- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>



- Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở
HS Người mẹ yêu con. Vì con, người
mẹ có thể làm tất cả


- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét các nhóm đọc.


- Đại diện 2 dãy mỗi dãy 1 em đọc đoạn;
mỗi dãy 1 em đọc 1đoạn


- 2 em đọc cả bài.


HS bình chọn bạn đọc hay.
- Một số em TB trả lời.
- Nhận xét.


- 2 nhóm phân vai đọc.
- Chọn nhóm đọc tốt.


_____________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 201 </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


____________________________________________
<b>Tập đọc</b>



<b>ÔNG NGOẠI</b>


<b> ( Theo Nguyễn Việt Bắc )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài.


- Nắm được nội dung của bài, hiểu được tình cảm ơng cáu rất sâu nặng: Ơng hết
lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông, người thầy đầu tiên của cháu
trước ngưỡng cửa trường tiểu học.


<i><b>* GDKNS: KN ra quyết định giải quyết vấn đề.</b></i>
Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b> - 3 HS đọc bài Ông ngoại.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
<b>3. Bài mới</b>


* GT bài - ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Luyện đọc



- GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe


- GV hướng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong SGK.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm:


- HS đọc theo N4.


- Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài văn.
Tìm hiểu bài


* Lớp đọc thầm đoạn1:


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên
cao…


* Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi


học như thế nào?



- Ông dẫn bạn đi mua vở, bút….
* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong


đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường?


- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người


thầy đầu tiên ?


- Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên…
* Luyện đọc lại


- GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh đọc
đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng


- HS chú ý nghe


- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS thi đọc toàn bài


- HS + GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


____________________________________________


<b>Toán</b>


<b>KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau cảu đơn vị.


- Giải bài tốn đơn về ý nghĩa góp phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II. Chuẩn bị Đề bài – Giấy kiểm tra</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Kiểm tra bài cũ KT sự chuẩn bị của HS</b>
3. Bài mới


* GT bài – Ghi bảng
* Hoạt động dạy học


- GV đọc đề bài và chép bảng lớp:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.
Bài 2: Khoanh vào 1/4 số hình trịn.


a. o o o o b. o o o o



o o o o o o o o


o o o o o o o o


Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4


a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG ,có độ dài đoạn AB = 20cm;
BC = 20cm; CD = 20cm ; DE = 20cm ; EG = 20cm.


b. Đường gấp khúc ABCDEG có độ dài mấy mét?
- Cho HS làm bài vào giấy kiểm tra.


- GV thu bài chấm theo thang điểm sau:


- Bài 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm


- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
- Bài 3 (2,5 điểm): - Viết câu lời giải đúng 1 điểm


- Viết phép tính đúng 1 điểm.
- viết đáp số đúng 0,5 điểm.
- Bài 4 (2.5 điểm): - Phần a: 2 điểm


- Phần b: 0,5 điểm ( 100 cm = 1 m)
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ .
- Nhắc nhở về nhà



_____________________________________________
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Người mẹ (62 tiếng).
Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên viết riêng. Viết đúng các dấu câu dấu chấm,
dấu phẩy, dấu hai chấm.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d, gi, r.
- GD học sinh có ý thức viết bài.


<b>II. Chuẩn bị </b> - 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung
thành, chúc tụng.


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. B i m ià ớ


* GT bài - ghi đầu bài.
* Hoạt động dạy học.


Hướng dẫn nghe - viết


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- Lớp theo dõi.


- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.
+ Các tên riêng ấy được viết như thế


nào?


- Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào được dùng trong


đoạn văn này?


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm.
- Luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khó
khăn, hi sinh…


- HS nghe - luyện viết vào bảng con
+ GV sửa sai cho HS.


- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS


- HS nghe - viết vào vở.


- Chấm chữa bài


- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài
chấm điểm.


- HS dùng bút chì sốt lỗi.
- Gv nhận xét bài viết.


Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng
làm.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.
Bài tập 3 (a)


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm và giúp HS


nắm vững yêu cầu bài tập


- Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viết
nhanh.


- Lớp nhận xét.



+ Lời giải: sự dịu dàng - giải thưởng.
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Tiếng Anh</b></i>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong
bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một
số đơn vị) thông qua các bài tập trong VBT.


- GD học sinh ý thức học tập tốt.
<b>II. Chuẩn bị HS: Vở bài tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- 1HS làm bài tập 4( VBT- T20)
<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài
* Hoạt động dạy học


+ Hướng dẫn HS làm bài trong VBT:


<i><b>Nguyễn Duy Hảo Trường Tiểu học Đạo Tú</b></i>
Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm


đúng kết quả của phép tính.
a. 426 + 137 b. 533 <b>-</b> 294
261 + 350 617 <b>-</b> 471
368 + 41 590 <b>- </b>76


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa.


Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ
giữa thành phần và kết quả phép tính
để tìm x.


+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị
chia? Tìm số bị trừ?


- HS thực hiện theo nhóm.



N1: N2:


X x 5 = 40 x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4


GV nhận xét,sửa sai.


x = 8 x = 20.
N3: x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10
Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu


thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân,
chia.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.


5 x 4 + 117 = 20 + 117
= 137
200 : 2 – 75 = 100 – 75
= 25


- GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn.


Bài 4: u cầu HS giải được tốn có
lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn


kém nhau một số đơn vị)


- HS nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_____________________________________
<b>Hoạt động trải nghiệm sáng tạo</b>


<b>Soạn giáo án riêng</b>


________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 201 </b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


___________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tự lập được và học thuộc bảng nhân 6


- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân .


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.


- HS có ý thức học bài.


<b>II. Chuẩn bị - Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b> - 2 HS lên bảng HS viết phép tính nhân tương ứng với mỗi tổng sau :</b></i>
a. 2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2 b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5


-> Lớp, GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


* GT bài – Ghi tên bài
* Ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>HD lập bảng nhân 6 </b>


- Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm trịn lên
bảng hỏi : Có mấy chấm trịn ?


- HS quan sts trả lời
- Có 6 chấm trịn


+ 6 Chấm tròn được lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn được lấy 1 lần


- GV :6 được lấy 1 lần nên ta lập được


Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm


trịn vậy 6 chấm trịn được lấy mấy lần? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12


+ Vì sao em biết bằng 12 ? - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 ->
6 x 2 = 12


- GV viết lên bảng phép nhân .


6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- GV HD HS lập tiếp các phép tính


tương tự như trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng
nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ 1- 10.


- HS chú ý nghe


- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6
GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xố dần
- GV nhận xét - HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 6
<b>Thực hành </b>


Bài 1 : Tính nhẩm.



- Yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết quả
các phép nhân trong bảng 6


- HS nêu yêu cầu BT


GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài
- Nhận xét


6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- GV nhận xét, sửa sai


Bài 2 : Bài toán.


- Yêu cầu HS giải được rài tập có lời
văn


- HS nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài tốn , giải vào vở
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét
Tóm tắt Giải


1 thùng : 6l Năm thùng có số lít dầu là :
5 thùng : ….l ? 6 x 5 = 30 ( lít )


Đáp số : 30 lít dầu
- GV chữa bài nhận xét cho HS.



Bài 3


- Củng cố ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>


Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau


<b>___________________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH. ƠN TẬP CÂU AI- LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Mở rộng vốn từ về gia đình.


- Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
- Rỡn kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
- GD học sinh có ý thức học bài.


<b>II. Chuẩn bị - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b> - 1 HS làm lại bài tập 3


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 3. Bài mới</b>
* Giới thiệu bài
* Hoạt động dạy học


+ Hướng d n l m b i t p ẫ à à ậ
Bài tập1: Tìm


những từ ngữ chỉ
gộp những người
trong gia đình.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV giúp hs nắm
vững yêu cầu bài
tập


Những từ chỉ gộp
là chỉ 2 người


- 1-2 HS tìm từ mới.


- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp.
- HS nêu kết quả thảo luận.


- GV ghi nhanh
những từ đó lên
bảng



- VD: Ơng bà, cha mẹ, chú bác, chú dì.
Cậu mợ, cô chú, chị em.


- GV nhận xét . - Lớp nhận xét .
Bài tập 2 : Xếp


các thành ngữ,tục
ngữ sau vào nhóm
thích hợp.


- HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm.


- Gv yêu cầu HS - 1 HS khá làm mẫu.
- HS trao đổi theo cặp.
- GV gọi HS nêu


kết quả.


- Vài Hs trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét chốt


lại lời giải đúng.


- Lớp nhận xét chữa bài vào vở .
Cha mẹ đối với
con cái


Con cháu
đối với ông





Anh chị em
đối với


nhau
- Con có cha


như nhà có nóc
- Con có mẹ
như năng ấp bẹ


- con hiền
cháu thảo
- con cái
khôn ngoan
vẻ vang cha


mẹ


- Chị ngã
em nâng


- Anh
em….chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 3 :Dựa
theo nội dung các
bài tập đọcđã học


ở tuần 3,tuần 4,hãy
đặt câu theo mẫu
Ai là gì?


- HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm nội dung bài .


- HS trao đổi cặp nói về các con vật.
- GV gọi HS nêu


kết quả.


- Các nhóm nêu kết quả.


- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở.
- GV nhận xét , kết


luận.


( Với mỗi trường hợp a,b,c cần đặt ít nhất 1 câu).
<b>4. Củng cố - Dặn</b>


<b>dị</b>


- GV nhận xét tiết
học.


- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS về : Các từ về chủ điểm gia đình. Kiểu câu<i>:</i> Ai (cái gì, con gì) là
gì ?


- Rèn kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
- GD học sinh có ý thức học bài.


<b>II. Chuẩn bị - VBT bổ trợ Tiếng Việt, bảng phụ. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


1 HS làm lại bài tập 1 ( VBT bổ trợ – T 12)
<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


Hướng d n l m b i t p : ẫ à à ậ


Bài tập 1: Tìm những từ ngữ chỉ gộp
những người trong gia đình.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập



Những từ chỉ gộp là chỉ 2 người - HS làm bài cá nhân vào VBT bổ trợ.
- GV hướng dẫn HS những từ nào


không phải là từ chỉ gộp những người
trong gia đình thì đánh dấu vào.


Ông bà Cha mẹ Em út
Anh em Ông cháu Chú bác
<b> Ông ngoại Bà nội </b>


- GV nhận xét . - Lớp nhận xét


Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm
- HS trao đổi theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng


VD: - Con rồng cháu tiên
- Máu chảy ruột mềm
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Lớp nhận xét chữa bài vào vở
Bài tập 3 : Đặt câu theo mẫu Ai là gì?


để nói về những người trong gia đình.


- HS nêu yêu cầu.
- GV lưu ý HS đặt câu theo mẫu Ai là


gì? nhưng phải nói đến những người


trong gia đình.


- HS làm bài vào vở
- GV chấm. nhận xét .


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


_________________________________________
<b>Luyện Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong
bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một
số đơn vị)thông qua các bài tập trong VBT.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng con , phấn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 1HS làm bài tập 4( VBT- T20)
<i><b> 2. Bài mới</b></i>



* Giới thiệu bài


* Hướng d n HS l m b i trong VBT:ẫ à à
Bài 1: u cầu HS tự đặt tính và tìm
đúng kết quả của phép tính.


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chữa.


a) 426 261 368


137 350 41


563 611 409


b) 533 617 590


204 471 76


329 146 514


c) 76 326 748


58 286 63


134 40 811



+ + <sub>+</sub>


<b></b>
<b></b>


<b></b>


-_


+
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ
giữa thành phần và kết quả phép tính
để tìm x.


- HS nêu cầu BT
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị


chia? Tìm số bị trừ?


- HS thực hiện theo nhóm.


N1: N2:


X x 5 = 40 x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4


GV nhận xét,sửa sai.



x = 8 x = 20.
N3: x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10
Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu


thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân,
chia.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
5 x 4 + 117 = 20 + 117


= 137
200 : 2 – 75 = 100 – 75
= 25
- GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn.
Bài 4: Yêu cầu HS giải được tốn có


lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn
kém nhau một số đơn vị)


- HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài – nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.


Bài giải



Ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày
thứ nhất số mét đường là:


100 – 75 = 25 (m)
- GV nhận xét chữa bài. Đáp số: 25 m
Bài 5: Yêu cầu HS dùng thước vẽ


được hình vào mẫu


- HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Thủ công</b>


<b>GẤP CON ẾCH ( T2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Hứng thú với giờ học gấp hình.



<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV: Mẫu con ếch được gấp bằng giấy, giấy màu, tranh quy trình.
- HS: Giấy màu


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gấp con ếch (tiết 1)</b>
- KT sự chuẩn bị của HS


- Nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu: Tiếp tục học gấp con ếch. </b>
<b>Hoạt động 1: HS thực hành</b>


- GV đính tranh quy trình gấp con ếch.
+ Bước 1 :


+ Bước 2 :
+ Bước 3 :


- Yêu cầu HS thực hành gấp con ếch.


- HS nhắc lại
- Thực hành gấp


- 1- 2 HS lên bảng nhắc lại 1 số thao tác.


+ Gấp cắt tờ giấy hình vng.


+ Gấp tạo 2 chân trước con ếch.
GV quan sát uốn nắn cho những HS


còn lúng túng.


-Tổ chức thi trong nhóm xem ếch
của ai nhảy xa hơn


<b>Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.</b>
- GV chọn 1 số sản phẩm đẹp cho cả
lớp xem, khen ngợi.


- GV đánh giá SP của từng HS
<b>4. Củng cố -Dặn dò</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập.


+ Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch
- HS thực hành


- 2 dãy thi đua


- Trưng bày sản phẩm


- Dặn dò sau giờ học.


______________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018</b>



<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b>(GDMT: Bộ phận)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Sau bài học, HS biết:


+ So sánh mức độ của tim làm việc khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi,thư giãn,


+ Nêu các việc nên làm và không làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
+ HS có ý thức vệ sinh cơ quan tuần hồn.


<b>GDKN - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin : So sánh đối chiếu nhịp tim trước và</b>
sau khi động vận.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch.
<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


1 – 2 em nêu lại bài học hoạt động tuần hoàn
<b>3. Bài mới</b>



* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động.
- Bước 1: Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ,
uống nước, vào hang.


+ GV lưu ý HS xét sự thay đổi của nhịp
đập tim sau mỗi trò chơi.


- HS nghe


+ GV hướng dẫn - HS nghe


- HS chơi thử – chơi thật
+ Các em có thấy nhịp tim và mạch của


mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên
không ?


- HS nêu
- Bước 2: GV cho chơi trò chơi. Chạy


đổi chỗ cho nhau.


+ GV hướng dẫn cách chơi và cho HS
chơi.


- HS chơi trò chơi:
- Hãy so sánh nhịp đập của tim và mạch



khi vận động mạnh với khi vận động
nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi?


- HS trả lời


<i><b> Kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc LĐ chân tay thì nhịp đập của tim mạch</b></i>
nhanh hơn bình thường. Vì vậy, lao độngvà vui chơi rất có lợi cho hoạt động của
tim mạch….


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


Bước 1: Thảo luận nhóm. - HS thảo luận nhóm kết hợp quan sát
hình trang 1 trang 19


+ Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch,
+ Tại sao khơng nên luyện tập, LĐ quá
sức?


+ Tại sao không nên mặc quần áo đi
giầy dép chật?…


Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét kết luận chung.
<i><b> Kết luận</b></i>


- Tập thể dục thể thảo, đi bộ… có lợi
cho tim mạch…



- Cuộc sống vui vẻ, thư thái… tránh
được tăng huyết áp…


- Các loại thức ăn, rau, quả, thịt bị, gà,
lợn… đều có lợi cho tim mạch..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS việc ghi nhớ bảng nhân 6.


- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.
- HS có ý thức học bài.


<b>II. Chuẩn bị HS : Thuộc bảng nhân 6</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS )
- Chữa bài tập 3 (VBT- T24)


<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học


+ HD l m b i t pà à ậ


Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6. - HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả - HS nối tiếp nêu kết quả.


a)


6 x 2 = 12 6 x 3 = 18
6 x 4 = 24 6 x 5 = 30


- Hãy nhận xét về đặc điểm của từng
cột tính ở phần b.


6 x 6 = 36 6 x 7 = 42
6 x 8 = 48 6 x 1 = 6
6 x 9 = 54 1 x 6 = 6
6 x 10 = 60 0 x 6 = 0
b)


6 x 5 = 30 6 x 4 = 24
5 x 6 = 30 4 x 6 = 24
Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của


biểu thức.



- HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm - HS nêu cách làm


a) 6 x 4 + 30 = 24 + 30
= 54


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV hướng dẫn HS tóm tắt. - HS phân tích bài tốn + nêu cách giải.
1 nhóm: 6 học sinh - 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.


5 nhóm: ? học sinh. Bài giải


5 nhóm như thế có số HS là:
6 x 5 = 30 (học sinh)


Đáp số: 30 học sinh
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>___________________________________________</b>
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>



<b>ƠNG NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Rèn luyện kỹ năng chính tả.


- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó ( oay) làm đúng các bài tập
phân biệt các tiếng có âm đầu r /gi/ d học âm âng.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào…


(lớp viết bảng con + 1HS lên bảng viết).
<b>3. Bài mới</b>


<b> * Giơí thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
* Hoạt động dạy học


<b> H</b>ướng d n HS nghe – vi tẫ ế
a. HD học sinh chuẩn bị:



- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả


+ Đoạn văn gồm mấy câu? -> 3 câu


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? -> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hướng dẫn luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc: vắng lặng, lang thang… -> HS luyện viết vào bảng con.


b.GV đọc -> HS viết bài vào vở.


- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho
HS.


c. Nhận xét – chữa bài:


- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét bài viết.
Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần oay - HS nêu u cầu BT.
- HS làm vào vở.


- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


xoay, nước xốy, tí tốy, hí hốy….



- Lớp nhận xét
Bài 3(a):Tìm các từ.


a. Chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r,có
nghĩa như sau


+ Làm cho ai việc gì đó.
+ Trái nghĩa với hiền lành.
+ Trái nghĩa với vào.


- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò chơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là:
giúp - dữ - ra.


- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh <sub></sub> từng
em đọc kết quả<sub></sub> lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


____________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Luyện Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ,nhân, chia, giải bài tốn .
- Tính tốn thành thạo nâng cao kiến thức Toán học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b> - Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> Gọi HS đọc bảng nhân 6


<b>3. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>
* HD HS l m b i t pà à ậ


Bài 1: Tính




35 156 176 810
18 29 219 255


   




Bài 2: Tính


20 x 3 + 146 80: 4 – 15
2 x 30 + 37



- 1Học sinh lên bảng + cả lớp làm bảng con:
35 156 176 810


18 29 219 255
53 127 395 555


   


- HS làm bài vào vở nháp
20 3 + 146 = 60 + 146
= 206
80 : 4 – 15 = 20 - 15
= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3: giải bài tóan:


Mỗi thùng hàng nặng 45kg. Hỏi 6
thùng hàng nặng bao nhiêu


kilôgam?


- Thu 5 vở nhận xét
Bài 4 : Tìm x


x  5 = 40
x : 6 = 5


GV sửa bài nhận xét – tuyên dương
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>



- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


- HS giải vào vở


<i>Bài giải</i>


Số kilôgam 6 thùng hàng nặng là:
45 x 6 = 270 ( kg)


Đáp số : 270 kilôgam
HS thi đua làm


x  5 = 40 x : 6 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 6
x = 8 x = 30


_________________________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu: Thế nào là giữ lời hứa? Vì sao phải giữ lời hứa?
- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.


- HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với
những người thất hứa.



<i><b>* GDKNS: Kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa; Kĩ năng thương </b></i>
lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình; Kĩ năng đảm nhận trách
nhiệm của mình


* Nêu được thế nào là giữ lời hứa. Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu học tập


- Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu trắng
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ Kết hợp bài mới</b>
<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Hoạt động dạy học.


<b> </b><i>Hoạt động 1</i><b>: Thảo luận theo nhóm 2 người.</b>
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học
sinh làm vài tập trong phiếu.


- HS thảo luận thoe nhóm hai người.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- HS cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV kết luận:


+ Các việc làm a, d là giữ lời hứa.



+ Các việc làm b, c là không giữ lời
hứa.


- HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Hoạt động 2</i>: óng vai.Đ


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
trong tình huống: Em đã hứa cùng bạn
làm 1 việc gì đó, nhưng sau đó em hiểu
ra việc làm đó là sai ( VD: hái trộm
quả, đi tắm sông… )


- HS nhận nhiệm vụ.


- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
+ Em có đồng ý với cách ứng xử của


nhóm vừa trình bày khơng ? Vì sao ?


+ HS nêu
+ Theo em có cách giải quyết nào khác


tốt hơn không?



+ HS nêu


- GV kết luận: Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khun bạn khơng nên làm
điều sai trái.


<i>Hoạt động 3</i>: Bày tỏ ý kiến.


- GV lần lượt nêu tưng ý kiến, quan
điểm có liên quan đến việc giữ lời hứa.


- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ phiếu
màu và giải thích lí do.


GV kết luận


- Đồng tình với ý kiến b, d, đ.


- Khơng đồng tình với ý kiến a, c, e.
<b> Kết luận chung</b>


Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Người biết giữ lời hứa
sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng.


<b> 4. Củng cố -Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>



<b>MÚA HÁT TẬP THỂ</b>


<b>I. Mục tiờu</b>


- HS nắm được các động tác múa của bài múa tập thể.
- HS có kĩ năng thực hiện đúng các động tác.


- GD học sinh tính đồn kết.


<b>II. Chuẩn bị </b>- GV: Giáo án , bài hát ...


- HS: nhớ tên bài và nội dung bài hát...


<b> III. Hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức : </b>Hát


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi 2 học sinh


Hát lại bài hát để chuẩn bị học múa?


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. N i dung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV chia lớp thành 4 nhóm - HS xếp thành 4 hàng dọc


- GV hướng dẫn các động tác múa - HS quan sát và nhớ động tác



- GV cho HS tập theo nhóm
- GV quan sát và hướng dẫn thêm
* Hoạt động 2 : Thực hành


- GV mở nhạc cho HS nghe - HS nghe lại lời và giai điệu bài hát


- GV hướng dẫn tập theo nhạc - HS tập theo nhạc


Luyện theo nhóm


Thi trình diễn giữa các nhóm
- GV nhận xét


- GV và HS bình chọn nhóm biểu diễn
xuất sắc nhất.


- GV đánh giá chung


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


GV tổng kết và dặn dò học sinh


______________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________


<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b> NGHE – KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn kỹ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện, kể
lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


- Rèn kỹ năng viết (điền vào giấy tờ in sẵn ): Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
- HS có ý thức học bài.


<i><b>* GDKNS: Giao tiếp – Tìm và xử lí thơng tin</b></i>
II. Chuẩn bị


- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )



- 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.


<b>3. Bài mới</b>


* GT bài – Ghi đầu bài.
* Hoạt động dạy học


+ Hướng d n HS l m b i t p:ẫ à à ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài tập 1:Nghe kể lại câu chuyện Dại
gì mà đổi.


- GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng
vui, chậm rãi ).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc
thầm câu hỏi gợi ý.




HS chú ý nghe.


- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?


- Vì cậu rất nghịch.



- Mẹ sẽ chẳng đuổi được đâu.
- HS nêu.


- GV kể lần 2 - HS chú ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại
nội dung câu chuyện.


- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cười ở điểm nào?


- GV nhận xét.


- HS nêu.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>_________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố choHS biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( khơng
nhớ).


- Rèn kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
- HS có ý thức học bài.



<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV : 4 hình tam giác
- HS : Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài – Ghi đầu bài


*Hoạt động dạy học Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài tập


14 23 24 21


x


2 x<sub> 3</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> x<sub> 4</sub><sub> </sub>


- Gọi 2 HS lên bảng làm ,dưới lớp làm vào - 2 HS lên bảng làm bài
vở BT.


- GV nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét



Bài 3: Mỗi tá khăn mặt có 12 chiếc.Hỏi 4


tá như - HS đọc đề bài,tìm hiểu đề bài
thế có bào nhiêu chiếc khăn mặt?


? Bài tốn cho biết những gì? - Mỗi tá có 12 khăn mặt
? Bài tốn hỏi gì? - 4 tá có bao nhiêu khăn mặt
- Cho HS làm bài vào vở


- GV thu bài chấm chữa Bài giải


4 tá có số chiếc khăn mặt là:
12 x 4 = 48 ( Chiếc )


Đáp số:48 chiếc khăn mặt
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình bên


- Gọi 2 – 3 HS lên bảng lần lượt xếp
- GV nh n xét.ậ


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i> Âm nhạc


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>



_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện, kể
lại tự nhiên, giọng hồn nhiên. Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
- HS có ý thức học bài.


<b>II. Chuẩn bị HS : Vở bài tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


* GT bài – Ghi đầu bài.
* Hoạt động dạy học


+ C ng c cho HS l m trong v b i t p:ủ ố à ở à ậ
Bài tập 1: Nghe và kể lại câu chuyện Dại
gì mà đổi.


- GV kể lại câu chuyện cho HS nghe.
- Gọi HS lần lượt kể lại câu chuyện.
- GV quan sát ,nhận xét.



- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- HS đọc thầm câu hỏi gợi ý.




HS chú ý nghe.
- HS lần lượt kể.
- HS nhận xét.
+ Cho HS làm bài kể lại nội dung chuyện


vào vở bài tập.


- HS làm bài vào vở.
+ GV thu một số bài nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Truyện này buồn cười ở điểm nào? - HS nêu.
Bài tập 2: Em được đi chơi xa.Đến


nơi,em muốn gửi điện báo tincho gia đình
biết.Hãy chép vào vở học tên,địa chỉ
người gửi,người nhận và nội dung bức
điện.


- GV hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm vào vở bài tập.


- Gọi một vài em lên đọc lại bức điện
báo.


- GV nhận xét.



<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS nêu nội dung bức điện báo.
- HS làm bài vào vở BT.


- HS đọc bức điện báo.
- Bạn nhận xét.


<b>_________________________________________</b>
<b>Hoạt động tập thể cuối tuần</b>


<b>NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG THÁNG 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần và có ý thức sửa chữa và
phấn đấu.


- Đề ra phương hướng tuần tới.
<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Nhận xét tuần qua</b>


* Các tổ báo cáo tình hình thi đua trong tuần
* Lớp trưởng nhận xét các tổ



* GV nhận xét chung:


* GV Nhắc nhở các em rút kinh nghiệm trong tuần sau
<b>2. Kế hoạch tuần 5</b>


<b>a. Học tập </b>


- Duy trì sĩ số lớp, nhắc nhở các em chuyên cần.


- Tăng cường bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo yếu để nâng dần trình độ.
- Thường xuyên kiểm tra, chấm bài, nắm bắt kết quả học tập của HS.
<b>B. Hạnh kiểm </b>


- Thực hiện lời nói hay, làm việc tốt.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.


- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>c. Vệ sinh</b>


- Nhắc HS giữ vệ sinh cá nhân, lớp học trên sân trường.
- Ăn mặc gọn gang, sạch sẽ khi đến lớp.


<b>d. Công tác khác</b>


- Chấp hành tốt luật giao thơng.
- Tham gia giao thơng an tồn
<b>3. Văn nghệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×