Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>


<i> Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b> Tập đọc</b>


<b>Con chó nhà hàng xóm </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy
đi, rối rít, thỉnh thoảng. Biết đọc phân biết lời kể với lời nhân vật


- Hiểu nghĩa các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình thân giữa một bạn nhỏ
với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trị của các vật ni trong đời sống tình cảm của trẻ
em.


2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa cỏc
cm t


3. TĐ: Hs biết yêu mến các con vật nuôi trong nhà và bảo vệ chóng


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (sgk).</b>
<b>III. Các hot ng dy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc bài: Bán chó.



Giang ó bỏn chú nh th no?


<b>B. Bài mới .</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


Giới thiệu chủ điểm míi vµ bµi häc


<b>2. Luyện đọc.</b>


2.1 Giáo viên đọc mẫu toàn bài


2.2 Hớng dẫn h.s luyện đọc, kt hp gii ngha
t.


a. Đọc từng câu.


- G.v un nắn t thế đọc cho từng h.s.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp .


-Các em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ.
+, Giải nghĩa 1 số từ :


Tung tăng có nghĩa ntn?


Chỗ có xơng lồi lên giữa cổ chân và bàn chân
còn gọi là gì ?


c. c từng đoạn trong nhóm.- G.v nhân xét các
nhóm đọc.



d. Thi đọc giữa các nhóm.


G.v nhận xét các nhóm đọc. Cả lớp đọc Đ T
<b> Tit 2</b>


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- Câu 1


Bạn của Bé ở nhà là ai ?


Bé và Cún thờng chơi đùa với nhau ntn ?
- Câu 2


Vì sao Bé bị thơng ?


Khi Bộ bị thơng, Cún đã giúp bé ntn ?
Câu 3


Những ai đến thăm Bé ?
Vì sao Bé vẫn buồn ?
Câu 4


Cún đã làm gì cho Bé vui lịng ?
Câu 5.


Bác sỹ nghĩ rằng vết thơng của Bé mau lành là
nhờ ai?


Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?


Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa
Bé và Cún Bông mang lại niềm vui cho Bé, giúp
Bé mau lành bệnh . các vật nuôi trong nhà là bạn
của trẻ em


- Hai h.s c.
- Một h.s trả lời.


-Häc sinh chó ý l¾ng nghe.


Học sinh chú ý lắng nghe.
-H.s tiếp nối nhau đọc từng câu.
-HS đọc từng đoạn


1,2 em đọc câu trên bảng phụ
1 em đọc phần chú giải
Mắt cá chân


§äc theo nhãm 5


- Các nhóm thi đọc(đồng thanh, cá
nhân, từng đoạn, cả bài )


Đọc đồng thanh đoạn 1, 2
H.s c thm on 1.


- Cún Bông, con chó của bác hµng
xãm


Nhảy nhót tung tăng khắp nơi.


1 em đọc câu hi


Bé mải chạy theo Cún vấp phải
một khúc gỗ và ngÃ


Cỳn chy i tỡm m ca Bộ đến
giúp


- H.s đọc đoạn 2.
- Một hs đọc câu hỏi.


Bạn bè thay nhau đến thăm kể
chuyện , tặng quà cho Bé
Bé nhớ cún bông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Luyện đọc lại </b>


Giáo viên hớng dẫn 2, 3 nhóm mỗi nhóm 4 h.s
đọc phân vai.


- Thi c ton truyn.


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét toàn bài.


thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì
con búp bê làm cho Bé cời


Bác sỹ nghĩ rằng vết thơng của Bé


mau lành là nhờ Cún


Tình bạn giữa Bé và Cún Bơng đã
giúp Bé mau lành bệnh


Học sinh đọc theo vai (ngời dẫn
chuyện, Bé, mẹ của Bé)


________________________
<b> Toán</b>


<b>Ngày, giờ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. KT: Giỳp hs nhn bit c một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng
trong một ngày. Củng cố biểu tợng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng ,
tra , chiều, tối, đêm ) và đọc đúng giờ trên đồng hồ


2. KN: Bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian


3. T§: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Mt ng h bng bỡa (có kim ngắn, kim dài). Đồng hồ để bàn (loại chỉ có 1 kim
ngắn và 1 kim dài), đồng hồ điện tử.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Hớng dẫn học sinh giải bài tốn </b>



a, Giíi thiƯu bµi .


Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm , hết ngày
rồi lại đến đêm. Ngày nào cũng có buổi sáng,
buổi chiều và buổi tối


Một ngày có 24 giờ, một ngày đợc tính từ 12
giờ đêm hơm trớc đến 12 giờ đêm hơm sau


<b>2. Thùc hµnh</b>


Bµi 1: MiÖng.


Hớng dẫn học sinh quan sát mơ hình đồng hồ
và trả lời


Bài 2:


Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi
trong tranh


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống theo mẫu
-Nhận xét chữa bài .


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Về nhà thực hành xem đồng hồ
-Nhận xét tiết học


Học sinh nghe


1 vài em đọc lại
-Một HS nêu y.c


Häc snh quan sát rồi nêu
-Nhiều h.s nêu miệng.


- 6 gi sỏng; 12 giờ tra; 5 giờ chiều
giờ tối (19 giờ) 10 giờ đêm (22 giờ)
Học sinh quan sát mơ hình đồng hồ trong
tranh


Đồng hồ C (tranh 1)
Đồng hồ D (tranh 2)
Đồng hồ B (tranh 3)
Đồng hồ A (tranh 4)
-Học sinh đọc đề toán.
20 giờ hay 8 giờ tối
_________________________________________________


<b>Bi chiỊu </b>
<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>ễN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm
,dấu phẩy ,giữa các cụm dài.


Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thọai



Hiểu nghĩa của các từ mới nắm đợc diễn biến câu chuyện.
Yờu thớch mụn học.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn h.s luyện đọc, kết hợp giải nghĩa </b>


tõ.


a, §äc tõng c©u.


- G.v uốn nắn t thế đọc cho từng h.s.
b, Đọc từng đoạn trớc lớp.


-Các em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+, Gi¶i nghÜa 1 sè tõ :


c, Đọc từng đoạn trong nhóm .-G.v nhân xét các
nhóm đọc .


d. Thi đọc giữa các nhóm .


G.v nhận xét các nhóm đọc. Cả lớp đọc Đ T


<b>3. Luyện đọc lại </b>


Giáo viên hớng dẫn 2, 3 nhóm mỗi nhóm 4 h.s
đọc phân vai.



- Thi đọc tồn truyện.


<b>4. Cđng cè dỈn dò: Nhận xét toàn bài.</b>


- H.s tip ni nhau c từng câu.
- HS đọc từng đoạn


1, 2 em đọc câu trên bảng phụ
Học sinh đọc theo vai (ngời dẫn
chuyn, Bộ, m ca Bộ)


___________________________


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp HS nhận biết đợc 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi trong tuần và tên gọi các giờ
tơng ứng có trong 1 ngày


Bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ. Củng cố biểu tợng về thời gian
các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ. Bớc đầu có hiểu biết về
sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngy.


Yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. Híng dÉn häc sinh gi¶i bài toán </b>
<b>2. Thực hành</b>


Bài 1: MiÖng.


Hớng dẫn học sinh quan sát mụ hỡnh ng
h v tr li


Bài 2:


Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với
giờ ghi trong tranh


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống theo mẫu
-Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


V nh thc hành xem đồng hồ
- Nhận xét tiết học.


Học sinh nghe
1 vài em đọc lại
- Một h.s nêu y.c


Học snh quan sát rồi nêu
- Nhiều h.s nêu miệng.


- 6 giờ sáng; 12 giờ tra; 5 giờ chiều


giờ tối (19 giờ) 10 giờ đêm (22 giờ)
Học sinh quan sát mơ hình đồng hồ trong
tranh


Đồng hồ C (tranh 1)
Đồng hồ D (tranh 2)
Đồng hồ B (tranh 3)
Đồng hồ A (tranh 4)
- Học sinh đọc đề toán.
20 giờ hay 8 giờ tối


_________________________________________________________________
<i> Thø ba ngày 19 tháng 12 năm 2018</i>


<b>Buổi sáng Kể chuyện</b>


<b> CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KT : Hs biết kể từng đoạn câu chuyện Con chó nhà hàng xóm bằng lời của mình. Biết
phối hợp lời kể, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Biết nhận xét đánh giá lời bạn
kể


2. KN: Hs rèn kĩ năng nói, nghe để kể đợc từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập chung
theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn


3. T§: Hs cã ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện


<b>II. Chuẩn bị</b> : Tranh sgk
III. Hd dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kể lại câu chuyện: Hai anh em
Nêu ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


Giáo viên nêu mục đích, u cầu giờ học


<b>2. Híng dÉn kĨ chun.</b>


KĨ tõng đoạn câu chuyện theo tranh .
Kể mẫu đoạn 1 theo tranh .


GV nªu néi dung tõng tranh


Tranh 1: Bé cùng cún Bông chạy nhảy tung tăng
Tranh 2: Bé vấp ngà bị thơng Cún Bông chạy đi
tìm ngêigióp


Tranh 3: Bạn bè đến thăm Bé


Tranh 4: Cún Bông làm Bé vui trong những
ngày Bé bị bã bét


Tranh 5: Bé khỏi đau lại đùa vui cùng Cún Bơng


*Kể chuyện trong nhóm.


G.v quan s¸t c¸c nhãm kĨ.
KĨ chun tríc líp .


- G.v nhËn xét bình luận nhóm kể hay nhất
b.Kể toàn bé c©u chun .


Sau mỗi lần kể nhận xét về nội dung .
cách diễn đạt ,cách thể hiện.


- Y.c h.s kể toàn bộ câu chuyện .


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Nêu ý nghĩa câu chuyện


Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ?
NhËn xÐt tiÕt häc.


Về nhà kể lại câu chuyện cho ngêi th©n
nghe.


nhau


Học sinh chú ý lắng nghe
1 h.s đọcyêu cầu.






h.s quan s¸t tranh.


KÓ theo nhãm 5


H.s quan s¸t tõng tranh tiÕp nèi nhau
kĨ tõng đoạn câu chuyện .


Cỏc nhúm c i din k chuyn trớc lớp
.


- C¶ líp nhËn xÐt .


5 h.s kể nối tiếp mỗi h.s kể một đoạn.
Một đến hai h.s kể cả chuyện .


Kể bằng lời của mình ,khi kể chú ý thay
i nột mt iu b.


Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết
giữa Bé và Cún Bông. Cún Bông mang
lại niềm vui cho Bé giúp Bé mau lµnh
bƯnh


- Kể đúng nội dung câu chuyện bằng lời
kể của mình . Khi kể chú ý đến cử chỉ ,
điệu bộ , nét mặt



<b> Chính tả:( Tập chép)</b>
<b> Con chó nhà hàng xóm </b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


1. KT : Hs biết kể từng đoạn câu chuyện Con chó nhà hàng xóm bằng lời của mình. Biết
phối hợp lời kể, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Biết nhận xét đánh giá lời bạn
kể


2. KN: Hs rèn kĩ năng nói, nghe để kể đợc từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập chung
theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn


3. T§: Hs cã ý thøc trong giê häc . Và yêu thích kể chuyện


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học


Kiểm tra bài cũ - G.v nêu mục đích yêu
cầu của tiết học


- Giỏo viờn c


Giáo viên gọi 2 em lên bảng viết
B.Bài mới.


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hớng dẫn tËp chÐp</b>


- Giáo viên đọc đoạn văn chép sẵn trên


bảng phụ


2.1. Híng dẫn chuẩn bị.


H.s viết bảng con


sắp xếp xếp hàng
ngôi sao xôn xao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn
cần chép.


Gíáo viên nêu câu hỏi: Vì sao từ ''Bé'' trong
bài phải viết hoa


Trong 2 từ ''bé'' ở câu '' Bé là một cô bé yêu
lòai vật từ nào là tên riêng ?


- Viết từ khó:
G.v đọc từ


2.2. H.s chép bài vào vở:
G.v sửa lỗi cho h.s .


- G.v theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, t thế
ngồi của h.s .


Chấm chữa bài:
-G.v chấm 5-7 bài.



<b>3. Hớng dẫn làm bài tập.</b>


Bài tập 2:


Giáo viên nêu yêu cầu của bài
Giáo viên phát giấy cho các nhóm


Giáo viên nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 3:


- G.v đọc y.c của bài:


a. Tìm những tiếng chỉ đồ dùng trong nhà
bắt đầu bằng ch


b. Tìm trong bài tập đọc: Con chó nhà hàng
xóm


3 tiÕng cã thanh hái
3 tiếng có thanh ngÃ


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


G.v nhận xÐt giê häc


Từ Bé trong bài phải viết hoa vỡ ú l
tờn riờng


Từ ''Bé'' thứ nhất là tên riêng
-H.s viết bảng con :



quấn quýt, bị thơng, mau lành
H.s chép bài.


học sinh chữa lỗi bằng bút chì


Một em nêu y.c của bài.


ui: múi bởi, bùi ngùi, búi tóc, cái túi, gùi
lúa


uy: Tàu thđy, huy hiƯu, lịy tre, nhơy
hoa, thïng phuy


Một h.s c.


ch: chiếu, chổi, chăn, chai, chậu, chén,
chỉ .


Ca, nhy, mải
Ngã, vẫy, đã
1, 2 em đọc lại


<b> To¸n</b>


<b>Thực hành xem đồng hồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Giúp hs tập xem đồng hồ ( ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với


số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ,.. ) và làm quen với những hoạt động
sinh hoạt hàng ngày


2. KN: Rèn kĩ năng qs và làm quen với số chỉ giờ, với những hoạt động sinh hoạt


3. T§: Hs cã tÝnh cÈn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết ¸p dơng vµo cc sèng
hµng ngµy


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bộ đồ dựng dạy học toỏn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


B. B µi míi


Bài 1 : Hớng dẫn học sinh quan sát tranh
liên hệ với giờ ghi ở bức tranh xem đồng
hồ rồi nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích
hợp


§ång hå A chØ 6 giờ
An đi học lúc 7 giờ sáng


Bui ti An xemphim lúc 20 giờ
17 giờ An đi đá bóng


17 giê chÝnh lµ 5 giê chiỊu
20 giê chÝnh lµ 8 giê tèi
Bµi 2:



Câu nào đúng, câu nào sai ?


Híng dÉn häc sinh c¸ch quan s¸t và liên hệ
với thời gian


vì vào lớp 7 giờ mà bạn 8 giờ mới tới


tr-học sinh quan sát tranh
Tranh An thøc dËy lóc 6 giê
§ång hå B


§ång hå C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

êng)


Vì mở cửa từ 8 giờ đến 17 giờ mà ngời
mua đến lúc 7 giờ hay 19 giờ


(Vì bạn chơi dàn dới ánh đèn điện và có
trăng. Lúc đó phải là 8 gờ tối hoặc 20 giờ
Bài 3:


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh


<b>C. CC dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học</b>


b. Đi học muộn giờ (câu đúng)
c. Cửa hàng đã mở cửa (câu sai)
d. Cửa hàng đóng cửa (câu đúng)
e. Lan tập đàn lúc 20 giờ (câu đúng)


g. Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng (câu sai)
Học sinh thực hành quay kim đồng hồ
trên mơ hình


_________________________


<b> Tự nhiên XÃ hội</b>


<b>Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Giỳp hs bit cỏc thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, Gv, các nhân viên
khác và hs. Biết đợc công việc của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với
trờng học


2. KN: Rèn kĩ năng qs và nhận xét. Biết đợc các thành viên trong nhà trờng và công việc
của từng thành viên trong nh trng


3. TĐ: Hs biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng


<b>II. dựng dạy học:</b> Hình vẽ sách giáo khoa trang 34 , 35
III. Các hoạt động dạy học


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>


Hoạt động 1: Lm vic vi SGK


Mục tiêu: Biết các thành viên và công việc
của họ trong nhà trờng



Cách tiến hµnh:


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm nhá.


GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa.
Nói về cơng việc của từng thành viên trong
hình và vai trị của họ đối với trờng học
*. Bớc 2: Làm việc cả lớp


Giáo viên gọi 1 vài đại diện các nhóm lên
trình bày


*. KÕt ln: Trong trờng Tiểu học gồm có các
thành viên: Thầy (cô) hiệu trởng phó hiệu
tr-ởng, các thầy, cô giáo, …


Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và
cơng việc của họ trong trờng của mình
+. Cách tiến hành:


Bíc 1: Th¶o ln trong nhãm


- Trong trờng bạn biết những thành viên nào
? Họ làm những việc gì ?


*. Bớc 2: Giáo viên gọi 2, 3 em trình bày trớc
lớp.


*. Kt lun: Hc sinh phi biết kính trọng và
biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trờng,


yêu quý và đoàn kết với các bạn trong trờng
*. Hoạt động 3: Trò chi '' ú l ai ''


Giáo viên hớng dẫn cách chơi C. Củng cố dặn
dò:


Giáo viên nhận xét giờ học


<b>2. Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


-Cả lớp hát bài hát: Ba ngọn nến
Lớp chia 5 nhóm nhỏ mỗi nhóm 6
em


Học sinh quan sát hình vẽ SGK
Học sinh gắn tấm bìa vào từng hình
cho phù hợp


Các nhóm thực hiện.


Đại diện các nhóm trình bày
Thảo luËn trong nhãm


cô hiệu trởng, cô, thầy hiệu phó, cơ
tổng phụ trách đội, chú bảo vệ, cơ lao
cơng


Häc sinh nªu



- Chăm học, ngoan, có ý thức giữ gìn
trờng lớp sạch đẹp


1 em lên bảng đứng quay lng xuống
lớp. Giáo viên gắn 1 tấm bìa có ghi 1
thành viên trong nh trng.


- 1 em khác nói: Đó là ngời làm cho
trờng lớp luôn sạch, cây cối luôn tơi
tốt


(ngời đó thờng làm ở sân trờng hay
v-ờn trv-ờng)


- Học sinh đứng quay lng xuống lớp
đoán Bác lao cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sau bµi häc h.s biết: Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, giáo viên và
các nhân viên khác và học sinh.


- Công việc của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với trờng học
-Yờu thớch mn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


III. Cỏc hot ng dạy học


<b>1- Giíi thiƯu bµi .</b>



Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ .


GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa.
Nói về cơng việc của từng thành viên trong
hình và vai trị của họ đối với trờng học
*. Bớc 2: Làm việc cả lớp


Giáo viên gọi 1 vài đại diện các nhóm lên trình
bày


Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và
công việc của họ trong trờng của mình
+. Cách tiến hành :


Bíc 1 : Th¶o luận trong nhóm


- Trong trờng bạn biết những thành viên nào ?
Họ làm những việc gì ?


*. Bớc 2: Giáo viên gọi 2, 3 em trình bày tríc
líp.


*. Hoạt động 3 : Trị chơi '' Đó l ai ''


Giáo viên hớng dẫn cách chơi C. Củng cố dặn
dò:


Giáo viên nhận xét giờ học



<b>2. Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


-Cả lớp hát bài hát :Ba ngọn nến
Lớp chia 5 nhóm nhỏ mỗi nhóm 6
em


Học sinh quan sát hình vẽ SGK
Học sinh gắn tấm bìa vào từng hình
cho phù hợp


Các nhóm thực hiện .


Đại diện các nhóm trình bày
Thảo luận trong nhãm


cơ hiệu trởng, cơ, thầy hiệu phó, cô
tổng phụ trách đội, chú bảo vệ, cô
lao cơng


Học sinh nêu Chăm học, ngoan, có ý
thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
1 em lên bảng đứng quay lng xuống
lớp. Giáo viên gắn 1 tấm bìa có ghi 1
thành viên trong nhà trờng.


- 1 em khác nói: Đó là ngời làm cho
trờng lớp luôn sạch , cây cối luôn tơi
tốt .



(ngi ú thng làm ở sân trờng hay
vờn trờng).


<b> </b>_____________________________
<b> To¸n</b>


<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Ơn xem đồng hồ (ở thời điểm: Buổi sáng, buỏi chiều, buổi tối).


Ôn làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời
gian (đún g giờ, muộn giờ, sáng, tối).


Yêu thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Bài 1: Hớng dẫn học sinh quan sát tranh liên
hệ với giờ ghi ở bức tranh xem đồng hồ rồi
nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hp


Đồng hồ A chỉ 6 giờ
An đi học lóc 7 giê s¸ng


Buổi tối An xemphim lúc 20 giờ
17 giờ An đi đá bóng



17 giê chÝnh lµ 5 giê chiỊu
20 giê chÝnh lµ 8 giê tèi
Bµi 2:


Câu nào đúng , câu nào sai ?


Híng dẫn học sinh cách quan sát và liên hệ


học sinh quan s¸t tranh
Tranh An thøc dËy lóc 6 giê
§ång hå B


§ång hå C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

víi thêi gian


vì vào lớp 7 giờ mà bạn 8 giờ mới tíi trêng)
Bµi 3:


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh


<b>Cđng cè dặn dò</b>


Giáo viên nhận xét giờ học


ghi trờn ng hồ với thời gian thực tế
Học sinh thực hành quay kim đồng hồ
trên mơ hình


<i> Thứ t ngày 20 tháng 12 năm 2018</i>



<b>Buổi sáng</b>


<b> Toán</b>


<b>Ngày, tháng</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


1. KT: Giúp hs biết đọc tên các ngày trong tháng. Bớc đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày,
tháng trên một tờ lịch. Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng( nhận biết tháng11 có
30 ngày; tháng 12 có 31 ngày ). Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ.
Và củng cố biểu tợng về thời điểm và khoảng thời gian


2. KN: Rèn hs kĩ năng qs và làm quen với đơn vị thời gian


3. T§: Hs cã tÝnh cÈn thËn, khoa häc vµ chÝnh xác. Biết vận dụng vào cuộc sống


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1 quyển lịch tháng


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bµi míi</b>


- Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng


GV treo tê lÞch tháng 11 lên bảng và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng
GV treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới



thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong
tháng 11.


GV khoanh vo s 20 và nói: '' Tờ lịch cho
ta biết chẳng hạn ngày vừa đợc khoanh
làngày bao nhiêu trong tháng 11 và ứng với
thứ mấy trong tuần lễ .


Ngµy võa khoanh lµ ngµy 20.11


GV chỉ vào ngày bất kỳ trong tờ lịch và yêu
cầu học sinh đọc


Cét ngoµi cïng ghi số chỉ tháng ( trong
năm). Dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong
1 tuần lễ. Các ô còn lại ghi số chỉ các ngày
trong tháng


- Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 kết thúc vào
ngày 30. Vậy tháng 11 có 30 ngày.


- GV gi hc sinh đọc thứ ngày trong tháng
11


- Ngµy 26.11 lµ thứ mấy


<b>3. Thực hành.</b>


Bài1.



GV hớng dẫn học sinh cách viết


Bài 2: ( miệng )


Xem tờ lịch råi cho biÕt
- Ngµy 22. 12 lµ thø mÊy ?
- Ngày 25 .12 là thứ mấy ?


- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ?
<b>4. Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học </b>


Học sinh quan sát


Học sinh đọc: Ngày 20 tháng 11
- Ngày 28 tháng 11


Học sinh nhắc lại : Tháng 11 có 30 ngµy
Ngµy 26.11 lµ ngµy thø ba


1 học sinh đọc yêu cầu của bài
h.s viết vào ô trống trong SGK


Häc sinh quan sát tờ lịch
Ngày thứ hai


Ngày thứ năm


Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật (ngµy mïng
7, 14, 21, 28)



<b>Tập đọc</b>
<b>Thời gian biểu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi: thêi gian biểu, vệ sinh cá nhân


- Hiu tỏc dng của thời gian biểu, hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó lập thời gian
biểu cho hđ của mình .


2. KN: Hs đọc to, rõ ràng, lu lốt. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu
3. TĐ: Hs biết lập thời gian biểu cho mình và thc hin theo thi gian biu


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Bảng phụ viết 1 vài câu cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm 2 em tiếp nối đọc 4 đoạn trong truyện


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc</b>


2.1. GV đọc mẫu: Học sinh chú ý lắng nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ



a. Đọc từng câu:


-GV un nn t th ng đọc của các em Mỗi em đọc 1 dòng
b. c tng on trc lp.


-Bài chia làm mấy đoạn.


Các em chú ý ngắt giọng và nhấn giọng ở
một sè c©u.


-G.v hớng dẫn đọc từng câu trên bảng phụ


Bài chia làm 4 đoạn
Mỗi em đọc 1 đoạn
2 . 3 em c


c. Đọc từng đoạn trong nhãm.


-G.v theo dõi các nhóm đọc Đọc nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm.


2.3. Học sinh đọc tồn bài


-G.v và học sinh nhận xét cách đọc của các
nhóm , bình điểm .


Đại diện các nhóm thi đọc


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>



- Câu 1.


Đây là lịch làm việc của ai ?.


Em hÃy kể các việc Phơng Thảo lµm hµng
ngµy .


Học sinh đọc thầm tồn bài


Lịch làm việc của bạn Ngô phơng Thảo
học sinh lps 2 A trờng Tiểu học Hoà Bình 4
học sinh lần lợt kể bằng lời của mình các
việc bạn làm vào các buổi : Sáng , tra,
chiều , tèi `


+C©u 2.


Phơng Thảo ghi các việc cần làm vào thời
gian biểu để làm gì ?


1em đọc câu hi


Để bạn nhớ việc và làm các việc 1 cách
thong thả , tuần tự , hợp lí


+Câu 3.


Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì
khác ngày thờng ?



Thi tỡm nhanh c gii:


1 em nhóm 1 đọc vài thời điểm trong
thời gian biểu của bạn Thảo


7 giờ đến 11 giờ: Đi học
Th by: Hc v


Chủ nhật: Đến bà


Cỏc nhóm thi tìm nhanh đọc giỏi


Học sinh các nhóm khác phải tìm nhanh,
đọc đúng việc làm của bạn Thảo trong thời
điểm ấy sau đó đổi ngợc lại


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh ghi nhớ
-Bài văn gợi cho em thấy điều gì ?
G.v nhân xét giờ học .


- Về nhà tự lập thời gian biĨu cho m×nh


Thời gian biểu giúp ta sắp xếp thời gian
làm việc hợp lý , có kế hoạch làm cho công
việc đạt kết quả .


Ngời lớn , trẻ em đều nên lập thời gian


biểu cho mình


___________________________
<b> TËp viÕt</b>


<b>Chữ hoa: O</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


1. KT: Viết đợc chữ cái O hoa cỡ vừa và nhỏ. Và cụm từ ứng dụng: Ong bay bớm lợn. Hiểu
đợc nghĩa của từ ứng dụng: Tả cảnh ong bớm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn v sch ch p


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Mẫu chữ cái hoa O. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Câu ứng
dụng: Ong bay bớm lợn viết sẵn


<b>III. Hot ng dy hc</b>
<b>A. Kim tra bi c.</b>


Viết bảng con chữ N hoa


-Nhắc lại câu thành ngữ : Nghĩ trớc nghĩ sau
-Nhận xÐt häc sinh viÕt bµi


<b>B.Bµi míi .</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục đích u </b>



cÇu giê häc


<b>2. Híng dÉn h.s quan s¸t nhËn xÐt </b>


- G.V giới thiệu chữ mẫu.
Nêu độ cao của chữ O


- Chữ O đợc viết nh thế nào ?
+ Cách vit.


G.V vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.


t bỳt trên đờng kẻ 6 đa bút sang trái, viết nét
cong kín phần cuối lợn vào trong bụng chữ dừng
bút trên đờng kẻ 4


Híng dÉn h.s viÕt ch÷ O vào bảng con.


<b>3. Hớng dẫn viết cụm từ øng dông</b>


Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
-Y.c đọc cụm từ ứng dụng .
-Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .


Tả cảnh ong ,bớm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh
bình


G.v viết mẫu cụm từ ứng dụng.
HD h.s quan sát nhận xét
- Chữ nào có độ cao 2,5 li?


- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh c vit ntn?


- Khoảng cách giữa các chữ cái viết ntn?


<b>4. HD h.s viết vào bảng con </b>


- GVquan sát hớng dẫn và sửa lỗi cho h.s


<b>5. HD viÕt bµi vµo vë tËp viÕt</b>


- GV híng dÉn h.s viết 1 dòng chữ O cỡ vừa, 2
dòng chữ O cỡ nhỏ


- 1 dòng chữ Ong cỡ nhỡ, 1dòng cỡ nhỏ


- 2 dòng câu ứng dụng : Ong bay bớm lợn cỡ nhỏ


<b>6. Chấm chữa bài</b>


- GV chÊm 1sè bµi -nhËn xÐt bµi viÕt cđa h.s


<b>7. Củng cố dặn dò</b>


-GVnhận xét giờ học


HS viết bảng con


-1em nhắc lại câu thành ngữ : Nghĩ
tr-ớc nghĩ sau





-HS quan sát chữ mẫu
Chữ O cao 5 li


Gồm 1 nét cong kín
HS quan sát


Học sinh viết chữ O vào bảng con 2, 3
lợt


1 em c cõu ứng dụng: Ong bay bớm
lợn


- Ch÷: O , G , l , b , y
- Cao 1 li : c , , ¬ ,n , a


- Dấu thanh sắc đợc viết trên chữ ơ
- Dấu thanh nặng viết dới chữ ơ
-Bằng 1 con chữ o


HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở tập viết theo y.c
cđa GV


<b>Đạo đức</b>


<b>Gi÷ trËt tù vƯ sinh nơi công cộng (tiết1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Hs hiu vỡ sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Cần làm gì và tránh những việc
gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng


2. KN: Hs biết giữ trật tự, vệ sinh những nơi công cộng


3. TĐ: Hs có thái độ trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b> Ttranh ảnh cho các hoạt động 1, 2 tiết 1
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động 1: phân tích tranh </b>


Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu đợc một biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiƯn cơ thĨ vỊ giữ gìn trật tự nơi công cộng.
- Cách tiến hành:


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
Nội dung tranh vẽ gì ?


Việc chen lấn, xô đẩy nh vậy có tác hại gì
Qua sự việc này em rút ra điều gì ?


Giáo viên nêu kết luận:


<b> Hot động 2: xử lý tình huống </b>


Mơc tiªu: Gióp häc sinh hiĨu 1 biĨu hiƯn cơ


thĨ vỊ gi÷ vƯ sinh nơi công cộng


Cách tiến hành:


- giáo viên giới thiệu với học sinh Nội
dung tranh: Trên ô tô một bạn nhỏ tay cầm
bánh ăn, tay ia cầm lá bánh và nghĩ: bỏ
rác vào đâu bây giờ ?


Chúng ta nên chọn cách ứng xử nào? Vì
sao


Giáo viên kết luận.


*Hot ng 2: m thoi


- Mc tiêu : Giúp học sinh hiểu đợc lợi ích
trật t v sinh ni cụng cng.


- Cách tiến hành


- Giáo viên nêu câu hỏi


+ Cỏc em bit nhng nơi cơng cộng nào:-
Mỗi nơi đó có ích gỡ ?


- Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các
em cần làm gì và cần tránh những việc gì?
- Giáo viên nếu kết luận : Sách giáo khoa



<b>Hot ng3: Nhn xột gi hc</b>


Vẽ cảnh trên sân trờng có buổi biểu diễn
văn nghệ.


Gây ồn ào làm các bạn có thể bị ngÃ
Cần giữ trật tự nơi công cộng


Học sinh quan sát tranh


Cỏc nhúm thảo luận về cách giải quyết và
phân vai để chun b din.


Một số học sinh lên sắm vai


Nhà trêng, bÖnh viÖn, bÕn xe .v.v....


Học sinh học tập, bện viện để cho ngời ốm
chữa bệnh...


Không đợc gây ồn ào không làm mất vệ
sinh


______________________________________________


<b>Bi chiỊu</b>


<b> TiÕng ViƯt </b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:- HS viết đúng, chính xác một đoạn trong bài.</b></i>


<i><b> 2.Kĩ năng:- Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác một đoạn trong bài. Giúp học sinh yếu viết</b></i>
được 1 câu


<i><b> 3.Thái độ:- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chăm học.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> To¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KT: Giúp hs biết đọc tên các ngày trong tháng. Bớc đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày,
tháng trên một tờ lịch. Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng( nhận biết tháng11 có
30 ngày; tháng 12 có 31 ngày ). Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ.
Và củng cố biểu tợng về thời điểm và khoảng thời gian


2. KN: Rèn hs kĩ năng qs và làm quen với đơn vị thời gian


3. T§: Hs cã tÝnh cÈn thËn, khoa häc vµ chÝnh xác. Biết vận dụng vào cuộc sống


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1 quyển lịch tháng


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>2. Bµi míi</b>


- Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng


GV treo tê lÞch tháng 11 lên bảng và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng
GV treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới


thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong
tháng 11.


GV khoanh vo s 20 và nói: '' Tờ lịch cho
ta biết chẳng hạn ngày vừa đợc khoanh
làngày bao nhiêu trong tháng 11 và ứng với
thứ mấy trong tuần lễ .


Ngµy võa khoanh lµ ngµy 20.11


GV chØ vµo ngµy bÊt kú trong tờ lịch và yêu


Học sinh quan sát


Hc sinh đọc: Ngày 20 tháng 11
- Ngày 28 tháng 11


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Ôn định </b>


<b>2- Luyện viết </b>



- GV viết đoạn 1 lên bảng
- Hướng dẫn viết chữ khó:
- GV nhận xét, sửa sai.
- HD cách trình bày bài.
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV chấm điểm 1 số em, nhận xét bài viết
của HS


<b>3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả</b>
<b>Bài 3:- Điền vào chỗ trống s/ x? </b>


- 2 HS đọc từ: Một hôm.... trên giường..
- HS viết bảng con


- HS chú ý theo dõi.
- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cầu học sinh đọc


Cét ngoµi cïng ghi sè chØ tháng ( trong
năm). Dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong
1 tuần lễ. Các ô còn lại ghi số chỉ các ngày
trong tháng


- Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 kết thúc vào
ngày 30. Vậy tháng 11 cã 30 ngµy.


- GV gọi học sinh đọc thứ ngày trong tháng


11


- Ngµy 26.11 lµ thø mÊy


<b>3. Thực hành.</b>


Bài1.


GV hớng dẫn học sinh cách viết


Bài 2: ( miƯng )


Xem tê lÞch råi cho biÕt
- Ngµy 22. 12 lµ thø mÊy ?
- Ngµy 25 .12 là thứ mấy ?


- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật ?
<b>4. Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học </b>


Học sinh nhắc lại : Tháng 11 cã 30 ngµy
Ngµy 26.11 lµ ngµy thø ba


1 học sinh đọc yêu cầu của bài
h.s viết vào ô trống trong SGK


Học sinh quan sát tờ lịch
Ngày thứ hai


Ngày thứ năm



Tháng 12 có 4 ngày chđ nhËt (ngµy mïng
7, 14, 21, 28)




<i> Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 </i>


<b>Buổi sáng</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ chỉ tính chất - Câu kiểu Ai thế nào?</b>
<b>từ ngữ về vật nuôi</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


1. KT: Giúp hs mở rộng vốn từ về vật nuôi . Bớc đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ
trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai ( cái gì, con gì ) thế nào ?
2. KN: Rèn kĩ năng sử dụng từ và câu đúng,thành thạo


3. T§: Hs biÕt vận dụng bài học vào các môn học khác


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các con vật phóng to . Bảng phụ viết nội dung</b>


BT1, mô hình kiĨu c©u ë BT2


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


Bài học hơm nay sẽ giúp các em bớc đầu hiểu
về từ trái nghĩa, tập dùng từ trái nghĩa để đặt
những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con
gì) thế nào ?


Bài học còn giúp các em mở rộng vốn từ về
các con vật ni trong gia đình


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


Bµi 1:


Giáo viên hớng dẫn: Các em cần tìm những từ
có nghĩa hồn tồn trái ngợc với nghĩa của từ
đã cho


B 2 (miƯng)


Em hẵy chọn 1 cặp từ trái nghĩa đặt câu với từ
đó


- Chú ý chữ đầu câu phải viết hoa , cuối c©u
cã dÊu chÊm .


Giáo viên sửa những câu học sinh vit cha
ỳng


Bài tập 3: (viết)



Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập : Các con


Học sinh nghe


1 em nêu yêu cầu của bài
Học sinh trao đổi theo cặp


Viết những từ tìm đợc ra giấy nháp
3 học sinh lên bảng viết


tốt . xấu nhanh . chậm
ngoan . h trắng . đen
cao .thấp khỏe . yếu
-Một h.s đọc y.c của bài .


Häc sinh làm bài vào giấy khổ to
Cái bút này rất tốt ..Chữ của em còn
xấu


. Bé Nga ngoan lắm.Con Cún rất h .
Hùng bớc nhanh thoăn thoắt .


Con sên bò rất chậm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vt trong tranh đều là các vật ni trong nhà


<b>3. Cđng cố dặn dò</b>


G.v nhận xét giờ học.



1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu
3. Ngan ( vịt xiêm ) 8 . Thá
4. Ngỗng 9. Bò
5. Bồ c©u 10. Tr©u


<b>Chính tả( Nghe viết)</b>
<b> Trâu ơi !</b>
<b>I. Mục đích YấU CẦU</b>


1. KT: Hs lại chính xác một đoạn tóm tắt truyện" Con chó nhà hàng xóm". Làm đúng các
bài tập phân biệt ui/uy, rt/ch, dấu hỏi/dấu ngã


2. KN: Hs trình bày đúng một đoạn của chuyện và làm đúng các bài tập chính tả
3. TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp


<b>II. Đồ dùng dạy học: 2 bảng quay nhỏ. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. KT bµi cị</b>


-GV gọi 2 học sinh lên bảng
GV đọc


<b>B.Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu yêu cầu của giờ học



<b>2. HD nghe viÕt</b>


2.1HD học sinh chuẩn bị
-GV đọc toàn bài chính tả
-HD tìm hiểu ND bài


Bµi ca dao lµ lêi cđa ai nãi víi ai ?
- Bµi ca dao cho em thấy tình cảm của
ngời nông dân với con trâu ntn?


- Bài ca dao có mấy dòng ?
Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn ?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- HD viết ch÷ khã


- GVđọc học sinh viết trên bảng con
1.1 GV đọc bài


GV quan sát uốn nắn
- GVđọc ln 2


2.3 Chấm chữa bài


<b>3. HD học sinh làm bài tập</b>


Bài tập 1:


Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ao


hoặc au


Bài tập 3:


Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


líp viÕt b¶ng con


mói bởi , tàu thủy, đen thui, khuy áo
quả núi, c¸i tói


2 H.S đọc lại


Häc sinh quan s¸t tranh


Là ngời nông dân nói với con trâu nh nói
với một ngời bạn thân thiết .


-Ngời nông dân rất yêu quý trâu trò chuyện
tâm tình với trâu nh một ngời bạn


Bài ca dao có 6 dòng


Thể thơ lục bát dòng trên 6 chữ dòng dới 8
chữ



Viết hoa


Dòng trên 6 chữ viết lùi vào 3 ô
dòng dới 8 chữ viết lùi vào 2 ô
Viết bảng con.


- HS viết bài
- HS soát bài


1HS đọc yêu cầu của bài
ao au
sáo, cháo cau, lau
cáo ,báo rau, đau
HS đọc yêu cầu của bài
TR Ch
Cây tre Che nắng
Buổi tra Chăng dây
Ông trăng Châu báu
Nớc trong Chong chúng
<b> ____________________________</b>


<b>Toán</b>


<b>Thực hành xem lịch</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1. KT: Giỳp hs bit xem lch thỏng ( nhận biết thứ, ngày, tháng trên tờ lịch ). Củng cố nhận
biết về cac đơn vị đo thời gian: ngày, thámg, tuần lễ, và biểu tợng về thời gian ( thời điểm và
khoảng thời gian )



2. KN: Rèn hs biết xem lịch tháng và nhận biết về đơn vị đo thời gian đúng, thành thạo
3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và bit vn dng vo cuc sng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2004


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. GV híng dÉn HS lµm bµi tập
Bài 1:


Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ
lịch tháng 1


Bài 2:


Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là
những ngày nào ?


Thứ ba tuần này là ngày 20.11.
Thứ ba tuần trớc là ngày nào ?
Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ?
Ngày 30.4 là ngày thứ mấy ?


GV cho học sinh thực hành hỏi đáp đố
nhau cỏc ngy trong thỏng 4


<b>2. Củng cố dặn dò: Giáo viªn nhËn </b>


xÐt giê häc


1 em đọc yêu cầu của bài
Học sinh quan sát tờ lịch



Häc sinh nêu và ghi tiếp vào ô trống : 4,
6, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27,
28, 30.


1 em đọc yêu cầu của đề bài
Ngày 2, 9, 16, 23, 30


Ngày 13
Ngày 27


Là ngày thứ sáu


_________________________________________________


<b>Bi chiỊu</b>


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp học sinh: Rèn kỹ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ, ngày, tháng, năm trên
lịch). Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: Ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu
t-ợng về thời gian (thời điểm và khoảng thời gian)


u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



1. GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài 1:


Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
tháng 1


Bài 2:


Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là những ngày
nào ?


Thứ ba tuần này là ngày 20.11.
Thứ ba tuần trớc là ngày nào ?
Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ?
- Ngày 30.4 là ngµy thø mÊy ?


GV cho học sinh thực hành hỏi đáp đố nhau
các ngày trong tháng 4


<b>2. Cñng cè dặn dò</b>


Giáo viên nhận xét giờ học


1 em đọc yêu cầu của bài
Học sinh quan sát tờ lch


Học sinh nêu và ghi tiếp vào ô trống :
4, 6, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25,
27, 28, 30.



1 em đọc yêu cầu của đề bài
Ngày 2, 9, 16, 23, 30


Ngµy 13
Ngµy 27


Lµ ngµy thø s¸u


______________________________
<b> Đạo đức</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KT: Hs hiểu vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng. Cần làm gì và tránh những việc
gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng


2. KN: Hs biÕt gi÷ trËt tự, vệ sinh những nơi công cộng


3. T: Hs có thái độ trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b> Ttranh ảnh cho các hoạt động 1, 2 tiết 1
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động 1: phân tích tranh </b>


Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu đợc một biểu
hiện cụ thể về giữ gìn trật tự nơi cơng cng.
- Cỏch tin hnh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
Nội dung tranh vẽ gì ?


Việc chen lấn, xô đẩy nh vậy có tác hại gì
Qua sự việc này em rút ra điều gì ?


Giáo viên nêu kết luận:


<b> Hot ng 2: x lý tình huống </b>


Mơc tiªu: Gióp häc sinh hiĨu 1 biểu hiện cụ
thể về giữ vệ sinh nơi công cộng


Cách tiến hành:


- giáo viên giới thiệu với học sinh Nội
dung tranh: Trên ô tô một bạn nhỏ tay cầm
bánh ăn, tay ia cầm lá bánh và nghĩ: bỏ
rác vào đâu bây giờ ?


Chúng ta nên chọn cách ứng xử nào? Vì
sao


Giáo viên kết luËn.


*Hoạt động 2: Đàm thoại


- Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu đợc lợi ích
trật tự vệ sinh ni cụng cng.



- Cách tiến hành


- Giáo viên nêu câu hỏi


+ Cỏc em bit nhng ni cụng cng nào:-
Mỗi nơi đó có ích gì ?


- §Ĩ giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các
em cần làm gì và cần tránh những việc gì?
- Giáo viên nếu kết luận : Sách giáo khoa


<b>Hot ng3: Nhn xột gi hc</b>


Vẽ cảnh trên sân trờng có buổi biểu diễn
văn nghệ.


Gây ồn ào làm các bạn có thể bị ngÃ
Cần giữ trật tự nơi công cộng


Häc sinh quan s¸t tranh


Các nhóm thảo luận về cách giải quyết và
phân vai để chuẩn bị diễn.


Mét số học sinh lên sắm vai


Nhà trờng, bệnh viện, bÕn xe .v.v....


Học sinh học tập, bện viện để cho ngời ốm
chữa bệnh...



Không đợc gây ồn ào không làm mất vệ
sinh


______________________________________________


<b>Bi chiỊu</b>


<b> TiÕng ViƯt </b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:- HS viết đúng, chính xác một đoạn trong bài.</b></i>


<i><b> 2.Kĩ năng:- Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác một đoạn trong bài. Giúp học sinh yếu viết</b></i>
được 1 câu


<i><b> 3.Thái độ:- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chăm học.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

__________________________________________________________________
<i> Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018</i>


<b>Bi s¸ng To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ, tháng, năm.


- Củng cố rèn luyện kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.


- u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tờ lịch tháng 5. Mơ hình đồng hồ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. KT bµi cị </b>
<b>B. Bµi míi</b>


Bµi 1:


HD học sinh quan sát mơ hình đồng hồ
17 giờ hay 5 giờ chiều


6 giê chiÒu hay 18 giê
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2:


- Nêu Y.c của bài toán
- GV treo tờ lịch tháng 5
Tháng 5 có bao nhiêu ngày ?
Ngày 1.5 là ngày thứ mấy ?


Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào
Thứ t tuần này là ngày 12.5 . Thứ t tuần trớc lµ


-1HS đọc y.c của bài
-HS quan sát và nối


Câu a: Đồng hồ D
Câu b: Đồng hồ A
Câu C: Đồng hồ C
Câu D: Đồng hồ B
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Tháng 5 có 31 ngày.
Là ngày thứ 7


Ngµy 1, 8, 15, 22, 29


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Ôn định </b>


<b>2- Luyện viết </b>


- GV viết đoạn 1 lên bảng
- Hướng dẫn viết chữ khó:
- GV nhận xét, sửa sai.
- HD cách trình bày bài.
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV chấm điểm 1 số em, nhận xét bài viết
của HS


<b>3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả</b>
<b>Bài 3:- Điền vào chỗ trống s/ x? </b>


Điền vào chỗ trống



- 2 HS đọc từ: Một hôm.... trên giường..
- HS viết bảng con


- HS chú ý theo dõi.
- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngµy nµo ?


Thø t tuần sau là ngày nào ? yêu cầu cả lớp
làm vào bảng con


Bài 3:


GV quan sát, sửa sai cho nh÷ng h.s thùc hiƯn
sai


<b>C. Cđng cè dặn dò</b>


Mt ngy cú baonhiờu gi ?
Mt thỏng cú bao nhiêu ngày ?
Về nhà thực hành xem đồng hồ


Lµ ngµy 5
Lµ ngµy 19


Học sinh thực hành quay kim trên
mơ hình đồng hồ


1 ngµy cã 24 giờ



1 tháng có 30 ngày (31 ngày)
Tháng 2 có 28 ngày


<b> ________________________</b>
<b>Thủ công</b>


<b> Gấp, cắt, dán hình biển báo giao thông, </b>
<b>chỉ lối đi thuận chiều, ngợc chiều (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Giúp hs biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
xe đi ngợc chiều


2. KN: Rèn hs biết gấp, cắt, dán đợc biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi
ngợc chiều


3. T§: Hs cã ý thøc trong giê häc vµ cã ý thøc chÊp hµnh lt lƯ giao thông


<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>


Quy trình gấp cắt, dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều
Giấy thủ công, kÐo, hå d¸n


III. Hoạt động dạy học


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh



<b>2. Bài mới:</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát biển báo chỉ
lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc
chiều


Giáo viên nêu lại các bớc gấp cắt biển báo xe đi
ngợc chiều.


Bớc 1:


Gp , cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng có
cạnh 6 ụ.


Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô
rộng 1 ô.


Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều daì 10 ô
chiều rộng 1 ô làm chân biển báo


Bớc 2:


Dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều .
Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng .


Dỏn hỡnh trũn màu đỏ chờm lên chân biển báo
khoảng nửa ơ


D¸n hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình tròn



<b>3. Trng bày sản phẩm</b>


<b>4. Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét về tinh </b>


thần học tập, sự chuẩn bị của học sinh


Học sinh quan sát nhận xét


Biển báo cấm xe đi ngợc chiều có
kích thớc , hình dáng giống biển báo
chỉ lối đi thuận chiều.


Khỏc về màu sắc, biển báo chỉ cấm
đi ngợc chiều cú nn mu .


Học sinh thực hành cắt dán biển báo
theo các bớc


Thực hành theo nhóm 4


Học sinh trng bày sản phẩm


<b> Tập làm văn</b>


<b>Khen ngợi - kể ngắn về con vật - lập thời gian biểu</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


1. KT: Gióp hs biÕt nãi lêi khen ngỵi, biÕt kĨ vỊ mét vËt nuôi và biết lập thời gian biểu
2. KN: Rèn kĩ năng nói lời khen và kể về một con vật nuôi, kĩ năng biết lập thời gian biểu


cho mình


3. TĐ: Hs có ý thức, tự giác làm theo thời gian biểu


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Bút dạ + 3, 4 tê giÊy khæ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


2,3 HS làm bài tập 3 tiết TLV tuần 15 (đọc đoạn văn ngắn kể về anh chị em).


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


Bµi 1 (miƯng)


Từ mỗi câu dới đây đặt một câu mới để
tỏ ý khen


Giáo viên và học sinh nhận xét


Bài 2: (miệng)


Kể về con vật nuôi trong nhà mà em
biết


GV và häc sinh nhËn xÐt


Bµi 3: LËp thêi gian biĨu bi tèi cđa


em


GV nhắc học sinh nên lập thời gian
biểu đúng nh thực tế


1 em đọc yêu cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở nháp
Học sinh đọc bài làm của mình
a. Chú Cờng mới khỏe làm sao !
Chú Cờng khỏe quá.


b. Líp mình hôm nay mới sạch làm sao !
Lớp mình hôm nay sạch quá


c. Bạn Nam học mới giỏi làm sao !
Bạn Nam học giỏi thật


1 em c yêu cầu của bài
Học sinh quan sát tranh SGK
4, 5 em nói về con vật em định kể
Học sinh kể bằng lời của mình


Nhà em ni một con mèo rất xinh và rất
ngoan. bộ lơng nó màu trắng, mắt nó trịn
xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em
ngủ, nó thờng đến nằm sát bên em .


1 em đọc yêu cầu của bài
cả lớp lập thời gian biểu vào vở
4, 5 em đọc thời gian biểu vừa lập



_____________________________


<b> __________________________</b>


<b>Bi chiỊu</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ễN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- RÌn kỹ năng nói:Biết nói lời khen ngợi
- Rèn kỹ năng viết: Biết lập thời gian biĨu mét bi trong ngµy


- u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bút dạ + 3 , 4 tờ giấy khổ to </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Bµi míi</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


Bµi 1 (miƯng)


Từ mỗi câu dới đây đặt một câu mới
để t ý khen


Giáo viên và học sinh nhận xét



Bài 2: (miệng)


Kể về con vật nuôi trong nhà mà em
biÕt


GV vµ häc sinh nhËn xÐt


Bµi 3: LËp thêi gian biĨu bi tèi cđa


1 em đọc u cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở nháp
Học sinh đọc bài làm của mình
a. Chú Cờng mới khỏe làm sao !
b. Lớp mình hơm nay mi sch lm
sao !


Lớp mình hôm nay sạch quá


c. Bạn Nam học mới giỏi làm sao !
Bạn Nam häc giái thËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

em


GV nhắc học sinh nên lập thời gian
biểu đúng nh thực tế


4, 5 em đọc thời gian biểu vừa lập
__________________________


<b> To¸n</b>



<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ, tháng, năm.
- Củng cố rèn luyện kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng


- u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Lun tËp</b>


Bµi 1:


HD học sinh quan sát mơ hình đồng hồ
17 giờ hay 5 giờ chiều


6 giê chiÒu hay 18 giờ
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2:


- Nêu Y.c của bài toán
- GV treo tờ lịch tháng 5
Tháng 5 có bao nhiêu ngày ?
Ngày 1.5 là ngày thứ mấy ?


Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào
Thứ t tuần này là ngày 12.5 . Thứ t tuần


tr-ớc là ngày nào ?


Thứ t tuần sau là ngày nào ? yêu cầu cả lớp
làm vào bảng con


Bài 3:


GV quan sát, sửa sai cho những h.s thực
hiện sai


<b>2. Củng cố dặn dò</b>


Mt ngy cú baonhiêu giờ ?
Một tháng có bao nhiêu ngày ?
Về nhà thực hành xem đồng hồ


-1 HS đọc y.c của bài
-HS quan sát và nối
Học sinh nêu


Häc sinh quan sát
Tháng 5 có 31 ngày.
Là ngµy thø 7


Ngµy 1, 8, 15, 22, 29
Lµ ngµy 5


Lµ ngµy 19


Học sinh thực hành quay kim trên


mơ hình đồng hồ


1 ngµy cã 24 giê


1 tháng có 30 ngày ( 31 ngày )
Tháng 2 có 28 ngày


_____________________________


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những u điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm đợc phơng hớng tuần sau.


- Gi¸o dôc häc sinh cã ý tøc kû luËt tèt.


<b>II. Các hot ng dy hc</b>


<b> 1. Nhận xét những u điểm và tồn tại </b>


<b>trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cÇu - C¸c tỉ trëng nhËn xét những u
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ m×nh.


- Lớp trởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.



- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dơng những học sinh thực hiện tốt
kế hoạch đề ra: ...
* Nhắc nhở phê bình những học sinh thực
hiện cha tốt: ...


- HS theo dâi.


<b>2. Ph¬ng híng tuÇn sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các tổ.
Chú ý nghe giảng, tích cực hoạt động tại lớp
và làm bài tập về nhà.


+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy đủ.
+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định của
tr-ờng, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh
cá nhân, mặc đồng phục theo yêu cầu chung
của lớp.


- Häc sinh ph¸t huy những u điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thùc hiÖn tèt phơng hớng tuần
sau về mọi mặt.



<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn về nhà thực hiện tốt phơng hớng tuÇn sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×