Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 19 – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.17 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19</b>


<i><b>Cách ngôn: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng.</b></i>


Thứ Buổi Môn <i><b> Tên bài dạy</b></i>


HAI


Sáng


HĐTT Chào cờ đầu tuần


Tập đọc Hai Bà Trưng


Kể chuyện Hai Bà Trưng


Tốn Các số có bốn chữ số


Chính tả Nghe–viết: Hai Bà Trưng
Âm nhạc


L.tiếng Việt Luyện đọc, viết bài Hai Bà Trưng
TNXH


BA Chiều


Thể dục


Tốn Luyện tập


LTVC <i><b>Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi: </b></i>


Khi nào?


AT-LL
TƯ <sub>Sáng</sub>


Tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương
chú bộ đội”


Tốn Các số có bốn chữ số (tt)


Tâp viết Ơn chữ hoa N (tt)


Luyện tốn Ơn các số có bốn chữ số


NĂM Chiều


Tốn Các số có bốn chữ số (tt)


Chính tả Nghe–viết: Nghe – viết: Trần Bình Trọng
Đạo đức


SÁU <sub>Sáng</sub>


Toán Số 10 000 - Luyện tập


TLV <sub>Nghe - kể: Chàng trai làng Phù Ủng </sub>
Luyện TV <i><b>Ôn Nhân hóa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi </b></i>


nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc - Kể chuyện: HAI BÀ TRƯNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>* Tập đọc: Đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc với </b>
giọng phù hợp với diễn biến của truyện.


- Nêu được nội dung bài học: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm
<i><b>của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)</b></i>


<b>- KNS: Đặt mục tiêu, đảm nhận trách nhiệm, kiên định, giải quyết vấn đề. </b>
<b>* Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.</b>
<b>- Lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài TĐ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b> THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Kiểm tra sách tập 2</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i>b) Luyện đọc</i>


* Đọc mẫu: Đọc mẫu toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Hướng dẫn HS đọc từng câu và luyện
phát âm từ khó, câu khó.



- Gọi 1HS đọc chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<i>c) Tìm hiểu bài:</i>


- Câu 1: SGK/5.
- Câu 2: SGK/5.
- Câu 3: SGK/5.
- Câu 4: SGK/5.
- Câu 5: SGK/5.


<b>- KNS: Đặt mục tiêu, đảm nhận trách </b>
<b>nhiệm, kiên định, giải quyết vấn đề.</b>
<b>Tiết 2</b>


<i><b>d) Luyện đọc lại:</b></i>
<b> * KỂ CHUYỆN</b>
- Giao nhiệm vụ.


+ Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4
đoạn câu chuyện, các em tập kể lại câu


- Đọc nối tiếp câu.


- ngút trời, cuồn cuộn, sụp đổ, ơm đầu,
sạch bóng, hổ báo.


- Chúng bắt dân ta...lạ / xuống



biển...báo / cá sấu / thuồng luồng
- 1HS đọc chú giải.


- Luyện đọc theo nhóm.
- 1 số nhóm thi đọc.


- Chúng chém giết dân lành...thuồng
luồng.


- Giỏi võ nghệ - Nuôi chí lớn giành lại
non sơng.


- Hai bà Trưng u nước thương dân.
- Căm thù giặc đã gây bao tội ác, giết
chồng bà Trưng Trắc.


- …mặc áo giáp phục....suốt đường
hành quân.


- Là người lãnh đạo nhân dân ta giải
phóng đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chuyện: “Hai Bà Trưng”.


<b>- Lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo.</b>
- Hướng dẫn học sinh kể:


- Treo tranh giúp học sinh nhận ra Hai
Bà Trưng cùng quân sĩ.



- kể chuyện.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Qua câu chuyện này, em hiểu gì về dân
tộc Việt Nam?


- Về nhà đọc lại chuyện kể cho người
thân nghe.


+ Trưng Trắc phất cờ.
+ Bên cạnh Trưng Nhị.


+ Bên dưới quân sĩ cùng hai voi trận.
- 4 hs thi nối tiếp kể 4 đoạn.


- Xung phong kể lại cả chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).


- Đọc, viết đúng các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí
của nó ở từng hàng.


- Nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn
giản).


- HSNK làm thêm Bài 3c.



<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: Mỗi HS có các tấm bìa 100, 10 hoặc ô vuông.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> THẦY</b> <b> TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng của HS</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b)Giới thiệu số có 4 chữ số:</i>


- Mỗi tấm bìa có 100 ơ vng, vậy nhóm
1 có bao nhiêu ơ vng?


- Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?


- Cho quan sát bảng các hàng từ hàng đơn
vị đến hàng chục, trăm nghìn


<i>c) Thực hành:</i>


Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Số?


HSNK làm bài 3c
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>



- u cầu HS cho ví dụ số có 4 chữ số,
đọc được các số đó.


Quan sát để nhận xét: mỗi tấm bìa có
10 cột mỗi cột 10 ơ vng, mỗi tấm
bìa có 100 ơ vng.


-...1000 ơ vng


+ Nhóm 2 có 400 ơ vng


+ Nhóm 3 có 2 cột; mỗi cột 10 ơ
vng. Vậy có 20 ơ vng


+ Nhóm 4 có 3 ơ vng


- Có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông


- Tự nêu được số 1423 gồm 1 nghìn, 4
trăm, 2 chục, 3 đơn vị.


- Nêu được cách viết, cách đọc
- Viết và đọc số theo mẫu: 4231
- Dựa vào mẫu và đọc các số: 5947;
9174; 2835


- Nêu được các số ở những ô trống.
- Đọc từng số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán: <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc, viết đúng các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
- Nêu được thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.


- Nêu được các số trịn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: GV cho HS đọc và viết các</b></i>
số có 4 chữ số (Bài 2,3 /93).


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i>b) Hướng dẫn luyện tập</i>
Bài 1/94


Bài 2/94


* Lưu ý đọc đúng qui định với các
trường hợp chữ số hàng đơn vị là 1, 4, 5
Bài 3/94


Em có nhận xét gì về qui luật của từng
dãy số?



Bài 4: Vẽ tia số
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Hãy nêu cấu tạo của số có 4 chữ số.


- 2hs trả bài.


- Dựa vào mẫu và cách đọc các số để
viết đúng các số: 9462; 1954; 4765;
1911; 5821.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- Đọc đúng các số: 6358; 4444; 8781;
7155.


- Yêu cầu HS làm SGK - 5 em lên bảng.
- Viết được các số theo đúng qui luật của
dãy số.


- Số liền sau tăng 1đơn vị
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Viết số tròn nghìn thích hợp vào mỗi
vạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả (Nghe - viết) HAI BÀ TRƯNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2a, 3b.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tờ lịch viết sẵn bài tập 2a, 3b.


- Bảng lớp: Chia 2 phần góc phải bài tập 3 học sinh lên làm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học kì.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu </i>


<i>b) Hướng dẫn viết chính tả</i>
- Đọc mẫu 1 lần đoạn 4.


- Các chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà
Trưng viết thế nào?


- Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
Các tên riêng đó được viết như thế nào?
* Luyện tiếng khó:


- u cầu HS tìm từ khó viết.
- Luyện viết bảng con từ khó.
- đọc mẫu lần 2.



- Hướng dẫn cách trình bày.
- Viết chính tả.


<i>c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả</i>
- Bài 2a yêu cầu các em làm gì?


* Bài tập 3b: Làm việc theo tổ
- Phát mỗi tổ 1 tờ A4 bút xạ.
- Viết sẵn yêu cầu trong giấy.


+ Tổ 1, 3: Tìm tiếng bắt đầu bằng iêt:
viết


+ Tổ 2, 4: Tìm tiếng bắt đầu bằng iêc:
việc


<i><b>3. Củng cố - dặn dị:</b></i>


* Bài sau (NV): Trần Bình Trọng.


- 1 học sinh đọc lại đoạn văn.
- Viết hoa cả hai chữ “Hai và Bà”
- Tô Định, Hai Bà Trưng


- Các tên riêng đó phải viết hoa.
+ Giặc, lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa,
ngoại xâm.


- Viết bảng con.



- viết chính tả, soát lỗi, đổi vở chấm
chéo.


<b>- Điền l/n vào chỗ trống.</b>


- 2 em lên bảng làm, mỗi em một phần
<i><b>a. lành lặn, nao núng, lanh lảnh.</b></i>


b. đi biền biệt, xanh biêng biếc.
- Tổ thảo luận 3 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập viết: ÔN CHỮ HOA N</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1dòng); viết
đúng tên riêng Nhà Rồng (1dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô... nhớ sang Nhị
Hà (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


<b>- Mẫu các chữ viết hoa N. Vở Tập viết lớp 3/tập 2.</b>


<b>- Tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng: viết trên dịng kẻ ơ li.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Trong bài chữ nào viết hoa?


- 2 học sinh lên bảng lớp, dưới lớp viết
bảng con: Mạc Thị Bưởi, Một, Ba.
<b>- N, R , L , C, H.</b>


<b>- Treo mẫu chữ viết hoa N, R, L, C, </b>
<b>H</b>


- viết mẫu Nh, R, nhắc lại cách viết.


- Nhắc lại quy trình viết.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
<i>b) Luyện viết từ ứng dụng</i>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.


- giới thiệu về Nhà Rồng. <b>- đọc từ: Nhà Rồng.</b>
- Trong các chữ có chiều cao như thế


nào?


- N, h, R, g có độ cao 2,5 ly còn lại 1 ly.
- Viết từ ứng dụng: - Viết trên bảng con.


<i>c) Luyện viết câu ứng dụng</i>



- Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu câu thơ: Ca ngợi


những địa danh lịch sử, những chiến


công của quân ta. - Viết bảng con: Ràng, Nhị Hà.
<i>d) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết</i>


- Yêu cầu viết chữ theo cỡ chữ nhỏ. - Viết vào vở.
<i>e) Chấm chữa bài: Chấm 10 vở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Luyện Tiếng Việt: ĐỌC, VIẾT BÀI HAI BÀ TRƯNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc với giọng phù
hợp với diễn biến câu chuyện.


- Viết đúng, đẹp bài chính tả.
<b>II. Lên lớp:</b>


<i><b>THẦY</b></i> <i><b>TRỊ</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>
- Đọc mẫu


- Ghi bảng các từ khó đọc


- Luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài.


- Sửa lỗi đọc sai cho HS.


<i><b>3. Luyện viết:</b></i>


- Hướng dẫn HS viết các từ ngữ khó.
- Đọc bài cho HS viết vào vở.


- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>4. Nhận xét tiết học</b></i>


- 3HS đọc.


- 3 HS Luyện đọc lại.
- HSNK đọc – 3HS đọc lại.
- Đọc từng đoạn nối tiếp.
- 3 HS đọc thi toàn bài.
- Viết bảng con.


- Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T


ập đọc: <b> BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA</b>
<b> " NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo.


<b>- Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp.(trả lời được các câu hỏi </b>
SGK)



<b>- KNS: Thu thập và xử lí thơng tin. Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> THẦY</b> <b> TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Đọc bài Hai Bà Trưng </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>
<i>b) Luyện đọc</i>
- Đọc mẫu
- Từ khó
- Câu khó.


* Hướng dẫn đọc đoạn:


- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
Câu 1: SGK/11.


Câu 2: SGK/11.
Câu 3: SGK/11.


<b>- KNS: Thu thập và xử lí thơng tin. </b>
<b>Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích </b>
<b>cực.</b>



<i><b>d) Luyện đọc lại </b></i>


- Tổ chức cho HS thi đọc bằng hình
thức:


- Chơi trị chơi gắn đúng vào nội dung
báo cáo


<i><b>3. Củng cố , dặn dò:</b></i>


- Nêu cách đọc một bản báo cáo.


-Nhớ lại những gì tổ đã làm được trong
tháng để chuẩn bị học tiết TLV tuần
sau.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- Đọc từng câu


- báo cáo, noi gương, bồn hoa, khen
thưởng,….


- Lớp có điệu múa...đoạt giải nhì.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.


- báo cáo, ngày thành lập quân đội nhân
dân VN


- …của bạn lớp trưởng.



- Báo cáo với các bạn trong lớp về kết
quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội.
- Nhận xét về các mặt: học tập, lao động,
các công tác khác.


- Đề nghị khen thưởng tập thể và cá
nhân.


+ Để thấy lớp thực hiện đợt thi đua thế
nào.


+ Để biểu dương những cá nhân, tập thể
có thành tích cao,...


- Mọi người tự hào về lớp, tổ, cá nhân.
- 4 HS tham gia thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tốn: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ ( tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết đúng các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở
hàng nào đó của số có bốn chữ số.


- Nêu đúng thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Kẻ các bảng ở bài học và bài thực hành số 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học:</b></i>



<b> THẦY </b> <b> TRÒ </b>
<i><b>1. Kiểm tra: Bài 3,4, SGK</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu số có 4 chữ số, các </i>
<i>trường hợp có chữ số 0</i>


Giới thiệu bảng trong bài học


* Lưu ý HS khi viết số, đọc số đều viết
đọc từ trái sang phải.


<i>b) Thực hành</i>


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS nhận ra đặc điểm của
từng dãy số.


- Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào?
Bài 3:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Đọc, viết số có 4 chữ số.
- Luyện đọc các số đã viết.


- 2hs trả bài.



- Quan sát, tự viết số, đọc số


- Cần nêu: Ta phải viết số gồm 2 nghìn,
0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: viết 2000 và
viết ở cột đọc số: hai nghìn .


- Tương tự HS tự làm bài vào SGK.
- 1 số em lên bảng.


- Đọc các số theo mẫu.


- Lần lượt một số em đọc trước lớp.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Các dãy số có giá trị tăng dần.
- …lấy số liền trước cộng 1 đơn vị.
- Luyện đọc các số trong dãy số.
- Viết và đọc các dãy số


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Toán: <b> CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.


- Viết đúng số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược
lại.


- HSNK làm thêm BT2 (cột 2), BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Bài 2,3/95</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số </i>
<i>thành tổng của các nghìn, trăm, chục, </i>
<i>đơn vị. VD: 5247.</i>


- Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị?


- Em nào có thể viết số 5247 thành tổng
của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị?
- Tương tự số: 7070


- Khi thành thạo ta có thể viết:
7070 = 7000 + 70


Lưu ý: Nếu tổng có các số hạng bằng 0
thì có thể bỏ số hạng đó.


<i>b) Thực hành:</i>


Bài 1a : Viết các số (theo mẫu)
- Bài này yêu cầu các em làm gì?
Bài 1b: Theo mẫu: 6006 = 600 + 6
<b>Bài 2: (cột 1 câu a,b) Viết các tổng theo </b>


mẫu


4000 + 500 + 60 + 7 = 4567


Bài 3: Viết các số biết số đó có các số
đã cho bằng chữ.


- Đọc từng số.


Bài 4: (HSNK) Viết các số có 4 chữ số,
các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


* Bài sau: Số 10000 - Luyện tập.


- 2 hs trả bài.


- Đọc: Năm nghìn hai trăm bốn mươi
bảy.


- Số 5247 có: 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và
7 đơn vị.


- 1 em lên bảng viết, lớp bảng con:
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- 1 em lên bảng lớp:


7070 = 7000 + 0 + 70 + 0
- 1 em đọc lại đề bài.



- Viết các số đã cho thành tổng các
nghìn, trăm, chục, đơn vị.


- Tự làm bài cá nhân.


- 2 em lên bảng - lớp làm bảng con.
- 3 học sinh lên bảng - lớp làm vở.
- 1 học sinh đọc đề.


- Viết theo mẫu ngược lại.


- Tự làm bài vào vở - 1 em lên bảng.
- 3 em lên bảng - lớp bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện từ và câu: <b>NHÂN HỐ.</b>


<b> ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá ( BT1,BT2).


- Đặt và trả lời đúng câu hỏi: Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Khi nào? Trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> THẦY </b> <b> TRÒ</b>
<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>



<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>*Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
Bài 1:


- Kết luận: Con đom đóm trong bài
thơ được gọi bằng "anh" là từ dùng để
gọi người; tính nết và hoạt động cũng
được tả bằng những từ ngữ chỉ tính
<i><b>nết và hoạt động của người. Như vậy </b></i>
con đom đóm đã được nhân hố.


Bài 2:


Bài 3:
Bài 4:


Nhắc HS cần trả lời đúng vào điều
được hỏi.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
<b> </b>


- Đọc yêu cầu bài - xác định u cầu
- Hồn thành bảng sau theo nhóm:


Con đom
đóm
được gọi
bằng


Tính nết
của đom
đóm


Hoạt động của
đom đóm


Anh chuyên


cần


lên đèn, đi
gác, đi rất êm,
đi suốt đêm, lo
cho người
ngủ.


- Đọc bài Anh đom đóm - xác định yêu
cầu.


- Làm vở theo bảng sau:
Tên các con


vật


Các con vật
được gọi
bằng


Các con vật


được tả như
tả người
Cị Bợ
Vạc
chị
thím
Ru con..
lặng lẽ mị
tôm.


- Đọc bài, xác định yêu cầu, gạch một gạch
dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào?
HS làm vào vở.


- Đọc bài , xác định yêu cầu: Trả lời câu
hỏi.


- Làm vào vở - 1 số em nêu miệng.
- Nhắc lại những điều mới học về nhân
hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính tả (NV): TRẦN BÌNH TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: 3 băng giấy viết sẵn nội dung cần điền bài tâp 2a.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Đọc: Liên hoan, thời tiết, thương tiếc,
bàn tiệc, xiết tay.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>* Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</b>
1. Đọc mẫu lần 1.


Hỏi: Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước
vương, Trần Bình Trọng đã khẳng khái
trả lời ra sao?


- Em hiểu câu nói này của Trần Bình
Trọng như thế nào?


<b>* Giúp học sinh nhận xét chính tả.</b>
Những từ nào trong bài chính tả được viết
hoa?


- Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép,
sau dấu hai chấm?


* Luyện tiếng khó:


+ Trần Bình Trọng, Ngun, Nam, Bắc,
tước vương, khẳng khái, giặc.



2. Đọc mẫu lần 2
3. Viết chính tả:


<b> GV đọc – soát - chấm</b>


4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>Bài tập 2b: Điền iêt/iêc:</b>


- Viết bảng bài tập 2b.
- Gọi 1 em lên bảng.


* Giáo viên chốt: Bài tiếng bom Phạm
Hồng Thái - Các tiếng thứ tự cần điền:
Biết, tiệc, diệt, việc, chiếc, tiệc, diệt.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Viết lại cho đúng những chữ viết sai.


- Viết bảng con.


- 2 học sinh đọc lại bài, lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc chú giải SGK.


- Ta thà làm ma nước Nam chứ không
thèm làm Vương đất Bắc.


- Trần Bình Trọng yêu nước thà chết ở
nước mình, không thèm sống làm tay
sai cho giặc, phản bội Tổ quốc.



- Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng.
- Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời
qn giặc.


- Nêu - phân tích- viết bảng con.


- Viết bài vào vở.


- Theo dõi, chữa bài sai sót.
- Đọc đề bài.


- 1 em đọc chú giải cuối bài SGK.
- Làm việc cá nhân vào vở BT.


- 1em lên bảng điền đúng, nhanh chỗ
trống: iêc/iêt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Toán: <b> SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được số 10 000 (mười nghìn hoặc 1 vạn).


- Nêu được các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ
số.


- HSNK làm thêm BT6.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- 10 tấm bìa viết số 1000.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Bài 3, 4/96 </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu số 10000 </b></i>


- Cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và
xếp như bảng trên.


- Cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000
xếp vào cạnh nhóm 8 tấm bìa như trên bảng.
- Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000
xếp cạnh nhóm tấm bìa như bảng.


* Chín nghìn thêm một nghìn được mấy
nghìn?


* Số 10.000 ta đọc là mười nghìn hoặc 1
vạn.


- Số mười nghìn (một vạn) là số có mấy chữ
số?


- Số mười nghìn gồm có những chữ số nào?
<i>b) Thực hành</i>


Bài 1/97 (Cho HS viết SGK sau đó nêu


miệng).


Bài 2: Cho 2HS thi viết số.
Bài 3: HS viết bảng con.
Bài 4: HS làm vở.


Bài 5: HS làm vở.
Bài 6: HSNK làm SGK.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nêu cách đọc số 10000.


- 2hs trả bài.


- Lấy 8 tấm bìa, xếp như SGK để
nhận ra 8000 rồi đọc số: Tám
nghìn.


- Biết được tám nghìn thêm 1 nghìn
là 9 nghìn.


- Nhận ra 9 nghìn thêm 1 nghìn là
10000.


- Đọc số mười nghìn.
- Là số có 5 chữ số.


- Gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0.
- Nhận xét được các số trịn nghìn
đều có tận cùng bên phải là 3 chữ
số 0, riêng số 10000 bên phải có 4


chữ số 0.


- Tìm được các số tròn trăm từ
9300 đến 9900.


- Viết và nhận ra được các số tròn
chục từ 9940 đến 9990.


- Viết đúng các số từ 9995 đến
10000


- Đọc các số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tập làm văn: NGHE KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nghe - kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.


<b>- KNS: Lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, quản lí thời gian.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ, câu hỏi gợi ý.</b>


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học: </b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


Nhận xét bài kiểm tra định kì phân mơn
TLV.



<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Hướng dẫn HS nghe kể</i>
Bài tập1


- Kể lần 1, nêu sơ lượt về Phạm Ngũ
Lão, Trần Hưng Đạo.


- Kể lần 2 theo tranh, giảng từ "binh thư"
Hướng dẫn trả lời câu hỏi gợi ý:


<i><b>a. Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì?</b></i>
b. Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi
chàng trai?


c. Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai
về Kinh Đô?


* Kể lần 3 (Tốc độ trung bình).
- Theo dõi giúp đỡ.


- Gọi theo từng cặp các đối tượng kể lại.


<i>b) Hướng dẫn viết câu trả lời </i>
Bài tập 2


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Em thấy chàng trai là người như thế


nào?


- Xác định yêu cầu
- Nắm câu hỏi gợi ý


- …ngồi đan sọt.


- Chàng trai mải mê đan sọt...lấy giáo
đâm vào đùi chàng trai.


- Vì Hưng Đạo Vương mến trọng
chàng trai giàu lịng u nước và có tài.
- Tập kể theo nhóm, mỗi em kể 1 phần.
- Kể 3 em nối tiếp ba phần của câu
chuyện.


- Kể toàn câu chuyện theo tranh.
- 2 HS kể khơng nhìn tranh.


- Đóng kịch dựng lại câu chuyện lịch
sử.


- Xác định yêu cầu


- Mỗi em chọn viết câu trả lời cho câu
hỏi b hoặc c. HS viết bài vào vở.


- Đọc bài viết


-...là người yêu nước ,có tài.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện Tiếng Việt : ƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>NHÂN HỐ - ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>KHI NÀO?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định đúng cách gọi và tả xe chữa cháy bằng những từ ngữ chỉ người.
- Đặt và trả lời được cho câu hỏi Khi nào?


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2. Bài tập:</b></i>


1. Tìm từ ngữ trong đoạn thơ để điền
vào ô trống cho phù hợp:


Con đường làng
Vừa mới đắp
Xe chở thóc
Đã hị reo
Nối đi nhau
Cười khúc khích.


<b>2. Gạch chân bpc trả lời câu hỏi Khi </b>


<b>nào?</b>


<i><b>a. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp,</b></i>
quân ta đã thắng lớn ở Điện Biên Phủ.
b. Đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt
sông Kinh Thầy để chuyển công văn từ
xã lên huyện.


c. Em đi ngủ lúc 9 giờ tối.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Tên vật được
nhân hóa


Từ nhân hóa
Xe chở thóc hị reo, cười khúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Luyện tốn: ƠN CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết đúng số có bốn chữ số. Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra</b></i>
<i><b>2. Bài tập</b></i>
Bài 1: Số?



9512, 9514, 9516,….,….,…..,…..,
……,


1243, 1343,1443,….,….,…..,…..,……,
Bài 2: Viết số gồm:


- Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm
đơn vị.


- Tám nghìn, khơng trăm, năm
chục,năm đơn vị.


- Tám nghìn, khơng trăm, năm chục.
Bài 3: Viết


Số liền
trước


Số đã cho Số liền
sau
2665


1999
6890
<i><b>3. Nhận xét tiết học</b></i>


- Nêu miệng từng số cần điền


- Làm bcon



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần 19. Kế hoạch tuần 20.


- Phát huy những kết quả hs đạt được và khắc phục những khuyết điểm.
<b>II. CTHĐTQ điều khiển sinh hoạt:</b>


1. Ổn định tổ chức, văn nghệ
2. Tuyên lí do, giới thiệu đại biểu
3. Giới thiệu ban chủ trì và thư kí


4. CTHĐTQ giới thiệu các phó CTHĐTQ, ủy viên phụ trách đánh giá tình hình của
lớp trong tuần qua


5. Phát biểu ý kiến của các thành viên trong lớp


6. CTHĐTQ đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp (nêu điển hình các cá nhân,
tổ có thành tích trong học tập và hoạt động; nêu các cá nhân, tổ vi phạm, chưa tốt).
Triển khai một số hoạt động tuần đến (phân công cụ thể từng nội dung cho từng tổ,
các nhân). CTHĐTQ thảo luận, phân công công việc.


7. Ý kiến phát biểu, dặn dò của giáo viên chủ nhiệm:
*Ưu:


+ Chuẩn bị sách vở đầy đủ cho học kì II.
+ Phần lớn có ý thức học tập.


+ Thực hiện tốt truy bài đầu giờ. Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
+ Tập kể chuyện đạo đức



+ Bồi dưỡng hsnk, phụ đạo hs chưa hoàn thành tháng 1.
Tồn: Thiếu cố gắng trong học tập: Nhàng, Tính, Như.
* Cơng tác đến:


- Thực hiện chương trình tuần 20.


- Tập trung nâng cao chất lượng học tập.
- Tập kể chuyện đạo đức.


- Củng cố nề nếp lớp.


8. Tổ chức sinh hoạt, văn nghệ, trò chơi, đố vui (nếu còn thời gian).


</div>

<!--links-->

×