Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề số 1
<b>Câu 1 ( 3 ®iÓm ) </b>
Cho biÓu thøc :
1
√<i>x −</i>1+
1
√<i>x+</i>1¿
2
.<i>x</i>
2
<i>−</i>1
2 <i>−</i>
2
<i>A=</i>¿
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có ngha .
2) Rỳt gn biu thc A .
3) Giải phơng trình theo x khi A = -2 .
<b>Câu 2 ( 1 điểm ) </b>
Giải phơng trình :
1
2
3
1
5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3 ( 3 điểm ) </b>
<b> Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 ,2 ) và đờng thẳng (D) : y = - 2(x +1) .</b>
a) Điểm A có thuộc (D) hay khơng ?
b) Tìm a trong hàm số y = ax2<sub> có đồ thị (P) đi qua A .</sub>
c) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A và vng góc với (D) .
<b>Câu 4 ( 3 điểm ) </b>
Cho hình vng ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển trên
đoạn CD (E khác D) , đờng thẳng AE cắt đờng thẳng BC tại F, đờng thẳng vng góc
với AE tại A cắt đờng thẳng CD tại K .
1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác AFK
vuông cân .
2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đờng tròn đi qua A , C,
F , K .
3) Tính số đo góc AIF, suy ra 4 điểm A, B, F, I cùng nằm trên một đờng trịn.
<b>§Ị sè 2</b>
<b> Câu 1 ( 2 điểm ) </b>
Cho hàm số : y = 1
2 <i>x</i>
2
1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số.
2) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và tiếp xúc
với đồ thị hàm số trên .
<b>C©u 2 ( 3 điểm ) </b>
Cho phơng trình : x2<sub> mx + m – 1 = 0 .</sub>
1) Gäi hai nghiÖm của phơng trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức .
<i>M</i>= <i>x</i>1
2
+<i>x</i>22<i></i>1
<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>2 . T đó tìm m để M > 0 .
2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = <i>x</i>12+<i>x</i>22<i>−</i>1 t giỏ tr nh nht .
<b>Câu 3 (2 điểm) </b>
Giải phơng trình :
a) <sub></sub><i>x </i>4=4<i> x</i>
b) |2<i>x</i>+3|=3<i> x</i>
<b>Câu 4 (3 ®iĨm) </b>
Cho hai đờng trịn (O1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và B , qua A
vẽ cát tuyến cắt hai đờng tròn (O1) và (O2) thứ tự tại E và F , đờng thẳng EC , DF cắt
nhau t¹i P .
1) Chøng minh r»ng : BE = BF .
2) Một cát tuyến qua A và vuông góc với AB cắt (O1) và (O2) lần lợt tại C,D .
Chng minh tứ giác BEPF , BCPD nội tiếp và BP vng góc với EF .
3) Tính diện tích phần giao nhau của hai đờng tròn khi AB = R .
1) Giải bất phơng trình : |x+2|<|x 4|
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thoả mÃn .
2<i>x</i>+1
3 >
3<i>x </i>1
2 +1
<b>Câu 2 ( 2 điểm ) </b>
Cho phơng trình : 2x2<sub> ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 </sub>
a) Gi¶i phơng trình khi m = 1 .
b) Tỡm cỏc giỏ trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
<b>Câu3 ( 2 điểm ) </b>
Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .
<b>Câu 4 ( 3 điểm ) </b>
Cho góc vuông xOy, trên Ox, Oy lần lợt lấy hai ®iĨm A vµ B sao cho
OA = OB . M là một điểm bÊt kú trªn AB .
Dựng đờng trịn tâm O1 đi qua M và tiếp xúc với Ox tại A, đờng trịn
t©m O2 đi qua M và tiếp xúc với Oy tại B , (O1) cắt (O2) tại điểm thứ hai N .
1) Chứng minh tứ giác OANB là tứ giác nội tiếp và ON là phân giác của góc
ANB .
2) Chứng minh M nằm trên một cung tròn cố định khi M thay đổi .
3) Xác định vị trí của M để khoảng cách O1O2 là ngắn nhất .
<b>§Ị số 4 .</b>
Cho biểu thøc : <i>A</i>=(2√<i>x</i>+<i>x</i>
<i>x</i>√<i>x −</i>1<i>−</i>
1
√x −1):
√<i>x</i>+2
<i>x+</i>√x+1
a) Rót gän biĨu thøc .
b) Tính giá trị của <sub></sub><i>A</i> khi <i>x=</i>4+2<sub></sub>3
<b>Câu 2 ( 2 điểm ) </b>
Giải phơng trình : 2<i>x </i>2
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>36</sub><i></i>
<i>x </i>2
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>=
<i>x </i>1
<i>x</i>2
+6<i>x</i>
<b>Câu 3 ( 2 ®iĨm ) </b>
Cho hµm sè : y = - 1
2<i>x</i>
2
a) T×m x biÕt f(x) = - 8 ; - 1
8 ; 0 ; 2 .
b) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ thị có
hồnh độ lần lợt là -2 v 1 .
<b>Câu 4 ( 3 điểm ) </b>
Cho hình vng ABCD , trên cạnh BC lấy 1 điểm M . Đờng trịn đờng kính
AM cắt đờng trịn đờng kính BC tại N và cắt cạnh AD tại E .
1) Chøng minh E, N , C thẳng hàng .
2) Gọi F là giao điểm cđa BN vµ DC . Chøng minh <i>Δ</i>BCF=<i>Δ</i>CDE
3) Chứng minh rằng MF vuông góc với AC .
<b>Đề số 5</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm ) </b>
Cho hệ phơng trình :
<i></i>2 mx+<i>y</i>=5
mx+3<i>y=</i>1
{
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
a. Giải hệ phơng trình :
<i>x</i>2+<i>y</i>2=1
<i>x</i>2<i><sub> x=</sub><sub>y</sub></i>2<i><sub> y</sub></i>
{
b. Cho phơng trình bậc hai : ax2<sub> + bx + c = 0 . Gọi hai nghiệm của phơng trình là x</sub>
1 ,
x2 . Lập phơng trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1+ 3x2 và 3x1 + 2x2 .
<b>Câu 3 ( 2 ®iĨm ) </b>
Cho tam giác cân ABC (AB = AC) nội tiếp đờng tròn tâm O. M là một điểm
chuyển động trên đờng tròn. Từ B hạ đờng thẳng vng góc với AM cắt CM ở D .
Chứng minh tam giác BMD cân
<b>Câu 4 ( 2 điểm ) </b>
1) Tính : 1
5+2+
1
5<i></i>2
2) Giải bất phơng trình :