Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHÂN MÔN HÌNH HỌC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập trắc nghiệm:


Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một ngũ giác bằng:


A. 5400 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 360</sub>0


Câu 2: Thế nào là đa giác đều:


A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.


D. Các câu đều sai.


Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có tâm đối đối xứng?


A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vng D. Cả A,B,C


n 2 180

0

n 2 180

0


n


S a b

 



2

S a



1


S

a b



2




1


S

ah


2




<b>- Diện tích hình chữ nhật: </b>


<b>- Diện tích tam giác: </b>
<b>- Diện tích tam giác vng: </b>


<b>- Diện tích hình vng: </b>
<b>2. Các cơng thức tính diện tích:</b>


<b>- Số một góc của đa giác đều</b>
<b>- Tổng số đo các góc của đa giác:</b>
<b>- Số tam giác được tạo thành: </b>

n

- 2


<b>- Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: </b>

n

- 3


<b> 1. Cơng thức tính các yếu tố trong một đa giác đều n</b>
<b>cạnh:</b>


<b>I. Lý thuyết:</b>


<b>Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (</b>

<i><b>Tiếp</b></i>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 4: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:


A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 360</sub>0



Câu 5: Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngồi là:


A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Thất giác


Câu 6:. Diện tích của tam giác vng có hai cạnh góc vng là 4cm và 6 cm sẽ là :


A. 24cm2 <sub>B. 12cm</sub>2 <sub>C. 12cm </sub> <sub>D. 24 cm</sub>


Câu 7 : Hai tam giác có hai đường cao bằng nhau thì:
A. Diện tích của chúng bằng nhau.


B. Hai tam giác đó bằng nhau.


C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5


D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng.


Câu 8: . Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2<sub> thì độ dài </sub>


hai cạnh của nó là:


A. 3 cm và 6cm B.4 cm và 5 cm C. 2 cm và 9 cm D. Đáp án khác
Bài tập tự luận:


Bài 1:Cho tứ giác ABCD có AC vng góc với BD, AC = 12 cm, BD = 20 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.


Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có CD = 16 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD
bằng 12 cm.



a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.


b,Gọi M là trung điểm AB, Tính diện tích tam giác ADM.
c,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×