Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án buổi 1 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.37 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2 </b>



<i><b> NS: 8/9/2017</b></i>


<i><b> NG: Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017</b></i>

<b> </b>



TOÁN


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
2. Kĩ năng: Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


3. Thái độ: Có ý thức học tập mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Chuyển các PS sau thành PSTP:


7



8 = 5
4


=


1


2 =
3
4 =


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Luyện tập: 32’ </b>


<b>Bài 1 – SGK- trang 9. Viết phân số</b>


thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới
mỗi vạch của tia số: 6’


- GV nhận xét, chốt các kết quả đúng:
3


10<b><sub>; </sub></b> 4
10 <b>;</b>


5


10


¿❑



<b>;</b>


6
10<b><sub>; </sub></b>


7
10<b><sub>; </sub></b>


8
10<b><sub>; </sub></b>


9
10
- Củng cố về PSTP.


<b>Bài 2 – SGK- trang 9. Viết các phân số</b>


sau thành phân số thập phân: 6’


- GV chữa bài, nhận xét:


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở bài tập.


- 1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11
2 <sub>= </sub>


11 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>


55
10<sub> </sub>


15
4 <sub>= </sub>


15 25
4 25


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>


375
100
31


5 <sub>= </sub>
11 5



2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= </sub>


55
10


- Củng cố cách chuyển PS thành PSTP.


<b> </b>


<b>Bài 3 – SGK- trang 9. Viết các phân số</b>


sau thành phân số thập phân có mẫu là
100: 6’


- GV chữa bài, nhận xét:


24
100<sub>; </sub>


50
100<sub>; </sub>


9
100


- Củng cố cách qui đồng và rút gọn PS



<b>Bài 4 – SGK- trang 9. >, <, =: 7’</b>


- GV chữa bài.


<b>Bài 5 – SGK- trang 9: 7’</b>


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tìm số HS thích học tốn và số
HS thích học Tiếng Việt ta làm ntn?


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải:


Số học sinh thích học Toán là:
30 x


3


10<sub>= 9 (học sinh)</sub>


Số học sinh thích học Tiếng việt là:
30 x


2


10<sub>= 6 (học sinh)</sub>
Đáp số: 9 học sinh
6 học sinh



- Củng cố giải bài tốn tìm phân số của
một số.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b></i>


- Củng cố lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 3 học sinh làm phiếu.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc bài toán.
- HS nêu.


- Học sinh làm vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 3. NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là
một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.


2. Kĩ năng: Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
3. Thái độ: u q, tự hào về nền văn hiến lâu đời của nước ta.


<i><b>*QTE: Quyền được GD về các giá trị (nghìn năm văn hiến của dân tộc)</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- M tính, máy chiếu


- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


<i><b>- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Quang</b></i>
<i><b>cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời câu</b></i>
hỏi:


+ Những chi tiết nào làm cho bức tranh
quê thêm đẹp và sinh động?


+ Nội dung chính của bài văn là gì?
- Nhận xét.



<b>B. Dạy học bài mới: 32’</b>
<b>1. GTB</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


<b>a. Luyện đọc : 13p</b>


- 2 HS lên bảng đọc bài.


- GV chia bài làm 3 đoạn:


+ Đ 1: Từ đầu đến cụ thể như sau.
+ Đ 2: Bảng thống kê.


+ Đ 3: Phần còn lại.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu tồn bài.


<b>b. Tìm hiểu bài : 9p (Ứng dụng</b>
<b>PHTM)</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:


+ Đến thăm Văn Miếu, khách nước


ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


- 1 HS đọc tồn bài.


- Lần 1: 3 HS đọc nối tiếp kết hợp luyện
đọc từ khó, câu dài.


- Lần 2: 1 HS đọc nối tiếp kết hợp giải
nghĩa từ khó.


- Đọc nối tiếp lần 3.
- Học sinh đọc theo cặp.


- Đọc thầm, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đoạn 1 cho chúng ta biết điều gì?
- Ghi bảng: 1. Việt Nam có truyền
thống khoa cử lâu đời.


- Yêu cầu HS đọc bảng thống kê để tìm
xem:


+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


+ Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?


Ngót 10 thế kỉ, tính từ khoa thi năm 1075
đến khoa thi cuối cùng vào năm 1919,
các triều vua Việt Nam đã tổ chức được


185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.
+ Đoạn 1 cho chúng ta biết Việt Nam
có truyền thống khoa cử lâu đời.


- HS đọc bảng thống kê sau đó nêu ý
kiến:


+ Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất: 104 khoa.


+ Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất:
1780 tiến sĩ.


+ Bài văn giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hố Việt Nam?


- GV ghi bảng ND chính.


<b>c. Đọc diễn cảm: 10p</b>


- Treo bảng phụ đoạn 1.
- GV đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


<i><b>? Em đã đến thăm VM - QTG chưa? </b></i>
<i><b>? Học xong bài em có suy nghĩ gì?</b></i>


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


+ Người Việt Nam ta cỳ truyền thống coi
trọng đạo học.


- 3 HS đọc lại nội dung bài.
- 3 học sinh đọc nối tiếp lại bài.
- 1 HS nêu giọng đọc toàn bài.
- Học sinh lắng nghe. Nêu cách đọc
- HS luyện theo cặp.


- 3 em thi đọc.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Học sinh phát biểu.


ĐẠO ĐỨC



<b>TIẾT 2. EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (T 2) </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS biết: HS lớp 5 có một vị thế mới so với HS các lớp dưới nên
cần cố gắng học tập, rèn luyện, cần khắc phục những điểm yếu riêng của mỗi cá
nhân trở thành điểm mạnh để xứng đáng là lớp đàn anh trong trường cho các em
HS lớp dưới noi theo.


2. Kĩ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Có kỹ năng tự nhận thức những mặt mạnh và những mặt yếu cần khắc phục của
mình.


- Biết đặt mục tiêu và lập kế hoạch.
3. Thái độ


- HS cảm thấy vui và tự hào vì mình đã là HS lớp 5.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
- Yêu quý và tự hào về trường, lớp mình.


<i><b>* GDQPAN: Dũng cảm nhận trách nhiệm khi làm sai một việc gì đó, quyết tâm </b></i>
<i><b>sửa chữa trở thành người tốt</b></i>


<i><b>* GDTNMTBĐ: Tích cực tham gia các hoạt đông giáo dục tài nguyên, môi</b></i>
<i><b>trường biển, hải đảo do lớp, trường, địa phương tổ chức.</b></i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được mình là HS lớp 5).
- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của HS lớp 5).


- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình
huống để xứng đáng là HS lớp 5)


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>- Các bài hát về chủ đề Trường em.</i>
- Giấy trắng, bút màu.


- Các truyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.



<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: 1’</b>


<i><b>b. Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch phấn</b></i>


<i>đấu: 10’</i>


* Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng đặt
mục tiêu; động viên HS có ý thức vươn lên về
mọi mặt để xứng đáng là HS lớp 5.


* Cách tiến hành:


- 3 HS đọc thuộc.


- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận về kế hoạch
phấn đấu để xứng đáng là HS lớp 5.



* Kết luận: để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện 1 cách
có kế hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c. Hoạt động 2: Kể chuyện về các tấm gương HS</b>


lớp 5 gương mẫu: 10’.


* Mục tiêu: Giúp HS biết thừa nhận và học
tập theo các tấm gương tốt.


* Cách tiến hành:


- Giới thiệu thêm một vài tấm gương khác.
*Kết luận: chúng ta cần học tập các tấm
gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.


- HS kể về các HS lớp 5 gương
mẫu (trong lớp, trong trường hoặc
sưu tầm qua báo đài).


- HS thảo luận cả lớp về những
điều có thể học tập từ những tấm
gương đó.


<b>d. Hoat động 3: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu</b>


<i>tranh vẽ về chủ đề Trường em: 10’</i>



* Mục tiêu: giáo dục HS tình yêu và trách
nhiệm đối với trường, lớp.


* Cách tiến hành:


- Kết luận: chúng ta rất vui và tự hào khi là
HS lớp 5; rất yêu q và tự hào về trường, lớp
mình. Đồng thời chúng ta cũng thấy rõ trách
nhiệm phải học tập, rèn luyện tốt để xứng
đáng là HS lớp 5; xây dựng lớp ta trở thành
lớp tốt, trường ta trở thành trường tốt.


* Hướng dẫn học sinh làm BT 1, 2, 3, 4, 5
VBT trang 3, 4, 5, 6.


- HS giới thiệu tranh vẽ của mình
trước lớp.


- HS hát, múa, đọc thơ về chủ đề
Trường em.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ Ứng dụng PHTM)</b></i>


- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và
chuẩn bị bài mới


<i><b>NS: 9/9/2017</b></i>


<i><b> NG: Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN



<b>TIẾT 7. ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kĩ năng: Biết cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không
cùng mẫu số.


3. Thái độ: Giáo dục HS thực hiện cộng (trừ) phân số chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Chuyển thành các PSTP có mẫu
số là 10:


20


100 =
4
20 =


- Nhận xét.



<b>B. Dạy bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập: 10’</b>


- Giáo viên ghi bảng:


3
7 +


5


7 = ?
10
15 -


3
15


= ?


- Yêu cầu HS tính.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Khi muốn cộng (hoặc trừ) 2 PS
cùng mẫu số ta làm thế nào?


- GV ghi bảng và yêu cầu HS
tính.



7<sub>9</sub> + <sub>10</sub>3 =? <sub>7</sub>1+3
7 =?


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Khi muốn cộng (hoặc trừ) 2 PS
khác mẫu số ta làm thế nào?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
3


7 +
5
7 =


3+5
7 =


8
7


10


15 -
3
15 =


<i>10 −3</i>



15 =


7
15


- Nhận xét bài làm của bạn.


+ Muốn cộng 2 PS cùng mẫu số ta cộng các
TS với nhau và giữ nguyên MS.


+ Muốn trừ 2 PS cùng mẫu số ta trừ tử của
PS thứ nhất với tử số của PS thứ 2 và giữ
nguyên MS.


- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp


+ Muốn cộng 2 PS khác mẫu số ta quy đồng
MS hai PS đó rồi thực hiện tính (hoặc trừ)
như với các PS cùng MS.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<i><b> 3. Luyện tập: 22’</b></i>


<b>Bài 1 – SGK- trang 10. Tính: 6’</b>



- Nhận xét chốt kết quả đúng:
a)


83
56<sub> b) </sub>


9
10<sub> c) </sub>


13
12<sub> d) </sub>


5
18
- Củng cố cách cộng, trừ PS


<b>Bài 2 – SGK- trang 10. Tính: 6’ </b>


- Mọi STN đều có MS là bao
nhiêu?


<b> </b>


- GV nhận xết chốt kết quả đúng:
a)


17


15<sub> b) </sub>
23



7 <sub> c) </sub>
4
15
<b>Bài 3 – SGK- trang 10: 7’</b>


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tìm phân số chỉ số bóng
màu vàng ta làm ntn?


- GV nhận xết chốt kết quả đúng:
Bài giải


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và
màu xanh là:



1
2


1
3<sub>=</sub>


5


6<sub> (số bóng)</sub>


Phân số chỉ số bóng màu vàng là :



6
6<sub>- </sub>


5
6<sub>= </sub>


1


6<sub> (số bóng)</sub>


Đáp số:
1


6<sub> số bóng</sub>
<b>C. Củng cố, dặn dị: 2’</b>


- Củng cố lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học. Dặn dò về
nhà.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng.


- Lớp nhận xét chữa bài.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS nêu.


- HS làm vở bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



CHÍNH TẢ: (NGHE VIẾT)


<b>TIẾT 2: LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả Lương Ngọc Quyến.


2. Kĩ năng: Hiểu được mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
3. Thái độ: u q, kính trọng Lương Ngọc Quyến; Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- GV đọc từ: ghê gớm, gồ ghề, kiên
quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngơ nghê.


- Nêu quy tắc viết chính tả c/k, g/gh,
ng/ngh?


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe, viết: 20’</b>


- GV đọc tồn bài chính tả.


- Em biết gì về Lương Ngọc Quyến?


- Ơng được giải thốt khỏi nhà lao khi
nào?


- GV đọc từ: Lương Ngọc Quyến,
Lương Văn Can, lực lượng, xích sắt,
mưu giải thốt.


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách trình
bày bài.


- GV đọc từng cụm từ.
- Đọc bài lần 2.


- Nhận xét 1 số bài viết của HS.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: 10’ (Ứng</b>


<b>dụng PHTM)</b>


<b>Bài 1 - VBT - Trang 8. Ghi lại phần</b>


vần của những tiếng in đậm trong các


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp.
- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe.


- Ông là nhà yêu nước, tham gia chống
Pháp và bị giặc khoét bàn chân, luồn dây
thép, buộc vào xích sắt


- 30/8/1917 khi cuộc khởi nghĩa Thái
Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo bùng nổ.
- HS viết ra nháp, 2 HS viết bảng lớp.


- Học sinh viết.
- HS soát lỗi.


- HS đối chéo vở chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

câu sau: 5’


- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
a. ang, uyên, iên, oa, i
b. ang, ô, ach, uyên, inh



<b>Bài 2 - VBT - Trang 9. Chép vần của</b>


từng tiếng vừa tìm được vào mơ hình
dưới đây: 5’


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


- GV nói thêm: Bộ phận quan trọng
không thể thiếu trong tiếng là âm chính
và thanh.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Củng cố lại nội dụng bài.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Tự làm vở bài tập.
- 2 HS làm phiếu khổ to.
- Lớp nhận xét - chữa bài.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 3. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.


2. Kĩ năng: Tìm được từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc; Tìm được một số từ chứa
tiếng quốc; Đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.


3. Thái độ: Yêu quê hương đất nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Từ điển học sinh.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Đồng
nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa
khơng hồn toàn? Cho VD?


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 31’</b>
<b>Bài 1 - VBT - Trang 9. Tìm trong</b>



- 2 HS lên bảng trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài Thư gửi các học sinh hoặc bài
Việt Nam thân yêu những từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc: 7’


- Chia lớp làm 2 dãy.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
+ Bài Thư gửi các học sinh: nước
nhà, non sông.


+ Bài Việt Nam: đất nước, quê
hương.


<b>Bài 2 - VBT - Trang 10. Tìm thêm</b>


và ghi lại những từ đồng nghĩa với
từ tổ quốc: 8’


- GV chia nhóm: 4 HS/ nhóm


- Nhận xét, kết luận từ đúng và
nhóm thắng cuộc: đất nước, quê
hương, quốc gia, giang sơn, non
sông, nước nhà.


<b>Bài 3 - VBT - Trang 10. Trong từ</b>



tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là
nước. Em hãy tìm thêm những từ
<b>chứa tiếng quốc: 8’ (Ứng dụng</b>


<b>PHTM)</b>


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm và
phát giấy khổ to cho HS.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
quốc ca, quốc tế, quốc doanh, quốc
kì, quốc huy, quốc hiệu, quốc
khánh, quốc sách, quốc ngữ, quốc
dân, quốc phòng, quốc học, quốc tế
ca, quốc tế cộng sản, quốc văn,
quốc âm, quốc cấm, quốc tang, quốc
tịch.


<b>Bài 4 - VBT - Trang 10. Đặt câu</b>


với một trong những từ ngữ dưới
đây: 8’


- Dãy 1: đọc thầm bài "Việt Nam”.


- Dãy 2: đọc thầm: “Thư gửi các học sinh”.
- HS làm bài theo cặp vào vở bài tập.


- HS phát biểu.



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi theo nhóm.


- Các nhóm nối nhau nên bảng thi tiếp sức.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm dán bài lên bảng lớp.
- HS viết vào vở các từ chứa tiếng quốc.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài VBT.
- 4 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà giải nghĩa các từ tìm được
ở bài tập 3.


KHOA HỌC



<b>TIẾT 3 . NAM HAY NỮ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc
điểm xã hội.


2. Kiến thức: Hiểu được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
nam và nữ.


3. Thái độ: Ln có ý thức tơn trọng mọi người cùng giới hoặc khác giới: không
phân biệt nam hay nữ.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
- Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình trang 6, 7 SGK
- Giấy khổ A4, bút dạ.


- Phiếu học tập kẻ sẵn nội dung 3 cột.
- Mơ hình người nam và nữ.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và
nữ về mặt sinh học?


- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học
và xã hội giữa nam và nữ?


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 30p</b>
<b>1. Giới thiệu bài : 1’</b>


<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận: Một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ: 29’</b>


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi
sau:


- 2 HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng? Hãy giải thích tại sao bạn đồng ý
hoặc tại sao khơng đồng ý:


+ Cơng việc nội trợ, chăm sóc con cái là
của phụ nữ.



+ Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia
đình.


+ Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật.


2. Trong gia đình, những yêu cầu hay cư
xử của cha mẹ với con trai và con gái có
khác nhau khơng và khác nhau ntn? Như
vậy có hợp lý khơng?


3. Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa HS nam và HS nữ khơng?
Như vậy có hợp lí khơng?


4. Tại sao không nên phân biệt đối xử
giữa nam và nữ?


<b>Kết luận: Quan niệm xã hội về nam và nữ</b>


có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách
bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình, trong lớp học
của mình.


* Hướng dẫn HS làm bài tập 4, 5, 6, 7
VBT trang 6 – 7.



<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’ (Ứng dụng</b>
<b>PHTM)</b>


<b>- Cho HS chơi trò chơi</b>


- Yêu cầu HS đọc bài học.


- Nhận xét tiết học và giao BTVN.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 2 - 3 HS đọc.


<i><b> NS : 10/9/2017</b></i>


<i><b> NG : Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017</b></i>


TỐN


<b>TIẾT 8: ƠN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.


3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập về cách thực</b>
<b>hiện phép nhân và phép chia hai</b>
<b>PS</b>


<i><b>a. Phép nhân 2 phân số: 5’</b></i>


- GV viết bảng:
<sub>7</sub>2 x 5<sub>9</sub>


- Yêu cầu HS thực hiện phép tính


- Khi muốn nhân hai PS với nhau ta
làm như thế nào?


<i><b>b. Phép chia 2 phân số: 5’</b></i>



- GV viết bảng:
4<sub>5</sub> : 3<sub>8</sub>


- Yêu cầu HS thực hiện phép tính.


- Muốn thực hiện phép chia 1 PS
cho 1 PS ta làm ntn?


<i><b>3. Luyện tập: 24’</b></i>


<b>Bài 1 – SGK- trang 11. Tính: 7’</b>


- Chốt lại đáp số đúng:
a)


2
15<sub> ; </sub>


14
5 <sub> ; </sub>


3
10<sub> ; </sub>


5
4
b)


3
2 <sub> ; </sub>



1
6<sub> ; 6</sub>


- Củng cố cách nhân, chia PS.


<b>Bài 2 – SGK- trang 11. Tính (theo</b>


<b>- 2 HS lên bảng làm 1, 2 vbt. </b>


- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<sub>7</sub>2 x 5<sub>9</sub> = <i><sub>7 x 9</sub>2 x 5</i> = 10<sub>63</sub>
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Ta lấy TS nhân với TS, MS nhân với MS


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập
4<sub>5</sub> : 3<sub>8</sub> = <i>4 x 8<sub>5 x 3</sub></i> = 32<sub>15</sub>
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ 2 đảo
ngược.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mẫu): 8’



- GV hướng dẫn HS cách làm:


9
10 x


5
6 =


<i>9 x 5</i>
<i>10 x 6</i> =
<i>3 x 3 x 5</i>


<i>2 x 5 x 3 x 2</i> =
3
4


- Nhận xét.
b)


8


25<sub>; c) 16 ; d) </sub>
2
3


- Củng cố cách nhân, chia và rút
gọn PS.


<b>Bài 3 – SGK- trang 11: 9’</b>



- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tính diện tích của mỗi phần
ta làm ntn?


- Nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Diện tích tấm bìa là:


1
2<sub>x </sub>


1
3<sub>= </sub>


1
6<sub> (m</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:


1


6<sub>: 3 = </sub>
1
18<sub>(m</sub>2<sub>)</sub>


Đáp số:
1



18<sub> m</sub>2<sub> </sub>
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân
(chia) hai phân số.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.


- Học sinh đọc đề.
- HS tóm tắt.
- HS nêu.


- 1 học sinh lên bảng.
- Lớp làm bài vào vở.


- 2 HS nêu.


KỂ CHUYỆN


<b>TIẾT 2. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Kĩ năng: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn; Biết kể tự nhiên,
bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh hùng, danh nhân
của đất nước.


3. Thái độ: Yêu quí, kính trọng các anh hùng, danh nhân của đất nước.


<i><b>* HTHCM: Bác Hồ là người có tinh thần yêu nước rất cao.</b></i>


<i><b>* QTE: Quyền được tự hào về các anh hùng, danh nhân của dân tộc.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- HS và GV sưu tầm một số sách, bài báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất
nước.


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về
điều gì?


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: 34’</b>
<b>a) Tìm hiểu đề bài.</b>


- GV gạch chân từ quan trọng: đã
nghe, đã đọc, anh hùng, danh nhân,


nước ta.


- Em hiểu thế nào là danh nhân?


- Nhắc HS:


+ Một số truyện viết về các anh
hùng, danh nhân được nêu trong gợi
ý 1 là các truyện đã học: Hai Bà
Trưng, Chàng trai làng Phù ủng,
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa,
Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi


<i><b>+ Trong sách TV 5 có câu chuyện</b></i>
<i><b>Người cơng dân số Một.</b></i>


+ Các em cần tự tìm thêm truyện
ngồi sgk.


<i><b> b) HS thực hành kể chuyện, trao</b></i>


<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện </b>


- 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại truyện:
Lý Tự Trọng.


- 1 HS đọc đề bài.


- Danh nhân: là ngời có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nớc, tên tuổi đợc đời sau


ghi nhớ.


- 4 học sinh nối tiếp đọc cỏc gợi ý 1, 2, 3,
4 trong sgk.


- Líp l¾ng nghe.


- HS nêu tên câu chuyện sẽ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhắc HS: Với những truyện dài
chỉ kể 1-2 đoạn


- Gợi ý cho HS trao đổi nội dung
truyện:


+ Bạn thích hành động nào của nhân
vật?


+ Bạn thích chi tiết nào? Vì sao?
+ Qua câu chuyện bạn hiểu điều gì?
+ Tại sao bạn kể câu chuyện này?
- Tổ chức bình chọn:


+ Bạn có câu chuyện hay nhất ?
+ Bạn có giọng kể hấp dẫn nhất ?
- Tuyên dương, đánh giá


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


<i><b>? Các em có thấy tự hào về các</b></i>


<i><b>anh hùng, danh nhân của dân tộc</b></i>
<i><b>ta không </b></i>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà tập kể lại câu chuyện và
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh thi kể trước lớp.


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 4: SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con người và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình u của bạn với quê
hương đất nước.


2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức yêu quí bảo vệ những vẻ đẹp của môi trường thiên
nhiên đất nước.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>*QTE: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến, tình cảm của mình.</b></i>


<i><b>*BVMT: Giáo dục HS ý thức u q vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên đất</b></i>
<i><b>nước.</b></i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK trang 20
- Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi 2 HS đọc bài Nghìn năm văn
hiến và trả lời câu hỏi:


+ Đến thăm Văn Miếu, khách nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
+ Nội dung chính của bài?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và THB:</b>
<b>a. Luyện đọc: 13p</b>


- Chia đoạn theo khổ: 4 đoạn (2
khổ/đoạn).



- GV đọc mẫu tồn bài.


<i><b>b. Tìm hiểu nội dung bài: 9p</b></i>


- Bạn nhỏ yêu thương sắc màu nào?
- Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?


- Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng yêu tất
cả những sắc màu VN?


<i><b>- Em yêu màu sắc nào nhất?</b></i>
- Hãy nêu nội dung của bài thơ ?


- Ghi nội dung chính lên bảng.


<b>c. Đọc diễn cảm + thuộc lịng: 10p</b>


- 1 học sinh khá đọc tồn bài.


- 4 HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp luyện
đọc từ khó.


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2.
- 1 HS đọc từ chú giải.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 3.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Bạn yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.



- Màu đỏ : Màu máu, màu cờ.
Màu xanh: Đồng bằng, rừng núi.
Màu vàng: Lúa chín, hoa cúc.
Màu đỏ: sự hi sinh của ông cha.
Màu xanh: cuộc sống thanh bình.
Màu vàng: Trù phú, đầm ấm.


Màu trắng: trang giấy học trị, mái tóc
bà đã bạc trắng vì những năm tháng vất
vả.


Màu đen: than là nguồn tài nguyên quý
giá.


Màu nâu: áo mẹ sờm bạc vì mưa nắng.
- Vì mỗi sắc màu đều gắn liền với những
cảnh vật, sự vật, con người gần gũi, thân
quen với bạn nhỏ.


- HS nối tiếp trả lời.


* Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ
với những sắc màu, những con người, sự
vật xung quanh mình. Qua đó thể hiện
tình u q hương, đất nước tha thiết
của bạn nhỏ.


- 2 HS nhắc lại.
- 4 HS nt đọc lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Treo bảng phụ 2 khổ cuối.
- GV đọc mẫu.


- GV yêu cầu HS tự học thuộc lòng
bài thơ.


- GV mời 3 HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN học thuộc lòng bài thơ. Cbị bài
“Lòng dân” .


- Luyện đọc theo cặp.


- 3 HS đọc diễn cảm. Lớp nhận xét.
- HS nhẩm sgk tự học thuộc.
- 3 HS tham gia thi lần lượt đọc.



LỊCH SỬ


<b>TIẾT 2. NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nắm được một vài đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn


Trường Tộ.


2. Kĩ năng: Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và
lịng u nước của ơng.


3. Thái độ: thêm yêu quí, kính trọng Nguyễn Trường Tộ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- M tính, máy chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ
của Trương Định khi nhận được lệnh
vua?


- Trương Định đã làm gì để đáp lại
lịng tin u của nhân dân?


- Đọc thuộc phần bài học.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : 1p</b>



<b>2. Hoạt động 1: Làm việc theo</b>
<b>nhóm: 15’</b>


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi:


+ Những đề nghị canh tân đất nước
của NTT là gì?


- 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.


- HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Những đề nghị đó có được triều
đình thực hiện khơng? Vì sao?


+ Nêu cảm nghĩ của em về NTT?


<b>3. Hoạt động 2: làm việc cả lớp:</b>
<b>15’</b>


- Tại sao NTT lại được đời sau kính
trọng?


* Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3,


4, 5 VBT trang 7 - 8.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Yêu cầu HS đọc bài học.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


dụng máy móc…


+ Triều đình bàn luận khơng thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng khơng cần nghe
theo NTT. Vì vua quan nhà Nguyễn bảo
thủ.


+ HS trả lời theo ý riêng.


- NTT có lịng u nước, muốn canh tân
để đất nước phát triển. Khâm phục tinh
thần yêu nước của NTT.


- 3HS đọc bài học SGK.


<i><b> NG: 11I9/2017</b></i>


<i><b> NG: Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 9. HỖN SỐ</b>





<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nhận biết được hỗn số: có phần nguyên và phần phân số.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết hỗn số.


3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận, khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình vẽ SGK, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
<b> - Tính:</b>


3
4 x


7


8 =
12
15 :



5
7 =


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Giới thiệu bước đầu về hỗn số:</b>
<b>12’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- GV chiếu tranh như phần bài học và
nêu: Cô cho An 2 cái bánh và 3<sub>4</sub> cái
bánh. Hãy tìm cách viết số bánh mà
cô đã cho bạn An?


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Giới thiệu


+ Trong cuộc sống và trong toán học
người ta dùng hỗn số để biểu diễn số
bánh cô đã cho bạn An.


+ Có 2 cái bánh và 3<sub>4</sub> cái bánh viết
gọn thành 2 3<sub>4</sub> cái bánh.



+ 2 3<sub>4</sub> gọi là hỗn số, đọc là hai và
ba phần tư hoặc hai, ba phần tư.


+ 2 3<sub>4</sub> có phần nguyên là 2, phần PS
là 3<sub>4</sub>


- GV viết bảng: 2 3<sub>4</sub> chỉ rõ phần
nguyên, phần PS, yêu cầu HS đọc hỗn
số.


- Yêu cầu HS viết hỗn số.


- Em có nhận xét gì về PS 3<sub>4</sub> và 1.
- Phần phân số của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị.


<i><b>3. Luyện tập: 21’ (Ứng dụng</b></i>
<b>PHTM)</b>


<b>Bài 1. SGK- trang 12. Dựa vào hình</b>


vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
10’


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a, 2 14 b, 2


4



5<sub> c) 3</sub>
2
3<sub> </sub>


- Củng cố cách đọc và viết hỗn số.


<b>Bài 2. SGK- trang 13. Viết hỗn số</b>


thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi
vạch của tia số: 11’


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 1


2
5 <sub>; 1</sub>


3
5<sub>; 1</sub>


4
5<sub> ; </sub>


10
5 <sub>.</sub>


- HS nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc.



- HS viết ra nháp.
- 3<sub>4</sub> < 1


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 3 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) 1


2
3<sub> ; </sub>


6
3<sub> ; 1</sub>


4
5<sub> ; 2</sub>


2
3<sub> ; </sub>


9
3
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>



- Củng cố lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.




TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 3. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết phát hiện được những hình ảnh đẹp trong hai bài văn Rừng trưa
và Chiều tối.


2. Kĩ năng: Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành một
đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.


3. Thái độ: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên từ đó các
em có ý thức bảo vệ mơi trường.


<i><b>*QTE: Quyền tự hào về cảnh đẹp quê hương, đất nước.</b></i>


<i><b>*BVMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên từ đó các </b></i>
<i><b>em có ý thức bảo vệ mơi trường.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh rừng tràm



- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Gọi 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một
buổi trong ngày.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>Bài 1 - VBT - Trang 10. Ghi lại</b>


những hình ảnh em thích trong các
bài văn Rừng trưa và Chiều tối: 10’
- Giới thiệu tranh, ảnh về rừng tràm.


- Nhận xét, khen ngợi những HS tìm
được hình ảnh đẹp, giải thích được
lí do.


<i><b>?Nêu nội dung của hai bài đọc?</b></i>
<i><b>Em có tự hào về cảnh đẹp của quê</b></i>



- 2 HS đọc.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- HS đọc thầm 2 bài văn, tìm những hình
ảnh mà mình thích.


- HS tiếp nối nhau phát biểu. Mỗi học sinh
nêu một hình ảnh mà mình thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>hương đất nước mình khơng</b></i>


<b>Bài 2 - VBT - Trang 11. Dựa vào</b>


dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết
đoạn văn: 20’


- Nhắc HS: Mở bài hoặc Kết bài
cũng là một phần của dàn ý, nhưng
nên chọn viết một đoạn trong phần
Thân bài.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn học sinh về nhà hoàn thành
đoạn văn và chuẩn bị bài sau: Quan
sát một cơn mưa và ghi lại kết quả
quan sát.


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- 1, 2 HS làm mẫu: đọc dàn ý và chỉ rõ ý
nào sẽ chọn viết thành đoạn văn.


- HS viết bài vào VBT.


- HS nối tiếp đọc đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh.


<b> </b>
<b> KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 4. CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu được cơ thể mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa
trứng của người mẹ và tinh trùng của người bố.


2. Kĩ năng: Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
3. Thái độ: Yêu quý cha mẹ người sinh thành ra chúng ta.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Hình trang 10,11 SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- GV gọi 3 HS trả lời câu hỏi:


+ Hãy nêu những điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mặt sinh học?


+ Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ ?


+ Đọc thuộc phần ghi nhớ.
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 30p</b>
<b>1. Giới thiệu bài : 1’</b>


<i><b>2. Hoạt động 1: Thảo luận : 15’</b></i>


- GV chia nhóm: 4 HS/ nhóm


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới


tính mỗi người?


+ Cơ quan tiêu hóa.
+ Cơ quan hơ hấp.
+ Cơ quan tuần hoàn.
+ Cơ quan sinh dục.


- Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
+ Tạo ra trứng.


+ tạo ra tinh trùng.


- Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
+ Tạo ra trứng.


+ tạo ra tinh trùng.
- GV giảng:


+ Cơ thể của mỗi con người được hình
thành từ sự kết hợp giữa trứng của người
mẹ với tinh trùng của người bố. Q trình
đó được gọi là sự thụ tinh.


+ Trứng đã được thụ tinh gọi là hợp tử.
+ Hợp tử phát triển thành bào thai, được
sinh ra.


<i><b>3. Hoạt động 2: Làm bài 2, 3 VBT trang</b></i>


<b>8: 15’ </b>



- Yêu cầu HS quan sát các hình tìm xem
mỗi chú thích phù hợp với hình nào?


- GV chốt đáp án đúng:


+ Hình 1: Các tinh trùng gặp trứng.


+ Hình 2: Một tinh trùng đã chui được vào
trong trứng.


+ Hình 3: Trứng và tinh trùng đã kết hợp
với nhau tạo thành hợp tử.


- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4,
trang 9 VBT tìm xem hình nào cho biết
thai được 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoảng 9
tháng.


- GV chốt đáp án đúng:


+ Hình 1: Thai được khoảng 9 tháng, đã là
một cơ thể hồn chỉnh.


+ Hình 2: Thai được 8 tuần, đã có hình
dạng của đầu, mình, tay, chân nhưng chưa
hoàn thiện.


- Tại ra tinh trùng.



- Tạo ra trứng.


- HS đọc và làm bài cá nhân.
- 3 HS trình bày.


- HS nhận xét.


- HS đọc và làm bài cá nhân.
- 4 HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Hình 3: Thai được 5 tuần, có đi, đã có
hình thù của đầu, mình, tay, chân nhưng
chưa rõ ràng.


+ Hình 4: Thai được 3 tháng, đã có hình
dạng của đầu, mình, tay, chân hồn thiện
hơn, đã hình thành đầy đủ các bộ phận của
cơ thể.


* Hướng dẫn HS làm BT 1 VBT trang 8.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Củng cố lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


ĐỊA LÍ


<b>TIẾT 2. ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Dựa vào bản đồ nêu được một số đặc điểm chính của địa hình,
khống sản nước ta.


2. Kĩ năng: Chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ;
Chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ.


3. Thái độ: Có ý thức khai thác và sử dụng hợp lí các khống sản.


<i><b>* SDNLTKVHQ: Giáo dục HS có ý thức khai thác và sử dụng hợp lí các khống</b></i>
<i><b>sản.</b></i>


<i><b>* GDTNMTBĐ: - Dầu mỏ khí tự nhiên: là nhừng nguồn tài nguyên năng lượng</b></i>
<i><b>của đất nước</b></i>


<i><b>- Sơ lược một số nét về tình hình khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên của nước ta</b></i>
<i><b>hiện nay</b></i>


<i><b>- Ảnh hưởng của việc khai thác dầu mỏ đối với môi trường</b></i>


<i><b>- Khai thác một cách hợp lí và sử dụng tiết kiệm khống sản nói chung, trong đó</b></i>
<i><b>có dầu mỏ, khí đốt.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- M tính, máy chiếu
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


+ Chỉ vị trí địa lí của nước ta trên lược đồ
Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á và trên
quả địa cầu?


+ Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu
km2<sub>?</sub>


+ Chỉ và nêu tên một số đảo và quần đảo của
nước ta?


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Dạy bài mới: 31’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Địa hình: 14’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- Yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát h 1 trong
sgk và trả lời:


+ Chỉ vị trí cuả vùng đồi núi và đồng bằng
trên lược đồ h 1?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ các dãy núi ở


nước ta. Trong các dãy núi đó, những dãy núi
nào có hướng Tây Bắc - Đơng Nam, những
dãy núi nào có hình cánh cung?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng
bằng lớn ở nước ta?


+ Nêu một số đặc điểm chính của địa hình
nước ta?


<i><b>* Kết luận: Trên phần đất liền của nước ta, </b></i>
3
4


diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi
thấp. Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai
hướng chính là Tây Bắc - Đông Nam và
hướng vòng cung,


1


4<sub> diện tích nước ta là</sub>


đồng bằng, các đồng bằng này chủ yếu là do
phù sa của sơng ngịi bồi đắp nên.


<b>3. Khống sản: 14’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm.



- Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi và làm
bài tập 3 – VBT – trang 6:


+ Kể tên một số loại khống sản có ở nước
ta?


+ Hồn thành bảng sau:
Tên


khống
sản


Kí hiệu Nơi
phân bố


Cơng
dụng
Than


A-pa-tít
Sắt
Bơ-xit
Dầu mỏ


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- 3 HS lên bảng chỉ.


- Các dãy núi hình cánh cung là:
Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,


Đơng Triều, Trường Sơn Nam.
Các dãy núi có hướng Tây Bắc
-Đơng Nam là: Hồng Liên Sơn,
Trường Sơn Bắc.


- Các đồng bằng: Bắc bộ, Nam
bộ, duyên hải miền trung.


- Chủ yếu là đồi núi.


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* KL: Nước ta có nhiều loại khống sản như:
than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc,
a-pa-tít, bơ-xít.


<i><b>?Khống sản có phải là nguồn tài nguyên</b></i>
<i><b>vô tận không? Khi khai thác và sử dụng</b></i>
<i><b>chúng ta phải làm gì?</b></i>


- Treo 2 bản đồ: bản đồ Địa lí tự nhiên và Bản
đồ Khống sản VN.


- Gọi từng cặp HS lên bảng chỉ các đồng
bằng, dãy núi, nơi có các loại khống sản…
- Nhận xét, tun dương HS chỉ đúng.



* Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 4 VBT
trang 6 -7.


<b>4. Củng cố, dặn dò: 2’ Ứng dụng PHTM)</b>


- Củng cố lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


- HS lên bảng chỉ.


- 3 HS đọc bài học SGK.


<i><b> NS: 12/9/2017 </b></i>


<i><b> NG: Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 10. HỖN SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.


2. Kĩ năng: Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.


3. Kĩ năng: Giáo dục tính chính xác tỉ mỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- M tính, máy chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Yêu cầu 1 HS làm bài tập 1; 1 HS
làm bài tập 3 sgk


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn chuyển hỗn số thành</b>
<b>phân số: 12p</b>


- GV dán hình vẽ như sgk đã chuẩn bị
lên bảng.


- Hãy đọc hỗn số chỉ số phần hình
vng đã tơ màu?


- 1 HS lên bảng làm bài.


- HS quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hãy đọc PS chỉ số hình vng đã tơ


màu?


- GV nêu: Đã tô màu 2 5<sub>8</sub> hình
vng hay đã tô màu 21<sub>8</sub> hình
vng. Vậy ta có 2 5<sub>8</sub> = 21<sub>8</sub>


- Hãy giải thích vì sao 2 5<sub>8</sub> = 21<sub>8</sub>
- Nhận xét cách làm của HS


- Hãy viết 2 5<sub>8</sub> thành tổng của phần
nguyên và phân số rồi tính tổng này
- Nhận xét bài làm của HS


- Nêu cách chuyển một hỗn số thành
PS


<b>3. Luyện tập: 22’</b>


<b>Bài 1. SGK- trang 13. Chuyển các</b>


hỗn số sau thành phân số: 7’


- Nhận xét, chữa bài:
2


1
3<sub>= </sub>


2 3 1
3


<i>x </i>
=
7
3
4
2
5<sub>= </sub>


4 5 2
5
<i>x </i>
=
22
5
3
1
4<sub>= </sub>


3 4 1
4


<i>x </i>


=


13
4


- Củng cố cách chuyển HS thành PS.



<b>Bài 2. SGK- trang 14. Chuyển các</b>


hỗn số thành phân số rồi thực hiện
phép tính (theo mẫu): 7’


- Hướng dẫn HS làm bài mẫu.
2


1
3<sub>+ 4</sub>


1
3<sub> = </sub>


7
3<sub>+ </sub>


13
3 <sub> = </sub>


20
3




- Nhận xét, chữa bài:
b)


103



7 <sub> c) </sub>
28


5


- Củng cố cách chuyển HS thành PS
và cách cộng, trừ, nhân chia PS.


<b>Bài 3. SGK - trang 14. Chuyển các</b>


hỗn số thành phân số rồi thực hiện


- Có 21<sub>8</sub> hình vng đã tơ màu.


- HS thảo luận theo cặp và nêu cách làm.


- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm ra nháp.
- HS nêu.


- 2 HS đọc phần nhận xét trong SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu.



- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phép tính (theo mẫu): 8’


- Hướng dẫn HS làm theo mẫu:


2
1
3<sub>x 5</sub>


1
4<sub> = </sub>


7
3<sub>x</sub>


21
4 <sub> = </sub>


49
4




- Nhận xét, chữa bài:
b)


51



7 <sub> c) </sub>
49
15<sub> </sub>


- Củng cố cách chuyển HS thành PS
và cách cộng, trừ, nhân chia PS.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


? Nêu cách chuyển 1 HS thành PS.
- Nhận xét giờ học và giao BTVN.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 2 HS nêu.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 4. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các
bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm
từ đồng nghĩa.


2. Kĩ năng: Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng


nghĩa đã cho.


3. Thái độ: Yêu quý Tiếng Việt.


<i><b>*QTE: Quyền được có cha mẹ và được sống trong mơi trường gia đình; Bổn</b></i>
<i><b>phận phải ngoan ngỗn, vâng lời cha mẹ.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.


- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’ </b>


- Gọi 3 HS làm bài tập 2, 3, 4 trang18.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>2. Nội dung: 30’</b>



<b> Bài 1. VBT - Trang 11. Gạch chân</b>


những từ đồng nghĩa trong đoạn văn
<b>sau: 10’ Ứng dụng PHTM)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu câu của bài tập 1.
- GV giao việc cho HS, yêu cầu các em
làm việc cá nhân.


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


- 3 HS làm bài trên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng: mẹ, má, u, bầm, mạ


<i><b>? Em có thích sống trong gia đình</b></i>
<i><b>mình khơng? Là con thì cần phải đối</b></i>
<i><b>xử ntn với cha mẹ?</b></i>


<b> Bài 2. VBT - Trang 12. Xếp các từ cho</b>


dưới đây thành những nhóm từ đồng
<b>nghĩa: 10’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV giao việc cho HS, yêu cầu các em
làm việc theo nhóm đơi.


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lống, lấp lánh.


+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


<b> Bài 3. VBT - Trang 12. Viết một đoạn</b>
văn tả cảnh từ 3 đến 5 câu, trong đó có
dùng một số từ đã nêu ở bài 2: 10’


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình.
- GV và HS nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả.


Chuẩn bị bài sau.


- HS nối tiếp trả lời.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm.



TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 4. LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu
thống kê: giúp thấy rõ kết quả, so sánh được các kết quả.


2. Kĩ năng: Lập bảng thống kế theo kiểu bảng về số liệu của từng HS trong lớp.
3. Thái độ: Yêu quý môn học.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Thu thập xử lí thơng tin.



- Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu, thơng tin)
- Thuyết trình kết quả tự tin.


- Xác đinh giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Bảng phụ


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


-Y/c HS đọc đoạn văn tả cảnh trong ngày đã hoàn
chỉnh.


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b>


<b>Bài 1. SGK - Trang 23. Đọc lại bài Nghìn năm văn</b>
hiến và trả lời câu hỏi: 10’


- Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu của bài tập
? Bài tập 1 Y/c làm mấy việc đó là những việc nào?
- GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp.



- GV và HS cùng nhận xét.


<b>Bài 2. VBT - Trang 13. Thống kê số học sinh từng tổ</b>
trong lớp theo những yêu cầu sau: 20’


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của đề.
- GV phát phiếu và giao nhiệm vụ cho nhóm 4.


- GV và HS cùng nhận xét bổ sung, biểu dương nhóm
làm bài tốt.


-Yêu cầu HS nêu tác dụng của bảng thống kê.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét tiết học.


-Y/c HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài và quan sát cơn
mưa để chuẩn bị cho tiết sau.


- 3 HS đọc bài.


- 2 HS đọc. Lớp theo dõi.
- 2 HS trả lời.


- HS làm việc theo cặp.


- HS đại diện nhóm trình bày trước
lớp.



- 2 HS đọc yêu cầu.


- HS thảo luận làm theo nhóm và đại
diện trình bày.


- Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sánh.




SINH HOẠT - ATGT


<b>A. AN TOÀN GIAO THƠNG: 20'</b>


<b>BÀI 2: KĨ NĂNG ĐI XE ĐẠP AN TỒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS biết quy định đối với người đi xe đạp trên đường phố theo luật
giao thông đường bộ. Biết cách lên, xuống xe và dừng đỗ xe an toàn trên đường
phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Mơ hình đường phố, vẽ đường phố trên sân trường


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1) Hoạt động 1: 20p</b>


- TC đi xe đạp trên sa bàn


<b>b) Mục tiêu: SGV-18.</b>
<b>a) Tiến hành:</b>


- GV giới thiệu mơ hình đường phố


? Hãy giải thích những vạch kẻ, mũi tên
trên mơ hình?


? Để rẽ trái, người đi xe đạp phải ntn
? Người đi xe đạp đi ntn từ điểm 0 đến D
mà ngã tư không có tín hiệu đèn giao
thông


? Người đi xe đạp nên đi vòng xuyến ntn


? Người đi xe đạp nên đi vòng và vượt
qua 1 xe đang đỗ ở phía làn bên phải ntn
? Khi đi xe đạp trên đường quốc lộ có rất
nhiều xe đang chạy, muốn rẽ trái, người
đi xe đạp phải đi ntn


<b>*Kết luận: Ghi nhớ - SGK</b>
<b>2) Hoạt động 2: 17p </b>


- Thực hành trên sân trường



<b>a) Mục tiêu: SGV-20</b>
<b>b) Tiến hành:</b>


- GV cho lớp ra sân trường.
? Em nào biết đi xe đạp


- GV yêu cầu: 1 em đi từ đường rẽ chính
vào đường phụ theo cả 2 phía, 1 em khác
đi từ đường phụ rẽ ra đường chính cả 2


- Lớp quan sát.


- 2 HS chỉ và nêu, lớp nhận xét


- Đi sát lề đường...


- Đến gần ngã tư đi chậm lại, quan
sát cẩn thận…


- Nhường đường cho các xe đi đến từ
bên trái và đi sát vào bên phải.


- Giơ tay trái báo hiệu đổi làn xe bên
trái, vượt qua xe đỗ…


- Chậm lại quan sát 2 phía thấy xe
cịn ở xa mới vượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

phía, 1 em khác đi gặp đèn đỏ…



? Tại sao xe đạp phải đi vào làn đường
bên phải.


? Tại sao cần giơ tay xin đường khi muốn
rẽ hoặc thay đổi làn đường.


<b>*Kết luận: Ghi nhớ</b>
<b>3) Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Xe lớn đi vào làn đường sát bên
trái…để xe khác không phải tránh xe
đạp.


- Để phía sau biết em đang đi theo
hướng nào…


- Ôn bài, chuẩn bị giờ sau.


<b>B. SINH HOẠT: 20' </b>


<b>TUẦN 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 2.
- Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 3.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Lớp tự sinh hoạt</b>


- GV yêu cầu lớp trưởng lên điều khiển sinh hoạt
lớp.


<b>2. Giáo viên nhận xét</b>


*Ưu điểm:


- Các em đi học đầy đủ, ra vào lớp đúng giờ.
- Thực hiện truy bài đầu giờ có hiệu quả.


- Học bài và làm bài bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Mặc đồng phục đúng qui định, đeo khăn quàng


- Lớp trưởng lên điều
khiển.


- Lần lượt tổ trưởng từng tổ
lên nhận xét các hoạt động
của tổ mình trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét
chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đầy đủ.


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. Có ý thức giữ


gìn vệ sinh chung.


- Ý thức tự quản tốt. Có ý thức tiết kiệm điện, bảo
vệ của công.


- Tham gia vào các hoạt động ngoài giờ nhanh
nhẹn.


- Thực hiện tốt việc đội mũ bảo hiểm.
*Tồn tại:


- Một số em chữ viết chưa cẩn thận, cịn qn đồ
dùng, sách vở.


* u cầu HS bình bầu học sinh chăm ngoan và
xếp loại thi đua giữa các tổ.


<b>3. Kế hoạch tuần tới</b>


- Tiếp tục duy trì các nề nếp đã có và khắc phục
những tồn tại của tuần trước.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Ban ATGT của lớp thường xun tun truyền về
phịng tránh tai nạn giao thơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×