Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.53 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018</b>


<b> Tập đọc</b>


<b>PHẦN THƯỞNG (2 TIẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phảy và giữa các cụm
từ.


- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt
bụng, tấm lòng.


- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- 2 em học thuộc lòng bài “Tự thuật”.
- Trả lời câu hỏi


<b>3. Bài mới </b>



<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả
a) Luyện đọc
+ GV đọc mẫu.


+ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Từ khó: Phần thưởng, sáng kiến.
- Đọc đoạn trước lớp.


- HD ngắt giọng.


- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc.




Đọc đồng thanh.


<b> TIẾT 2</b>
b) Tìm hiểu bài.


- Câu chuyện nói về ai?
- Bạn ấy có đức tính gì?


- Kể những việc làm tốt của Na.
- Các bạn đối với Na như thế nào?
- Tại sao ln được các bạn q mà Na


lại buồn?


- Chuyện gì xảy ra vào cuối năm?


- HS nghe.


- Đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc.


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


- Tìm cách đọc và luyện đọc câu.


Một buổi sáng/ vào giờ ra chơi/ các bạn
trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì … lắm.
- Một HS đọc phần chú giải.


- HS luyện đọc trong nhóm, các em khác
chỉnh sửa cho nhau.


- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân.
- cả lớp đọc đồng thanh.


- Đọc đoạn 1.


- Nói về một HS tên là Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn.
- Gọt bút chì, cho bạn tẩy.
- Các bạn rất q mến Na.
- Vì Na học chưa giỏi.



- Sơi nổi bàn tán điểm thi và phần thưởng
còn Na chỉ nặng yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Theo em điều bí mất được các bạn
bàn tán là gì?


- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng nhận
phần thưởng không?


- Khi Na nhận phần thưởng những ai
vui mừng.


c) Luyện đọc lại.


- GV cùng HS bình chọn nhóm đọc
hay.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Em học được bạn Na điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Na rất xứng đáng nhận phần thưởng vì
tấm lịng tốt.


- Na vui đỏ bừng mặt.
- Cơ cùng các bạn vui.
- Mẹ mừng khóc đỏ cả mắt.



- HS đọc cả bài, thi đọc giữa các nhóm, cá
nhân.


<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
- Yêu thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mỗi nhóm 1 thước kẻ chia vạch cm và từng chục cm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD luyện tập.</i>
Bài 1


- GV giúp HS nhớ lại
1dm = 10cm


10cm = 1dm


- GV nhận xét.
Bài 2


2dm =? Cm


- Yêu cầu HS nghi kết quả vào vở bài
tập.


Bài 3: Khi đổi dm sang cm ta thêm vào
sau số đo dm một chữ số 0.


- Khi đổi từ cm sang dm ta bớt đi ở sau
số đo cm một chữ số 0.


- HS chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS viết: 10cm = 1dm.
1dm = 10cm.
- Thao tác theo yêu cầu.


- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được
và đọc to: 1dm.


- HS vẽ đoạn thẳng AB.


- Đọc đề bài, HS thao tác 2 em ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho nhau.


2dm = 20cm



- Đọc đề bài điền số thích hợp vào chỗ
trống.


- HS làm bài vào vở.
2dm = 20cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên chữa bài tập.
- GV nhận xét.


- HS đọc.


- HS quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng số đo của các vật và làm bài.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét tiết học.


_____________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Đọc trơn toàn bài “Phần thưởng”. Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


1. Luyện đọc


* GV đọc mẫu toàn bài
a. Đọc từng câu


- Chú ý đọc đúng các từ.


- HS chú ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc trên bảng phụ.



- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.


- Giảng các từ ngữ mới. + Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, hồi hộp


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc đồng


thanh cá nhân.
2. Luyện đọc lại.


- Đọc phân vai (Bình chọn cá nhân,
nhóm)


- Đọc theo nhóm tự phân vai
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho học sinh tên gọi các thành phần của phép tính; tên gọi, kí hiệu và
độ lớn của đơn vị đo đề xi mét (dm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết làm tính cộng trừ với các số đo đơn vị dm.


- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD luy n t p.</i>ệ ậ


Bài 1


- GV giúp HS nhớ lại
1dm = 10cm


10cm = 1dm
- GV nhận xét.


Bài 2: HS làm bài vào vở.
2dm =… cm


- Khi đổi dm sang cm ta thêm vào sau
số đo dm một chữ số 0.



- Yêu cầu HS nghi kết quả vào vở bài
tập.


Bài 3: >,< ,=


- Để so sánh được hai số trước hết em
phải đổi chúng về cùng một đơn vị đo
- HS chữa bài.


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Học sinh viết cm hay dm vào chỗ
chấm thích hợp.


- GV nhận xét.


- HS viết: 10cm = 1dm.
1dm = 10cm.
- Học sinh quan sát.


- Cả lớp viết 1dm hay 2dm vào chỗ
chấm.


- Đọc đề bài, HS thao tác 2 em ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho nhau.


2dm = 20cm


- Đọc đề bài điền số thích hợp vào chỗ
trống.



2dm = 20cm. 20cm = 2dm
5dm = 50cm 30cm = 3dm
9dm = 90cm 90cm = 9dm
- HS đọc.


- Học sinh làm bài vào vở bài tập
8dm = 80cm 9dm – 4dm > 40cm
3dm >20cm 2dm + 3dm = 50cm
4dm < 60cm 1dm + 4dm < 60cm
- Bạn nữ cao 11dm


- Mặt bàn dài 60 cm
- Gang tay dài 2dm


- Chiều dài quyển vở dài 24 cm


<b> 4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018</b>
<b>BUỔI SÁNG </b>


<b> Kể chuyện</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ và nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


3 em kể nối tiếp câu chuyện có cơng mài sắt có ngày nên kim. 3.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD kể chuyện</i>


- HD kể từng đoạn theo tranh.


- GV cử đại diện nhóm thi kể trước lớp.
Đoạn 1: Nà là cô bé như thế nào?


- Trong tranh này Na đang làm gì?
- Những việc tốt của Na với bạn?
- Na cịn băn khoăn điều gì?



Đoạn 2: Cuối năm các bạn bàn tán về
chuyện gì?


Đoạn 3: Buổi lễ phát phần thường diễn
ra như thế nào?


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát tranh và nêu nội dung
của từng bức tranh.


+ HS kể chuyện trong nhóm.


- HS nối tiếp nhau kể chuyện trong
nhóm mỗi em kể 1 đoạn.


+ Kể trước lớp.
- Các nhóm thi kể.
- Na là cô bé tốt bụng.


- Na đưa cho Minh nửa cực tẩy.


- Na gọt bút chì, cho cục tẩy, trực nhật
giúp bạn.


- Học chưa giỏi.


- cả lớp bàn tán .. đề nghị tặng cho Na
một phần thưởng.



Cô giáo phát cho Na 1 phần thưởng Na
vui mừng.


* Kể toàn bộ câu chuyện


- Đại diện nhóm kể nối tiếp tồn bộ câu chuyện.
- GV cùng HS nhận xét.


- 1, 2 HS kể tồn bộ câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Qua câu chuyện em học tập Na điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại chuyện cho mọi người nghe.


<b> </b>


<b>Chính tả (Tập chép)</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thưởng".


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, Hướng dẫn tập chép</i>
1. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV treo bảng phụ đã chép đoạn văn. - HS nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Giáo viên đọc mẫu


- Đoạn này có mấy câu? - 2 câu.
- Cuối mỗi câu có dấu gì? - Dấu chấm.


- Viết bảng con: - Cả lớp viết bảng con: nghị, người.
2. Học sinh chép bài vào vở.


- Trước khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày một đoạn văn ?


- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu
đoạn viết hoa, từ lề vào một ô.


- Để viết đẹp các em ngồi như thế nào? - Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt cách
bàn 25 – 30em.



- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Đọc đúng từng cụm từ viết chính xác.
- HS chép bài vào vở.


- GV theo dõi HS chép bài. - HS soát lỗi, ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài


<b>Bài tập</b>


Bài 2: a


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Điền vào chỗ trống s/x; ăn/ăng.
- Yêu cầu học sinh làm bài - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.


<b> 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.</b>
<b> Toán</b>


<b>SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải tốn có lời văn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


<i>1. Giới thiệu số bị trừ số trừ, hiệu.</i>
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm


- Viết bảng: 59 – 35 = 24 - HS đọc: Năm mươi chín trừ ba
mươi lăm bằng hai mươi tư.


- Trong phép trừ này 59 gọi là ? - Số bị trừ


- 35 gọi là gì ? - Số trừ


- 24 gọi là gì ? - 24 là hiệu


- GV chỉ vào từng số trong phép trừ
yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó.


- HS nêu tên gọi của từng số.
- Trong phép trừ còn cách viết nào


khác ? Viết theo cột hàng dọc:


- Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng số
trong phép trừ đó.



- Học sinh nêu.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác. VD: 79 - 46=33


HS nêu tên gọi của từng số trong
phép trừ đó.


Bài 1


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc


phép trừ của mẫu.


- 19 trừ 6 bằng 13
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính


trên là những số nào ?


- SBT là 19, số từ là 6
- Muốn tìm hiệu ta phải làm như thế


nào ?


- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.


- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.


Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu


Bài toán cho biết gì ? - Cho biết SBT và số trừ của phép


tính.


- Bài tốn u cầu tìm gì ? - Tìm hiệu của các phép trừ.
- Bài tốn cịn u cầu gì ? - Đặt tính theo cột dọc.


- GV hướng dẫn mẫu: - HS nêu cách đặt tính và tính.
Cả lớp làm bài vào bảng con.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nói được tên 1 số xương và khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang vác vật nặng để cột sống
bị cong vẹo.


-u thích mơn học
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh vẽ bộ xương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Cơ quan vận động là các bộ phận nào.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


- Cho HS quan sát hỏi.


- Ai biết trong cơ thể gồm những
xương nào? Chỉ và nói tên.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bức</b>


tranh về bộ xương chỉ và nói rõ tên một
số xương.


- GV yêu cầu 1 HS lên chỉ.


- GV chỉ 1 số xương trên mơ hình.
- GV chỉ 1 số khớp xương.


<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trò</b>


của bộ xương.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.



- GV giảng: Khớp khuỷu tay chỉ có thể
giúp tay co gập về phía trước vì vậy khi
vui chơi lưu ý khơng gập tay mình hay
tay bạn về phía sau.


- HS quan sát.


- HS trả lời, tự nắn trên cơ thể mình
để nhận ra các xương và khớp xương.
- HS thực hiện nhiệm vụ cùng bạn.
- HS lên chỉ: xương đầu, xương sống.
- HS đứng tại chỗ nói tên xương.
- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp
xương.


- HS thảo luân nhóm theo các câu hỏi.
- Hộp sọ to và tròn để bào vệ bộ não
- Xương sườn cong.


- Lồng ngực bảo vệ tim phổi.


- Nếu khơng có xương tay chúng ta
không cầm nắm sách, ôm được các
vật.


- Xương chân giúp ta đi đứng, chạy
nhảy, trèo.


- Khớp bả vai giúp tay quay được.


- Khớp khuỷu tay giúp tay co và duỗi
ra.


- Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét giờ học.
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b> Đạo đức</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho hợp lí.


- HS có thái độ đồng tình với những bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Học tập sinh hoạt đúng giờ là trách nhiệm.



<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.</b>


- GV phát bìa mầu cho HS.
- Đỏ tán thành.


- Xanh không tán thành.
- Trắng lưỡng lự.


a) Trẻ em không cần học tập và sinh
hoạt đúng giờ.


b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến
bộ.


c) Cùng một lúc em có thể vừa học vừa
chơi.


Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ
có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho
bản thân em.


<b>* Hoạt động 2: Hành động cần làm.</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm.
- Ghi lại những việc cần làm.


- Gọi HS lên trình bày.


- Nhận xét, nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>


- Giúp HS sắp xếp thời gian biểu.


- GV HD HS tự theo dõi việc thực hiện
thời gian biểu.


- HS nhận bìa màu và nghe qui định
của GV.


- HS suy nghĩ và giơ bìa màu cho phù
hợp với nội dung.


- N1: Nghi lại ích lợi của việc học tập
sinh hoạt đúng giờ.


- N2: Nghi lại những việc cần làm để
học tập đúng giờ.


- N3: Nghi lại những việc cần làm để
sinh hoạt đúng giờ.


- 2 HS thảo luận nhóm, trao đổi về
thời gian biểu của mình.


- Các nhóm hoạt động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải tốn có lời văn.
- u thích mơn học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b> 3. Bài mới </b>


Bài 1: GV cho HS tự làm.
Bài 2: Số?


Cho HS làm cá nhân.
- Gọi HS lên chữa bài.



Bài 3: Đặt tính rồi tính


GV cho HS làm bài vào vở BT


- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 4


HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nối vào vở BT.
- HS lên bảng chữa bài.


i n k t qu v o ô tr ng


Đ ề ế ả à ố


Số bị trừ 28 60 98 79 16 75
Số trừ 7 10 25 70 0 75


Hiệu 21 50 73 9 16 0


- HS tự tóm tắt và giải.
- Làm bài tập vào vở.


Bài giải


Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm)


Đáp số: 4 dm.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b> </b>


Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS củng cố về phép trừ khơng nhớ, tính nhẩm và tính viết tên gọi thành phần
và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b> 3. Bài mới </b>



<i> a, Giới thiệu bài.</i>


<i> b, H</i>ướng d n luy n t p.ẫ ệ ậ
Bài 1: GV cho HS tự làm.


Sau khi HS chữa bài, GV củng cố về
tên gọi các thành phần và kết quả của
phép trừ.


Bài 2: Tính nhẩm.
- GV phân nhóm.


- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.


Cho HS làm cá nhân.


- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 4


GV cho HS làm bài vào vở.


- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 5


HS làm nhóm.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS làm bài vào nháp.


- HS lên bảng chữa bài.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm nhóm.
N1: 60 – 10 - 30 = 20
60 – 40 = 20
N2: 90 – 10 – 20 = 60
90 – 30 = 60
N3: 80 – 30 – 20 = 30
80 – 50 = 30
- HS đọc


- HS làm phiếu cá nhân.


53


31
84


24
53
77


40
19
59



- HS tự tóm tắt và giải.
- Làm bài tập vào vở.
Bài giải


Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm)


Đáp số: 4 dm.


- HS thi 2 nhóm, nhóm nào xong
trước sẽ thắng.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Tập đọc</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ…


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.


- Biết được lợi ích cơng việc của mỗi vật, người, con vật.



- Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang
lại niềm vui.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Phần thưởng.


- 3 HS đọc 3 đoạn.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, Bài giảng</i>


<b>1. Luyện đọc</b>


<i>1.1 GV đọc mẫu toàn bài:</i>


<i>1.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ:</i>


<i>a. Đọc từng câu</i> - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn đọc các từ



khó: Làm việc, quanh ta.
<i>b. Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc
ngắt nghỉ hơi.


- 1 HS đọc trên bảng phụ.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ được chú
giải cuối bài.


- Sắc xuân rực rỡ, tưng bừng.
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm</i> - HS đọc theo nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm:</i> - Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài,
ĐT, CN.


<i> c. Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn bài)</i>


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


Câu 1: - Cả lớp đọc thầm 01 HS đọc to.


Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì ?



- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành
đào làm đẹp mùa xuân.


- Các con vật: Gà trống đánh thức mọi
người; tu hú báo mùa vải chín, chim
bắt sâu, bảo vệ mùa màng.


- Kể thêm những vật, con vật có ích
mà em biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 2


- Em thấy cha mẹ và những người em
biết làm việc gì ?


- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ
xây xây nhà, chú công an giữ trật tự,
chú bồ đội bảo vệ biên giới, bưu tá
đưa thư….


- Bé làm những việc gì ? - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.


- Hằng ngày, em làm những việc gì. - HS kể những công việc thường làm.


<b>4. Luyện đọc lại</b> - HS thi đọc lại bài.


<b>5. Củng cố - dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học.


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA: Ă, Â</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.


- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â sang chữ cái đứng liền sau.
<b>- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm. nhai kĩ.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ Ă, Â.
- Vở tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS viết chữ A vào bảng con.
- 2 HS lên viết bảng lớp A, Anh


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


* HD viết chữ hoa.


a) Quan sát


- GV treo mẫu chữ cho HS quan sát so
sánh với chữ A.


- GV gọi 1 HS nêu qui trình viết chữ
hoa A.


- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?


- Dấu phụ chứ Â giống hình gì?
b) Viết bảng.


- HD viết cụm từ ứng dụng.


- Chữ Ă, Â hoa là chữ A có thêm các
dấu phụ.


- HS trả lời.
Ă Â


- Hình bán nguyệt.


- Dấu phụ đặt thẳng ngang trên đầu
chữ A đặt giữa đường kẻ ngang 6 và
7.


- HS tập viết theo giáo viên.
- Giống hình chiếc nón úp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giới thiệu cụm từ:


Ăn chậm. nhai kĩ có tác dụng gì?
- Cụm từ có mấy tiếng?


- Nhận xét chiều cao.


- Những chữ có chiều cao bằng chữ Ă.
c) HD HS viết vào vở:


- GV thu, chấm, nhận xét.


- Dạ dày dễ tiêu hoá.
- 4 tiếng.


- Chữ Ă cao 2,5 li; chữ n cao 1 li.
- Chữ h,k.


- HS viết bảng: Ăn chem. nhai kĩ.
- HS viết bài.


<b> 4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>BUỔI CHIỀU Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Củng cố khái niệm từ và câu.


- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập bước đầu biết dùng từ đặt
những câu đơn giản.


- GD học sinh yêu quý tiếng Việt
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Tìm các từ:


- Chỉ các đồ dùng trong nhà:
- Chỉ hoạt động của con chó:
- Chỉ vẻ màu sắc của các loại


hoa:


Bài 2: Với mỗi từ sau hãy nói một


câu:


bút chì, cặp sách, múa, hát,
siêng năng, chăm chỉ


- GV nhận xét đánh giá


- Ti vi, tủ lạnh, quạt, nồi, bát,
đĩa,...


- Sủa, bắt chuột, săn chuột, giữ
nhà,


- Xanh, đỏ, tím, vàng, cam,...
- Học sinh suy nghĩ làm bài
- Viết lại vào vở.


<b> 4. Củng cố, dặn dị </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS củng cố về phép trừ khơng nhớ, tính nhẩm và tính viết tên gọi thành phần
và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.



- Bước đầu làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm cớ nhiều lựa chọn.
- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>


<i> b, H</i>ướng d n luy n t p.ẫ ệ ậ
Bài 1: GV cho HS tự làm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Cho HS làm cá nhân.
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 3


GV cho HS làm bài vào vở BT


- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 4


HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá.



- HS làm nhẩm vào vở BT.
- HS lên bảng chữa bài.


42


25
67


31
68
99


30
14
44


- HS tự tóm tắt và giải.
- Làm bài tập vào vở.


Bài giải


Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>



- Nhận xét giờ học.


_______________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018</b>


<b>BUỔI SÁNG Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn luyện kĩ năng đặt câu với từ mới vừa tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới.


- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giấy khổ to để HS làm bài tập, bút dạ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả



* HD HS làm miệng.
Bài 1


- GV nhận xét:


+ Học hành, học tập, học hỏi.
+ Tập đọc, tập viết, tập làm văn.


Bài 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được.
- GV nhận xét bổ sung.


- Ví dụ: Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu
dưới đây để tạo thành 1 câu mới.


- Ví dụ: Con yêu mẹ Mẹ yêu con.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


Bài 4: Em đặt dấu gì vào cuối mỗi câu.
- Tên em là gì?


- Em học lớp mấy?


- Trường của em tên là gì?
* GV chấm 10 em, nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm nháp.


- 2 HS làm bảng.


- 2 HS làm bảng.


- 1 em tìm từ có tiếng học.
- 1 em tìm từ có tiếng tập.
- GV nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm nháp.


- HS đọc câu vừa đặt trước lớp.
- HS làm nhóm.


- Nhóm trưởng đại diện lên trình bày.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết hiểu cách trình bày đoạn cuối trong bài làm việc thật là vui.


- Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g và gh.


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi qui tắc chính tả g/ gh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


: - Hai HS lên bảng viết từ khó: xoa đầu, ngồi sân, chim sâu.
- Hai HS đọc 10 chữ cái cuối cùng: p, q, r, s, t, u ,v, x, y
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật
là vui.


- Đoạn chích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn chích nói về ai?


- Em bé làm những việc gì?
- Bé làm việc như thế nào?
b) HD cách trình bày bài.


- Đoạn trích có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- HS đọc hai câu.


c) HD viết từ khó.


d) Viết chính tả.


- GV HD HS cách trình bày.
- GV đọc.


e) Sốt lỗi.
- GV đọc.


+ Phân tích từ khó.
g) Chấm bài.


- chấm 5 em.
h) HD làm bài tập.


Bài 3: Sắp xếp tên các bạn.
- GV chữa bài.


- HS nghe.
- 1 HS đọc lại.


- Bài làm việc thật là vui.
- Về em bé.



- Bé làm bài, đi học, quét nhà nhặt rau.
- Bé làm bận dộn thật là vui.


- Có 3 câu.
- Câu thứ hai.


- HS đọc đồng thanh 2 câu.
- HS đọc từ khó.


- Viết bảng con: Làm, ln ln, lúc
vui, rộn.


- HS viết bài vào vở.


- Chấm bài.


- HS tìm những chữ cái bắt đầu từ
g/gh.


- HS đọc đề.


- Sắp xếp: A, B, C, H, L.
- An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.



<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số: số trịn chục, số liền trước
và số liền sau của một số.


- Thực hiện phép cộng trừ (khơng nhớ), giải bài tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD luy n t p.</i>ệ ậ


Bài 1: Cho HS làm nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2: GV cho HS làm nhóm đơi.
- 1 bạn nêu – 1 bạn đáp.


Bài 3: GV cho HS làm bảng con.
- GV đặt phép tính.



- GV nhận xét qua mỗi lần HS giơ
bảng.


Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.


- GV chấm một số bài, nhận xét, đánh
giá


- HS làm nhóm.


- Các nhóm lên trình bày.
- HS đọc đề bài.


- HS thực hành.


- HS làm bảng con, đặt tính.
32 + 43 96 – 42
87 – 35 44 + 34
21 + 57 53 – 10
- HS đọc để bài.


- HS tự tóm tắt và giải.
Bài giải


Cả hai lớp có số HS đang tập là:
18 + 21 = 39 (Học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>



<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


<b> - Nhận xét giờ học. </b>


<b>Thủ công</b>


<b>GẤP TÊN LỬA (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Qua tiết 2 biết gấp được tên lửa theo đúng kĩ thuật.
- Gấp đẹp, phẳng và bay được.


- Rèn đôi tay khéo léo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giấy thủ công, Kéo.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Hai HS lên gấp 2 bước của tiết 1.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


* HS thực hành gấp tên lửa.



- GV HD HS trang trí sản phẩm đẹp để
tuyên dương động viên khích lệ các
em.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Cuối giờ cho HS phóng tên lửa và
nhắc HS vệ sinh lớp học.


- 1 HS lên bảng vừa thực hiện vừa nói
qua 2 bước:


Bước 1: Tạo gấp mũi và thân tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS thực hành gấp tên lửa.


- Gấp xong tập trang trí sản phẩm của
mình.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà gấp lại cho đẹp.


<b>BUỔI CHIỀU Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số: số trịn chục, số liền trước
và số liền sau của một số.



- Thực hiện phép cộng trừ (khơng nhớ), giải bài tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD luy n t p.</i>ệ ậ


Bài 1: Cho HS làm vào vở BT.
- GV cùng lớp nhận xét.


Bài 2: GV cho HS làm vở BT


Bài 3: GV cho HS làm vở BT
- GV nhận xét.


Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.


- GV chấm một số bài, nhận xét, đánh
giá


Bài 5: GV HD học sinh tìm phép tính
thích hợp



- HS đọc đề bài.
- HS làm vở


a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 93, 94, 95,
96, 98, 99, 100.


b, Tròn trục và bé hơn 70: 10, 20, 30,
40, 50, 60.


- HS đọc đề bài.
- HS thực hành.


a, Số liền sau của 79 là 80
b, Số liền trước của 90 là 89
c, Số liền sau của 99 là 100
d, Số liền trước của 11 là 10
- HS đặt tính rồi tính.


42 + 24 86 – 32
32 + 57 99 - 18
- HS đọc để bài.


- HS tự tóm tắt và giải.
Bài giải


Cả mẹ và chi hái được số cam là:
32 + 35 = 67 (quả cam)


Đáp số: 67 quả cam.


0 + 0 = 0


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn luyện kĩ năng đặt câu với từ mới vừa tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới.


- GD ý thức học tập bộ môn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Hai HS làm bài tập 3.


<b>3. Bài mới </b>



<i> a, Giới thiệu bài.</i>


<i> b, GV h</i>ướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ
Bài 1: Viết các từ:


- Có tiếng học: Học hành, học hỏi, ...
- Có tiếng tập: Tập đọc, tập viết, tập
thể thao,...


Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được ở
bài tập 1


Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi
câu dưới đây để tạo thành một câu


Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào cuối
mỗi câu sau:


- Học sinh tìm tiếp


- Hơm em tập viết chữ a.


- Học sinh tự làm:
Thiếu nhi rất Bác Hồ.
Bạn thân của em là Thu.
- Học sinh làm vào vở bài tập


Tên em là gì?
Em học lớp mấy?



Tên trường của em là gì?


<b> 4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b> </b>


<b> Đạo đức</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS ơn tập về ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho hợp lí.


- HS có thái độ đồng tình với những bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Bài mới </b>



<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả


<b>* Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi</b>


a) Trẻ em không cần học tập và sinh
hoạt đúng giờ.


b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến
bộ.


c) Cùng một lúc em có thể vừa học vừa
chơi.


Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ
có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho
bản thân em.


<b>* Hoạt động 2: Hành động cần làm.</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm.
- Ghi lại những việc cần làm.
- Gọi HS lên trình bày.


- Nhận xét, nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>


- Giúp HS sắp xếp thời gian biểu.



- GV HD HS tự theo dõi việc thực hiện
thời gian biểu.


- HS nghe qui định của GV.


- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi


- N1: Nghi lại ích lợi của việc học tập
sinh hoạt đúng giờ.


- N2: Nghi lại những việc cần làm để
học tập đúng giờ.


- N3: Nghi lại những việc cần làm để
sinh hoạt đúng giờ.


- 2 HS thảo luận nhóm, trao đổi về
thời gian biểu của mình.


- Các nhóm hoạt động.


- 1 số nhóm trình bày trước lớp.
<b> 4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018
<b>BUỔI SÁNG Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của phép tính).
- Giải bài tốn có lời văn.


- Quan hệ giữa dm và cm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>


<i> b, GV h</i>ướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ
<i> Bài 1: GV gọi HS làm theo mẫu.</i>


25 + =20 + 5


Bài 2: GV cho HS làm phần a.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV cho HS làm bảng con.


- GV nhận xét qua mỗi lần HS giơ
bảng.


Bài 4: Tóm tắt


Mẹ và chị hái: 85 quả.
Mẹ hái : 44 quả.
Chị hái : ? quả.


- GV thu chấm một số bài, nhận xét.


Bài 5: Điền số.


- GV cho HS chơi trò chơi, GV nhận
xét.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm bảng con.


- Đọc: hai mươi lăm bằng hai mươi
cộng năm.


- HS làm nhóm 2 bạn.
- Bạn nêu – bạn trả lời.


- Ví dụ: Số hạng 35, số hạng 15, tổng
50.



- HS chép phép tính và làm vào bảng
con.


- HS đọc đề bài.


- HS tự tóm tắt đề bài.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải


Chị hái được số cam là:
85 – 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả.
- HS làm.


1dm = 10cm
10cm = 1dm


<b> 4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS ôn tập kể tên 1 số xương và khớp xương của cơ thể.



- Hiểu được đi đứng, ngồi đúng tư thế và không mang vác vật nặng để cột sống
bị cong vẹo.


- GD học sinh ý thức giữ gìn sức khỏe
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Cơ quan vận động là các bộ phận nào.


<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho HS quan sát hỏi.


- Ai biết trong cơ thể gồm những
xương nào? Chỉ và nói tên.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bức</b>


tranh về bộ xương chỉ và nói rõ tên một
số xương.


- GV yêu cầu 1 HS lên chỉ.



- GV chỉ 1 số xương trên mơ hình.
- GV chỉ 1 số khớp xương.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập</b>


trong vở bài tập


- GV quan sát hướng dẫn thêm


- HS quan sát.


- HS trả lời, tự nắn trên cơ thể mình
để nhận ra các xương và khớp xương.
- HS thực hiện nhiệm vụ cùng bạn.
- HS lên chỉ: xương đầu, xương sống.
- HS đứng tại chỗ nói tên xương.
- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp
xương.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết chào hỏi và tự giơi thiệu: Nghe và biết nhận xét được ý kiến của các bạn
trong lớp.


- Viết được một văn bản tự thuật ngắn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b> - 2 em lên bảng


+ Tên em là gì? Quê ở đâu? Học
trường nào? Lớp nào? Em thích mơn
nào?


+ 2 bạn lên nói lại các thơng tin về hai
bạn trên.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, B i gi ng</i>à ả
* HD làm bài tập.


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS đọc.



- Chào thầy cô khi đến trường.
Bài 2: Làm miệng.


- HS đọc đề bài.


- Nối tiếp nhau lời chao.


Con chào me, con đi học ạ/ mẹ ơi con
đi học đậy ạ/ thưa bố mẹ con đi học ạ.
- Em chào thầy cô ạ.


- Chào cậu// chào bạn// chào thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Treo tranh lên bảng và hỏi:
+ Tranh vẽ những ai?


+ Mít chào và giới thiệu về mình như
thế nào?


+ Các bạn chào và tự giới thiệu như
vậy có hay khơng?


+ Ngồi lời chào và giới thiệu 3 bạn
cịn làm gì?


- GV cho HS đọc nhóm.


Bài 3: HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
tập vào vở.



- GV cùng lớp nhận xét.


tranh.


- Tranh vẽ bóng nhựa.
- Bút thép và Mít.


- Chào hai câu, tớ là Mít, tớ ở thành
phố tí hon.


- Rất thân mật và lịch sự.
- Bắt tay nhau rất thân mật.
- 3 bạn đóng vai.


- HS làm bài.


- Vài HS lên nhắc lại bản tự thuật của
mình.


<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.
<b>BUỔI CHIỀU</b>


Tiếng Việt
<b> ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cách chào hỏi và tự giới thiệu: Nghe và biết nhận xét được ý kiến của
các bạn trong lớp.


- Viết được một văn bản tự thuật ngắn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> - 2 em lên bảng:


+ Tên em là gì? Quê ở đâu? Học
trường nào? Lớp nào? Em thích mơn
nào?


+ 2 bạn lên nói lại các thông tin về hai
bạn trên.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD làm bài tập.</i>


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS đọc.


- Chào thầy cô khi đến trường.


Bài 2: Học sinh hoàn thành bản tự
thuật trong vở bài tập


- HS đọc đề làm vào vở bài tập.
a, Đáp án b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV chấm bài – nhận xét
- GV cùng lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Tập chào hỏi và tự giới thiệu thể hiện lịch sự.


__________________________


<b> Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả của phép tính).
- Giải bài tốn có lời văn.


- Quan hệ giữa dm và cm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, HD làm bài tập.</i>


Bài 1: GV gọi HS làm theo mẫu.
28 = 20 + 8


Bài 2: GV cho HS đăth tính rồi tính


Bài 3: Đặt tính rồi tính


Bài 4: Tóm tắt:


Mẹ và chị hái 68 quả.
Mẹ hái 32 quả.


Chị hái ? quả.


- GV thu chấm một số bài, nhận xét.
Bài 5: Điền số



GV nhận xét.


Bài 6 GV cho học sinh lấy que tính xếp
thành các hình vng.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm vở BT


- Học sinh làm bài vào vở.
34 = 30 + 4 96 = 90 + 6
55 = 50 + 5 47 = 40 + 7
- HS đọc đề bài.


- HS tự tóm tắt đề bài.
- HS làm bài vào vở.


- HS đọc yêu cầu và làm bài.
20


27
47



64
12
52





24
24
48



48
24
24


- HS đọc yêu cầu và làm bài.
Bài giải


Chị hái được số quýt là:
68 – 32 = 36 (quả)


Đáp số: 36 quả quýt.
- HS làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 4. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Tóm tắt nội dung bài.</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn cho HS có nghĩa vụ sẵm đầy đủ đồ dùng học tập và thấy được lợi ích của
việc có đầy đủ đồ dùng học tập.


- Giáo dục HS có thói quen mang đủ đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra Các đồ dùng học tập</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, Bài giảng</i>


- GV nêu tầm quan trọng của việc mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập: Sách vở bút
thước,…


- HD bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập và thấy được sự cần thiết của đồ dùng
học tập trong từng buổi.


- GV đi kiểm tra từng em.


- Khen chê nhắc nhở những em chưa có đủ đồ dùng học tập.
- HS tự do trình bày những lý do.



- GV HD giải quyết hợp lý tạo điều kiện cho HS hồn thành nhiệm vụ.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Khen chê những em tốt xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thứ ba


<b>Toán </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số giải tốn có lời văn.
II. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> Học sinh nêu lại tên gọi các thành phần
của phép trừ.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>
<i> b, Bài giảng</i>
Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc


phép trừ của mẫu.



- 28 trừ 7 bằng 21
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính


trên là những số nào ?


- SBT là 28, số từ là 7
- Muốn tìm hiệu ta phải làm như thế


nào ?


- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.


- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu


- GV làm mẫu 1 phép tính - Học sinh làm tiếp phần cịn lại
Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì ? - Có mảnh vải dài 9dm, may túi hết
5dm


- Bài tốn u cầu tìm gì ? - Tìm mảnh vải còn lại mấy đề- xi- mét
- Học sinh làm vở BT


<b>Bài 4: Đố vui</b>


- Học sinh viết: 5 – 5 = 0
3- 3 = 0
10 – 10 = 0



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ : KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC </b>


I Mục tiêu


-Học sinh nhận biết được những hành vi biết lắng nghe tích cực.
- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.
- Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.


II: Đồ dùng dạy và học


- Bài tập thực hành kĩ năng sống
III: Hoạt động dạy và học.


<b>1: Ổn định tổ chức.</b>


<b>2: Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3: Bài mới</b>


<b>Trò chơi truyền tin</b>
<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>


<b>Chuẩn bị: Chuẩn bị các mảnh giấy ghi </b>



sẵn nội tin cần truyền


<b>Cách chơi: </b>


- Chia lớp thành 2 đội có số lượng người
bằng nhau


- Mỗi đội cử một đội trưởng và cách
người quản trò một khoảng cách như
nhau.


- Khi có lệnh các đội lên nhận tin của
quản trị và đọc thầm tin trong tờ giấy
sau dó quay về nói nhỏ với người thứ
nhất, người thứ nhất nói với người thứ
hai cứ như thế cho đến người cuối cùng
lên nói với người quản trị.


Luật chơi:


- Đội nào báo tin nhanh, chính xác đội
đó thắng.


- Đội nào để lộ tin coi như thua.


- Nếu hai đội lên cùng lúc thì quản trị
cho chơi 2 đến 3 lần rồi tổng hợp kết
quả.


Thảo luận: Muốn thắng được trị chơi


này em cần làm gì?


4: củng cố: Thế nào là lắng nghe tích
cực?


5: Dặn dị: Thực hành lắng nghe tích
cực.


- Học sinh lắng nghe cách chơi


- Học sinh thực hiện trò chơi nghiêm túc.


- Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Đóng vai</b>
<b>Chuẩn bị: Đọc kịch bản</b>


<b>Lan cần nói với Huy một chuyện quan trọng. Huy nghe với các thái độ </b>


khác nhau:


<b>Cách 1: Huy lhộng tập trung vừa nghe Lan nói vừa làm việc riêng.</b>
<b>Cách 2: Huy cau có, khó chịu, tức giận khi phải nghe Lan nói.</b>
<b>Cách 3: Huy chăm chú nghe Lan nói, tích cực động viên Lan nói.</b>
<b>Đóng vai: Một bạn đóng vai Huy, Một bạn đóng vai Lan.</b>


<b>Bài tập cho cả lớp: </b>


Em hãy cho biết cách ứng xử của Huytrong mỗi tình huống và nêu cảm
xúc của Lan trong mỗi tình huống.



Học sinh nêu
GV kết luận


4: củng cố: Cần tơn trọng người nói.
5: Dặn dị: Thực hành lắng nghe tích cực.


<b>Nêu ý kiến của em.</b>
<b>Chuẩn bị: Phiếu bài tập</b>


Em hãykhoanh vào chữ cái trước những yêu cầu cần thiết khi lắng nghe:
a, Nhìn vào mắt người nói.


b, Nói chuyện làm việc riêng.


c, Ngắt lời người đang nói mà khơng xin lỗi.
d, Chăm chú lắng nghe.


e, Hỏi lại nếu có chỗ nào chưa rõ, chưa hiểu.
g, Ngủ gật, ngáp, nhìn sang chỗ khác.


h, Nhại tiếng người nói.
i, Nét mặt vui vẻ thân thiện.


4: củng cố: Lắng nghe tích cực là một phần quan trọng trong kĩ năng giao tiếp
các em cần phát huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thể dục:</b>


<b>Dàn hàng ngang – dồn hàng</b>


<b>Trị chơi: Qua đường lội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1.


- Ôn cách chào và báo cáo khi nhận lớp và kết thúc giờ học.
III. N i dung phộ ương pháp.


<b>1. Phần mở đầu:</b> O O O O


- Lớp trưởng tập hợp lớp O O O O


+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số




- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


- GV điều khiển lớp
- Luyện cách cháo báo cáo, chúc giáo viên khi


bắt đầu giờ học.


- Lớp trưởng báo cáo


<b>2. Phần cơ bản. </b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng


nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại.


- Giáo viên điều khiển
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. Lần 1: GV điều khiển


Lần 2: Cán sự lớp.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm


nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng.


Tập theo tổ cán sự tổ điều khiển.


<b>3. Phần kết thúc. </b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trị chơi. Có chúng em.


<b>Thể dục:</b>


<b>Dồn hàng ngang, dồn hàng dọc</b>
<b>Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn 1 số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1, yêu cầu thực hiện được động tác
tương đối chính xác, nhanh trật tự, khơng xơ đẩy.


- Ơn cách chào khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện
được động tác tương đối chính xác, nhanh trật tự.


- Ơn trị chơi: Qua đường lội. u cầu viết cách chơi và tham gia chơi.



<b>II. Địa điểm, đồ dùng:</b>


- Địa điểm: Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Đồ dùng: Một còi, kẻ sẵn sân để chơi.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung (3
phút)


- Cho HS ôn luyện cách chào, báo cáo


HS tập hợp hàng ngang.


- HS giậm chân tại chỗ (3 phút)
- Chạy nhẹ 1 hàng dọc.


50 đến 60 m.


- Đi thành vịng trịn và hít thở sâu (6
lần). Trò chơi.


2. Ph n c b n:ầ ơ ả


- GV cho HS tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêng nghỉ,
giậm chân tại chỗ, dừng lại (2 lần).
- GV HD trò chơi: Qua đường lội (10
phút)



- HS theo dõi.


- Cán sự điều khiển tập.
- HS dồn hàng.


- Điểm số.


- HS chơi dưới sự HD của GV sau đó
chia về tổ chơi lại (3 lần)


3. K t thúc:ế
- GV nhận xét qua giờ.


- Nhắc về nhà chơi cùng các em nhỏ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×