Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bộ công cụ đánh giá trẻ 5 tuổi chủ đề Trường Mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.21 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ TRẺ SAU CHỦ ĐỀ</b>


Trường: Mầm non Tràng Lương Lớp: Mẫu giáo 5 tuổi A1


Chủ đề: Trường Mầm Non


Thời gian thực hiện: Từ 06/09/2016 đến 23/ 9/2016


Thời gian đánh giá: từ ngày19/09 đến 23/ 9/2016
<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>Mục tiêu lựa chọn</b> <b>Minh chứng</b> <b>Phương pháp</b>


<b>theo dõi,</b>
<b>đánh giá</b>


<b>Phương tiện thực</b>
<b>hiện</b>


<b>Cách thức thực hiện</b>


1


<b>PTT</b>
<b>C</b>


<i><b>MT1: Trẻ có cân</b></i>
<i><b>nặng và chiều cao</b></i>
<i><b>phát triển bình</b></i>


<i><b>thường theo lứa</b></i>
<i><b>tuổi</b></i>


+ Cân nặng bình
thường


Trẻ trai: 15,9 – 27,1
kg


Trẻ gái: 15,3 – 27,8
kg


+ Chiều cao bình
thường


Trẻ trai: 106,1 –
125,8 cm


Trẻ gái: 104,9 –
125,4 cm


- Theo dõi tình trạng
dinh dưỡng của trẻ trên
biểu đò phát triển


- Quan sát
- Kiểm tra
trực tiếp


- Trao đổi với


phụ huynh


- Cân sức khỏe


- Thước đo chiều cao
- Các dụng cụ cần
thiết khám bệnh của
bác sỹ


- Giáo viên kết hợp với cán
bộ y tế của trường cân, đo
trẻ 3 tháng 1 lần vào tháng
09, tháng 12, tháng 3 hàng
năm.


- Bác sỹ khám bệnh định kỳ
1 năm 2 lần vào đầu tháng
09 và tháng 03 hàng năm.


2 <i><b>MT2: Trẻ biết tập</b></i>
<i><b>các động tác phát</b></i>
<i><b>triển nhóm cơ và</b></i>


- Trẻ tập được các động
tác phát triển hô hấp,
cơ tay, cơ bả vai, cơ


- Quan sát
- Kiểm tra
trực tiếp



- Loa, đài, đĩa nhạc,
âm li


- Các bài tập mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>hô hấp:</b></i> bụng, lưng, cơ chân
theo cô


- Trao đổi với
phụ huynh


- Dụng cụ thể dục thể dục sáng, hoạt động vận
động và kết hợp với dụng cụ.
Cô quan sát, kiểm tra trực
tiếp các động tác mà trẻ tập,
có thể trao đổi với phụ
huynh các động tác trẻ đã
tập thành thạo


3 <i><b>MT3: Trẻ biết:</b></i>
<i><b>Bật xa tối thiểu</b></i>
<i><b>50cm. (CS1)</b></i>


- Bật bằng cả 2 chân,
tiếp xúc đất bằng mũi
bàn chân thăng bằng
hoặc có loạng choạng
chạm đất rồi lấy lại
được thăng bằng



- Bài tập
- Quan sát


- Sân tập bằng phẳng
- Vòng thể dục, vật
cản, mương nước...
có khoảng cách 50cm


- Trẻ đứng ở vạch xuất phát,
đầu ngón chân để chạm
vạch. Bật bằng cả 2 chân về
phí trước theo hiệu lệnh của


- Cô quan sát trẻ thực hiện
thông qua hoạt động học,
chơi, tham quan dã ngoại.


4


<i><b>MT4: Trẻ biết: Đi</b></i>
<i><b>thăng bằng trên</b></i>
<i><b>ghế thể dục (2m x</b></i>
<i><b>0,25m x 0,35m).</b></i>
<i><b>(CS11)</b></i>


- Đi liên tục giữ thăng
bằng đi hết chiều dài
của ghế, chiều dài của


dây đặt trên sàn.


- Khi đi mắt nhìn về
phía trước


- Bài tập
- Quan sát


- Ghế thể dục có kích
thước D=2m x R=
0,25m x C=0,35m,
Mặt bằng rộng rãi,
dây đặt trên sàn


- Cô đưa ra bài tập cho trẻ
thực hiện đi lần lượt trên ghế
- Cô quan sát trong hoạt
động phát triển vận động


5 <b>MT21: Trẻ biết tự</b>


<i><b>rửa tay bằng xà</b></i>
<i><b>phòng trước khi</b></i>
<i><b>ăn, và sau khi đi</b></i>
<i><b>vệ sinh và khi tay</b></i>
<i><b>bẩn. (CS15)</b></i>


- Thường xuyên tự rửa
tay bằng xà phòng
- Tay rửa sạch bằng xà


phòng


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Xà phòng
- Vịi nước sạch


- Cơ quan sát trẻ thực hiện
trước, sau khi ăn và sau khi
đi vệ sinh, khi tay bẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ở nhà


6 <b>MT23: Trẻ biết tự</b>


<i><b>rửa mặt, trải răng</b></i>
<i><b>hàng</b></i> <i><b>ngày.</b></i>
<i><b>(CS16)</b></i>


- Thường xuyên tự chải
răng, rửa mặt hoặc
thỉnh thoảng cơ giáo
phải hướng dẫn


- Khơng cịn kem đánh
răng sót lại trên bàn
chải



- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Khăn mặt
- Nước sạch


- Bàn chải đánh răng
- Kem đánh răng


- Quan sát trẻ rửa mặt, chải
răng hàng ngày


- Trao đổi với phụ huynh
xem về nhà trẻ có tự rửa
mặt, trải răng không?


7 <b>MT24: Trẻ biết</b>


<i><b>giữ đầu tóc, quần</b></i>
<i><b>áo gọn gàng.</b></i>
<i><b>(CS18)</b></i>


- Tự chải đầu khi cần
hoặc khi được cô giáo
nhắc.


- Tự chỉnh lại quần áo
khi bị xô lệch hoặc khi
được cô giáo nhắc



- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Lược chải đầu, nịt
buộc tóc


- Cơ hướng dẫn và quan sát
trẻ thực hiện hằng ngày sau
khi trẻ chơi, khi ngủ dậy,
trước khi ra về...


- Trao dổi với cha mẹ trẻ ở
nhà trẻ có biết giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng khơng?


8 <b>MT25: Trẻ biết đi</b>


<i><b>vệ sinh đúng nơi</b></i>
<i><b>qui định.</b></i>


- Biết tự đi vệ sinh
đúng phòng nam, nữ và
sử dụng các đồ dùng vệ
sinh đúng cách


- Kiểm tra
trực tiếp



- Quan sát Trò
chuyện với trẻ


- Nhà vệ sinh có
phịng nam, nữ riêng,
có ký hiệu rõ ràng


- Cơ cho trẻ đi vệ sinh lần
lượt, quan sát trẻ đi vệ sinh
có đúng phịng vệ sinh quy
định riêng cho nam và nữ
không?


- Cô quan sát trẻ thực hiện
hằng ngày


- Trò chuyện với trẻ thong
qua tranh, ảnh


9 <b>MT33: Biết che</b>


<i><b>miệng khi ho, hắt</b></i>
<i><b>hơi, ngáp. (CS17)</b></i>


- Thường xuyên biết
che miệng khi ho, hắt
hơi, ngáp


- Quan sát
- Trao đổi với


phụ huynh


- Tranh ảnh, vi deo
hệ thống câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khi ho, hắt hơi, ngáp không?


10
<b>PT</b>
<b>NT</b>


<b>MT40: Trẻ hay</b>
<i><b>đặt câu hỏi.</b></i>
<i><b>(CS112)</b></i>


- Hay đặt câu hỏi hoặc
làm rõ thông tin


- Quan sát
- Trò chuyện
với trẻ


- Trao đổi với
phụ huynh


- Các tình huống, đồ
dùng, đồ chơi lạ mắt


- Cơ trị chuyện với trẻ xem
trẻ có hay đặt câu hỏi về một


sự việc, hiện tượng nào đó
hay khơng?


- Quan sát trẻ thông qua hoạt
động học, hoạt động ngoài
trời, tham quan


- Trao đổi với phụ huynh để
biết trẻ có hay đặt câu hỏi
("Cái gì đây?"; "Để làm
gì?"; "Như thế nào?"; "Tại
sao?") để tìm hiểu về các sự
vật, sự việc, hiện tượng xung
quanh hay khơng?


11 <b>MT44: Trẻ có thể</b>


<i><b>kể được một số</b></i>
<i><b>địa điểm công</b></i>
<i><b>cộng gần gũi nơi</b></i>
<i><b>trẻ sống. (CS97)</b></i>


- Kể hoặc trả lời câu
hỏi về những địa điểm
công cộng: trường học/
nơi mua sắm/ bệnh
viện, phòng khám ở nơi
trẻ sống


- Trò chuyện


với trẻ


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Tranh ảnh, video,
hệ thống câu hỏi


- Trò chuyện với trẻ để trẻ
kể một số địa điểm công
cộng gần gũi nơi trẻ sống
thông qua hoạt động học,
chơi, thăm quan, dã ngoại,
sinh hoạt hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>nhận biết con số</b></i>
<i><b>phù hợp với số</b></i>
<i><b>lượng trong phạm</b></i>
<i><b>vi 10. (CS104)</b></i>


lượng trong phạm vi 10
- Chọn thẻ chữ số
tương ứng với số lượng
đã đếm được.


- Biết được ý nghĩa các
con số


- Trao đổi với


phụ huynh
- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


trong phạm vi 10 và
thẻ chữ số


trẻ đếm đồ vật và gắn số
tương ứng nhóm đồ vật
- Quan sát trẻ trong hoạt
động học và hoạt động chơi
- Trao đổi với phụ huynh
xem trẻ về nhà có thể nhận
biết con số phù hợp với số
lượng trong phạm vi 10 hay
không?


13 <b>PT</b>


<b></b>
<b>TC-XH</b>


<b>MT66: Trẻ biết</b>
<i><b>chủ động làm một</b></i>
<i><b>số công việc đơn</b></i>
<i><b>giản hàng ngày.</b></i>
<i><b>(CS33)</b></i>


- Tự giác thực hiện


công việc đơn giản
hàng ngày mà không
chờ sự nhắc nhở


<b>- Quan sát</b>
- Trao đổi với
phụ huynh


- Một số công việc
hàng ngày của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

không cần nhắc nhở.


14 <b>MT67: Trẻ cố</b>


<i><b>gắng thực hiện</b></i>
<i><b>công việc đến</b></i>
<i><b>cùng. (CS31)</b></i>


- Tự tin khi nhận nhiệm
vụ được giao


- Hoàn thành công việc
được giao


<b>- Quan sát</b>
- Trao đổi với
phụ huynh
- Tạo tình
huống



- Phân tích sản
phẩm hoạt
động của trẻ


- Các tình huống
- Các sản phẩm vẽ,
nặn, xé, dán..


- Các hoạt động hàng
ngày giao cho trẻ
thực hiện


- Tạo tình huống: Cơ giao
cho trẻ một số công việc
(không quá dễ để hồn
thành) địi hỏi trẻ phải có sự
cố gắng, nỗ lực nhất định
mới có thể hoàn thành được
để xem trẻ có tự tin, sẵn
sàng và cố gắng hồn thành
cơng việc hay khơng. Ví dụ:
cắt các hình nhỏ từ bức
tranh, làm bưu thiếp tặng cơ,
trang trí phịng lớp để chuẩn
bị đón Tết…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khơng…(ví dụ: vẽ, nặn, xé,
dán hay thu dọn đồ chơi,
trực nhật…)



- Trao dổi với phụ huynh:
Hỏi phụ huynh xem ở nhà
trẻ có sẵn sàng và cố gắng
hồn thành công việc được
giao khơng?. Ví dụ: chơi với
em, dỗ em, gấp quần áo…


15 <b>MT68: Thể hiện</b>


<i><b>sự vui thích khi</b></i>
<i><b>hồn thành cơng</b></i>
<i><b>việc.(CS32)</b></i>


- Ngắm nghía, nâng niu
sản phẩm của mình
- Khoe, kể về sản phẩm
của mình với người
khác


- Giữ gìn, bảo quản sản
phẩm


<b>- Quan sát</b>
- Trao đổi với
phụ huynh


- Một số công việc
giao cho trẻ thực hiện
- Câu hỏi trao đổi với


phụ huynh


- Quan sát: Sau khi trẻ hồn
thành cơng việc được giao,
đặc biệt là các hoạt động tạo
ra sản phẩm như: xếp hình,
xây cát, vẽ, nặn, trang trí lớp
học…xem trẻ có tỏ ra vui
thích, hài lịng và chia sẻ
niềm vui khi làm xong cơng
việc khơng. Ví dụ: tỏ ra vui
vẻ, ngắm nghía, nâng niu,
khoe với người khác và
mong muốn người khác
khen ngợi thành cơng của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khơng. Ví dụ: trẻ tỏ ra vui
vẻ, ngắm nghía, nâng niu,
khoe với người khác và
mong muốn người khác
khen ngợi thành cơng của
mình.


16 <b>MT76: Trẻ thực</b>


<i><b>hiện một số qui</b></i>
<i><b>định ở lớp</b></i>


- Trẻ biết và thực hiện


đúng các quy định của
lớp học như cất đồ
dùng cá nhân đúng vị
trí, vứt rác đúng nơi
quy định...


- Quan sát
- Bài tập


- Trò chuyện
với trẻ


- Một số dồ dùng cá
nhân


- Quan sát: Trong sinh hoạt
hàng ngày


- Bài tập: Cô đặt một số đồ
dùng cá nhân không đúng
nơi quy định, yêu cầu trẻ sắp
xếp một số đồ dùng đúng nơi
quy định.


- Trò chuyện với trẻ: xem trẻ
có biết và thực hiện đúng các
quy định của lớp học như cất
đồ dùng cá nhân đúng vị trí,
vứt rác đúng nơi quy
định...không?



17 <b>MT77: Trẻ thực</b>


<i><b>hiện một số qui</b></i>
<i><b>định ở gia đình và</b></i>
<i><b>nơi công cộng.</b></i>


- Trẻ biết một số quy
định ở gia đình và nơi
cơng cộng như vứt rác
đúng nơi quy định, để
đồ dùng trong nhà đúng
vị trí, khơng ngắt lá, bẻ
cành, ...


- Quan sát
-Trò chuyện
với trẻ


- Trao đổi với
phụ huynh


- Tranh ảnh một số
quy định ở gia đình
và cộng đồng


- Quan sát trẻ trong sinh hoạt
hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

xem trẻ có biết thực hiện


các quy định đó khơng?
- Trao đổi với phụ huynh:
Xem trẻ có biết thực hiện
một số qui định ở gia đình
và nơi cơng cộng khơng?


18 <b>MT82: Trẻ có thói</b>


<i><b>quen chào hỏi,</b></i>
<i><b>cảm ơn, xin lỗi và</b></i>
<i><b>xưng hô lễ phép</b></i>
<i><b>với người lớn.</b></i>
<i><b>(CS54)</b></i>


- Tự chào hỏi, cảm ơn,
xin lỗi, lễ phép với
người lớn


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Các câu hỏi trao đổi
với phụ huynh


- Khách mời


- Quan sát: Qua giờ đón trẻ,
trả trẻ, khi có khách đến
thăm lớp



- Trao đổi với phụ huynh:
Trẻ có chào hỏi, cảm ơn, xin
lỗi và xưng hô lễ phép với
người lớn khơng


19 <b>MT83: Khơng nói</b>


<i><b>tục, chửi bậy.</b></i>
<i><b>(CS78)</b></i>


- Trẻ không nói tục,
chửi bậy


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Các câu hỏi trao đổi
với phụ huynh


- Quan sát trẻ trong sinh hoạt
hàng ngày


- Trao đổi với phụ huynh
xem ở nhà trẻ có nói tục,
chửi bậy khơng?


20 <b>MT88: Trẻ biết</b>



<i><b>chấp nhận sự</b></i>
<i><b>phân cơng của</b></i>
<i><b>nhóm bạn và</b></i>
<i><b>người lớn.(CS51)</b></i>


- Thực hiện sự phân
công của người khác


- Tạo tình
huống


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Các tình huống
phân công công việc
cho trẻ


- Các công việc hàng
ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

việc lao động tập thể như: vệ
sinh lớp, trước, sau giwof ăn
hoặc trong một trò chơi có
nhiều vai chơi...


- Trao đổi với phụ huynh
21 <b>MT93: Trẻ biết</b>



<i><b>thể hiện sự thân</b></i>
<i><b>thiện, đoàn kết với</b></i>
<i><b>bạn bè. (CS50)</b></i>


- Chơi với bạn vui vẻ
- Biết giải quyết mâu
thuẫn giữa mình với
các bạn trong nhóm


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Các hoạt động tập
thể


- Câu hỏi trao đổi với
phụ huynh


- Quan sát: Trong sinh hoạt
hàng ngày, trong các hoạt
động tập thể, làm việc theo
nhóm


- Trao đổi với phụ huynh:
Hỏi cha mẹ trẻ xem trẻ chơi
với bạn bè như thế nào, có
hồn thiện, đồn kết khơng.
22 <b>PTN</b>



<b>N</b>


<b>MT102: Trẻ nghe</b>
<i><b>hiểu và thực hiện</b></i>
<i><b>được các chỉ dẫn</b></i>
<i><b>liên quan đến 2 </b></i>
<i><b>-3 hành động.</b></i>
<i><b>(CS62)</b></i>


- Lắng nghe và hiểu
được sự chỉ dẫn liên
quan đến 2,3 hành động
- Thực hiện được
nhiệm vụ phù hợp với
chỉ dẫn


- Tạo tình
huống


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Sách, vở, bút, bàn,
ghế, giá đồ chơi....
- 2-3 hành động liên
tiếp


- Câu hỏi trao đổi với
phụ huynh



- Tạo tình huống: Cơ có thể
đưa ra một yêu cầu có liên
quan đến 3-4 hoạt dộng và
u cầu trẻ thực hiện. Ví dụ:
cơ nói: "Con hãy đi đến cái
giá để đồ chơi lấy cho cô
con búp bê để lên bàn của
cô" hoặc: "Con hãy ra giá để
sách mang cho cô vở tập tô,
bút đến bàn giáo viên, sau
đó chia vở tập tô, bút cho
các bạn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giờ chơi xem trẻ có thực
hiện được 2-3 hành dộng
liên tiếp không?


- Trao đổi với phụ huynh
xem trẻ có nghe hiểu và thực
hiện được các chỉ dẫn liên
quan đến 2 - 3 hành động
không?


23 <b>MT105: Trẻ nghe</b>


<i><b>hiểu nội dung</b></i>
<i><b>truyện, thơ, đồng</b></i>
<i><b>dao ca dao phù</b></i>
<i><b>hợp với độ tuổi.</b></i>


<i><b>(CS64)</b></i>


- Thể hiện mình hiểu ý
chính của câu chuyện,
thơ, đồng dao:


+ Tên trưyện/ bài
thơ/đồng dao...


+ Các nhân vật


+ Tình huống trong câu
chuyện


- Kể được nội dung
chính trong câu chuyện,
bài thơ, đồng dao trẻ
được nghe


- Trò chuyện
với trẻ


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Một số câu chuyện,
bài thơ, đồng dao, ca
dao



- Câu hỏi trao đổi với
phụ huynh


- Trò chuyện với trẻ: Cơ có
thể kể cho trẻ nghe câu
chuyện / đọc thơ/ đồng dao/
ca dao/ (trẻ chưa được nghe)
rồi hỏi trẻ: tên, nhân vật, nội
dung...Ví dụ: Cơ kể một câu
chuyện ngắn không quen
thuộc cho khoảng 10 trẻ, sau
đó hỏi trẻ về ý chính trong
nội dung chuyện vừa được
nghe đó: Trong chuyện có
những nhân vật nào? Ai là
người tốt/xấu? Câu chuyện
nói về điều gì?...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghe hiểu nội dung truyện,
thơ, đồng dao ca dao phù
hợp với độ tuổi không?
24 <b>MT112: Trẻ biết</b>


<i><b>sử dụng các từ:</b></i>
<i><b>chào hỏi và từ lễ</b></i>
<i><b>phép phù hợp với</b></i>
<i><b>tình</b></i> <i><b>huống.</b></i>
<i><b>(CS77)</b></i>


- Trẻ chủ động sử dụng


các câu: cảm ơn, xin
lỗi, tạm biệt... trong các
tình huống phù hợp
không cần người lớn
nhắc nhở


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Một số tình huống
trong giờ đón, trả trẻ


- Quan sát: Trong sinh hoạt
hàng ngày xem trẻ có
thường xuyên nói: Chào,
tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi, xin
phép, thưa, vâng ạ phù hợp
với tình huống hay không
(nếu trẻ chỉ nói khi được
nhắc nhở thì khơng tính)
- Trao đổi với phụ huynh:
Xem trẻ có biết sử dụng các
từ: chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống
khơng.


25 <b>MT125: Trẻ nhận</b>


<i><b>dạng được chữ cái</b></i>


<i><b>trong bảng chữ</b></i>
<i><b>cái tiếng Việt.</b></i>
<i><b>(CS91)</b></i>


- Nhận dạng được ít
nhất 20 chữ cái


- Phát âm đúng


- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Các chữ cái in và
thường đã học


- Quan sát: Trẻ trong các giờ
làm quen với chữ cái hoặc
trong sinh hoạt hàng ngày
(giờ chơi, giờ dạo chơi....)
xem trẻ có nhận ra và phát
âm được chữ cái tiếng Việt
mà trẻ nhìn thấy xung quanh
hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xung quanh và có biết phát
âm đúng hay khơng?


26 PTT
M



<b>MT133: Hát đúng</b>
<i><b>giai điệu, bài hát</b></i>
<i><b>trẻ em. (CS 100)</b></i>


- Hát đúng lời bài hát
- Hát đúng giai điệu


- Bài tập
- Quan sát
- Trao đổi với
phụ huynh


- Bài hát mà trẻ đã
được học


- Trò chơi âm nhạc


- Bài tập: Từng nhóm 3-5 trẻ
thể hiện bài hát theo yêu cầu
của cô


- Quan sát trẻ trong những
hoạt động âm nhạc, trò chơi
âm nhạc


- Trao đổi với phụ huynh
xem trẻ ở nhà có hát đúng
giai điệu, bài hát trẻ em
không?



27 <b>MT141: Trẻ nói</b>


<i><b>được ý tưởng thể</b></i>
<i><b>hiện trong sản</b></i>
<i><b>phẩm tạo hình</b></i>
<i><b>của mình.</b></i>


<i><b>(CS103)</b></i>


- Nói được ý tưởng thể
hiện trong sản phẩm
- Đặt tên cho sản phẩm


- Quan sát
- Trò chuyện
với trẻ


- Trao đổi với
phụ huynh


- Giấy, kéo, keo..
- Một số vật liệu để
tạo ra sản phẩm


- Trò chuyện với trẻ: Để biết
trẻ vẽ/ nặn/ xé/ dán cái gì
- Quan sát trẻ trong hoạt
động tạo ra sản phẩm: Hoạt
động tạo hình, hoạt động xây


dựng


</div>

<!--links-->

×