Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

ảnh khai giảng gd hướng nghiệp 12 nguyễn văn thước thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.48 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết : Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân vói 10,100,1000.</b>


<b>I, Mục tiêu . Giúp häc sinh .</b>


- Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,...
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên .


- Củng cố ky năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân .
<b>II, Lên lớp</b>


A. KiĨm tra


- Thùc hiƯn phÐp nhân
12,34 x 5


56,02 x 14
<b> B. Bài mới </b>


1, Giới thiệu bài


2, Hình thành quy tắc nhân nhÈm
<i>VÝ dơ 1: PhÐp nh©n : 27,867 x 10</i>
+ Rót ra nhËn xÐt ?


<i>VÝ dơ 2 : 53,286 x 100.</i>


+ Qua 2VD trªn, em rút ra kết luận gì ?
<b>-> Quy tắc: SGK</b>


*ứng dụng : 1,5 x 10


20,67 x 100.
13,896 x 1000.
3.Lun tËp


Bµi 1 : Nh©n nhÈm


Bài 2 : Viết các số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là xăng-ti-mét.


+Nh¾c lại quan hệ giữa dm và cm;mvà cm?
KQ : 104 cm ; 85,6 cm; 1260 cm ; 57,5 cm
Bµi 3 .


- Yêu cầu tự làm bài


- Chấm bài , nhận xét
5, Củng cố , dặn dò .


+ Nêu quy tắc nhân nhẩm với 10,100...?
- Chốt bài, nhËn xÐt giê häc.




- 2 em thùc hiện
- nêu quy tắc


-1 em lờn bảng đặt tính rồi tính
+nhận xét, nêu cách nhân nhm
vi 10.



- Tự làm


- Nhận xét, nêu cách nhân nhẩm
với 100.


- Đọc quy tắc
- Nêu kết quả
- NhËn xÐt .


-Đọc y/c, nối tiếp nêu kết quả .
- c y/c


- Nêu, làm bài


- Cha bi, gii thớch cỏch lm
- c bi .


- 1 em lên bảng- lớp giải vở.
Bài giải


+ Mời lít dầu hoả cân nặng là:
0,8 x10 = 8 ( kg )


+ Can dầu hoả đó cân nặng là .
8 + 1,3 = 9,3 ( kg )
Đáp số : 9,3 kg.
- Chữa bài - nhận xột .
- Tr li .


- Xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau



<b>TUÂN 12 Thứ hai ngày tháng năm 200</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tit 2 : Tp c</b>


<b>mùa thảo quả</b>


<b>I. Mục tiêu .</b>


- Đọc đúng : lớt thớt, quyển, ngọt lựng, thơm lừng, chín nục, lặng lẽ...; Đọc lu
lốt và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm trong bài.


- Hiểu từ ngữ : thảo quả, Đản Khao, Chin San, sÇm uÊt , tÇng rõng thÊp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Lên lớp </b>
A. Kiểm tra .


- Đọc bài: Tiếng vọng .


- Trả lời câu hỏi nêu nội dung .
B. Bµi míi .


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


- Kết hợp sửa lỗi phát âm + chú giải
- Hớng dẫn đọc, GV đọc mẫu
3. Tìm hiểu bi



<i>a. Niềm vui vào mùa thảo quả</i>


+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào ?


+Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý ?


<i>b. Sù ph¸t triĨn nhanh chãng cđa thảo quả.</i>
+Tìm chi tiết cho thấy câu thảo quả phát
triển rất nhanh ?


<i>c. V p ca rng thảo quả</i>
+Hoa thảo qua nảy ở đâu ?


+Khi thảo quả chín rừng có gì đẹp ?
->Giảng : SGV.


+Em cảm nhận điều gì khi đọc bi vn ?
<i><b>Ni dung: (I)</b></i>


4.Đọc diễn cảm


+Nờu cách đọc và từ ngữ cần nhấn giọng
trong bài ?


- Hớng dẫn đọc đoạn 1
- Nhận xét, đánh giá
5. Cng c - dn dũ .



- Tác giả miêu tả về loài cây thảo quả theo
trình tự nào ? cách miêu tả ấy có gì hay ?
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- Đọc bài, trả lời.
- Nhận xét.
- Chia 3 đoạn


- 3 em c nối tiếp (2 lợt)
- luyện đọc cặp đôi


- 1 em đọc.
-đọc thầm SGK .


- thảo luận nhóm - trả lời
+Mùi thơm đặc biệt ...
+lặp từ, câu dài, câu ngn


+Qua một năm , một năm sau nữa ...
+Dới gốc c©y .


+Dới đáy rừng rực lên ... nhấp nháy
+Vẻ đẹp hơng thơm dặc biệt ... Nghệ
thuật miêu tả ...


- 3 em nối tiếp đọc bài .
+trả lời


+luyện đọc cặp đôi .


+ thi đọc diễn cảm đoạn 1
+đọc diễn cảm đoạn khác


- Tr¶ lêi


<b> LuyÖn tiÕng :</b>


<b> luyện chữ. đất Cà Mau.</b>


<b>I, Mơc tiªu .</b>


- Giúp học sinh rèn chữ đẹp, nắn nót, biết cách trình bày một đoạn văn.
- Rèn tính cẩn thận , kiên trì khi viết bài.


<b>II, Lªn líp .</b>


<b>1, Tìm hiểu đoạn văn.</b>
- đọc bài : t C Mau.
- Hi.


- Ngời dân cà Mau có tính cách
nh thế nào ?


- 2 em c on 3.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trình bày đoạn văn nh thế nào
cho đẹp ?


<b>2, ViÕt bµi .</b>



- đọc mẫu bài viết .
- Soát bài- chữa lỗi .
- Chấm nhận xét .
<b>3, Củng cố , dặn dò .</b>


- NhËn xÐt giờ học .


- Chữ cái đầu dòng viết lùi vào
mét «.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Lịch sử : bàI 12. vợt qua tình thế hiểm nghÌo.</b>


<b>I/ Mục tiêu . Sau bài học , HS nêu c .</b>




-Hoàn cảnh vô cùng khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng 8/1945, nh
nghìn cân treo sỵi tãc .’’


- <sub>Nhân dân ta dơí sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế Nghỡn</sub>


cân treo sợi tóc . nh thế nào .
<b>II/ Chuẩn bị : - Hình vẽ SGK .</b>




-Mt s cõu chuyện về Bác Hồ trong những ngày toàn đân diệt giặc đói .


<b>III/ Lªn líp .</b>



<b>A, KiĨm tra . Giíi thiệu bài .</b>
<b>B, Bài mới .</b>


<b>1, Hoàn cảnh Việt Nam sau cách </b>
<b>mạng tháng tám .</b>


- Vì sao nói, ngay sau cách mạng
8/1945 nớc ta ở thế nghìn cân
treo sỵi tãc ?




Giảng, vẽ sơ đồ ....


- Nếu khơng đẩy lùi đợc nạn
đói ,dốt thì đIều gì xảy ra đối
với đất nớc ?


- Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói, nạn
dốt là giặc ?




-


Gi¶ng : SGV ...


<b>2, Đẩy lùi giặc đói , giặc dốt .</b>
- Nêu nội dung từng bức hình ?


- Em hiểu thế nào là bình dân học


vơ ?


- Tìm những việc làm để đẩy lùi
giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm ?


<b>3, ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc </b>“
<b>đói , giặc dốt, giặc ngoại xâm .”</b>




-Chỉ trong một thời gian nhân
dân ta làm đợc những gì ? điều
đó chứng tỏ gì ?


- Uy tín của Bác Hồ ra sao ?
<b>C, Củng cố, dặn dò.</b>


- Chốt bài .Nhận xét.


- Đọc SGK : Từ cuối năm =>
- nghin cân treo sợi tóc


- tình thế vô cïng cÊp b¸ch nguy
hiĨm ...


- cách mạng tháng 8 thành cơng
nhng nớc ta gặp nhiều khó khăn


- Nạn đói ..., mù chữ . nàn ngoại


xâm đe doạ nề độc lập ...
- đồng bào chết đói . thiếu hiểu


biết để tham gia xây dựng đất
n-ớc


- chúng có thể làm dân tộc ta suy
yếu và mất nớc


- quan sát hình 2, 3 ( 25/ SGK )
- H2 : Quyên góp gạo


- H3 : Lớp bình dân học vụ ...
- Hũ gạo cứu đói, ngày đồng tâm .


quỹ độc lập , xây trơng học ,
ngoại giao khôn khéo đâye quân
tởng về nớc .


- Thảo luân nhóm - trả lời.
- đảng và chính phủ rất chăm lo


cho đời sống của nhân dân
- trả lời theo suy nghĩ


- Nối tiếp trả lời
- Đọc bài



- Học và chuẩn bị bài sau .


<b>Tiết : Toán</b>
<b>luyện tập</b>


I, Mục tiêu : Giúp HS .


<b> - Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với số tự nhiên, nhân nhẩm một số thập </b>
phân víi 10,100,1000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. KiĨm tra


- Mn nh©n nhÈm ... ta lµm thÕ nµo ?
B. Bµi míi


1.GTB


2. H íng dÉn lun tËp
Bµi 1


-So sánh kết quả của các tích với thừa
số thứ nhất để thấy số ý nghĩa của quy
tắc nhân nhm


Bài 2: Đặt tính rồi tính


-Nêu yêu cầu và tìm cách làm


-Nhận xét về cách nhân một số thập
phân với một số tròn chục ?



Bài 3 .


-Gợi ý phân tích bài toán .


Bài 4 : Tìm số tự nhiên x, biết
-Tự tìm cách giải


-Nhận xét bổ sung
C. Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét giờ học .


- Làm VBT, chuẩn bị bài sau.


-2 em trả lời , cho VD
-Nhận xét


-2 em đọc , suy nghĩ -tự làm
-Đọc kết quả


a. 14,8 512 2571
155 90 100
-NhËn xÐt


b.Số 8,05 phải nhân với 10 để đợc 80,5
; nhân với 100 để đợc 805


-Làm vở , 1 em lên bảng
-Kết quả



384,5 10080
512,8 49284
-NhËn xÐt


- Đọc đề bài


Ngời đi xe đạp đi trong 3 giờ đầu:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Ngời đi xe đạp đi trong 4 giờ sau :


9,25 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đi đợc tất cả là:


32,4 + 38,08 =70,48 (km)
Đáp số : 70,48 (km)
-Nhận xét


- Đọc y/c


-Thử các trờng hợp bắt đầu từ x = 0 ,
khi kết quả phép nhân lớn hơn 7 thì
dừng lại


-Kết quả : x = o ; x =1 ; x =2


<b> </b>



<b> Địa lí: Công Nghiệp </b>


<b>I, Muc tiªu . Sau khi häc , HS cã thĨ .</b>



- Nêu đợc vai trị cảu cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp


- BiÕt níc ta cã nhiỊu ngµnh công nghiệp và thủ công nghiệp
- Kể tên sản phẩn của một số ngành công nghiệp


- K tờn và sách định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng
nghiệp


<b>II, §å dïng.</b>


- Bản đồ hành chính , cơng nghiệp VN
- Hình vẽ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. KiĨm tra </b>–<b> Giíi thiệu bài </b>
- Ngành lâm nghiệp có những


hoant ng gì ? phân bổ ở đâu ?
- Nớc ta có Iu kin gỡ phỏt


triển ngành thuỷ sản ?
<b>B. Bài mới .</b>


<b>1 Các ngành công nghiệp </b>


- Yờu cõu trả lời câu hỏi về các
ngành công nghiêp của nớc ta
- Ngành cơng nghiệp có vai trị
nh thế nào đối với đời sống sản
xuất ?



<b>2. NghÒ thủ công .</b>


- Đọc mục 2 . Trả lời


- Nghề thủ cơng ở nớc ta có vai
trị đặc im gỡ ?


- Kể tên một số mặt hàng thủ
công nổi tiếng ?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò .</b>
- §äc bµi häc : SGK .
- NhËn xÐt giê häc .


- 2 em tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- Đọc mục I SGK .


- Có nhiều ngành công nghiệp
- Sản phẩm đa dạng ...


- Cung cấp máy móc ... Đời sống
và xuất khẩu .


- Có nhiều nghề thđ c«ng ...


- Tận dụng lao động , ngun liệu
.



- Phát triển rộng khắp , nhiều
hàng nổi tiếng .


- Lụa Hà Đông . gốm Bát Tràng ,
Biên Hồ , chiếu cói Nga Sơn ...
- 2 em đọc


- Học thuộc bài
- Chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt : ChÝnh t¶ ( nghe-viết )</b>
<b>mùa thảo quả</b>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- Nghe - vit viết chính xác , đẹp , đoạn văn từ “ sự sống cứ tiếp tục đến hắt lên
từ đáy rừng trong bài : Mùa thảo quả .


- Làm đúng bài tập chính tả , phân biết các tiếng có âm đầu s/x.
<b>II, Lên lớp .</b>


A. KiĨm tra .


- Tìm các từ láy âm đầu n .
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài .
2. H ớng dẫn nghe viết
a, Trao đổi về nội dung .



+Nêu nội dung của đoạn văn ?
b, Viết tõ khã .


- T×m tõ khã , dƠ lÉn .


- Đọc và viết các từ vừa tìm
c, Viết chính tả


d, Chấm bài . (Tổ 2)
3. Bài tập


- 2 em lên bảng, lớp làm nháp


- 2 em đọc đoạn văn


+Tả quá trình thảo quả nảy hoa , kết bài và
chín đỏ cho rừng ngập hơng thơm và có vẻ
đẹp đặc biệt .


- Sù sèng, nÈy, lặng lẽ , ma rây bụi , rực
lên ,...


- 2 em c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2a:


- Chia nhóm,thảo luận. - Nêu yêu cầu





<b>Sổ </b><b> Xổ </b>
Sổ sách - xổ số
Vắt sổ - xổ lồng


<b>Sơ - xơ </b>


Sơ sài - xơ múi
Sơ lợc - xơ mít


<b>Su </b><b> xu </b>


Su su - đồng xu
Su hào - xu nnh


<b>Sứ </b><b> xứ </b>
Bát sứ - xứ sở
Đồ sứ - tứ xứ ...


Bài 3a. Nêu yêu cầu bài .


- Nghĩa của tiếng ở mỗi dòng có điểm gì
gièng nhau ?


+ Xóc ( địn xóc , xóc đồng xu ...)
+ Xói ( xói mịn , xói lở ...)


+XỴ ( Xẻ núi , xẻ gỗ ...)
4. Củng cố Dặn dò


- Nhn xột gi hc, ghi nh cỏc t đã tìm


- Chuẩn bị bài sau .


- 1 em đọc .Thảo luận tìm từ


- Dịng thứ nhất các tiếng đều chỉ tên
con vật , dòng thứ 2 các tiếng chỉ tên
loài cây ,


+ Xả ( xả thân , xả sác ...)
+ Xi ( xi đánh giầy ...)


+ Xung (næi xung, xung phong)


<b> </b>
<b> </b>


<b> Lun to¸n :</b>


<b> ôn tập.</b>


<b>I, Mục tiêu. Giúp häc sinh.</b>


- Củng cố về phép trừ hai số thập phân.
- Vận dụng để làm bài tập .


<b>II, Lªn líp.</b>


<b>1, </b>


<b> KiÕn thøc .</b>



- Muèn trõ hai sè thập phân ta làm nh thế nào ?
- Cho ví dụ rồi tính kết quả.


<b>2, Bài tập .</b>


<b>Bài 1.</b>


- Đặt tính và tính.


- Kết quả : a, 22,4 ; 3,86
19,25 ; 14,241
b,11,9 ; 3,61 ; 82,61


- Nhận xét, đánh giá.


 <b>Bµi 2 ,</b>


- anh cđa Tn cao 1,72 m . Tn
thÊp h¬n anh 0,4 m Hái TuÊn
cao bao nhiªu mÐt ?


- Yêu cầu tự tóm tắt và giải.
- Nhận xét , đánh giá.


 <b>Bµi 3.</b>


- Một thùng đựng 18,75 l nớc
mắm. Ngời ta lấy ở thùng ra 3,5
l, sau đó lại lấy ra 3 l nữa . Hỏi


trong thùng còn bao nhiêu l nớc


- Làm bài vào vở.
- đặt tính theo cột dọc.
57,2 - 34,8 = ? 6,35 - 2,49 = ?
28,90 - 9,65 = ? 36,410 - 22,169 = ?


- Chữa bi, nhn xột, b sung.
- c lm v.


Bài giải.


+ ChiỊu cao cđa Tn lµ .
1,72 - 0,4 = 1,32 ( m)
Đáp số : 1,32 m.


- Chữa bàI , bổ sung.
- Đọc đề.


Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mắm ?


- Yêu cầu tự tóm tắt và giải.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>3, Củng cố, dặn dò.</b>
- Chốt bài, nhận xét.


3,5 + 3 = 6,5 ( l )


+ Sè lÝt níc mắm còn lại là .
18,75 - 6,5 = 12,25 ( l )
Đáp số : 12,25 l .


- Chữa bài, bổ sung.


- Xem lại bài tập . Học thuộc quy
tắc trừ hai số thập phân.


<b> </b>
<b> Luyện toán :</b>


<b> «n tËp </b>


<b>I, Mơc tiªu. Gióp häc sinh.</b>


- Cđng cè nh©n mhÈm víi 10, 100 , 1000 .
- Vận dụng làm toán.


<b>II, Lên lớp. </b>
<b>1, Kiến thức .</b>


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n
víi 10, 100 , 1000 ta lµm nh thÕ
nµo ?


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh : 67,5 x 100
<b>2, Bµi tËp .</b>


 Bµi 1. Tính nhẩm .



BàI 2 . Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.


- Tự làm bài vào vở.
- Nhận xÐt.


 Bµi 3.


- Chiều rộng một cái sân hình chữ
nhật đo đợc 7,24 m chiều dài
gấp đôI chiều rộng . Tính chu vi
cái sân đó.


- Tù tãm tắt và làm bài.


- Nhn xột . ỏnh giỏ.
<b>3, Củng cố , dặn dò.</b>


- nhËn xÐt giê häc


- Tr¶ lêi .


- 67,5 x 100 = 6750 .
- nhËn xÐt.


- Nèi tiÕp nhÈm.


1,48 x 10 = 14,8 3,691 x 100 = 369,1
9,63 x 10 = 96,3 8,034 x 100 = 803,4


25, 08 x 10 = 250,8 12,82x100 = 1282


- NhËn xÐt, bæ sung.
- Nêu cách làm.
- 1,83 x5 > 9,5


- 32,06 x 9 < 200,34 + 89
- 54,78 x 3 = 54,78 x 2 + 54,78
- NhËn xÐt, bæ sung.




- Đọc đề làm vở.
Bài giải.


+ ChiỊu dµi cái sân là .
7,24 x 2 = 14,48 ( m )
+ Chu vi cái sân là .


( 7,24 + 14,48 ) x 2 = 43,44 ( m )
Đáp số : 43,44 m.


- Nhận xét , bổ sung.
- Xem lại bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết : Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân vói một số thập phân</b>


<b>I . Mục tiêu</b>



-Nm c tớnh chất giao hoá của phép nhân 2 số thập phân .
- Nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân hai số thập phân
<b> II. Lên lớp </b>


<b> A. KiÓm tra </b>


<b> Thùc hiƯn phÐp nh©n 1,2m x 1,2m = ...m ? .</b>


B. B µi mới.
1. Kiến thức cơ bản


- Nêu bài toán : SGK .


- Muốn tính diện tích mảnh vờn ta
làm thế nào ?


- PhÐp nh©n : 6,4 x 4,8 = ... m2
- §ỉi => phÐp nh©n 2 sè TN


6,4 x 4,8 = 30, 72 ( m2<sub>) </sub>
- So s¸nh 2 kết quả 30, 72 và


3072 ...


- Nhận xét ( SGK).
- PhÐp nh©n


4,75 x 1,3 = ?


* Ghi nhí : SGK


- Chú ý 3 thao tác của quy tắc :
Nhân - đếm - tách .


2. Bµi tËp .


<i>Bài 1 . Nêu yêu cầu .</i>
- Nhận xét - chấm .
<i>Bài 2. - Nêu yêu cầu </i>
A, a = 2, 36 , b = 4,2
a = 3,05 , b = 2, 7


a x b = b x a ( t/c giao ho¸n )
b, viết ngay kết quả


<i>Bài 3 : Tóm tắt .</i>
a = 15,62


b = 8,4m
P = ... m2
S = ... m


- ChÊm bµi - NhËn xét
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò .</b>


- Nhắc lại ghi nhí .
- NhËn xÐt bµi .


- 2 em nhắc lại



- Tính tích của chiều dài và chiều réng
64 x 48 = 3072 ( dm2<sub>)</sub>
= 30,72(dm2<sub>)</sub>


- Tự trả lời


- Đặt tính rồi thực hiện
- Nêu cách nhân


- Làm vào SGK


- 1 em lên bảng . lớp giải vở ...
- Kết qu¶ .


a, 38,7 b, 108,875
c, 1,128 d, 35,217.


- Thùc hiƯn vµo SGK
, a x b = 9,912


=> 9,912 = 9,912
b x a = 9,912


a x b = 8,235


=> 8,235 = 8,235
b x a = 8,235


4,34 x 3,6 = 15,624


3,6 x 4, 34 = 15,624
9,04 x 16 = 144,64
16 x 9,04 = 15, 624


- 2 em đọc bài
Bài giải
+ Chu vi vờn cây là.


( 15,62 + 8,4 ) x 2 = 48,04 ( m )
+ Diện tích vờn cây là


15,62 x 8,4 = 131,208 ( m2<sub>)</sub>
- Häc thuéc bµi


- Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I, Mục tiêu .</b>


- Hiểu nghĩa một số từ ngữ về môi trờng.
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho .


- Ghép đúng tiếng “ bảo” với các tiếng thích hợp để tạo thành từ phức .
<b>II, Đồ dùng .</b>


- Tranh ¶nh vỊ khu d©n c , s¶n xt , b¶o tån thiªn nhiªn .
<b>III, Lªn líp </b>


<b> A. kiĨm tra .</b>


- Đặt câu với một cặp từ chỉ quan hệ



- <sub>Đọc ghi nhớ bài</sub><sub> trớc .</sub>


B. Bài mới .
1. Giíi thiƯu bµi .
2. Bµi tËp .


<i><b>Bµi 1 .</b></i>


a, Đọc yêu cầu và nội dung .
- Quan sát tranh để phân biệt
+ Khu dân c .


+ Khu s¶n xuÊt .
+ Khu bảo tồn TN .
b, Nối nghĩa các cơm tõ .


<i><b>Bµi 2 .</b></i>


Gợi ý : Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng
để tạo thành từ phức -> Ghi li ngha .
(Bo m, bo him, bo qun,


bảo toàn).


<i><b>Bài 3. </b></i>


- Gợi ý : Tìm từ đồng nghĩa với “ bảo
vệ “ sao cho nghĩa của câu không thay
đổi .



- NhËn xÐt .


3. Cđng cè – DỈn dß .
- NhËn xÐt giê häc .
- Chuẩn bị bài sau


- 2 em c .


- Trao i lm bi .


+ Dành cho ND ăn ở sinh hoạt.
+ Khu làm việc cảu nhà máy , xÝ
nghiƯp .


+ Loµi vËt , con vËt ... Đợc bảo vệ , lu
giữ lâu dài .


Sinh vt -> tên chung ...
Sinh thái -> quan hệ ...
Hình thái -> hình thức ...
- 1 em đọc .


- Chia 4 nhóm làm bảng nhóm.
- Làm bài, báo cáo.


t câu :
+Tớ bảo đảm cậu sẽ làm đợc.
+Chúng em mua bảo hiểm y tế.
+Gia đình em bảo quản thực phẩm


đúng cách .


- 1 em c .
- T lm bi .


Giữ gìn ( gìn gi÷)


+ Chúng em giữ gìn mơi trờng sạch
đẹp .


.


<b>TiÕt : KĨ chun</b>



<b>KĨ CHUN §· NGHE, §· §äc .</b>


<b>I. Mơc tiªu .</b>


- Kể đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc , nói về bảo vệ mơi trờng có cốt chuyện ,
nhân vật .


- Hiểu đợc nội dung , ý nghĩa câu chuyện của các bạn .


- Lời kể tự nhiên , sáng tạo ... Biết nhận xét , đánh giá nội dung lời kể của bạn
- Nhận thức đúng đắn về việc bảo vệ mơi trờng .


<b>II, §å dïng .</b>


- Một số truyện có có nội dung về bảo vệ mơi trờng .
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>



A, KiĨm tra .




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu ý nghĩa câu chuyện .
B. Bµi míi .


1. Giới thiệu bài .
2. H ớng dẫn kể .
a, Tìm hiểu đề .


- Gạch chân : Đã nghe , đã đọc , bảo vệ
<i>môi trờng . </i>


- Yêu cầu đọc phần gợi ý


+Em chọn câu chuyện gì để kể? Em đọc
hoặc nghe chuyện ấy ở đâu?


( khuyến khích kể chuyện ngồi SGK đợc
cộng điểm ) .


- Y/c t×m dàn ý sơ lợc của câu chuyện
b, KĨ trong nhãm .


c, KĨ tr íc líp .
- Thi kể .


- Nhận xét, tuyên dơng


3. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau .


- c , phõn tớch .


+ Lần lợt giới thiệu: Chim sơn ca,
Bông cúc trắng, Cóc kiện trời ,Hai
cây non ...


- viÕt nhanh ra nh¸p


- 2 em ngồi cùng bàn kể , trao đổi
với nhau về ý nghĩa của truyện và
hành động của nhân vật .


- 5,7 em kể .


- Nêu ý nghĩa câu chuyện .


- Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt .




<b> </b>



<b>TiÕt : Khoa häc</b>
<b>S¾t , gang , thép </b>


I, Mục tiêu : Sau bài học , Hs có khả năng



- Nêu nguồn gốc của sắt , gang , thép và một số nguồn gèc , tÝnh chÊt cđa
chóng .


- Kể tên một số dụng cụ , máy móc , đị dùng , đợc làm từ gang , thép ...
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng sắt , gang , thép ...


<b>II, §å dïng .</b>


- Hình vẽ SGK , 1 số đồ dùng bằng sắt , gang , thép .
<b>III, Lên lớp .</b>


A. KiÓm tra


- Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng mây, tre , song ?
<b>B. Bi mi .</b>


<i>1. Nguồn gốc và tính chât của sắt , </i>
<i>gang, thép .</i>


- Trong tự nhiên sắt có ở đâu?


- Gang , thộp u cú thnh phn nào
chung ? khác nhau ntn ?


<b>2. Một số đồ dùng bằng sắt , gang , </b>
<b>thép và cách bảo qun .</b>


- Đọc SGK , trả lời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gang ...


- Gang , thép đợc sử dụng để làm
gì ?


- Kể tên một số đồ dùng làm t
gang , thộp ?


- Cách bảo quản nh thế nào ?
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò .</b>


- Đọc Bạn cần biết
- Nhận xét giờ học .


Quan sát hình 48, 49 SGK .


- <sub>Thép: H1: Đờng ray tầu hoả </sub>


H2: Lan can nhµ ë
H3: CÇu .


H5: Dao , kÐo , d©y thÐp
H6: C¸c dơng cơ më cỉ vÝt




-Gang : H4 : Nồi ...
- Cuốc , cây , sao , kéo ...
- Rửa sạch , cất nơi khô ráo ...
- 2,3 em c .



- Học thuộc bài .
- Chuẩn bị bài sau .


<b>TiÕt : To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>


<b>I, Mơc tiªu : Gióp Hs .</b>


- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ...
- Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân


- Củng cố kĩ năng đọc , viết , cấu tạo của một số thập phân .
<b>II, Lên lớp .</b>


A. KiĨm tra .




-Nªu qui tắc nhân một số thập phân với 10 ; 1000 ; 1000.
- Cho vÝ dơ .


<b>B. Bµi tËp </b>
<i>Bµi 1 .</i>


- Suy nghĩ nêu kết quả .


Chuyển dấu phẩy
sang bên trái .
<i>Bài 2 .</i>



- Gi ý : Quan hệ giữa ha – km2
=> Nhân xét : từ ha đổi ra km2<sub> ta nhân </sub>
số đó bằng ha với 0,01.


1ha = 1/100 km2<sub> = 0,01 km</sub>2<sub>.</sub>


<i>Bµi 3 .</i>


- Cần nhớ : Biết độ dài thu nhỏ trên
bản đồ là a và tỉ lệ bản đồ là thì độ dài
thật trên mặt đất là C = a x b .


- 1 em đọc thành tiếng .
- kết quả đúng .


57,98 3,87 0,67
8,0513 0,6719 0,035
0,3625 0,6719 0,0056
- NhËn xÐt .


- 1 em đọc .


+ 1000 ha = 10 km2
12,5 ha = 0,125 km2
125 ha = 1,25 km2
3,2 ha = 0.032 km2


- Nhận xét bổ sung .
1 em đọc , lên bảng chữa bài



- Tù lµm bµi vµo vë .
Bài giải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chấm bài nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .


- Làm VBT , chuẩn bị bài sau.


Đáp số : 198 km.


<b> </b>



<b>Thø t ngµy tháng năm 200</b>


<b>Tit 1 : Tp c</b>


<b>HàNH TRìNH CủA BầY ONG </b>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- Đọc lu loát , diễn cảm , giọng trải dài , tha thiết , ca ngợi những phẩm chất cao
quý , đáng kính trọng của bầy ong .


- Hiểu phẩm chất đáng quý của bầy ong : Cần cù làm việc, tìm hoa gây mật, giữ
hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm, vị ngọt cho đời.


- Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
<b>II, Đồ dùng </b>



- Tranh vẽ SGK .
<b>III, Lên líp </b>


A. KiĨm tra .


- Nối tiếp đọc bài : Mùa thảo quả .
- Nêu nội dung bài .


B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc


- Sửa lỗi phát âm + giải nghĩa từ .
- Hd đọc, c mu


3. Tìm hiểu bài.


+ Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói
lên hành trình vô tận của bÇy ong ?


+ Bầy ong đến tìm mật ở những nới nào ?
+ Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt ?
+ Nghĩa câu thơ “ Đất nơi đâu ...” là nh thế
nào ?


+ Tác giả muốn nói đến cơng việc của lồi
ong ntn ?


+ Nªu ý nghÜa cđa bài thơ ?


-> Nội dung(I)


4. c din cm v hc thuộc lịng .
- Hd tìm giọng đọc thể hiện diễn cảm
- Nhận xét đánh giá .


5. Cđng cè , dỈn dò .


- Nhác lại nd bài, liên hệ; nhận xét giờ
học.


- Học thuộc cả bài , chuẩn bị bµi sau


- 1 hs đọc tồn bài


- 4 em nối tiếp đọc (2 lợt)
- Luyện đọc cặp đôi .
- 1 em đọc cả bài .
- Đọc thầm bi .


- Thảo luận câu hỏi SGK .


+ m nng trời, nẻo đờng xa,…
+Rừng sâu ... biển xa ... quần đảo
+Đến đâu cũng chăm chỉ tìm hoa làm
mật đem hơng vị ngọt ngào cho đời
+Có ý nghĩa đẹp đẽ, lớn lao...
4 em nối tiếp đọc bài .


- Luyện đọc cặp đôi .


- Thi đọc diễn cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt : TËp làm văn </b>


<b> </b>

<b>Cấu tạo bàI văn tả ngời</b>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời .


- Vận dụng hiểu biết về văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết tả ngời thân trong gia
đình - một dàn ý với những ý riêng ; nêu đợc những nét nổi bật về hình dáng , tính
tình và hoạt động của đối tợng miêu tả .


<b>II, §å dïng .</b>


- <sub>Ghi tóm tắt dàn ý bài : Hạng A Cháng .</sub>


- Bảng nhóm .
<b>III, Lên lớp .</b>


A. Kiểm tra bài cũ .


- Một bài văn tả cảnh gồm có mấy phần? Đó là hững phần nào?
B. Bµi míi .


1. Giíi thiƯu bµi .
2. NhËn xÐt .


- Y/c quan s¸t tranh minh häa



- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
+ Xác định phần mở bài .


+ Ngoại hình A Cháng có gì nổi bật ?
+ Qua đoạn văn, em thấy Hạng A Cháng là
ngời nh thế nào ?


+ Xỏc định phần kết bài ?


+NhËn xÐt vỊ cÊu t¹o bài văn tả ngời ?
3. Ghi nhớ : SGK .


4. Luyện tập .
+ Đề bài y/c g×?


+ Em định chọ ai để tả?


( Chú ý bám sát cấu tạo 3 phần của bài, đa
vào dàn ý những chi tiết chọn lọc, nổi bật về
ngoại hình, tính tình, hoạt động của ngời đó)
- Nhn xột, ỏnh giỏ


5. Củng cố , dặn dò.


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
- Hoàn chỉnh dàn ý, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát tranh : Hạng A Cháng
- 1 em c , lp c thm .



- Đọc câu hỏi gỵi ý .


- Thảo luận cặp đơi, trình bày


+Từ đầu -> đẹp quá ! - đa ra lời khen
+Ngực nở vòng cung , da đỏ…


+lao động khoẻ, rất giỏi, cần cù…
+Câu cuối – ca ngợi sức lực tràn trề
của Hạng A Cháng.


- Trả lời
- Đọc
- đọc y/c


+Lập dàn ý cho bài văn miêu tả ngời
trong gia đình .


- Chọn đối tợng định tả


- LËp dµn ý vào VBT, 2 hs viết giấy to
- Trình bày , nhËn xÐt .


<b> </b>


<b> đạo đức : bàI 6, kính già, yêu trẻ .</b>


<b>I. Mục tiêu . Học xong bài , HS biết </b>


- Cần tơn trọng ngời già ... Trẻ em có quyền đợc chăm sóc .



- Thực hiện hành vi tơn trọng , lễ phép , giúp đỡ ngời già , nhờng nhịn , em
nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A, KiĨm tra. Giíi thiƯu bµi .</b>


- Nêu một số biểu hiện của một
tình bạn đẹp ?


<b>B, Bµi míi .</b>


<b>1/ Tìm hiểu chuyện : Sau đêm ma .</b>


 §äc chun


- các bạn trong chuyện đã làm gì
khi gặp b c v em bộ ?


- tại sao bà cụ laị cảm ơn các bạn
- em suy nghĩ gì về việc làm của


các bạn
- => Kết ln :
<b>* Ghi nhí : SGK </b>
<b> 2. Bµi tËp 1 </b>


- Đọc yêu cầu bài .





Kết luận.


- Hành vi a,b,c.thể hiiện lòng kính
già, yêu trẻ .


- Hành vi d, cha thể hiện sự quan
tâm, yêu thơng, chăm sãc em
nhá.


<b>3, Hoạt động tiếp nối. </b>


- Tìm hiểu phong tục tập qn thể
hiện tình cảm kính già , yêu trẻ,
của địa phơng, của dân tộc ta .
- Chốt kiến thức - nhận xét .


- Nghe, tr¶ lêi, c©u hái.


- Giúp bà cụ và em nhỏ qua quãng
đờng trơn .


- Các em ngoan, biết giúp đỡ cụ
già và em nhỏ.


- Biết tôn trọng ngời già và giúp
đỡ em nhỏ .


- 2 em đọc .


- 2 em đọc , suy nghĩ làm bài.


- Báo cáo kết quả .


- nhËn xÐt bỉ sung .


- Häc bµi, chuẩn bị bài sau .


<i> To¸n 60 </i>


<i> </i>

<b> Lun tËp </b>



<b>I, Mơc tiªu . Gióp Hs .</b>


- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Nhận biết và áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong
tính giá trị của biĨu thøc sè .


<b>II, Lªn líp</b>
<b>A. KiĨm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bài mới </b>
<b>Bài 1 </b>


<b>a, Yêu cầu .</b>


-So sánh giá trị của 2 biêu thức ( a x
b ) x c vµ a x ( b x c )


- Phép nhân các số thập phân có
tính chất kết hợp không ? tại sao
?



- Nêu tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân ?


<b>b, Đọc đề bài .</b>


- Gøa thÝch c¸c tÝnh cđa mình .
- Nhận xét .


<b>Bài 2 .</b>


- c bi .


- Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong mét biÓu thøc .
- ChÊm , nhËn xÐt .


<b>Bài 3 .</b>
c bi .


- Yêu cầu tự làm bài .
- Chấm 5 em .


- Chữa bài , nhận xét .


<b>C. Củng cố </b><b> Dặn dò .</b>
- Nhận xét giờ học .


- 1 em c .



-1em lên bảng , lớp giải vë
- NhËn xÐt .


- KÕt qu¶ : 4,65 ; 16 ; 15,6 .
- Giá trị 2 biểu thức này luôn


bằng nhau .
- Trả lời ...


- Khi nhân mét tÝch hai sè víi sè
thø 3 ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt
víi tÝch cđa sè thø hai và thứ ba .
- 4 em lên bảng


ỏp số : 9,65 ; 98,5
738 ; 68,6
- 1 em đọc


- 2 em lên bảng , lớp giảI vở
a, ( 28,7 + 34,5 ) x 2,4


= 63,2 x 2,4 = 151,68
b, 28,7 + 82,8 = 111.5 .


- Chữa bài . Nhận xét.
- 1 em đọc , lớp đọc thầm .
BàI giảI


+ Quãng đờng ngời đó đi đợc
12,5 x 2,5 = 31,25(km)


đáp s : 31,25(km)


- Nhận xét .


- Xem lại bài , CB bµi sau .


<b>TiÕt : Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>


I, Mục tiªu .


- Xác định đợc quan hệ từ trong câu , ý nghĩa của qua hệ từ và cặp quan hệ từ
trong câu cụ thể .


- Sử dụng đúng các quan hệ từ thích hợp .


- Sử dụng quan hệ từ đúng mục đích khi dặt câu .
<b>II. Đồ dựng .</b>


- Viết sẵn bài tập 1 và 3 .
<b>III, Lên lớp .</b>


A. Kiểm tra .


- Đặt câu với quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ .
- Đọc ghi nhí vỊ : Quan hƯ tõ .


- Nhận xét , đánh giá .
B . Bài mới



1. Giãi thiƯu bµi .
<b>2. Bài tập .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



-Đọc yêu cầu bài.


- Gợi ý : Gạch 2 gạch dới từ quan
hệ , 1 gạch dới từ ngữ đợc nối
với nhau bằng quan hệ từ đó .
- Chốt ý kiến đúng.


Bµi 2 .


- Đọc yêu cầu và nội dung .
- Nhận xét , kết luận .
Bài 3 .


- Nêu yêu cầu và nội dung.




-Tự làm bài .




-Nhận xét , chấm điểm .
Bài 4 .


- Đọc yêu cầu bài.



- Yờu cu mỗi em đặt 3 câu .
3. Củng cố – Dặn dũ .


- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau .


- 1 em đọc ( treo bảng phụ ).
- 1 em lên bảng .


- Líp lµm vë .


- Báo cáo kết quả bài làm .
- Nhận xét , bổ sung .
- 1 em đọc .


- 3 em nỗi tiếp phát biểu
a, nhng : Quan hệ tơng phản .
b, mà : Quan hệ tơng phản .
c, Nếu - thì : Điều kiện giả thiết .
- 1 em đọc .


- Líp lµm vë .




-Từ cần điền : a : và. ; b: và, ở ,
của. ; c : thì. ; d : và , nhng .
- Chữa bi .1 em c .



+ Tôi dặn mÃi mà nó không nhớ
+ Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì
siêng .


- Ghi nhớ các quan hệ từ và cặp quan
hệ từ - ý nghĩa ...


<b>Tiết : Tập làm văn </b>


<b>LUYệN TậP Tả NGƯời </b>


<b>(quan sát và chọn lọc chi tiết )</b>
<b>I, Mơc tiªu </b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của
nhân vật qua hai bài văn mẫu( Bà tôi, Ngời thợ rèn)


- Hiểu: khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời, phải chọn lọc để đa vào bài chỉ
những chi tiết tiêu biểu, nổi bật, gây ấn tợng. Từ đó, biết vận dụng hiểu biết đã có
để quan sát và ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một ngời thờng gặp.


<b>II, §å dïng </b>


- Bảng nhóm, VBT
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ .




-Đọc dàn bài tả một ngời trong gia đình ?


- Nêu cấu tạo bài văn tả ngời ?


B. Bµi míi .
1. Giíi thiƯu bµi .


2. H íng dÉn lµm bµi tËp
<i>Bµi 1 .</i>


- Y/c thảo luận cặp đơi: dùng bút chì gạch
chân những chi tiết tả ngời bà .


- NhËn xÐt, chốt lại


+Em có nhận xét gì về cách miêu tả ngoại
hình của t/giả ?


->KL: SGV


-Đọc yêu cầu và nội dung BT
- Thảo luận, làm theo y/c
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Bài 2: </i>


- Y/c thảo luận nhóm bàn
- Nhận xét.


+Đọc những chi tiết tả ngời thợ rèn đang
làm việc ?



+Em nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ
rèn đang làm viƯc cđa t/gi¶ ?




KÕt ln .


3. Cđng cè - Dặn dò .
- Nhận xét giờ học .


- Học cách miêu tả của tác giả, lập dàn ý tả
một ngời mà em thờng gặp .


- c y/c v bi vn


- Thảo luận và ghi vào VBT
-Trình bày, nhận xÐt


+§äc…


+quan sát kĩ từng hoạt động của anh…
cho ta cảm giác nh đang chứng kiến
anh thự rèn làm việc và thấy tị
mị,thích thú.


<i><b> </b></i>


<b>TiÕt : Khoa Häc </b>


<b> Đồng Và Hợp Kim Của Đồng</b>



<b>I, Mục tiêu: Giúp học sinh .</b>




-Quan sát và phát hiện ra một số tÝnh chÊt cđa §ång .


- <sub>Nêu đợc tính chất của đồng và hợp kim của đồng .</sub>


-Kể một số dụng cụ , máy nớc làm bằng đồng...


- <sub>Biết cách bảo qun dựng bng ng .</sub>


<b>II, Đồ dùng </b>


- Hình vÏ: SGK


- <sub>Vài sợi dây đồng </sub>


<b>III. Lªn líp</b>
A. KiĨm tra


+ Nêu nguồn , tính chất của sắt ?
+ Nêu ứng dụng của gang , thép trong
đời sống ?


B. Bµi míi


<i>1. Tính chất của đồng .</i>



- Nêu mầu sắc . độ sáng , tính cứng và
dẻo của sợi dây?


=>Gi¶ng


<i>2, Nguồn gốc , so sánh tính chất của </i>
<i>đồng và hợp kim của đồng .</i>


+Theo em , đồng có ở đâu ?


<i>3,Một số hơp kim làm bằng đồng và </i>
<i>hợp kim của đồng,cách bảo quản .</i>
- Quan sát hình vẽ SGK hỏi .
+ Tên đồ dùng đó là gì ?


+Đồ dùng đó làm bằng vật liệu gì ?
chúng có ở đâu ?


+Kể tên một số đồ dùng làm bằng
đồng và hơp kim của đồng mà em
biết?


+Gia đình em có đồ dùng nào làm
bằng đồng ? nêu cách bảo quản
=> Kết luận


C. Cñng cố dặn dò .


- Trả lời.



- Nhận xét , bæ sung.


-Quan sát sợi dây đồng, nêu


+Mầu đỏ ánh kim , sáng , rất có dẻo có
thể uốn thành các hính dạng khác nhau
- đọc bảng thơng tin SGK(50)


- hoàn thành phần so sánh .


- cú trong t nhiờn và trong quặng đồng
-thảo luận cặp đơi


-b¸o c¸o kÕt quả ( mỗi nhóm một hình )
- Nhận xét - bỉ sung


- trống đồng , chng đồng , dây quấn
động cơ , vũ khí, nơng cụ lao động ...
- Mâm đồng , đôi hạc thờ ... lau bằng
giẻ ẩm , đánh sạch ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- §äc mơc Bạn cần biết
- nhận xét giờ học.


Học và chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Tiết : Sinh hoạt</b>



<b>tuần 12</b>


I, Mơc tiªu.




-Nhận xét u khuyết điểm trong tuần học .
- Đề ra phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
II, Nội dung.


1, Lớp trởng đọc báo cáo tuần.
- Các tổ , cá nhân có ý kiến .
2, GVCN nhận xét chung.


a. Đạo đức . - nhìn chung các em ngoan, lễ phép.
- Có ý thức hơn các tuần học trớc .


- Thực hiện nội quy tơng đối tốt.
b. Học tập .




-Đi học đều đúng giờ, nghỉ học có phép.
- Chuẩn bị bài tơng đố đầy đủ.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài, có tiến bộ hơn tuần học trớc.
c. Các hoạt động khác .


- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình,đạt hiu qu.
- Hon thnh cụng vic c giao.



3, Tuyên dơng.


- Khen : . . . . .. . . .
- Nh¾c nhë : . . . .. . . .
III, Ph ơng h ớng tuần sau.


- Duy trì nền nếp học tập, phát huy u điểm, khắc phục tồn t¹i.
- Thùc hiƯn tèt néi quy trêng líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> LUYÖN TËP</i>

<b> : ÔN TậP .</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố các nhân hai số thập phân .


- Vận dung quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
<b>II. Lên lớp .</b>


<b>1. Kiến thức .</b>


- Nêu cách thực hiện phép nhân các
số thập phân


- Các thao tác khi nhân số thập
phân


<b>2. Bài Tập</b>


<b>Bài 1 Đặt tính rồi tính .</b>
a, 64,38 x 5,7 = 366,966


32,404 x 0,68 = 22,03472
309,05 x 2,7 = 834,435


- Chữa bài, nhận xét .
<b>Bài 2 . Yêu cầu .</b>


- Mt cỏi sõn hỡnh vuụng cú cnh
8,45m . Tính chu vi và diện tích
cái sân ú .


<b>Bài 3 . Yêu cầu .</b>


- Mt vn cõy hình chữ nhật có
chiều dài 15,62m và chiều rộng
8,4m . Tính chu vi và diện tích
v-ờn cây ú .


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b> .
- Nhận xét giê häc


- 2 em nªu .


- Ví dụ 2,36 x 4,05 thực hiện đặt
tính


- Nhân , đếm , tách .


b, 3,18 x 0,254 = 0,80772
18,04 x 0,315 = 5,6826
0,0261 x 0,423 = 0,0110403



- NhËn xÐt .
+ Chu vi cáI sân là :
8,45 x 4 = 33,8(m)
+ Diện tích cái sân là :
8,45x8,45=71,4025(m2<sub>)</sub>


Đ/s: 33,8m ; 71,4025m2<sub>.</sub>
-Chữa bài , bổ sung.


+ Chu vi vờn cây là : (15,62
+8,4)x2=48,04(m)


+ Diện thích vờn cây là : 15,62
x 8,4=131,208(m2<sub>).</sub>


§/s: 48,04m ; 131,208m2<sub>.</sub>
- NhËn xÐt . Söa nÕu sai .


- Xem lại các bài tập

<i><b>Hoạt động ngồI giờ : ơn các bàI hát đã học </b></i>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- <sub>Ôn các bài hát đã học trong trơng trình lớp 5.</sub>


-Yêu cầu hát và vỗ tay đúng giai điệu , nhịp (phách).
<b>II, Lờn lp .</b>


- Lớp phó bắt nhịp cho lớp hát ( các bài hát trong chơng trình).


- Vỗ tay theo nhịp ( phách).


- Thi hát giữa các tổ .
<b>III, Củng cè .</b>


- NhËn xÐt giê häc .


<b>TiÕt : Toán</b>
<b>luyện tập chung</b>


<b>I, Mục tiêu : Giúp HS .</b>




-Cđng cè vỊ phÐp céng , trõ vµ phÐp nhân các số thập phân .


- Bớc đầu biết và vận dụng qui tắc nhân một tổng các số thập ph©n víi 1 sè
thËp ph©n.


- Giải bài tốn có liên quan đế rút về đơn vị .
<b>II, Lên lớp .</b>


A. KiĨm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn: 1,25 x 800 x 6,7 ; 4,5 x 2,5 x 40 x 80
B. Bµi míi .


1. Giíi thiƯu bµi .


2. H íng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1: Đặt tính rồi tính
- Y/c làm vào vở


- Yêu cầu nêu cách thực hiện
Bài 2: Tính nhẩm


- Y/c nêu miệng
Bài 3 :


- Hớng dẫn phân tích bài toán
Bài giải


Giỏ tin 1kg ng l:
38500 : 5 = 7700(đồng)
Mua 3,5kg đờng hết số tiền là:
7700 x 3,5 = 26950(đồng)
Mua 3,5 kg phải trả ít hơn mua 5kg số
tiền là : 38500 -26950 = 11550(đồng)
Đáp số : 11550 đồng
Bài 4: Tớnh v so sỏnh


a. (kẻ bảng nh SGK)


( a + b) x c = a x c + b x c
b. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiện nhất
3. Củng cố - Dặn dò.


+Nêu cách thực hiện phép nhân các số
thập phân ?



+Cách nhân nhẩm với 10;100;100 và
0,1; 0,01 ; 0,001?


-Nhận xét giờ học, làm VBT, chuẩn bị
bài sau.


- c y/c


- suy nghĩ tự làm.1 hs lên bảng
- Nhận xét, chữa bài


Đ/s : a, 404,91 ; b,53,648 ; c, 163,744
- §äc y/c


- Nhắc lại quy tắc
- Trả lời nối tiếp
- đọc đề bài


- tóm tắt, tự làm vào vở.


- Đọc y/c


- 2 hs lên bảng, cả lớp làm nháp
- Nhận xét, KL


- Tự làm vào vở, chữa bài
KQ: 93; 3,5


<i><b> </b></i>



<b>Tiết : Tập đọc</b>
<b>Ngời gác rừng tí hon</b>


<b>I, Mơc tiªu .</b>


- <sub>Đọc đúng : Truyên sang , loanh quanh , bán chạy , rắn rỏi, lửa đốt , loay </sub>


hoay ... đọc diễn cảm trơi chảy tồn bài , giọng phù hợp với từng nhân vật .
- Từ ngữ : Rô bốt , còng tay , ngoan cố .


- Néi dung : Biêu dơng ý thức bảo vệ rừng , sự thông minh và dũng cảm của
một bạn nhỏ .


<b>II, §å dïng . </b>


- Tranh vÏ SGK .
<b>III. Lªn líp </b>


A. Kiểm tra


- Đọc thuộc bài : Hành trình của bầy ong .
- Trả lời câu hỏi - Nêu néi dung bµi .
B. Bµi míi


<b>1. Giới thiệu bài .</b>
<b>2. Luyện đọc .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gi¶i nghÜa tõ .


- Đọc mẫu , chú ý giọng đọc .


<b>3, Tìm hiểu bài . </b>


- Theo lỗi ba vẫn đi tuần rừng , bạn
nhỏ đã phát hiện đợc điều gì ?
- Kể những việc làm của bạn nhỏ


cho thấy bạn là ngời thông minh ,
dũng cảm .


- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham
gia bắt bọn trộm gỗ ?


- Em học ở bạn nhỏ điều gì ?
- Nội dung chính của truyện là gì ?
<b>c, Đọc diƠn c¶m .</b>


- u cầu đọc diễn cảm đoạn 3




-Tìm giọng đọc thích hợp .
- Bình chọn bạn đọc hay .
<b>3. Củng cố - Dặn dò .</b>


- Em học đợc điều gì từ bạn nhỏ ?
- Nhận xét giờ học .


- Đọc thầm - trao đổi thảo luận trả
li cõu hi SGK .



- Phát hiện những dấu chân ngời
lớn ... Ăn trộm vào buổi tối .
- Thắc mắc ... Báo công an


- <sub>Chạy gọi điện cho công anh ... Bắt</sub>


bọn trộm gỗ .


- Yêu rừng sợ rừng bịn tàn phá .
- Tinh thần trách nhiệm ... Dũng


cảm , bình tĩnh , thông minh ...
- Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự


thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi .


- 3 em nối tiếp đọc toàn bài .
- Luyện đọc theo cp .


- Thi c din cm .


- Đọc và chuẩn bị bài sau .


<b>Tiết : LÞch sư</b>


<b>“ thà hi sinh tất cả , chứ nhất định không chịu mất nớc”</b>


<b>I, Mục tiêu : Sau bài học , Hs nêu đợc .</b>





-CM tháng 8 thanhg công , nớc ta giành đợc độc lập nhng thực dân Pháp
quyết tâm cớp nớc ta một lần nữa .




-Ngµy 19/12/1964 ND tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.


- <sub>Nhõn dân Hà Nội và toàn dân tộc đứng lên k/c với tinh thần “ thà hi sinh tất </sub>


cả , chứ nhất định không chịu mất nớc , không chịu làm nơ lệ “.
<b>II, Đồ dùng . </b>




-H×nh vÏ SGK . T liệu về những ngày toàn quốc kháng chiến .
<b>III, Lên lớp .</b>


A, Kiểm tra




-Vì sao nói ... nghìn cân treo sợi tóc.




-ND ta lm gỡ để chống lại “giặc đói “ và “giặc dốt”.
B. Bài mới .



<i><b>1. Thùc d©n Pháp quay lại xâm lợc nớc</b></i>
<i><b>ta .</b></i>


- Sau CM thỏng 8 ... Thực dân Pháp có
hành động gì ?


- Những việc làm của chúng thể hiện dÃ
tâm gì ?


- Đảng, chính phủ và nhân dân ta phai
làm gì ?


- Đọc SGK - Trả lời .


- ỏnh chin Sài Gòn ... đảm nhiệm trị
an TP Hà Nội .


-Xâm lợc nớc ta một lần nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến </b></i>
<i><b>của chủ tÞch Hå ChÝ Minh.</b></i>


- Trung ơng đảng ... Tồn quốc kháng
chiến vào khi nào ?


- Ngµy 26/12/1946 cã sù kiện gì xẩy ra ?
- Lời kêu gọi thể hiện ®iỊu g× ?


- Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện rõ
điều đó ?



=> Gi¶ng : SGV(80)


<i>3. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh.</i>
- Thuật lai cuộc chiến đấu của quân và
dân thủ đô Hà Nội - Huế - Đà Nẵng ?
- Quan sát và nêu nội dung của bức hình
SGK ?


- Em biết gì về cuộc chiến đấu của nhân
dân quê hơng em trong những ngày tồn
quốc kháng chiến ?


=> KÕt ln .


C. Cđng cè - Dặn dò .




-Nêu cảm nghĩ của em về những
ngày đầu toàn quốc kháng chiến .


- <sub>Nhận xét giờ học . </sub>




-Đọc SGK : Đêm 18... Nô lệ .
- Đêm 18 rạng ngày 19/12/1964 ...
Kháng chiến .



- Đài tiếng nói VN phát đi lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch .
- Đọc lời kêu gọi của chủ tịch .


-Tinh thn quyt tõm chin đấu hi sinh
vì đọc lập , tự do của nhõn dõn ta.


-Thà hi sinh tất cả ... Không chịu làm nô
lệ.




-Đọc SGK .


- <sub>2,3 em thuật lại </sub>


-Nhận xét , bổ sung .


- <sub>2 em nêu </sub>


-Trình bày .


- §äc bµi häc SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt : ĐạO Đức</b>
<b>kính gìa yêu trẻ ( tiÕt 2)</b>


<b>I, Mơc tiªu .</b>



- <sub>Phải tơn trọng ngơig già , giúp đỡ , nhờng nhịn em nhỏ bất cứ lúc nào .</sub>


-Thực hiện các hành vi đúng thể hiện lịng kính già u trẻ của bản thân .
<b>II, Lờn lp .</b>


A. Kiểm tra .


- Nêu những hành vi thể hiện kính già , yêu trẻ ...?
- Đọc ghi nhớ .


B. Bài mới ( tiết 2 ).


<i>1. Sắm vai - xư lÝ t×nh hng .</i>


a, Trên đờng đi học , thấy một em bé bị
lạc , đang khóc tìm mẹ , em sẽ làm gì ?
b, Em sẽ làm gì khi 2 em nhỏ đánh nhau
tranh giành một quả bóng ?


c, Lan đang chơi nhảy dây cùng bạn ,
một cụ già đế hỏi thăm đờng . Nếu l
Lan em s lm gỡ ?


- Yêu cầu sắm vai 1 t×nh huèng
* KÕt luËn : SVG.


<i>2. Bµi tËp . </i>



- Nêu yêu cầu bài .
<i>3. Truyền thống tốt đẹp .</i>


- Nội dung thảo luận . Kể với bạn
những phong tục tập quán tốt đẹp
thể hiện tình cảm kính già , u
trẻ của dân tộc Việt Nam ?
* Kết luận : SGV / 52.


C


. Củng cố - Dặn dò .


- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học .


- Thảo luận , tìm cách giải quyết
tình huống .


... Dn n đồn công an , dẫn về nhà ...
- Can 2 em , hng dn chi chung


hoặc lần lợt thay phiên chơi ...
- Ngừng nhảy , hỏi cụ cần việc g× ...


Lễ phép chỉ đơng nếu biết .


- Đọc yêu cầu , chọn ý trả lời đúng
cho từng câu .



- Báo cáo kết quả .


- <sub>Tho lun cp ụi (5) .</sub>


- Báo cáo kết quả .
- Nhận xét , bæ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt :Khoa học</b>
<b>nhôm</b>


<b>I, Muc tiêu : Giúp HS .</b>


- K tên đợc một số đồ dùng , máy móc làm bằng nhôm .


- Nêu đợc nguồn gốc , hợp kim của nhơm và các tính chất của chúng
- Biết các bản quản đồ dùng bằng nhơm .


<b>II, §å dïng .</b>


- Hình vẽ : SGK .1 số đồ dùng bằng nhơm .
<b>III, Lên lớp .</b>


A. KiĨm tra


- Nêu tính chất của đồng và hợp kim của đồng ?


- Trong thực tế , ngời ta dùng đồng và hợp kim của đồng để làm gì ?
B. Bài mới .


<i>1. Một số đồ dùng bằng nhôm .</i>


- Ghi tên các dựng lm bng


nhôm mà em biết ?


- Em còn biết những dụng cụ nào
làm bằng nhôm ?


=> Kết luận : SGK(125).


<i>2. So sánh nguồn gốc và tính chất giữa </i>
<i>nhôm và hợp kim của nhôm .</i>


- Hoàn thành phiếu bài tập


+Trong tự nhiên nhôm có ở đâu ?
+Nhôm có những tính chất g× ?
-NhËn xÐt , bỉ sung.


-Nhơm có thể pha trộn với kim loại
nào để tạo nên hợp kim của nhụm ?




Kết luận .


<i>3, Củng cố, dặn dò. </i>


- Nêu cách bảo quản đố dùng bằng
nhôm trong gia đình em ?



- Khi sử dụng đồ dùng bằng nhơm
cần lu ý điều gì ?


- Đọc mục Bạn cần biết .
- Chốt bài, nhËn xÐt .


- Chia 4 nhãm th¶o luËn.


- Báo cáo kết quả, nhận xét , bæ
sung.


- Khung cửa sổ, chắn bùn xe đạp,
một số bộ phận của ô tô, tàu hoả...
- Quan sát, đọc thơng tin SGK .
- Thảo luận nhóm báo cáo kết quả.
- Nhơm đợc sản xuất từ quặng


nh«m.


- Màu trắng bạc, kéo thành sợi,
không bị gỉ ... dÉn ®iƯn,sÉn nhiƯt
tèt .


- Pha trộn với địng , kẽm tạo nên
hợp kim của nhôm .


- Rửa sạch , để nơi khô ráo, bê nhẹ
nhàng .


- Khơng nên đựng thức ăn có vị


chua lâu ngay dễ bị a xít ăn mịn,
khi đang nấu không dùng tay
không để bê dễ bị bỏng .
- 2 em đọc .


- Häc vµ chuÈn bị bài sau.


<b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b>


<b>Tiết 1 : Toán</b>
<b>luyện tập chung</b>


<b>I, Mục tiêu : Gióp HS .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- áp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu
thức theo cách thuận tiện .


- Giải bài tốn có liên quan liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II, Lên lớp .</b>


A. KiÓm tra .


+TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn
B. H íng dÉn làm bài tập


<i>Bài 1: Tính</i>


- Yêu cầu tự tính giá trị các biểu thức .


<i>Bài 2 : Tính bằng hai cách</i>



+Các biểu thức trong bài có dạng nh
thế nào ?


+Bài toán yêu cầu làm gì ?


+Nêu 2 cách tính của 2 dạng biểu thức
a, Cách 1 .


(6,57 + 3,25) x 4,2


= 10 x 4,2 = 42.
b, (9,6 - 4,2) x 3,6


= 5,4 x 3,6 = 19,44.


<i>Bµi 3: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt</i>
a, 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4


= 12 x 4 = 48
4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5


= 4,7 x (5,5 - 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7
<i>Bài 4 .</i>


- Giải theo 2 c¸ch


Giá tiền 1m vải là:
60000:4=15000(đồng)


Số tiền mua 6,8m vải là:
15000 x 6,8 = 102000 (đồng)
Mua 6,8m vải phải trả nhiều hơn:
102000 – 60000 = 42000(đồng)
- Chấm bài - nhận xột .


C. Củng cố - Dặn dò .


- Nhắc lại néi dung bµi, nhËn xÐt giê häc


12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88
= 12,3 x ( 3,12 + 6,88)
= 12,3 x 10 = 123


a, 375,84 - 95,69 + 36,78
= 280,15 +36,78 = 316 ,93
b, 7,7 + 7,3 x 7,4


= 7,7 + 54,02 = 61,72
a, D¹ng 1 tỉng x 1 sè
b, D¹ng 1 hiệu x 1 số .
-Tính giá trị theo 2 cách .
-2 em nêu .


-Nhận xét , bổ sung .
a, C¸ch 2.


(6,75+ 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2+ 3,25 x 4,2


= 28,35 + 13,65 = 42.
b, (9,6 - 4,2) x 3,6
= 9,6 x 3,6 - 4,2 x 3,6
= 34,56 - 15,12 = 19,44
- Nêu yêu cầu, tự làm
b, 5,4 x X = 5,4 ( X = 1)
9,8 x X = 6,2 x 9,8 ; X = 6,2
- Nhận xét . Giải thích cách tính.
- Đọc đề toán .


Giá tiền của 1m vải là:
60000 : 4 = 15000 ( đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 - 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8 m vải phả trả số tiền nhiều hơn
mua 4m vải lµ :


15000 x 2,8 = 42000 (đồng)
Đ/s : 42000 đồng .
- Chuẩn bị bài sau .

<i><b>Hoạt Động ngoàI giờ </b></i>



<b> Trò chơI</b> :

<b>ai nhanh và khéo hơn .</b>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- Chi trũ chơi : Ai nhanh và khéo hơn . Chơi nhiệt tỡnh , ch ng v m bo
an ton .


<b>II. Địa ®iĨm , ph ¬ng tiƯn .</b>



- Sân tập vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo an toàn .
- 1 cịi , kẻ sân trị chơI .


<b>III, Lªn líp </b>
<b>1. Phần mở đầu .</b>


- Phổ biến nội dung , yêu cầu giờ
học .


<b>2. Phần cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giới thiệu trò chơi .
- Nêu cách chơi .
- Phổ biến luật chơi .


* Trò chơi : Ai nhanh và khéo hơn .
<b>3. Phần kết thúc </b>


- Hệ thống bài học .
- Nhận xét giờ học .


- Cán sự lớp điều khiển .


- Chia 4 tổ chơi theo hớng dấn .


- Báo cáo kết quả tập .


- Cỏn sự lớp điều khiển chơi tập thể
- Tập1 số động tác hồi tĩnh .



- Vỗ tay theo nhịp và hát .
- Ơn các trị chơi đã học .


<b>TiÕt : ChÝnh t¶ ( nhí- viết)</b>


<b> </b>

<b>Hành trình của bầy ong</b>


<b>I, Mơc tiªu .</b>


- Nhớ viết chính xác,đẹp 2 khổ thơ cuối trong bài thơ: Hành trình của bầy ong
- Ơn luyện các viết các từ ngữ có tiếng chữa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<b>II, Đồ dùng </b>


- Bảng nhóm .
<b>III, Lên lớp </b>


A. Kiểm tra .


+Tìm 3 cặp từ có tiếng cha âm đầu s/x
B. Bµi míi


1 . Giíi thiƯu bµi
2.


H ớng dẫn viết chính tả
a. Y/c đọc đoạn chính tả.


+ Qua hai dòng thơ cuối tác giả muốn nói
điều gì về công việc của bầy ong ?



+ Bi th ca ngợi phẩm chất đáng q gì
của bầy ong ?


b, Viết từ khó .


- Sơ sài - xơ múi
- Sơ qua - xơ xác
- Sơ sinh - xơ cua ...
- Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ .
+Công việc của bÇy ong rÊt lín
lao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+T×m tõ khã , dƠ lÉn .
- ViÕt tõ khã


c, Viết chính tả .


+Cách trình bày bài thơ nh thÕ nµo ?


- Hớng dẫn cách viết thể thơ lục bát, chú ý 2
câu thơ trong ngoặc đơn.


d, Soát lỗi , chấm bài và nhận xét
3. Bài tập


<i><b>Bµi 2a :</b></i>


+Rong ruổi , rì rì , nối liền , lặng
thầm , đất trời ...



+Giữa hai khổ thơ cỏch 1 dũng


- Nêu yêu cầu .
- Chia 4 nhóm thì tìm từ .


Sâm - Xâm
Củ sâm
xâm nhập.
- Sâm banh-
xâm lợc .


S¬ng - X¬ng
S¬ng giã
x¬ng tay .


- S¬ng mèi - x¬ng
sên .


Sa - Xa
- Say xa -
ngày xa .
- Cốc sữa -
xa xa .


Siêu - Xiªu
Siªu níc
-xiªu vĐo.
Cao siªu
-xiªu lòng


Bài 3 :


- Y/c suy ngh t lm bài .
- Gọi Hs đọc lại 2 câu thơ .
4. Củng cố - Dặn dò .


- <sub>NhËn xÐt giê häc .</sub>


- 1 em đọc y/c - làm vào vở .


+Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh .
Gặm cả hồng hơn , gặm buổi chiều sót
lại .


- Ghi nhớ các từ vừa tìm .
- Chuẩn bị bài sau .


<b>Tiết : địa lí</b>
<b>cơng nghip </b><i>( tip).</i>


<b>I, Mục tiêu : Sau bài học - Hs cã thÓ .</b>


- Chỉ trên lợc đồ và nêu sự phân bổ của một số ngành công nghiệp nớc ta .
- Nêu đợc tình hình phân bổ của một số ngành CN .


- Xác định trên bản đồ vị trí trung tâm cơng nghiệp lớn ở Hà Nội , TP Hồ Chí
Minh , Bà Rịa - Vũng Tàu , Đồng Nai .


- Biết một số điều kiện để hình thành khu CN TP Hồ Chí Minh .
<b>II, Đồ dùng .</b>



- Bản đồ kinh tế Việt Nam .Lợc đồ công nghiệp Việt Nam.
A. Kiểm tra


- Kể tên một số ngành công nghiệp và sản phẩm của ngành đó .
- Nêu đặc điểm của nghề thủ cơng của nớc ta ?


<b>B. Bµi mới .</b>


<i>1. Sự phân bố một số ngành công </i>
<i>nghiệp.</i>


- Cho biết tên và tác dụng của lợc
đồ ?




-- Tìm những nơi có các ngành công
nghiệp khai thác than , dÇu má ,
A- pa- tÝt , CN nhiƯt ®iƯn , thủ
®iƯn .


=> Chú ý khi xem lợc đồ , bản đồ phải
đọc chú giải thật kỹ ...


<i>2. Sự tác động của tài nguyên , dân số </i>
<i>đến sự phân bố của một số ngành công </i>


- Quan sát hình 3 .



- Lc CN cho bit về các ngành
công nghiệp và sự phân bổ


- Than- ( Qu¶ng Ninh ).


- Dầu mỏ ( Biển Đơng- Thềm lục
địa ).


- A - Pa - TÝt ( Lào Cai ).


- Thuỷ điện ( vùng núi phía bắc ,
tây nguyên - ĐN bộ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>nghiệp .</i>


- Phát phiếu bài tập . Tự làm bài .
<i>3. Các trung tâm công nghiệp lớn của </i>
<i>n-ớc ta .</i>


- Kể tên các trung tâm công nghiệp
lớn của níc ta ?


- Nêu các điều kiện để TP HCM
trở thành trung tâm công nghiệp
lớn nhất nớc ta .




-=> Giảng ...



C. Củng cố - Dặn dò .


- Đọc bài học . SGK . Nhận xét.
- Nhận xét


-Theo dõi và hoàn thành kết quả .
1- d 3 - b


2 - a 4 - c
- Tr¶ lêi .


- NhËn xÐt bỉ sung .


- Vị trí giao thơng thuận lợi ...
- Là trung tâm VH - KHKT ...
- Nơi tập trung đơng dân c ...
- Gần vùng có nhiều lúa gạo ...
- 2 em đọc .


- Häc bµi , chuÈn bị bài sau .




<i>Lun to¸n </i>

<b> «n tËp .</b>


<b>I, Mơc tiªu : Gióp HS .</b>


- cđng cè cách cộng , trừ , nhân các số thập phân .
- tìm thành phần cha biết , giải bài toán có liên quan .
<b>II, Bài tập .</b>



<b>Bài 1 . Đặt tÝnh råi tÝnh .</b>


583,47 - 295,68 = 287,79 309,05 x 2,7 = 834,435
19,81 + 32,67 = 52,48


- Nhận xét .
<b>Bài 2 Tìm x .</b>


x + 3,18 = 8,07 (x + 3,5) - 1,7 = 4,8


x = 8,07 - 3,18 x + 3,5 = 4,8 + 1,7
x = 4,89 x + 3,5 = 6,5


x = 6,5 - 3,5
x = 3.


Bµi 3 .


<b>Mua 1kg nho và 3kg táo phải trả 52.000 đồng . Mua 0,5kg nho và 2,5kg táo </b>
<b>phải trả 38.000 đồng .Hỏi giá tiền mỗi kg mỗi loại là bao nhiêu ng ?</b>


<b> </b> <b>Bài giải .</b>


Ta có : 1 kg nho + 3 kg táo = 52.000 đồng .
1 kg nho + 1 kg táo = 28.000 đồng .
số tao mua nhiều hơn nho trị giá tiền là .
3 - 1 = 2(kg).


52.000 - 28.000 = 24.000( đồng).


Giá tiền1kg táo là :


24.000 : 2 = 12.000(đồng).
Giá tiền 1kg nho là :


28.000 - 12.000 = 16.000(đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TiÕt : To¸n</b>


<b>chia mét số thập phân cho một số tự nhiên</b>



<b> </b>



<b>I, Mơc tiªu : Gióp HS .</b>


- Biết cách thực hiện chi một số thập phân cho mét sè tù nhiªn .


- Giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự nhiên. .
<b>II, Lên lớp </b>


A. KiĨm tra .


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn
6,9 x 2,5 x 400


B. Bµi míi
1. Giíi thiệu .


2. Kiến thức cơ bản



a, Ví dụ 1: Nêu bài toán trong SGK
- Hd thùc hiƯn nh SGK


- KL vỊ c¸ch tÝnh
b, VÝ dô 2 : 72,58 : 19
c, Quy t¾c : SGK


3. Thùc hµnh .


<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính</i>
- Nhận xét, đánh giá
<i>Bài 2: Tìm x</i>


<i>Bµi 3: </i>


Tãm t¾t .
3 giê : 126,54m
1 giê : ... km ?
4, Củng cố,dặn dò.


- Nhắc lại nội dung bµi, nhËn xÐt giê häc


6,9 x ( 2,5 x 400)
= 6,9 x 1000 = 6900.
- Nêu cách tính.


- Đọc lại và nêu phép tính


8,4 : 4 ( phép chia 1 sè TP cho 1 sè TN).
- Thùc hiƯn vµ nhËn xÐt.



- Tính và nêu nh SGK
72,58 : 19 = 3,82
- 2 em đọc, cho VD khác
-1 em đọc y/c, làm vào vở
- Chữa bài


- Nªu y/c, tù lµm


- Chữa bài, nêu cách thực hiện
KQ: X = 2,8 X = 0.05
- Đọc đề bài .


Bài giải


Trung bỡnh mi gi ngi ú i đợc :
126,54 : 3 = 42,18 (km).
Đáp số : 42,18 km
- Xem lại bài tập , học qui tắc .
- Chuẩn bị bài sau .


<b>TiÕt : KÓ chuyÖn</b>


<b>kể chuyện đợc chứng kiến, tham gia .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>1. RÌn lun kÜ năng nói .</b></i>


- K c vic lm tốt hay một hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ng-ời xung quanh để bảo vệ môi trờng . Qua câu chuyện thể hiện đợc ý thức bảo vệ
môi trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.



- BiÕt kĨ chun tự nhiên , chân thực .
<i><b>2. Rèn kĩ năng nghe .</b></i>


- <sub>Nghe bạn kể và nhận xét đợc lời kể ca bn .</sub>


<b>-II, Lên lớp .</b>
A. Kiểm tra .




-Kể lại câu chuyện về bảo vệ môi trờng .


- <sub>Nêu ý nghÜa cđa c©u chun .</sub>


B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Tìm hiểu đề bài
- Y/c đọc 2 đề bài .
+Nêu y/c của đề bài


- Gạch chân : một việc làm tốt , một
<i>hành động dũng cảm , bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng .</i>


+Em định kể câu chuyện gì? .
3. Thực hành kể chuyện , trao đổi ý
nghĩa .



- KÓ trong nhãm .
- KĨ tríc líp .


- NhËn xÐt - cho điểm .
4. Củng cố - Dặn dò .


- Nhận xét giê häc , liªn hƯ…


- 2 hs đọc .


- Nêu, đọc thầm gợi ý 1,2 SGK .
- Nối tiếp nêu .


- Tự viết dàn ý câu chuyện .


-Tng cp k cho nhau nghe câu chuyện
của mình ,trao đổi ý nghĩa chuyện .
- Đại diện các nhóm thi kể .


- Bình chọn bạn kể hay .


- Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
và chuẩn bị bài sau .


<b>TiÕt : Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : bảo vệ môI trờng </b>


<b>I, Mục tiêu .</b>



- M rng vn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng .
- Viết đoạn văn ngắn có đề tài bảo vệ mụi trng .


<b>II, Đồ dùng .</b>


- Viết sẵn bài tập 2 ( b¶ng phơ ) .
A. KiĨm tra .


- Nêu mục tiêu giờ học .
B . Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc nội dung bài .
- Đọc chú giải .


+ khu bảo tồn đa dạng sinh học .
- NhËn xÐt .


<i>Bµi 2 .</i>


- Nêu yêu cầu bài tập .
+ Hành động bảo vệ môi trờng .
+ Hành động phá hoại môi trờng ?


- NhËn xÐt .
<i> Bài 3.</i>


- Đọc yêu cầu .


- T chn ti để viết đoạn văn .
- Đọc bài viết .



- Nhận xét - đánh giá .
3. Củng cố - Dặn dò .


- NhËn xÐt giê häc


- 1 em đọc


- Trao đổi - trả lời câu hỏi .


- Nơi lu giữ nhiều loại động vật ,
thực vật phong phú đa dạng .
- 1 em đọc .


- Thảo luận - làm bài .


- Trng cõy , trồng rừng , phủ xanh
đồi trọc .


- Phá rừng , đánh cá bằng mìn , xả
rác bừa bãi , đốt rừng , đánh cá
bằng điện , buôn bán động vật
hoang dã .


- 1 em đọc , giải thích yêu cầu bài.
- Nối tiếp phát biểu .


- ViÕt bµi .


- Hoµn thµnh tiÕp bµi 3 .


- Chuẩn bị bài sau .


<i>Luyện toán</i>

ôn tập



<b>I, Mục tiêu . Gióp Hs .</b>


- Cđng cè vỊ phÐp chia mét sè thập phân cho một số tự nhiên , giải các bàI
toán liên quan .


<b>II, Lên lớp .</b>
<b>1 . Ôn tập .</b>


- Nêu qui tắc chia một số thập phân
cho mét sè tù nhiªn?


- VÝ dơ .
8,16 : 3
<b>2. Bài tập .</b>


<b>bài 1 . Đặt tính và tính .</b>
72,05 : 5 = 14,41 .
14,952 : 24 = 0,623


- 2, 3 em nªu .
- nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 2 . Tìm x .</b>
<b> x x 2 = 7,2 </b>
<b> x = 7,2 : 2</b>
x = 3,6



<b> x x 16 = 86,4</b>
<b> x = 86,4 : 16</b>
x = 5,4


<b> x x 8 = 0,24 </b>
x = 0.24 : 8
<b> x = 0.03</b>


<b>Bµi 3.</b>


15 lít dầu hoả nặng 11,40 kg . Hỏi 9 lít dầu hoả cân nặng bao nhiêu kg ? .
Bài giải :


9 lit dÇu hoả cân nặng là :
(11,40 x 9) : 15 = 6, 84 (kg)
Đáp só : 6,84kg
<b>3. Củng cố - Dặn dò .</b>


- Nhận xét giờ học . - xem l¹i bài tập .


<b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b>


<b>Tiết 1 : Toán</b>
<b>luyện tập</b>


<b>I, Mục tiêu . Giúp HS</b>





-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè TN .


- <sub>Xác định số d cho phép chia một số thập phân cho mơt số tự nhiên .</sub>


-Cđng cè ý nghĩa của phép chia thông qua bài toán có lời văn .
<b>II, Lên lớp .</b>


A. Kiểm tra : TÝnh 45,5 : 12
B. H íng dẫn luyện tập


Bài 1 : Đặt tính rồi tính


Bài 2 : Y/c thùc hiÖn ý a( nh SGK)
+ T×m sè d cđa phÐp chia?


- Y/c thùc hiƯn ý b, tìm số d của phép
chia?


Bài 3: §Ỉt tÝnh råi tÝnh


- Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia 21,3 : 5
* Khi chia sè TP cho sè TN mà còn d ta có
thể chia tiếp bằng cách viết thêm chứ số 0
vào bên phải số d råi tiÕp tơc chia .


- Y/c thùc hiƯn vµo vë


- Nêu y/c, tự làm vào vở
- Chữa bài, nhận xét


KQ: a, 9,6 c, 6,1
b, 0,86 d, 5, 203
- Thực hiện


+ 0,12 ( thử lại)


- Thơng là 2,05, số d là 0,14
+ thử lại : (2,05 x 21 + 0,14


= 43,19)
- Theo dâi vµ nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 4
Tóm tắt .


8 bao : 243,2kg
12 bao ... kg ?


3. Củng cố - Dặn dò .


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xÐt giê häc
- Lµm VBT vµ chuÈn bị bài sau.


KQ: a, 26,5 : 25 = 1,06
b, 12,24 : 20 = 0,61
- Đọc đề bài


Bài giải


Một bao gạo cân nặng .


234,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo cân nặng .


30,4 x 12 = 364,8 kg


<b>Thø t ngµy tháng năm 200</b>


<b>Tit : Tập đọc</b>


<b>trång rõng ngËp mặn </b>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- c ỳng : trin tranh , lấn biển , là lá chắn , xói lở , sóng lớn ...


+ Đọc diễn cảm trơi chảy tồn bài , ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các
cụm từ


- Từ ngữ : Rừng ngập mặn , quai đê , phục hồi ...


- Nội dung : Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá , thành tích khơi
phục rừng ngập mặn những năm qua , tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi .


<b>II, §å dïng .</b>


- Tranh vẽ : SGK , tranh ảnh về rừng ngập mặn ...Bản đồ Việt Nam.
<b>III, Lên lớp .</b>


A. KiÓm tra .



- Nối tiếp đọc từng đoạn bài : Ngời gác rừng tí hon .
- Tra lời câu hỏi : Nêu nội dung bài .


B. Bµi míi .


1. Giới thiệu bi .
2. Luyn c


- Luyện phát âm .
- Giải nghĩa từ khó .
- Đọc toàn bài .


- c mu ( chú ý giọng đọc ) .
3, Tìm hiểu bài .


- Nêu ý chính của từng đoạn .


- Nêu nguyên nhân và hiệu quả của
việc phá rừng ngập mặn


- Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn ?


- Kể tên các tỉnh có phong trào
trông rừng ngập mặn tốt ?


- Nờu tỏc dng của rừng ngập mặn
khi đợc phục hồi .


- Nªu nội dung chính của bài .


4, Đọc diễn cảm .


- Đọc diễn cảm đoạn 3 .
- Thi đọc diễn cảm .


- 3 em nối tiếp đọc bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- 1hs đọc


- đọc thầm bài , trao i tho lun
SGK .


- Nguyên nhân khiến rừng ngập
mặn bị tàn phá .


- Công tác khôi phục rừng ngËp
mỈn .


- Tác dụng ... Khi đợc phục hồi
- Do chiến tranh , quai đê lấn biển


lµm đầm nuôI tôm ...


- Lm tt cụng tỏc thụng tin ... Bảo
vệ đê điều ...


- Minh H¶i , BÕn Tre ...
- Chỉ trên BĐVT các tỉnh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bình chọn bạn đọc hay .


5. Củng cố - Dn dũ .


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét giê häc .


chim trë nªn phong phó .
- Nguyªn nh©n khiÕn rõng ngËp


mặn bị tàn phá ... Khi phục hồi .
- 3 em nối tiếp đọc .


- luyện đọc cặp đôi .
- 2 em nhc li.


- Đọc lại bài , chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt : TËp làm văn</b>
<b>luyện tả ngời </b><i>(tả ngoại hình).</i>


<b>I, Mục tiêu .</b>


- Xách định đợc những chi tiết tả ngoại hình của các nhân viạt trong bài văn
mẫu thấy đợc mỗi qua hệ giữa các chi tiét miêu tả đặc điểm ngoại hình của
nhân vật với nhau và tính cách ca nhõn vt .


- Lập sàn ý cho bàI văn tả một ngời mà em thờng gặp .
II, Đồ dùng .





-Bảng nhóm , bảng phụ ghi sẵn dàn ý bài văn tả ngời .
<b>III, Lên lớp .</b>


A. Kiểm tra .


- Nêu kết quả quan sát một ngời mà em thờng gặp .
B. Bài mới .


1. Giới thiệu bài .


- Nêu mục tiêu bài học .
2. Bài tập .


<i>Bài 1.</i>


- Đọc yêu cầu và nội dung .
a, Bà t«i .


- Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại
hình của bà ?


- Tóm tắt các chi tiết đợc miêu tả ở
từng câu .


- Các chi tiết đó có quan hệ với
nhau nh thế nào ?


- Đoạn 2 cịn tả đặc điểm . gì về
ngoại hình của bà ?



- Các đặc điểm đó có quan hệ với
nhau nh thế nào ? chúng cho biết
điều gì về tính tình của bà ?
b, Chú bé vùng biển .


- Đoạn văn tả những đặc điểm nào
về ngoại hình của bạn Thắng ?
- Những đặc điểm ấy cho bit iu


gì về tính tình cảu bạn Thắng ?
=> Giảng .


- Khi tả ngoại hình nhân vật cần lu


- 2 em đọc , trao đổi và làm bài .
- mái tóc của bà qua con mắt nhìn


của đứa cháu ( cậu bé ).
- Trả lời


- Quan hệ chặt chẽ ... chi tiết sau
làm rõ chi tiÕt tríc .


- Tả giọng nói , đơi mắt , khuân mặt
của bà ...


- Quan hệ chặt chẽ , khắc hoạ rõ nét
về hình dáng , tính tình dịu dàng ,
dịu hiền , tâm hồn tơi trẻ , yêu đời


, lạc quan .




-Tả : Thân hình , cổ , vai , ngực
bụng, tay , đôi mắt , miệng , trán
của bạn Thắng .


- lµ cËu bé thông minh , bớng và
gan dạ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ý điều gì ?
=> Kết luận .
<i>Bài 2 .</i>


- <sub>Đọc yêu cầu bài .</sub>


- c cu to bi văn tả ngời ?
- Giới thiệu về ngời em định tả , ...


ai ? quan sát dịp nào ?
- Yêu cầu lập dàn ý văn vở .
- Nhận xét ỏnh giỏ .


3. Củng cố - Dặn dò .
- Nhận xÐt giê häc .


cđa nh©n vËt .


- 2 em đọc .



- Tả ơng khi đang đọc báo ...
- Tả mẹ khi đang nấu cơm .
- Tả cô giáo khi đang giảng bài .




-1 em lập vào bảng phụ, báo cáo
kết quả bài làm .


- làm lại bài 2 hoàn chỉnh .
- chuẩn bị bài sau


<b>Tiết : KHOA học</b>
<b>Đá vôI</b>


<b>I/Mục tiêu : Giúp HS .</b>




-K c tờn 1 số vùng núi đá vôi , hang động ở nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- <sub>Tự làm thí nghiệm để phát hiềm ra tính chất của đá vơi.</sub>


<b>II/§å dïng </b>




-Su tầm tranh ảnh về hang , động đá vơi.



- <sub>H×nh vÏ SGK</sub>


-Một số hịn đá , đá vơI nhỏ , giấm đựng trong lọ nhỏ , bơm tiêm.
<b>III/Lên lớp.</b>


A.KiÓm tra.


- Nêu tính chất và hợp kim của nhôm?


- <sub>Khi s dụng đồ dùng bằng nhơm cần lu ý điều gì?</sub>


<b>B.Bµi míi.</b>


<i>1.Một số vùng núi đá vơi của nớc ta.</i>
- Đọc tên các vùng núi đá vôi?


- Em biết vùng nào nớc ta có nhiều đá
vơI và núi đá vơi.


->KÕt ln


<i>2.Tính chất của đá vơi.</i>
*Thí nghiệm


- Cọ xát hịn đá cuội và hịn đá vơi vào
nhau và nhận xét?


*ThÝ nghiÖm 2



- Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ , nhỏ
giấm vào hịn đá và đá cuội?


-> KÕt ln.


<i><b>3.</b><b>í</b><b>ch lợi của đá vơi.</b></i>


- Đá vơi đợc dùng để làm gì?
=> Kt lun


<b>4.Củng cố - dặn dò</b>




-Mun bit 1 hũn ỏ có phải đá vơi
hay khơng ta làm thế nào?




NhËn xét giờ học


- Quan sát hình vẽ (tr 54)
- Động Hơng tích Hà Tây.


- ng Phong Nha- Qung Bỡnh.
- Núi Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng.
- Ninh Bình nhiều núi đá vơi.


- Chỗ cọ xát của hịn đá vơi bị mài mịn,
ở hịn đá cuội có màu trắng đó là vụn


của đá vơi.


=> Đá vụi mm hn ỏ cui.


- Đá vôi sủi bọt và có khói bay lên.Đá
cuội không có phản ứng gì,giấm bị chảy
đi.


=>ỏ vụi . . . nh gim si bọt.
- Thảo luận cặp đôi - Trả lời


- Nung vôi , lát đờng , xây nhà , làm
phấn...


- Cọ xát vào hòn ỏ khỏc.


- Nhỏ vào giọt giấm hoặc axít lên trên.
- Đọc mục Bạn có biết


- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b>Thø s¸u ngày tháng năm 200</b>


<b>Tiết 1 : Toán</b>


<b>chia một số thập ph©n cho 10 , 100 , 1000,</b>…


I/Mơc tiªu : Gióp HS



- Biết cách chia 1 số thập phân cho 10 , 100 , 1000


( có thể lấy số thập phân đó nhân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001,…)
II/ Lên lớp.


A.KiĨm tra.


- Mn nh©n 1 sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01 ;
0,001 ta lµm thÕ nµo?


B/Bµi míi.
1.Giíi thiệu bài
2.Kiến thức cơ bản.


<i>a,Vớ d 1 : 213,8 : 10 = ?</i>
- Hớng dẫn HS đặt tính.




-2 em ph¸t biĨu


- <sub>VÝ dơ : 50,96 x 0,01 = 5096</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- VËy : 213,8 : 10 = 21,38
+ NhËn xét thơng và SBC?
-> KL: SGK


<i>b.Vớ d 2 : 89,13 : 100 = ?</i>


89,13 : 100 = 0, 8913
3, Quy tắc: SGK
<b> 4, Luyện tập </b>
<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>
- Nhận xét, đánh giá.


<i>Bµi 2: TÝnh nhÈm rồi so sánh kết quả tính</i>


- Nhận xét : chia mét sè thËp ph©n cho


10,100,1000 ... tức là nhân s ú vi 0,1 ; 0,01 ;
0,001 .


- Chữa bài, nhËn xÐt.


<i><b>Bài 3: Y/c đọc đề bài, tự tóm tắt rồi giải.</b></i>
C, Củng cố , dặn dị .


- Chèt bµi, nhËn xÐt giê häc.


- Lµm VBT, häc bµi, chuÈn bị bài sau


38
80
0
+nêu


- 2 em c .


- Thực hiện và nêu cách làm


- Đọc và cho VD khác
- Đọc y/c, nêu miệng



- Đọc yêu cầu.


- Suy nghĩ làm bài, so sánh 2 k/q
12,9 : 10 = 1,29


12,9 x 0,1 = 1,29  2 kÕt qu¶
b»ng nhau .


- KÕt qu¶ : 1,234 ; 0,57 ; 0,876 .
- Đọc và làm bài .


*Đáp số : 483,525 tÊn .


<b>TiÕt : LuyÖn tõ và câu</b>
<b>luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I/Mục tiêu</b>




-Xỏc nh c các cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong cõu.




-Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.
A.Kiểm tra.



- <sub>Đọc đoạn văn viết về đề tài bảo vệ mụi trng.</sub>


B.Bài mới


1.Giới thiệu bài.
2.Bài tập.


<i>Bài 1.</i>




-Nêu yêu cầu




-Gợi ý : Gạch dới chân các cặp
quan hệ từ trong câu.




-Nhận xét - Đánh giá
<i>Bài 2.</i>


- Đọc yêu cầu và néi dung
Hái


- <sub>Mỗi đoạn văn a , b u cú my </sub>


câu?





-Yêu cầu của bài là gì?


+ Cặp quan hệ từ : Nhờ. . . mà biểu thị
Nguyên nhân - Kết quả


+ Cặp quan hệ từ : Không những . . . mà
biểu thi quan hệ tăng tiến.


- 2 em c


- <sub>Có 2 câu</sub>


-Chuyển 2 câu thành 1 câu có sử
dụng các cặp quan hệ từ




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- <sub>Cặp quan hệ từ trong câu có ý </sub>


nghĩa gì?
<i>Bài 3.</i>




-Đọc yêu cầu





-Hai đoạn văn sau có gì khác
nhau?


- Đoạn nào hay hơn?Vì sao?


- Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều
gì?


=>Kết luận


3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học


a. Vì . . . nên : Nguyên nhân . . . Kết quả.
b.Chẳng những . . .mà : quan hệ tăng
tiến.


- <sub>2 em c - Tr li cõu hi.</sub>


- Đoạn a hay hơn đoạn b vì có quan hệ
từ... rờm rà.


- Lu ý dùng đúng chỗ , đúng lúc và
đúng mục ớch.




-Xem lại bài tập





-Chuẩn bị bài : Ôn tập về tõ lo¹i.


<b>TiÕt : TËp làm văn</b>
<b>luyện tập tả ngời</b>


<b>( Tả ngoại hình)</b>
<b>I/Mục tiêu</b>




-Củng cố kiến thức về đoạn văn.




-Dựa vào dàn ý viết đoạn văn tả ngoại hình 1 ngời em thờng gặp.
<b>II/Đồ dùng</b>


- <sub>Chuẩn bị trớc dàn ý.</sub>


III/Lên lớp.
A, Kiểm tra.




-Chấm dàn ý bài văn tả ngời mà
em thờng gặp.


B, Bài mới.


1.Giới thiệu bài.
2.Bài tập.




-Nêu yêu cầu.




-Đọc phần gợi ý


- <sub>Gợi ý lµm bµi.</sub>


-Tù lµm bµi vµo vë.




-Nhận xét - đánh giỏ




-1 em c


- <sub>4 em c ni tip</sub>


-Đọc thầm phần tả ngoại hình
trong dàn ý.



- 1 em viết bảng phụ làm bài.


- <sub>Đọc bài viết</sub>


-3 , 5 em c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3.Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học -Viết hoàn chỉnh bài văn
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết : Sinh hoạt</b>
<b>tuần 13</b>


I/Mục tiêu




-Nhận xét u , khuyết đIểm trong tuần học.




- ra phơng hớng hoạt động tuần sau.
II/Nội dung.


1.Líp tr ëng th«ng qua báo cáo tuần.





-ý kiến cá nhân , các tổ.
2.GVCN nhËn xÐt chung.


a.Đạo đức : - Nhìn chung các em ngoan , lễ phép . . .
- Vui vẻ , đoàn kết với bạn bè.


b.Học tập : - Chuẩn bị bài tơng đối đầy đủ.




-Cã ý thøc h¬n trong häc tËp.


- <sub>………</sub>
- <sub>………</sub>
- <sub>………</sub>


c.Các hoạt động khác.


- Tham gia đầy đủ , hoàn thành tốt.
3.Tuyên dơng


- Khen : .. . . .. . . .. . . .. . .
- Nh¾c nhë. . . . .. . .
4.Ph ơng h ớng tuần sau .


- Duy trỡ s số , nội quy trờng lớp.
- Tham gia hoạt động đội tích cực
- Chuẩn bị tốt các bài học tuần sau.


</div>


<!--links-->

×