Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.86 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bui sỏng </b>
<b> Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiếng Việt</b>
Theo sách thiết kế
<b>Toỏn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Củng cố phép cộng. Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.</b>
<b>- Thuộc bảng cộng 7, tính toán nhanh.</b>
<b>- Hăng say học tập, tự giác nghiên cứu bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc : </b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
- TÝnh:
5 + 1 = …. 3 + 3 = ….
2.1. Giíi thiƯu bài:
2.2. Bi mới:
a. Thành lập bảng cộng trong ph¹m
vi 7:
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật
ít hơn 7, sau đó thêm vào để đợc 7 đồ
vật, nêu câu hỏi đố cả lớp?
- Tiến hành với các nhóm đồ vật
khác nhau, nêu các phép tính trong
phạm vi 7
- Ghi bảng. - HS đọc lại
b. Häc thuéc b¶ng céng trong ph¹m
vi 7: - Hoạt động cá nhân.
- Tỉ chøc cho HS học thuộc bảng
cộng.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
c. Luyện tập:
Bi 1: HS nờu cỏch lm, sau ú lm
và chữa bài. - HS làm bảng con. 6 2 4 1
+<sub> 1 </sub>+<sub> 5 </sub>+<sub> 3 </sub>+<sub> 6</sub>
7 7 7 7
Bài 2: Các bớc tơng tự bài 1.
Cht: Khi đổi chỗ các số thì kết quả
giống nhau.
- HS làm nhẩm và nêu kết quả, em
khác nhận xét.
7 + 0 = 7 0 + 7 = 7
Bµi 3: Ghi: 5 + 1 + 1 =, em ghi số
mấy vào, vì sao? - Sè 7, v× 5 + 1 = 6, 6 + 1 = 7.
- HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn
tranh nêu bài tốn? từ đó viết phép
tính thích hợp.
- 6 con bớm đang đậu, 1 con bay
đến hỏi tất cả có mấy con?
(6 + 1 = 7).
- Em nào có đề tốn và phép tớnh
- Phần b tơng tự.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều </b>
<b> Ting Vit</b>
Theo sách thiết kế
<b>o c</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS hiểu đợc
- Mỗi HS là một công dân nhỏ tuổi của đất nớc, chào cờ là thể hiện lịng u nớc
của mình.
- Nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay buông thẳng, mắt hớng về phía lá
cờ Tổ quốc và khơng đợc đùa nghịch, nói chuyện riêng, làm việc riêng…
- HS có thái độ tơn kính lá cờ Tổ quốc, tự giác chào cờ.
- HS có hành vi chào cờ một cách nghiờm trang.
<b>II. Tài liệu - Phơng tiện.</b>
- Vở BTĐĐ lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- T¹i sao ta phải nghiêm trang khi
chµo cê?
<b>2. Bµi míi : </b>
2.1. GTB- ghi tên bài.
2.2. Nội dung:
+ Cô giáo và các bạn đang làm gì? - Chào cờ.
+ Bạn nào cha nghiêm trang khi
chào cờ? Bạn cha nghiêm trang ở
điểm nào ?
- HS liên hệ trả lời .
+ Cn phải chỗ nào cho đúng? - Dừng ngay việc nói chuyện riêng,
mắt nhìn lá Quốc kì tay bng
thẳng.
- Cho HS thảo luận theo cặp. - Trình bày kết qu¶.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
KL: Khi mọi ngời đang đứng
* VÏ l¸ Quèc kì.
- Hớng dẫn HS vẽ lá quốc kì hoặc tô
mµu vµo vë bµi tËp.
- LÊy vë BT vµ mµu tô vào lá cờ Tổ
quốc.
- GV giỳp HS gặp khó khăn.
- Gọi 1số HS lên trình bày kết quả
bài làm của mình. - Nhận xét , bổ sung.
- Hớng dẫn HS đọc phần ghi nhớ.
<b>3. Cñng cè- Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b> o c</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh đợc củng cố cách chào cờ và thực hiện chào cờ nghiêm túc.
- Học sinh chào cờ đúng và nghiêm trang trong các giờ chào cờ.
- Häc sinh cã ý thøc chµo cờ vào các buổi thứ hai đầu tuần.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Giáo án, SGK, VBT, bảng phụ...
- HS : SGK, VBT...
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh: Nêu đặc</b>
điểm của Quốc kì Vit Nam ?
<b>2. Bài mới</b>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
* Hoạt động 1: Thực hành chào cờ
- GV cho häc sinh thùc hµnh chµo cê - Häc sinh thùc hành
+ Cá nhân học sinh thực hành
+ Nhóm học sinh thực hành
- GV quan sát , nhận xét
* Hot ng 2: Thi vẽ và tơ màu Quốc
kì
- GV cho học sinh nêu đặc điểm về
màu sắc, hình dáng của cờ Vit Nam
- Học sinh nhắc lại
- GV cho học sinh vẽ và tô màu - Học sinh làm bài
- GV cho học sinh trình bày
- GV quan sát , nhận xét
- ễn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Bui sỏng </b>
<b>Ting việt (2 tiết)</b>
Theo s¸ch thiÕt kế
<b>Mĩ thuật</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố phép cộng, trừ. Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính trừ trong phạm vi
7.
- Thuộc bảng trừ 7, tính toán nhanh.
- Hăng say học tập, thích khám phá kiến thức.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc : </b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- TÝnh: 5 + 2 =…., 4 + 3 =….,
<b>2. Bµi míi: </b>
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Các hoạt ng:
a. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7:
- Hot động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy nhóm có 7 đồ vật
sau đó chia làm 2 nhóm bất kì, lấy bớt
đi một nhóm, nêu câu hỏi đố bạn để
tìm số đồ vật cịn lại?
- Tiến hành với các nhóm đồ vật
khác nhau, nêu các phép tính trừ
trong phạm vi 7.
- Ghi bảng. - đọc lại
b. Häc thuéc bảng trừ trong phạm vi
7:
- Hot ng cỏ nhõn.
- Tỉ chøc cho HS thc b¶ng trõ. - Thi đua giữa các tổ , cá nhân.
c. Luyện tập:
Bi 1 : HS nêu cách làm, sau đó làm
và cha bi tp.
- HS làm bảng con.
7 7 7 7
-<sub> 6 </sub>-<sub> 4 </sub>-<sub> 2 </sub>- <sub> 5</sub>
1 3 5 2
Bµi 2 : các bớc tơng tự bài 1 - HS nhẩm và nêu kÕt qu¶ , em
khác nhận xét.
Bài 3: Ghi 7 - 3 - 2 = …, em ghi sè
mÊy vµo?
- Sè 2 , v× 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2
- HS làm phần còn lại và chữa hai
cột đầu.
Bi 4: Treo tranh, yờu cầu HS nhìn
tranh nêu bài tốn? Từ đó viết phép
tính thích hợp.
- Em nào có đề tốn và phép tính
khác?
- HS nªu: 7 - 5 = 2
- Phần b tơngtự.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Đọc lại bảng trừ 7.
- Nêu nhËn xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều</b>
<b> Tốn</b>
<b>I Mơc tiêu</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm vỊ phÐp céng.
- Häc sinh lµm tÝnh céng trong phạm vi 7 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo ¸n, SGK,
- HS : SGK, VBT ...
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh</b>
<b> TÝnh : 3 + 4 2 + 5 </b>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
Bài 1
- GV hớng dẫn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 5 4 3 2
+ Hớng dẫn đặt tính 1 2 3 4 5
+ Thực hiện phép tính 7 7 7 7 7
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 0 + 7 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
+ Thực hiện phép tính và ghi kết
qu¶
<b>7 + 0 = 7 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7</b>
Bµi 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 5 + 1 = 7; 1 + 4 + 2 = 6; 3 + 2 + 2 = 7
+ Thực hiện phép tính và ghi kết
qu¶
2 + 3 + 2 = 7; 2 + 2 + 3 = 7; 5 + 0 + 2 = 7
Bµi 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
+ Quan sát tranh vẽ
+ Xác định tranh thể hiện phép tính
gì
+ ViÕt phÐp tÝnh thích hợp
Bài 5
hợp
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Th cụng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiĨu c¸c quy íc, kÝ hiƯu vỊ gÊp giÊy và gấp hình.
- Yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị .</b>
- Giấy thủ c«ng.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>2. Bµi míi : </b></i>
2.1. GTB - Ghi tên bài.
2.2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
* Kí hiệu đờng giữa hình.
- Vẽ hình lên bảng: Đờng dấu giữa là
nét đứt tha.
- Quan sát.
- Vẽ đờng dấu gấp lên bảng cho HS
nhËn diÖn.
- Là nét đứt mau.
- Đờng dấu gấp vào, gấp ra có mũi tên
chØ híng gÊp.
- Dấu gấp ngợc ra có mũi tên chỉ
vòng ngợc ra.
- GV làm mẫu từng kí hiệu. - Quan sát
- GV gấp giấy cho nhận biết đó là
®-êng gÊp g×?
- Cho HS vẽ hình vào vở nháp. - Vẽ hình vào vở.
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS cũn
lúng túng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò .</b>
- NhËn xÐt giê häc .
- ChuÈn bÞ giê sau giÊy thủ công.
<b> Th cụng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh đợc củng cố các quy ớc về gấp giấy và gấp hình.
- HS có kĩ năng gấp đợc theo ký hiệu quy ớc đẹp, đúng kĩ thuật.
- HS yªu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV : Giáo ¸n , SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh.</b>
Nêu các kí hiệu khi gấp giấy, gấp
hình ?
<b>2. Bài mới:</b>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại bài học
- GV cho học sinh nhắc lại các kí
hiệu gấp giấy
- Häc sinh nhắc lại
Ký hiu ng gia hỡnh ( )
Đờng dấu giữa hình là đờng có nét
gạch
Ký hiệu dấu gấp ( )
Đờng dấu gấp là đờng có nét đứt
<b> Ký hiệu đờng dấu gấp vào ( )</b>
Trên đờng dấu gấp có mũi tên chỉ hớng
gấp vào.
Ký hiệu đờng gấp ngợc ra phía sau là mũi
- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2 : Thực hành
- GV cho häc sinh tËp gÊp vµo giÊy - Häc sinh gÊp ra giÊy
- GV quan s¸t, híng dÉn thªm
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- ễn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Bui sỏng </b>
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>
Theo sách thiết kế
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn gi¶ng)
<b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Phiếu học tËp.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>1. KiÓm tra:</b>
TÝnh: 7 - 4 = - Làm bảng con.
4 + 3 =
<b>2. Bµi míi: </b>
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Híng dÉn lun tËp :
Bµi 1: HS làm bảng con.
Cht: Cỏch vit kt qu? - Hoạt động cá nhân.- các số viết thẳng cột.
7 2 4 7
-<sub> 3 </sub>+<sub> 5 </sub>+<sub> 3 </sub>-<sub> 1</sub>
4 7 7 6
Bµi 2:
Chốt: Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả?
- HS nêu miệng kết quả.
- không thay đổi.
6 + 1 = 7 7 - 1 = 6
1 + 6 = 7 7 - 6 = 1
Bài 3: Ghi bảng: 2 + = 7, em
điền số nào vào ô trống? vì sao
- số 5 vì 2 + 5 = 7.
- tự làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó
làm và chữa bài. - tính sau đó điền dấu và chữa bài.
Bài 5: HS tự nêu đề tốn, sau đó
viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu đề tốn khác?
- viêt phép tính phù hợp với đề tốn
của bạn: 3 + 4 = 7
- viêt phép tính khác : 4 + 3 = 7
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng, trừ 7.
<b> Buổi chiều Tiếng Việt</b>
Theo sách thiÕt kÕ
<b>Toán</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh tiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp trõ.
- Học sinh làm tính trừ trong phạm vi 7 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc</b>
- HS : SGK, VBT ...
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh</b>
<b>TÝnh : 7 - 6 4 + 3 </b>
<b>2. Bµi míi:</b>
Bµi 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
+ Quan sát hình vẽ 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1
+ Xác định phép tính thích hợp
+ ViÕt sè vµ phÐp tÝnh
Bµi 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 7 7 7 7 7 7
+ Hớng dẫn đặt tính 6 5 4 3 2 1
+ Thực hiện phép tính 1 2 3 4 5 6
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 7 - 1 = 6 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 7 = 0
Bài 4
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 7 - 4 - 2 = 1 7 - 3 - 1 = 3 7 - 4 - 1 = 2
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 7 - 5 - 1 = 1 7 - 1 - 3 = 3 7 - 2 - 4 = 1
Bài 5
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
+ Xác định tranh thể hiện phép tính
gì
+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
<b>3. Cđng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài
sau.
<b>Giỏo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng
<b>Bui sỏng</b>
<b>Ting Vit (2 tit)</b>
Theo sách thiết kế
<b>m nhc</b>
( GV chun ngành soạn giảng)
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Củng cố phép cộng. Thành lập bảng cộng 8, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.</b>
<b>- Thuộc bảng cộng 8, tính toán nhanh.</b>
<b>- Hăng say học tập, tự giác nghiên cứu bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc : </b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán .
<b>1. KiÓm tra:</b>
- TÝnh: 4 + 3 =…. 5 + 2 =….
7 - 4 = …. 7 - 0 = . . .
<b>2. Bµi míi: </b>
2.1. Gii thiu bi:
2.2. Cỏc hot ng:
a. Thành lập bảng céng trong
phạm vi 8: - Hoạt động cá nhân.
- u cầu HS lấy nhóm có số đồ
vật ít hơn 8, sau đó thêm vào để
đ-ợc 6 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp?
- Tiến hành với các nhóm đồ vật khác
- Ghi bảng. - Đọc lại
b. Học thuộc b¶ng céng trong
phạm vi 8: - Hoạt động cá nhân.
- Tỉ chøc cho HS häc thc b¶ng
céng. - Thi đua giữa các tổ, cá nhân
c. Luyện tập;
Bi 1: HS nờu cỏch lm, sau ú lm
và chữa bài. - HS làm bảng con.<sub> </sub>
5 2 4 1
+<sub> 3 </sub>+<sub> 6 </sub>+<sub> 4 </sub>+<sub> 7</sub>
8 8 8 8
Bµi 2: Làm miệng. - HS làm nhẩm và nêu kết quả, em
khác nhận xét.
Bài 3: Ghi: 1 + 2 + 5 =…, em ghi
sè mÊy
- Sè 8, v× 1 + 2 = 3, 3 + 5 = 8
tranh nờu bi toỏn? t ú viết phép
tính thích hợp.
- 6 con cua thªm 2 con cua. Hái tÊt c¶
cã mÊy con? (6 + 2 = 8).
- Em nào có đề tốn và phép tớnh
khác? - HS nêu: 2 + 6 = 8.
- Phần b tơng tự.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc lại bảng cộng 8.
- Nhận xét giờ học.
<b>Bui chiu </b>
<b> Toỏn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc: Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp céng, phÐp trõ.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
3. Thái độ: Yêu thích học tốn.
II. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
<b>1. KiĨm tra:</b>
- TÝnh:
5 + 2 = 7 - 5 =
7 - 0 = 0 + 7 =
<b>2. Bài mới:</b>
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Ôn và làm vë bµi tËp:
Bµi 1: TÝnh:
- 7 + 2 + 3 - 7 + 3 - 6
… … … ... ... ...
- 4 + 4 - 6 - 7 + 5 - 7
1 3 0 2 1 6
… … … ... ... ...
Bµi 2: TÝnh:
4 + 3 = ... 5 + 2 = ... 6 + 1 = ...
3 + 4 = ... 2 + 5 = … 1 + 6 = ...
7 - 4 = ... 7 - 5 = ... 7 - 6 = ...
7 - 3 = ... 7 - 2 = ... 7 - 1 = ...
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào
vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận
xét đánh giá bài của bạn.
Bµi 3: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
2 + ... = 7 ... + 1 = 7 6 + ... = 7
7 - ... = 4 1 + ... = 5 6 + ... = 6
... + 3 = 7 5 + ... = 7 ... - 6 = 1
.. - 2 = 5 ... - 1 = 6 ... - 0 = 7
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào
vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận
xét đánh giá bài của bạn.
Bµi 4: <, >, =
4 + 3 ... 6 6 + 1 ... 6 6 + 1 ... 6
3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6 7 - 5 ... 3
7 - 4 ... 4 7 - 2 ... 5 7 - 6 ... 1
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào
vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận
<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Thi đọc lại bảng cộng, trừ 7.
- Nhận xét giờ học.
<b> Ting Vit</b>
Theo sách thiết kế
<b>T nhiờn v Xó hi</b>
<b>- HS hiểu mọi ngời trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Trách</b>
nhiệm của mỗi học sinh ngồi giờ học tập cần phải giúp đỡ gia đình.
<b>- HS biết kể một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình, kể đợc</b>
các việc em thờng làm giúp đỡ gia đình để nhà ở ln sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ
dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập, ....
<b>- Có ý thức u lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho¹ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
- Kể tên các đồ dùng thờng có trong
ngơi nhà ở.
- Nhà em ở đâu? Có địa chỉ nh thế
nào?
<b>2. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
a. Quan sát tranh: - Hoạt động theo cặp.
<b>Mục tiêu: Kể tên đợc một số công</b>
việc của những ngời trong gia đình.
Cách tiến hành:
- Cho HS quan s¸t tranh trong bµi
13, nãi vỊ néi dung tõng tranh.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
- Tho lun theo cp.
- Trình bày trớc lớp.
KL: Những cơng việc đó có ích li
gì? - Làm cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, thể hiện sự quan tâm lẫn nhau giữa
mọi ngời trong nhµ.
b.Thảo luận nhóm; - Hoạt động nhóm.
<b>Mục tiêu: Kể tên đợc những việc</b>
em thờng làm để giúp đỡ bố mẹ.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi trao
đổi nhau về các công việc thờng
ngày em vẫn làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
- Tự hỏi và trao đổi với nhau.
- Theo dõi, nhận xét bạn.
KL: Mọi ngời trong gia ỡnh u
phải quan tâm, lµm viƯc nhµ t
theo søc m×nh.
- Theo dâi.
c. Quan sát hình: - Hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Hiểu điều gì xảy ra nếu
trong nhµ không có ai quan tâm dọn
dẹp.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát hình trong
SGK trang 29 và cho biết điểm
giống và khác nhau cña hai tranh,
- Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em
cần làm gì?
- Hai cn phũng ging nhau nhng khi
khơng đợc ai quan tâm dọn dẹp thì
căn phịng sẽ trở nên bừa bãi…
- Ngồi giờ học giúp bố mẹ lau nhà
cửa, gấp quần áo, sắp xếp đồ dùng cá
nhân, …
KL: nếu mỗi ngời đều quan tâm
đến việc nhà thì nhà cửa sẽ gọn
gàng, sạch sẽ.
- Theo dâi.
<b>3. Cñng cè - Dặn dò:</b>
- Chơi trò thi xếp gọn góc học tËp.
- NhËn xÐt giê häc.
<b> </b>
<b>Bui sỏng</b>
<b>Ting Vit (2 tit)</b>
Theo sách thiÕt kÕ
<b>Thể dục</b>
( GV chuyên ngành soạn giảng)
<b> </b>
<b> Toán</b>
<b>I Mơc tiªu</b>
- Gióp häc sinh tiÕp tơc củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 8.
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 8 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS : SGK, VBT ...
III. Các hoạt động dạy- học:
<b>1. KiÓm tra: Gäi 2 häc sinh</b>
<b> TÝnh : 5 + 2 2 + 4 </b>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
a. GTB + Ghi bảng
b. Néi dung
- GV cho học sinh đọc nhiều lần bảng
cộng 8
- Học sinh đọc
Bài 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 2 3 4 6 7
+ Hớng dẫn đặt tính 7 6 4 4 2 0
+ Thực hiện phép tính 8 8 7 8 8 7
Bài 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 - 3 = 4 4 + 1 = 5
6 - 3 = 3 0 + 2 = 2
Bài 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Viết phép tính thích hợp
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- ôn lại bài và xem trớc bài sau
<b>Bui chiu</b>
<b> Ting Vit </b>
Theo sách thiết
<b> T nhiờn v Xó hội</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết kể tên một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia
đình. Kể đợc các việc em thờng làm ở nhà để giúp đỡ gia đình.
- Học sinh biết vẽ tranh về cách sắp xếp góc häc tËp.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS : SGK, VBT ...
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
Em h·y kĨ vỊ công việc mà mình
thờng làm khi ở nhà ?
<b>2. Bài mới</b>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
* Hot ng1: Kể về cơng việc của
mình và mọi ngời trong gia đình
- GV hớng dẫn học sinh cách thực
hiện
- Học sinh nghe và nhớ
+ Chia lớp làm các nhóm đơi
+ Kể cho nhau nghe về công việc ở
nhà mà mình thờng làm để giúp đỡ
bố mẹ
- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
* Hoạt động2 : Vẽ tranh
- GV híng dÉn häc sinh c¸ch thùc
hiƯn
- Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia líp lµm 3 nhãm
+ VÏ tranh vÒ gãc häc tËp cđa
m×nh
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài
sau.
<b> Sinh hoạt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 14.
- Gióp HS cã tinh thÇn - ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.
- Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.
- Xếp hàng ra, vào lớp nhanh; hát đầu giờ và giữa giờ đều, to, rõ ràng.
- Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.
- Häc tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
<b>- Nêu nội quy lớp học, nội quy trng hc.</b>
2. Phơng hớng tuần 14