Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Hướng dẫn ôn tập sinh học khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP SINH HỌC 12</b>
<b></b>
<b> Câu 1: Với các nhận định sau:</b>


(1) Bằng chứng giải phẩu so sánh được xem là bằng chứng trực tiếp về tiến hóa.


(2) Cơ quan tương đồng và cơ quan thối hóa đều là những cơ quan có chung nguồn gốc.
(3) Cơ quan tương đồng được hình thành trong điều kiện môi trường sống giống nhau


(4) Cơ quan tương tự được hình thành trong cùng mơi trường sống hoặc mơi trường sống giống
nhau.


<b> Những nhận định có nội dung đúng là:</b>


A. (1), (3) B. (3),(4) C. (2), (3) D. (2), (4)
<b>Câu 2.Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh</b>
A. sự tiến hố phân li. B.sự tiến hoá đồng quy.
C.sự tiến hoá song hành. D.phản ánh nguồn gốc chung.


<b>Câu 3 Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng</b>
A. cơ quan thối hóa. B. cơ quan tương thích.


C. cơ quan tương đồng D. cơ quan tương tự.


<b>Câu 4.Trong tiến hố các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh</b>


A.sự tiến hoá phân li. B.sự tiến hoá đồng quy. C.sự tiến hoá song hành. D.nguồn gốc chung.
<b>Câu 5 . Hai cơ quan tương đồng là:</b>


<b>A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan</b>
<b>B. mang của lồi cá và mang của các lồi tơm. </b>



<b>C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi. </b>
<b>D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương </b>


<b>Câu 6: Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?</b>


A.Xương cùng, ruột thừa ở người B.Cánh dơi, cánh chim
C.Gai cây xương rồng, gai cây hoa hồng. D.Cánh sâu bọ, cánh dơi.
<b>Câu 7:Với các ví dụ sau:</b>


(1) Cánh dơi và tay người


(2) Cánh chim và cánh côn trùng


(3) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
(4) Lá đậu Hà lan và gai xương rồng


(5) Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng
(6) Vòi voi và vòi bạch tuột


(7) Ngà voi và sừng tê giác


(8) Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương
<b> Ví dụ nào là cơ quan tương tự: </b>


A. (1),(3),(4),(7) B. (3),(4),(5),(8) C. (2), (6), (7) , (8) D. (2), (5),(6),(8)
<b>Câu 8. Bằng chứng tiến hố khơng chứng minh các sinh vật có nguồn gốc chung là</b>
A. cơ quan thoái hoá B. sự phát triển phôi giống nhau


C. cơ quan tương đồng D. Cơ quan tươ..ng tự



<b>Câu 9. Ví dụ minh họa cho bằng chứng sinh học phân tử đó là</b>
A. tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống.


B. các lồi động vật có vú đều trải qua giai đoạn phôi 2 ngăn.
C. các loại axit amin và mã di truyền đều giống nhau ở các loài.
D. xương chi ở các lồi động vật đều có cấu tạo giống nhau.


<b>Câu 10. Dựa vào trình tự axit amin trong chuỗi polypeptit như sau, ta kết luận: </b>
- Người : Ala – Thr – Thr – Gln – Thr – Thr


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Người và đười ươi họ hàng gần nhau nhất
B. Người và tinh tinh họ hàng gần nhau nhất


C. Người và tinh tinh và gôrila họ hàng gần nhau nhất
D. Người và Gôrila họ hàng gần nhau nhất


<b>Câu 11 Bằng chứng làm cơ sở để ứng dụng trong công nghệ chuyển gen :</b>
A. Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào


B.Tất cả các loài đều dùng chung bảng mã di truyền, protein đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử cơ bản giống nhau... .


C.Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có các thành phần cơ bản : Màng sinh chất, tế bào chất
và nhân (hoặc vùng nhân).


D.Tất cả các lồi đều có nguồn gốc chung.


<b>Câu 12 : Các bằng chứng chứng minh ti thể và lục lạp được tiến hóa từ vi khuẩn là:</b>



A. Cả 2 bào quan đều có riêng AND và riboxom, chúng có thể phân chia và sinh sản độc lập với các
phần khác của tế bào. Từ đó, có giả định rằng ty thể và lục lạp là cấu trúc nội bào có nguồn gốc là các
tế bào nhân sơ xưa kia đã ẩn nhập vào tế bào nhân chuẩn sơ khai bằng thực bào.


B. Cả 2 bào quan đều có riêng AND và riboxom,


C. Chúng có thể phân chia và sinh sản độc lập với các phần khác của tế bào.


D. Cả 2 bào quan đều có chung AND và riboxom, chúng có thể phân chia và sinh sản độc lập với các
phần khác của tế bào. Từ đó, có giả định rằng ty thể và lục lạp là cấu trúc nội bào có nguồn gốc là các
tế bào nhân sơ xưa kia đã ẩn nhập vào tế bào nhân chuẩn sơ khai bằng thực bào


<b>Câu 13. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu cung cấp cho tiến hóa là:</b>


A. Đột biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Biến dị cá thể. D. Biến đổi
<b>Câu 14. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình</b>


A.đào thải những biến dị bất lợi.


B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.


C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.


<b>Câu 15 Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là</b>


A.phân li tính trạng . B. chọn lọc tự nhiên. C. di truyền. D. biến dị.
<b>Câu 16 Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc nhân tạo là</b>


A.Do đấu tranh sinh tồn. B. Do biến dị xuất hiện vơ hướng


C.Để duy trì nòi giống D. Do nhu cầu của con người.


<b>Câu 17.Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi,</b>
cây trồng là


A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
<b>Câu 18. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là</b>


A. đấu tranh sinh tồn.


B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.


C.đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.


D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
<b>Câu 19: Trong các nội dung sau đây:</b>


(1) Biến dị cá thể là những đặc điểm sai khác giữa những cá thể cùng loài phát sinh trong sinh
sản


(2) Nguyên nhân của tiến hóa ở sinh vật là do sự thay đổi của ngoại cảnh.
(3) Nguyên nhân của tiến hóa ở sinh vật là do biến di, di truyền và CLTN
(4) Đối tượng tác động của CLTN là cá thể.


(5) CLTN phân hóa khả năng sống sót của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
<b>Nội dung nào là đúng theo quan điểm của Dac-uyn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi. B. Tồn bộ sinh giới ngày nay có chung một nguồn gốc.
C. Nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị. D. Sự hình thành lồi mới.



<b>Câu 21.Tiến hố nhỏ là q trình </b>


A.hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.


<b>Câu 22 Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích</b>
thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là


A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên .D. giao phối không ngẫu nhiên.
<b>Câu 23 Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là</b>


A. đột biến. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.
<b>Câu 24 Yếu tố ngẫu nhiên có vai trị</b>


A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen không theo một hướng.
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.


C. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D. cả A, B, C đúng.


<b>Câu 25 Vai trò của đột biến trong tiến hóa:</b>


A. Nguồn nguồn nguyên liệu chủ yếu. B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp.
C. Nguồn nguyên liệu thứ cấp. D. Nguồn nguyên liệu quan trọng
<b>Câu 26. Nguyên liệu thứ cấp của q trình tiến hố là</b>



A. đột biến cấu trúc NST B. đột biến NST C. biến dị tổ hợp D. đột biến gen
<b>Câu 27. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là </b>


A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.


<b>Câu 28 Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên</b>
<b>chủ yếu là </b>


A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
<b>Câu 29 Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hố cơ bản nhất vì</b>
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.


B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.


C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.


D. nó định hướng q trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
<b>Câu 30 Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là </b>


A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên.


C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.


D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.



<b>Câu 31. Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hố là</b>


A. q trình đột biến tạo ra nguồn ngun liệu sơ cấp cịn q trình giao phối tạo ra nguồn nguyên
liệu thứ cấp.


B. đa số đột biến là có hại, q trình giao phối trung hồ tính có hại của đột biến.


C. q trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá
trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.


D. q trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá
trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B.so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.


C.tần số xuất hiện lớn.


D.là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
<b>Câu 33: Cho các nhân tố sau:</b>


1: Biến di cá thể 2: Đột biến 3: Di- nhập gen 4: Giao phối không ngẫu nhiên
5: Giao phối ngẫu nhiên 6: Chọn lọc tự nhiên 7: Các yếu tố ngẫn nhiên.
<b>Theo quan niệm hiện đại, Nguyên nhân tiến hóa của sinh giới bao gồm:</b>


A. 1,3,5,6,7 B. 3,5,6,7 C. 4,5,6. D. 2,3,4,6,7
<b>Câu 34: Cho các nhân tố sau:</b>


(1) Đột biến (2) Biến dị cá thể (3) Thường biến (4) Chọn lọc tự nhiên (5)Biến di tổ hợp
<b> Theo tiến hóa hiện đai, Các nhân tố làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa là :</b>


A. (1), (3),(5) B. (1)(2),(5) C. (2), (4) D. (1), (5)


<b>Câu 35: Cho các quá trình sau</b>


(1) Các yếu tố ngẫn nhiên) (2) Đột biến (3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên (5) Di- nhập gen (6) Chọn lọc tự nhiên


<b> Quá trình có thể làm cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa là :</b>
A. (2), (3),(4), (5) B. (1),(3),(5),(6) C. (3), (4) (5), D. (5), (6)
<b>Câu 36: Cho các nhân tố sau:</b>


(1) Đột biến (2) Di- nhập gen (3) Giao phối không ngẫu nhiên


(4) Chọn lọc tự nhiên (5) Biến động di truyền (các yếu tố ngẫn nhiên)
<b> Nhân tố có thể làm tần số kiểu gen của quần thể thay đổi ngẩu nhiên:</b>


A. (1), (2),(4) B. (1)(2),(5) C. (2), (4) (5) D. (3),(4),(5)
<b>Câu 37: Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền?</b>
<b> (1): Giao phối ngẫu nhiên</b> (2): Giao phối không ngẫu nhiên
(3): Các yếu tố ngẫu nhiên. (4): Quá trình Đột biến


<b> Phát biểu đúng là:</b>


A. (1), (3),(4) B. (1)(2),(4) C. (2), (3) D. (3), (4)


<b>Câu 38. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc </b>
<b>chống lại</b>


A. thể đồng hợp. B. alen lặn. C. alen trội. D. thể dị hợp.



<b>Câu 39. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen</b>
<b>lặn vì</b>


A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.


D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.


<b>Câu 40. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, </b>
<b>người ta thu được kết quả sau: </b>


Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là
A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên.


C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.


<b>Câu 41: Chọn lọc tự nhiên khơng thể loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể, lí do chính</b>
<b>là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.


D. chọn lọc tự nhiên ln giữ lại các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật.


<b>Câu 42: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc</b>
<b>di truyền ở các thế hệ như sau: </b>


<b>P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1. </b>
<b>F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1. </b>


<b>F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1. </b>
<b>F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1. </b>
<b>F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1. </b>


<b>Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này? </b>
<b>A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.</b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.</b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.</b>


<b>D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần</b>


<b>Câu 43: Khi nói về vai trị của cách li địa lý trong quá trình hình thành lồi, nhận định đúng là:</b>
A. Cách lí địa lý ln dẫn đến cách li sinh sản.


B. Khơng có cách li địa lý thì khơng thể hình thành lồi mới.


C. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.


D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của quần
thể cách li.


<b>Câu 44 :Tại sao giao phối ngẫu nhiên lại không phải là nhân tố tiến hóa? Vì </b>
A.Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể


B.Giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C.Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định


D.Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể



<b>Câu 45: Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố </b>
<b>nào?</b>


1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền


A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,3,4,5


<b>Câu 46: Cách li trước hợp tử gồm:</b>


1: Cách li không gian 2: Cách li cơ học 3: Cách li tập tính
4: Cách li khoảng cách 5: Cách li nơi ở 6: Cách li thời gian.
<b> Phát biểu đúng là:</b>


A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5.6 D. 1,2,4,6


<b>Câu 47: Cách li trước hợp tử gồm:</b>


(1) Một lồi cơn trùng sống trên lồi cây A chuyển sang sống trên loài cây B trong cùng 1 khu vực
địa lí khơng giao phối với nhau.


(2) Khi lai giữa ngựa và lừa tạo được con lai (con la, con bocđơ) đều bất thụ.


(3) Hai lồi cá trong 1 hồ ở Châu phi rất giống nhau hình thái nhưng có màu sắc khác nhau khơng
giao phối với nhau.


(4) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo thành hợp tử, hợp tử khơng phát triển được
(5) Tinh trùng của ngổng chết trong cơ quan sinh của vịt


(6) Hạt phấn của lồi cây này khơng thể thụ phấn cho hoa của loài cây khác.



A. (1),(2),(4) B. (1),(3),(5) (6) C. (1), (3), (5) D. (3), (4),(5)
<b>Câu 48. Phát biểu nào dưới đây nói về vai trị của cách li địa trong q trình hình thành lồi là </b>
<b>đúng nhất?</b>


A. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính làm phân hố thành phần kiểu gen của quần thể
B. Cách li địa lí ln luôn dẫn đến cách li sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Khơng có cách li địa lí thì khơng thể hình thành lồi mới


<b>Câu 49: Hình thành lồi mới bằng con đường cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở:</b>
A.nhóm động vật di chuyển xa. B nhóm động vật ít di chuyển xa.


C.nhóm động vật kí sinh. D.động vật bậc cao.


<b>Câu 50: Hình thành lồi bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với </b>
A. động vật B. thực vật C. động vật bậc thấpD. động vật bậc cao


<b>Câu 51. Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối </b>
<b>nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:</b>


1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n


2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội


5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n


A. 5 → 1 → 4 B. 4 → 3 → 1 C. 3 → 1 → 4 D. 1 → 3 → 4



<b>Câu 52: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là</b>
<b>một lồi mới vì quần thể cây 4n </b>


A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
B. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.


C. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.


D. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.


<b>Câu 53: Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành lồi nhanh và phổ biến ở thực vật, rất ít </b>
<b>gặp ở động vật vì ở động vật</b>


A. Cơ chế xác định giới tính rất phức tạp. B. Có khả năng di chuyển.


C. Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 lồi phức tạp. D. Có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp


<b>Câu 54 : Tại sao những loài bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số </b>
<b>lương cá thể lại rất dễ bị tuyệt chủng ? Vì:</b>


A. Quần thể của lồi sẽ mất đi nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản.
B. Quần thể của loài sẽ mất đi nhóm tuổi trước sinh sản.


C. Quần thể của lồi sẽ mất đi nhóm tuổi sinh sản.
D. Quần thể của lồi sẽ mất đi nhóm tuổi sau sinh sản.


<b>Câu 55: Những nhân tố tiến hoá làm giảm độ đa dạng SV là</b>


A.Các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên B.Đột biến , di nhập gen



C. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên D.Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên
<b>Câu 56: Chọn lọc chống lại alen lặn: Chọn lọc đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm </b>
<b>hơn so với chọn lọc chống lại alen trội vì: </b>


A. Alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp tử và chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra
khỏi quần thể vì alen lặn có thể tồn tại với 1 tần số thấp ở trong các cá thể có kiểu gen dị hợp


B. Alen trội chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp tử và chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra
khỏi quần thể vì alen trộicó thể tồn tại với 1 tần số thấp ở trong các cá thể có kiểu gen dị hợp.


C. Alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp tử và chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra
khỏi quần thể vì alen lặn có thể tồn tại với 1 tần số thấp ở trong các cá thể có kiểu gen dị hợp.


D. Alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp tử và chọn lọc luôn loại hết alen lặn ra khỏi quần
thể .


<b>Câu 57 Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của q trình tiến hóa.


B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù khơng có tác động của các
nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 58: Tiến hóa hóa học là q trình tổng hợp</b>


A. các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học
<b>Câu 59: Kết quả của tiến hố tiền sinh học là </b>



A. hình thành các tế bào sơ khai. B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.


C. hình thành sinh vật đa bào. D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
<b>Câu 60. Loài người hình thành vào kỉ</b>


A. đệ tam B. đệ tứ C. jura D. tam điệp


<b></b>
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN</b>


1D 2A 3D 4B 5A 6B 7C 8D 9C 10B


11B 12A 13C 14C 15B 16D 17A 18A 19B 20C


21B 22C 23A 24A 25B 26C 27B 28B 29D 30A


31A 32B 33D 34D 35A 36B 37C 38C 39D 30D


41B 42A 43C 44B 45A 46C 47B 48C 49B 40B


</div>

<!--links-->

×