Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án 5B tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.65 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i><b>NG: Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 21. ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp học sinh:</b>


1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng các đơn vị đo độ dài.


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có
liên quan.


3 Thái độ: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Sách giáo khoa, vở bài tập, phấn.</b>


<b>III. C C H D Y H C:Á</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ (5’).


- 2 HS lên bảng làm bài tập 4 trong SGK
Nêu miệng các bước giải bài toán liên
quan đến tỷ lệ và bài toán liên quan đến
tỷ số.


- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài (1’):


b. Luyện tập (30’):
* Bài 1: VBT-28


- GV kẻ sẵn bảng như trong bài 1 lên
bảng.


- Cho HS điền các đơn vị đo độ dài vào
bảng.


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền nhau và cho ví dụ ?


* Bài 2: VBT-29


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý.


+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ b, Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: VBT-29


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Mời 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 4: VBT-29


- 2 HS lên bảng làm.


<i>Bài 1.</i>


1km = 10hm; 1hm = 10dam;
1dam = 10m; 1km = 1000m;
1mm = 10


1


cm; 1dm = 10
1


m;
1cm = 100


1


m; 1mm = 1000
1


m


- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ ĐV lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ ĐV bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
<i>Bài 2 * Kết quả:</i>


a) 148m = 1480dm.
531dm = 5310cm
92 cm = 920mm…
b) 7000m = 7km
8500cm = 85m…


Bài 3 * Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS thảo luận để tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò (4’):</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học bài, làm bài tập và
chuẩn bị bài sau.


<i>Bài 4 Bài giải</i>



a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà
Nẵng dài là: 654 + 103 = 757 (km).
b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến
thành phố Hồ Chí Minh dài là:


1719 - 757 = 962(km)
Đáp số: a) 757km
b) 962km



<b>---Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 9: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài phiên âm (A-lếch-xây)
- Biết đọc bài văn diễn cảm với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện được cảm xúc
về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện.


- Biết đọc các lời đối thoại thể hiện giọng nói của từng nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của bài : Qua tình cảm chân thành giữa một cơng nhân Việt Nam
với một chuyên gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, sự hợp
tác giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS


3. Thái độ: Giáo dục tinh thần hợp tác hữu nghị với bạn bè trên thế giới.


<i>* Giáo dục HS có quyền được kết bạn với bạn bè năm châu.</i>


<b>II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC : ƯDCNTT</b>


- Các slide tranh minh hoạ trong SGK tranh ảnh về các cơng trình do chun gia
nước ngoài hỗ trợ xây dựng: Cầu Thăng Long, Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình,
cầu Mỹ Thuận.


III. CÁC HĐ DẠY HỌC :


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ (5’): </b>


- HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái
<i>đất trả lời câu hỏi về ND bài đọc.</i>


<b>B- Bài mới.</b>


1. Giới thiệu bài (2’):


- GV giới thiệu tranh, ảnh những cơng trình
xây dựng lớn của ta với sự gúp đỡ, tài trợ
của nước bạn....(Slide 1)


- ? Tranh vẽ gì?


- Gv giới thiệu bài học


<i><b>2. H.dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<i>a. Luyện đọc (8’):</i>


- 1 HSG đọc toàn bài 1 lượt.
* G Chia đoạn: 4 đoạn


- HS nối tiếp nhau


- HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc cá nhân
3-4 em)


- 4 H đọc nối tiếp đoạn lần 2- lớp theo dõi
2 H đọc phần chú giải SGK.


? Em hiểu công trường nghĩa như thế nào?
? Đặt câu có từ cơng trường


* Hướng dẫn đọc câu văn dài ( Slide 2)
H nêu cách ngắt nghỉ


- G dùng kí hiệu ngắt đoạn văn dài - H đọc


- HS luyện đọc theo cặp. GV quan sát
hướng dẫn.


- Thi đọc: Đoạn 3 (3 em/ lượt) đọc 2- 3 lượt
- H theo dõi và nhận xét bình chọn nhóm


đọc tốt


- GV đọc mẫu tồn bài
<i>b. Tìm hiểu bài (12’):</i>
1 H đọc thầm đoạn 1,2


+ Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở đâu?


+ Dáng vóc của anh A-lếch-xây có gì đặc
biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


GV tiểu kết- HS nêu ý đoạn 1,2.


- HS đọc đoạn 3,4- lớp đọc thầm.


+ Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?


+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
Vì sao?


- Nội dung của bài nói lên điều gì?


GV chốt lại và ghi nội dung bài lên bảng
-gọi HS nhắc lại.


<i>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm (8’):</i>
- Mời HS đọc lần lượt từng đoạn


- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn (mỗi


đoạn 3 HS đọc).


- Cho HS luyện đọc theo cặp .


chuyên gia máy xúc.


+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- trời đẹp, gió nhẹ, ánh ban mai trải
khắp công trường


- 2H nêu


+ Bố em đang làm việc ở công
trường.


- 2 hs nêu, sau đó 2-3 em đọc câu
văn.


<i><b>- Thế là/ A-lếch- xây đưa bàn tay</b></i>
<i><b>vừa to/ vừa chắc ra/ nắm lấy bàn</b></i>
<i><b>tay đầy dầu mỡ của tơi lắc mạnh</b></i>
<i><b>và nói.</b></i>


- Hs thực hiện


- Hs theo dõi và bình chọn bạn đọc
tốt.


<i>1. Giới thiệu cuộc gặp gỡ:</i>



- Vóc người cao lớn, mái tóc vàng
óng…Thân hình chắc khoẻ, bộ
quần áo xanh. Khuôn mặt to, chất
phác,…


=> Tất cả gợi nên nét giản dị thân
mật .


<i>2. Diễn biến cuộc gặp gỡ.</i>


- Cuộc tiếp xúc thân mật thắm
thiết.


<i><b>* Kể về tình cảm chân thành của</b></i>
<i><b>một chuyên gia nước bạn với một</b></i>
<i><b>cơng nhân Việt Nam, qua đó thể</b></i>
<i><b>hiện tình hữu nghị giữa các dân</b></i>
<i><b>tộc trên thế giới.</b></i>


- 4 HS nêu giọng đọc cho mỗi
đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


- Gv và hs cùng đánh giá bình chọn bạn
đọc hay nhất..


3. Củng cố dặn dị (5’):
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài
sau.


Lắng nghe



<b>---Chính tả (</b><i><b>nghe - viết)</b></i>


<i><b>Tiết 5: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Nghe – viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài “Một chuyên gia máy xúc”
- Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ua/


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng viết đẹp.
3- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận sạch sẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: ƯDPHTM </b>


- Các phiếu bài tập, máy tính bảng


III. CÁC HĐ DẠY HỌC:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra: 3’</b>


- 1 HS lên bảng làm bài



- Lớp nhận xét, GV củng cố kiến thức
B. Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài </b>


<b>2- Hướng dẫn HS nghe, viết: (18’)</b>
- Gv đưa đoạn hs cần viết lên bảng phụ
cho hs quan sát ( slide 1)


- GV đọc mẫu bài viết


- GV lưu ý HS một số từ dễ viết sai
- Đọc cho HS viết bài


- GV đọc cho HS soát lỗi, chấm chữa
bài


- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung


3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
(12’)


<b>Bài tập 2: Sử dụng phân phối tập tin</b>
<b>và thu thập tập tin.</b>


- Gv đưa bài đọc Anh hung Núp tại
<i>Cuba (slide 2). Gọi 1 hs đọc bài đọc</i>
-lớp đọc thầm.



- Gv tiến hành gửi tập tin cho hs như
sau:


- Bôi đậm vào tiếng chứa uô; ua trong
bài Anh hung Núp tại Cuba dưới đây




<i>Tiến, biển, bìa, mía vào mơ hình và nêu</i>
quy tắc đánh dấu thanh




Một chuyên gia máy xúc


- Hs lắng nghe


- Hs đọc lại các từ: A-lếch-xây, giản dị,
buồng máy, chất phác, tham quan.


- Hs viết bài.


- Hs thực hiện


- Hs nhận tập tin, làm bài sau đó gửi lại
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận tập tin, sử dụng phần lấy
mẫu học viên để chữa bài. nhận xét.


- Lớp nhận xét cách đặt dấu thanh


GV nhận xét, chốt lại cách đánh dấu
thanh.


<b>Bài tập 3: Sử dụng phân phối và</b>
<b>nhận tập tin</b>


- Gv tạo các bài trắc nghiệm cho học
sinh thực hiện gửi tập tin và nhận tập
tin.


* Chọn đáp án đúng để điền vào câu
sau:


1. ….người như một.


A. Muôn B. Ngàn
C. Triệu D. Trăm
2. Chậm như …….


A. Cua B. Rùa
C. Sên D. Bò
3. Cày sâu ……. bẫm
A. cấy B. gặt


C. cuốc D. lúa
- GV lấy mẫu học viên, nhận xét, đánh
giá



- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ


- 2 HS đọc lại các câu tục ngữ
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh


Giải thích ghi dấu thanh.
- Các tiếng chứa ua: Của, múa


- Các tiếng chứa uô: Cuốn, buôn, cuộc,
nguồn


+ ua: khơng có âm cuối, dấu thanh đặt ở
chữ cái đầu của âm chính ua (chữ u)


+ : có âm cuối, dấu thanh đặt ở chữ cái
thứ hai


- Hs nhận tập tin, làm bài và gửi lại cho
gv


- A
- B
- C


- Mn người như một: ý nói đồn kết 1
lịng



- chậm như rùa: quá chậm chạp


- cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc
đồng áng


- 2 hs đọc



<b>---BUỔI CHIỀU: </b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo, giải tốn có lời văn.


3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. C C H DH:Á</b> <b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.KTBC: 3’
2.Bài mới:


a, Giới thiệu bài: 1’
b, Luyện tập: 28’


Bài 1: Viết số thích hợp …
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.



5km 750m = 5750 m 2865m = 2 km 865 m
3km 98m = 3098 m 4072m = 4 km 72 m
12m 60cm = 1260 cm 684dm = 68 m 4 dm
Bài 2: Viết số …


a) 3 yến = 30 kg 670kg = 67 yến
40 tạ = 4000 kg 4200kg = 42 tạ
- YC HS làm bài vào vở


Bài 3: Giải toán


- Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- YC HS làm bài vào vở


<i>3. Củng cố dặn dò:3’</i>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 2 HS đọc bảng đơn vị đo
dộ dài, bảng đơn vị đo khối
lượng.


- 1Hs


- Cả lớp làm bài.


- 3 Hs lên bảng làm, lớp
NX






- Cả lớp làm bài.


- 4HS chữa bài, lớp NX
- 1em


- Cả lớp làm bài. 1 em lên
bảng chữa



<b>---Tiếng Việt </b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ </b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm
đúng những bài tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa.


2. Kĩ năng: Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- TH toán - TV


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ – Ọ</b>



<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1..Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


Cho HS nhắc lại các kiến thức về từ đồng
nghĩa.


- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới:(28’) Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn </b>
sau:


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Đất nước ta giàu đẹp, non sơng ta như
gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt,
vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam
yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới
tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng


về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào
sâu sắc…


b) Không tự hào sao được! Những trang
sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt
30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm
gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của
những con người Việt Nam anh dũng,
tuyệt vời…


<b>Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau: </b>
a)Vui vẻ.


b) Phấn khởi.
c) Bao la.
d) Bát ngát.
g) Mênh mơng.


<b>Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục </b>
ngữ, thành ngữ sau:


a) Gạn đục, khơi trong


b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 5p</b>



- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<i> a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ</i>
<i>sở, Tổ quốc.</i>


<i> b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.</i>


Bài giải:


a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại
liên hoan rất vui vẻ.


b) Em rất phấn khởi được nhận danh
hiệu cháu ngoan Bác Hồ.


c) Biển rộng bao la.


d) Cánh đồng rộng mênh mông.
g) Cánh rừng bát ngát.


Bài giải:


a) Gạn đục, khơi trong


b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân



Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
bài sau


<b> --- </b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 5: CĨ CHÍ THÌ NÊN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, hs có:</b>


1. Kiến thức: Trong cuộc sống, con người thường phải đối mặt với những khó
khăn, thử thách. Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của
những người tin cậy, thì sẽ có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong
cuộc sống.


2. Kĩ năng: Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế
hoạch vượt khó của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Các em có quyền được tự quyết về những vấn đề có liên quan đến bản thân phù</i>
<i>hợp với lứa tuổi.</i>


*Giáo dục HS tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: rèn luyện phẩm chất, ý chí,
<i>nghị lực theo gương Bác Hồ. </i>


<b>II. CÁC KNSCB:</b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động;
Khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa)



- Kĩ năng bảo vệ những ý kiến dúng của bản thân


- Kĩ năng tự phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
<b>III.TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN: - Thẻ màu dùng cho hoạt động 3.</b>


<b>IV. C C H DH:Á</b> <b>Đ</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


A.Kiểm tra bài cũ(5'):


? Vì sao cần có trách nhiệm về việc làm của
mình.


- Nhận xét.
B. Bài mới.


1.Giới thiệu bài(1'): Trực tiếp
<b>2. Nội dung</b>


*Hoạt động 1( 9'): HS tìm hiểu thơng tin
<b>về 2 tấm gương vợt khó.</b>


+ MT: Nắm được những TG vượt khó.
+ Cách tiến hành:


- GV cung cấp thêm những thông tin về
Nguyễn Ngọc Kí và Nguyễn Đức Trung.
* GV kết luận: SGV - 23.



*Hoạt động 2(9'): Xử lí tình huống
+ Mục tiêu: Có ý thức vươn lên khi gặp
k.khăn


+ Cách tiến hành:Sử dụng phương pháp
thảo luận nhóm với kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- GV nêu tình huống. Giao nhiệm vụ các
nhóm:


+ N1,3: Đang học L5 một tai nạn bất ngờ đã
cướp đi đôi chân khiến em ko thể đi lại
được. Trong hồn cảnh đó Khơi có thể sẽ
ntn?


+ N2,4: Nhà Thiên nghèo. Vừa qua lại bị lũ
lụt cuốn hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em trong
hồn cảnh đó Thiên có thể làm gì để có thể
tiếp tục đi học.


? Em thử đoán xem bạn Khơi gặp những
khó khăn gì trong cuộc sống và giải quyết
những khó khăn đó nh thế nào?


<b>* GV kết luận: Khi gặp hồn cảnh khó </b>


- HS trả lời.


- 2 HS đọc thơng tin về Nguyễn
Ngọc Kí và Nguyễn Đức Trung.
- HS đọc bài.



- HS thảo luận câu hỏi SGK và báo
cáo trước lớp.


- Lớp chia 4 nhóm thảo luận.
- HS thảo luận.


- Các nhóm thảo luận ghi lại kết quả
của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khăn chúng ta cần bình tĩnh suy nghĩ và có
chí vươn lên, vượt khó.


<b>*HTTG Đạo đức HCM:-Rèn luyện cho HS</b>
phẩm chất ý chí,nghị lực theo gương Bác
Hồ.


<b>*RKNS: - Kĩ năng tư duy phê phán (biết </b>
phê phán đánh giá những quan niệm, những
hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong
cuộc sống.


*Hoạt động 3(8'): HS làm bài tập 1


+ Mục tiêu: Học được bài học từ những TG
vượt khó


+ Cách tiến hành: Vận dụng pp thảo luận
cặp với kĩ thuật trình bày 1 phút.



* GV chốt lại: Trong cuộc sống con người
ln gặp những khó khăn thử thách nhưng
nếu có quyết tâm sẽ vượt qua.


<b>*RKNS:- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó</b>
khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học
tập.


3.Củng cố dặn dò(3').


?Qua bài học con hiểu được điều gì?
<b>*QTE:-Quyền được phát triển của các em </b>
trai , em gái.


- Nhận xét giờ học


- Về nhà :Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của
1 số bạn trong lớp, trong trường hoặc địa
phương.


- HS làm việc theo cặp trao đổi về
những tấm gương vượt khó.


- Các cặp báo cáo.



<i><b>---NG: Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 22: ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn
có liên quan.


3. Thái độ: Giáo dục thói quen áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
<b>II. ĐDDH: Phấn mầu + VTB + SGK</b>


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong
SGK- 23.


<b>B. Bài mới :</b>


2.1. Giới thiệu bài (1’) : Trực tiếp


- 2 HS lên bảng làm bài.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm
135 m = ...dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.2. Luyện tập (30’) :
* Bài 1 :



- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối
lượng lên bảng.


- Cho HS lần lượt lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.


- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo khối lượng liền kề ?


* Bài 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn :


- a Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn và ngược lại.


- b Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên
đơn vị đo sang các số đo có 1 tên đơn
vị đo và ngược lại.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Mời 1 HS nêu cách làm.


- GV hướng dẫn bổ sung :


+ HS chuyển đổi từng cặp về cùng
đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để
lựa chọn các dấu thích hợp.


+ Tuỳ từng bài tập cụ thể, HS phải
phân tích hoặc chọn cách đổi từ số đo
có 2 tên đơn vị đo sang số đo có 1 tên
đơn vị đo hoặc ngược lại.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4 :


- Một HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết thửa ruộng thứ 3 thu
hoạch được bao nhiêu kg dưa chuột ta
làm như thế nào?


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò (4’):


- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị


<i>Bài 1:</i>


Nêu bảng đơn vị đo khối lượng (đọc xuôi, đọc
ngược).


- HS làm trên bảng lớp.


- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
<i>Bài 2:</i>


* Kết quả:


a) 27 yến = 270 kg
380 tạ = 38000 kg
49 tấn = 49000 kg…
b) 1kg 25g = 1025 g
2kg 50g = 2050 g…


<i>Bài 3:</i>
* Kết quả:


6 tấn 3 tạ = 63 tạ



13 kg 807 g > 138 hg 5 g
3050 kg < 3 tấn 6 yến
2


1


tạ < 70 kg.




<i>Bài 4:</i>


Bài giải


Đổi: 2 tấn = 2000 kg.


Thửa ruộng thứ 2 thu hoạch được là:
1000 : 2 = 500(kg)


Thửa ruộng thứ nhất và thứ 2 thu hoạch được
là:


1000 + 500 = 1500 (kg).


Thửa ruộng thứ 3 thu hoạch được là:
2000 – 1500 = 500( kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho bài sau.




<b>---Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỒ BÌNH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm “Cánh chim hồ bình ”.
- Hiểu đúng nghĩa của từ “hịa bình”, tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
n của một miền q hoặc thành phố.


3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu hồ bình cho học sinh.


<i><b>*QTE: Giáo dục HS có quyền được sống trong hồ bình, phải có ý thức chung</b></i>
<i>sức với bạn bè để giữ gìn, bảo vệ trái đất.</i>


<b>II. ĐDDH:</b>


- Từ điển HS, các bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về cuộc sống hồ bình, khát vọng
hồ bình.


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT 2


- Bút dạ + một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT 3 theo nhóm.
<b>III. C C H DH: Á</b> <b>Đ</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>



- 2 HS nêu bài tập tiết trước
- Lớp và GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học


Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ
điểm “Cánh chim hồ bình ”.


- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu,
viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của
một miền quê hoặc thành phố mà em biết.
2- Hướng dẫn làm bài tập:


Bài tập 1: - 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- HS đọc thầm, suy nghĩ


- 2, 3 HS nêu ý kiến


- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng


-Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài 2 giúp HS
hiểu nghĩa các từ: thanh bình, thái bình
- HS tìm từ đồng nghĩa với từ hồ bình
GV chốt ý đúng


Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu



- GV lưu ý: chỉ cần viết 1 đoạn văn từ 3
đến 5 câu về cảnh thanh bình của thị xã
Hồ Bình ( hoặc nơi khác)


- HS làm vào vở
- GV chữa bài ( 3, 5)
C. Củng cố, dặn dò: (3’)




Bài tập 3, 4


<i>Mở rộng vốn từ : Hoà bình </i>


Bài tập 1: (7’) Giải nghĩa từ :


b) Hồ bình là trạng thái khơng có
chiến tranh, lửa đạn.


Bài số 2: (7’) Tìm từ đồng nghĩa với
<i>hồ bình:</i>


- bình yên
- thanh bình
- thái bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hệ thống nội dung bài.
- Hoàn chỉnh bài tập 3.
- Chuẩn bị bài sau.



Lắng nghe



<b>---Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 5: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức : Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe, được đọc
đúng với chủ điểm hồ bình.


- Hiểu ND câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
2. Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.


3. Thái độ : Giáo dục lịng u hồ bình, u q hương đất nước cho HS
<b>II. ĐDDH :</b>


- Sách báo, truyện gắn với chủ điểm hồ bình.


- Băng ghi lời kể của các nghệ sỹ hoặc một HS kể chuyện giỏi.
<b>III. CÁC HĐ DH :</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>


- 2 HS tiếp nối kể chuyện
- Lớp nhận xét



<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài:


2- Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Tìm hiểu đề: (5’)


- 2 HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ quan
trọng


- GV lưu ý HS tìm câu chuyện kể cho mình
Gợi ý (1-2-3) truyện tham khảo “Anh bộ đội Cụ
Hồ gốc Bỉ" tìm được cho mình 1 câu chuyện
-đúng đề tài, -đúng là câu chuyện em đã nghe, đã
đọc.


- Cho biết em đã nghe, đã đọc truyện đó ở đâu,
vào dịp nào.


+ Kể chuyện phải đủ 3 phần: Mở đầu – Diễn
biến – Kết thúc.


+ Cách kể cố gắng thật tự nhiên, có thể kết hợp
động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động, hấp dẫn.


b) HS thực hành kể và trao đổi nội dung câu
chuyện: (25’)


- 4, 5 HS giới thiệu câu chuyện mình kể
- HS kể chuyện theo cặp



- Thi kể chuyện trước lớp


- Lớp chú ý lắng nghe, trao đổi với bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, nội dung
chuyện đầy đủ nhất


C. Củng cố, dặn dò: (2’)




<i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai </i>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Đề bài:


<i>Kể một câu chuyện em đã nghe,</i>
<i>đã đọc ca ngợi hồ bình, chống</i>
<i>chiến tranh</i>


Cả lớp đọc lướt toàn bộ phần đề
bài, gợi ý


- Nhiều HS nói trước lớp tên
câu chuyện em sẽ kể.


- 3 cặp kể chuyện


- 3-5 H kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hệ thống nội dung bài.


<i><b>Liên hệ: chúng ta phải biết u hồ bình u</b></i>
<i><b>q hương đất nước </b></i>


- Tập kể ở nhà cho người thân nghe.


Lắng nghe



<i><b>---NG: Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 23: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo dộ dài
đã được học.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng:


+ Tính chu vi, diện tích các hình chữ nhật, hình vng.


+ Tính tốn trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các bài tốn có liên quan.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào cuộc sống.


<b>II. ĐDDH:VTB + SGK + phấn mầu</b>


III. CÁC HĐ DH:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong
SGK – 24.


<b>2. Bài mới</b>


2.1. Giới thiệu bài (1’):
2.2. Luyện tập (30’):
*Bài 1:


- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Bái toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể
sản xuất được bao nhiêu cuốn vở HS
ta làm thế nào?


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: (HS K_G)
- Mời HS đọc đề bài.



- Cho HS làm bài vào vở, sau đó đổi
vở kiểm tra bài của nhau.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:


- Mời HS đọc đề bài.


- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích
hình chữ nhật.


- GV hướng dẫn HS tính diện tích
của hình chữ nhật ABCD và hình




- HS lên bảng làm bài.


<i>*Bài 1:</i>


Bài giải


Đổi :1tạ = 100kg; 1tấn = 1000kg
100 kg giấy vụn sản xuất được số cuốn vở
là:


100 x 25 = 2500( cuốn vở)


1000 kg giấy vụn sản xuất được số cuốn
vở là:



1000 x 25 = 25000( cuốn vở)


Đáp số: 2500 cuốn vở; 25000 cuốn vở.
<i>*Bài 2:</i>


Bài giải


Đổi: 5 tấn = 5000 kg; 5 tấn 325 kg = 5325
kg.


Chiếc xe đó phải chở quá tải là:
5325 – 5000 = 325 (kg)


Đáp số: 325 kg.
<i>*Bài 3:</i>


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
3 + 4 + 3 = 10 (cm)


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 x 3 = 30 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vuông MNPQ, từ đó tính diện của
hình H.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.



- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4: (HS K-G)
- Mời HS đọc đề bài.


- HS thảo luận nhóm làm bài.
- Tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ.
- Nhận xét và tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


<b>3. Củng cố- dặn dị (4’): </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài cho giờ sau.


Diện tích hình H là:
30 + 24 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 54 m2<sub>.</sub>


A B


D C



Theo dõi


---
<b>Tập đọc</b>



<i><b>Tiết 10: Ê - MI - LI, CON ...</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Đọc đúng các tên riêng nước ngồi: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giơn–xơn,
<i>Pơ-tơ-mác, Oa–sinh–tơn; ngắt nhịp đúng từng mệnh đề, từng bộ phận câu trong</i>
bài thơ viết theo thể tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm, cao thượng, vì đại
nghĩa của một cơng dân nước Mĩ.


- Học thuộc lòng 2 khổ thơ 3 + 4.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ:Giáo dục lòng u hồ bình cho học sinh.


<i>*GDQTE: Giáo dục HS về quyền có cha mẹ và tự hào về cha mẹ.</i>
<b>II. ĐDDH: </b>


Tranh, ảnh về những cảnh đau thương mà đế quốc Mĩ đã gây ra trên đất nước
Việt Nam: Máy bay B52 thả bom na-pan, khí độc, nhà thương, trường học bốc
cháy (nếu có)


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’)</b>



- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn và trả lời
câu hỏi 1,2 SGK


- Lớp nhận xét, GV cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>


1- Giới thiệu bài


- GV giới thiệu về bài thơ
2- Luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc: (10’)


- 1 HS đọc xuất xứ bài thơ


- 1 HS đọc toàn bài, GV giới thiệu tranh
1 HSG đọc toàn bài 1 lượt.




Một chuyên gia máy xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* G Chia đoạn: 4 khổ


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- Hướng dẫn đọc từ phiên âm, đọc bài
- 4 H đọc nối tiếp đoạn lần 2- lớp theo
dõi



2 H đọc phần chú giải SGK.


* HD đọc câu văn dài- đưa bảng phụ
? Nêu cách ngắt nghỉ và từ cần nhấn
giọng trong đoạn văn?


- 2 H nêu- G ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần
nhấn giọng.


- 2-3 H đọc nhận xét


- HS luyện đọc theo cặp. G quan sát
hướng dẫn.


- Thi đọc: Đoạn 2 ( 3 em/ lượt) đọc 2- 3
lượt


- H theo dõi và nhận xét bình chọn nhóm
đọc tốt


- Gv đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc
cho từng đoạn .


b) Tìm hiểu bài: (12’)
- 1 HS đọc khổ thơ 1


? Chú Mo – ri – xơn lên án cuộc chiến
tranh XL của Mĩ ở V Nam ntn?



GV nhận xét rút ra ý chính đoạn 1
- 1HS đọc khổ thơ 2 :


? Vì sao chú Mo – ri – xơn lên án cuộc
chiến tranh XL của chính quyền Mĩ ?
? ý khổ thơ 2 nói gì ?


- 1 HS đọc khổ thơ 3


? Chú Mo – ri – xơn nói với con gái điều
gì khi từ biệt ?


? Vì sao chú Mo – ri – xơn nói với con :
“ Cha đi vui,,?


? Hãy nêu nội dung chính khổ thơ 3
- HS đọc lướt khổ thơ 4


+ Ê-mi-li, Mo-ri-xơn, Giôn-xơn,
Oa-sinh-tơn, Pô-tô-mác


+ Giọng: xúc động, trầm lắng
- Chia bài thành 4 khổ thơ


- Ê-mi-li, con đi cùng cha/ Sau khôn
<i><b>lớn, con thuộc đường khỏi lạc...</b></i>


Đọc bài theo nhóm- bình chọn bạn
đọc hay



<i><b>1. Tâm trạng của chú Mo-ri-xơn</b></i>
<i><b>trước lúc ra đi:</b></i>


- Chú Mo-ri-xơn: giọng nghiêm
trang, nén xúc động.


- Bé Ê-mi-li: Giọng ngây thơ, hồn
nhiên.


<i><b>2. Tội ác chồng chất của chính</b></i>
<i><b>quyền Mỹ:</b></i>


- Cuộc chiến tranh phi nghĩa, vô
nhân đạo


- Mang B.52, bom na-pan, hơi độc
đến VN.


- Đốt nhà thương, trường học.


- Giết: người, trẻ em, đồng xanh,
dịng sơng.


<i><b>3. Lời nhắn nhủ từ biệt vợ con</b></i>
<i><b>trước lúc tự thiêu của chú </b></i>
<i><b>Mo-ri-xơn : </b></i>


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế con
về được, chú dặn con, hãy ôm hôn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Em có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo – ri – xơn ?


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì ?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: (10’)
- 2 HS nhắc lại cách đọc bài thơ.


- 4 HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ.


- HS khá, giỏi thi đọc diễn cảm và học
thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.


- Lớp và GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV hệ thống nội dung bài - liên hệ.
- Học thuộc lòng bài thơ.


- Chuẩn bị bài tuần 5.


- Ngọn lửa sáng loà - sự thật => thức
tỉnh lương tâm nhân loại.


<b>* Ca ngợi hành động dũng cảm</b>
<i><b>của chú Mo-ri-xơn, dám tự thiêu</b></i>
<i><b>để phản đối chiến tranh xâm lược</b></i>
<i><b>của Mĩ tại Việt Nam</b></i>


Ê - mi - li con ôi !


Trời sắp tối rồi…


Cha con không bế con về được nữa !
- Lắng nghe



<b>---Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 9: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS Biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết trình
bày kết quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của từng HS trong tổ,
của cả tổ.


2. Kĩ năng: HS Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: Làm rõ kết quả học tập
của mỗi HS trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số
điểm TB (giúp nhận rõ tổ đang tiến lên hay kém đi).


3. Thái độ: Giáo dục tinh thần tự giác học tập, rèn luyện cho học sinh.
<b>II. CÁC KNSCB:</b>


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin, hợp tác và thuyết trình kết quả tự tin.
<b>III. ĐDDH:</b>


- Sổ điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm của từng HS.
- Một số mẫu thống kê đơn giản.


- Bút dạ + giấy khổ to để HS từng tổ trao đổi, lập bảng thống kê (BT2)



<b>III- C C H DH: Á</b> <b>Đ</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b>
? Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2- Hướng dẫn HS luyện tập


Bài tập 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV lưu ý, nhấn mạnh yêu cầu
? Bao nhiêu điểm giỏi(9, 10)?: 2
? B ao nhiêu điểm khá (7,8)?: 3
? Bao nhiêu điểm trung bình(5,6)? :1
? Bao nhiêu điểm kém (0-4)?: không




Gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài


Bài tập 1: (10’) Thống kê kết quả học
tập trong tháng của em:


Điểm trong tháng 9 của …
- Số điểm dưới 5 : 0



- Số điểm từ 5 – 6 : 1
- Số điểm từ 7 – 8 : 4
- Số điểm từ 9 – 10 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài 2


- HS trao đổi bảng thống kê, kẻ bảng
theo cột dọc


- HS làm cá nhân


- 2 HS lên bảng thi kẻ thống kê
- Lớp và GV nhận xét, thống kê mẫu
- HS đọc thống kê kết quả học tập của
mình


- Đại diện các tổ trình bày, chọn bài
làm tốt


- Lập bảng thống kê có tác dụng gì ?
C. Củng cố, dặn dị: (3’)


- GV hệ thống nội dung bài.
- Bảng thống kê có tác dụng gì ?


quả học tập trong tháng của từng thành
viên trong tổ và cả tổ :


a : Các bước lập bảng thống kê :


+ B1 : Đặt tên bảng thống kê .


+ B2 : Xác định cột dọc, ND từng cột.
+ B3 : Xác định hàng ngang, (tên các
thành viên xếp theo thứ tự : A,B,C…)
+ B4 : Kẻ bảng thống kê


b : Ví dụ :…


c : Tác dụng bảng thống kê :


- Giúp người đọc dễ tiếp nhận thơng tin,
có điều kiện so sánh số liệu.



<i><b>---NG: Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 24: ĐỀ- CA- MÉT VUỒNG. HÉC- TƠ- MÉT VNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp học sinh:</b>


1. Kiến thức:


- Hình thành được biểu tượng ban đầu về đê- ca- mét vuông, hec- tô- met vuông.
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


- Nắm được mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>, giữa hm</sub>2<sub> và dam</sub>2<sub>; biết đổi đúng các</sub>


đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản).



2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, đổi số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>,</sub>


hm2<sub>.</sub>


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bộ đồ mơ hình dạy học có sẵn. VBT + SGK + phấn mầu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH CHỦ YẾU :</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


A. Kiểm tra bài cũ (5’) :


- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trong SGK – 24.
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài (1’) : Trực tiếp
2. Nội dung bài (15’) :


<i>a) GT đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vng.</i>
- Chúng ta đã được học đơn vị đo diện tích
nào ?


- Mét vng là diện tích của hình vng có
cạnh dài bao nhiêu ?


- Ki-lơ-mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài bao nhiêu ?



- Đề-ca-mét vng là diện tích hình vng có
cạnh dài bao nhiêu ?


- ? Nêu cách đọc và viết kí hiệu đề-ca-mét
vuông ?


- GV cho HS quan sát hình vng có cạnh dài


- 2 HS lên bảng làm bài.


- m2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>, km</sub>2


- Có cạnh dài 1m.
- Có cạnh dài 1km.
- Có cạnh dài 1dam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1dam. Chia mỗi cạnh hình vng thành 10
phần bằng nhau, nối các điểm thành các hình
vng nhỏ :


+ Diện tích mỗi hình vng nhỏ bằng bao
nhiêu ?


+ Một hình vng 1 dam2<sub> gồm bao nhiêu hình</sub>


vng 1m2<sub> ?</sub>


+ Vậy 1dam2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2 <sub>?</sub>


<i>b)GT đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông:</i>


(Thực hiện tương tự như phần a)


3. Thực hành (15’) :
*Bài 1 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả
bài làm trước lớp.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài.


*Bài 3 : (HS K-G)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Mời HS phân tích mẫu và nêu cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.



- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố-dặn dò (4’) :
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị cho bài sau.


- Bằng 1m2<sub>.</sub>


- Gồm 100 hình vng có diện
tích là 1m2<sub>.</sub>


<b>- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2</b>


<b>- 1 hm2<sub> = 100 dm</sub>2</b>


<i><b>*Bài 1: * Kết quả:</b></i>


- Chín nghìn một trăm linh lăm
đề- ca- mét vuông.


- Tám trăm hai mươi mốt
hét-tô- mét vuông…


<i><b>*Bài 2: *Kết quả:</b></i>
a) 3 dam2<sub> = 300 m</sub>2


15 hm2<sub> = 1500 dam</sub>2


500 m2<sub> = 5 dam</sub>2



7000 dam2<sub> = 70 hm</sub>2<sub>....</sub>


b) 1m2<sub> = </sub><sub>100</sub>


1


dam2
<sub> 4m</sub>2<sub> = </sub><sub>100</sub>


4


dam2


38m2<sub> = </sub><sub>100</sub>


38


dam2<sub>….</sub>


<i><b>*Bài 3: *Kết quả:</b></i>


6dam2<sub> 28m</sub>2<sub> = 6dam</sub>2<sub> + </sub><sub>100</sub>


28


dam2<sub> = 6</sub><sub>100</sub>


28


dam2<sub>…</sub>



Lắng nghe
---


<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Tiết 10: TỪ ĐỒNG ÂM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hiểu thế nào là từ đồng âm.


2. Kĩ năng: Nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày.
Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.


3. Thái độ: HS có thói quen sử đụng đúng từ đồng âm trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động …có tên gọi giống
nhau.


III. CÁC HĐ DH:


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


A. Kiểm tra: 3’
- 2 HS đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét
B. Bài mới:


1- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC giờ học
2- Nhận xét: (7’)



- HS đọc thầm, chọn dòng nêu đúng
nghĩa của mỗi câu


- 2, 3 HS nêu ý kiến, GV chốt kiến
thức


3- Ghi nhớ: SGK- 51.
- 2 HS nhắc lại nội dung
4- Luyện tập:


Bài tập 1:(5’) - 1 HS đọc yêu cầu bài
1


- HS trao đổi theo cặp
- Đại diện nêu ý kiến


- Lớp và GV nhận xét, chốt ý


Bài tập 2:(5’) - GV nêu yêu cầu bài 2
- HS làm vào vở


- 3 HS lên bảng viết câu vừa đặt
Lớp nhận xét


Bài tập 3: (5’) - 2 HS đọc yêu cầu và
nội dung BT 3 .


- HS làm cá nhân
- Nêu kết quả



- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng
- HS khá, giỏi làm hoàn chỉnh BT và
nêu tác dụng của từ đồng âm


Bài tập 4: (5’)


- HS thi giải đố nhanh


- Lớp bình chọn bạn giải nhanh, đúng
C. Củng cố, dặn dò: (2’)


- GV hệ thống nội dung bài.


- Thế nào là từ đồng âm cho VD . Tìm
các từ đồng âm khác.




BT 3: Đoạn văn miêu tả cảnh thanh
bình




1- Nhận xét:


+ Câu (cá): bắt cá, tơm bằng móc sắt
nhỏ.


+ Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt


một ý trọn vẹn.


 <sub> phát âm giống nhau, nghĩa khác</sub>
nhau


 <sub> Từ đồng âm</sub>


- 3 HS đọc nội dung ghi nhớ


Bài 1: Phân biệt nghĩa của các từ đồng
âm trong các cụm từ :


- đồng (cánh đồng) khoảng đất rộng
bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt.
- đồng (tượng đồng) kim loại màu đỏ,
dễ dát mỏng, làm dây điện.


- đồng (1 nghìn đồng) đơn vị tiền Việt
Nam


Bài 2: Đặt câu có từ đồng âm
- Lọ hoa trên bàn trông rất đẹp.


- Chúng em bàn nhau quyên góp ủng
hộ các bạn nhỏ bị chất độc màu da
cam.


Bài 3: Đọc truyện Tiền tiêu và cho biết
vì sao Nam tưởng ba mình chuyến
sang làm việc tại ngân hàng:



- Tiền tiêu (tiền để tiêu)


- Tiền tiêu (vị trí quan trọng nơi có bố
trí canh gác ở phía trước khu vực trú
quân hướng về phía địch)


Bài tập 4: Đố vui:


- Chó thui - chín (nướng chín)
- khẩu súng (cây súng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Địa lý</b>


TIẾT 5: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
<b>I/ MỤC TIÊU. Học xong bài này HS biết:</b>


1. Kiến thức: + Biết vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng: Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta có một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng


3. Thái độ: có ý thức phải bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên biển.
<b>* GDMTBĐ: Biết đặc điểm của vùng biển nước ta</b>


<b>* BVMT: Ý thức được việc cần làm để bảo vệ tài nguyên môi trường biển</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bản đồ địa lí VN, khu vực Đông Nam á, quả địa cầu
- Tranh ảnh về nơi du lịch và bãi tắm.


<b>III/ C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5')</b>


- 2 HS đọc ghi nhớ của bài trước.
- NX


<b>2.Bài mới (32')</b>


- GV nêu mục đích ,yêu cầu của giờ học
<i><b>b.Giảng bài</b></i>


1.Vùng biển nước ta.


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp


- GV cho HS quan sát lược đồ trong SGK- GV chỉ vùng
biển nước ta (trên bản đồ ĐNA)


? Biển Đông bao bọc phần đất liền nước ta ở những phía
nào?


<i><b></b><b>Kết luận: Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển </b></i>


Đông.


2. Đặc điểm của vùng biển nước ta.
*Hoạt động 2: làm việc cá nhân


Bước 1: HS đọc SGK và hoàn thành vào trong vở bảng
sau:


Đặc điểm của vùng
biển nước ta


ảnh hưởng của biển đối với đời
sống và sản xuất


Nước khơng bao giờ
đóng băng


...
...
MB & MT hay có


bão


...
...


- 2 HS trả lời


- HS quan sát



+ Đông, Nam và Đông
Nam


- HS đọc SGK và làm
BT, 1 HS làm vào giấy
khổ to.


- HS trình bày, nhận xét
+ Điều hồ khí hậu, là
<i>nguồn TNTN, đường GT</i>
<i>quan trọng, có nhiều nơi</i>
<i>du lịch nghỉ mát.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hàng ngày nước
biển nâng lên hạ
xuống


...
...
Bước 2: Đại diện HS trả lời, HS khác bổ sung


- Giáo viên nhận xét, kết luận Sgv.
<b>3) Vai trò của biển</b>


HĐ3. Làm việc theo nhóm:


Bước 1: HS đọc SGK và thảo luận theo bàn


- Vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản
xuất?



*Vai trò: Biển cung cấp tài nguyên, dầu mỏ, khớ đốt,
muối, cá..là đường giao thông quan trọng


Bước 2: Đại diện HS trả lời, nhóm khác nhận xét
<b>* Kết luận: Như SGV</b>


- Y/C HS đọc phần ghi nhớ


* - Giáo dục tình yêu đất nước, long tự hào dân tộc, ý
thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo


<b>3. Củng cố, dặn dò (3')</b>


* Để giữ bảo vệ vùng biển trong sạch chúng ta phải làm
gì?


- Giáo dục cho HS cú ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ
nguồn tài nguyên biển nhằm phát triển bền vững.


- GV nhận xét tiết học ,biểu dương những em học tốt.


đánh cá bằng mìn, bằng
điện...


<b></b>
<i><b>---NG: Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017</b></i>


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 25: MI- LI- MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU. Giúp học sinh:</b>


1. Kiến thức:


- Nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của milimet vng. Quan hệ giữa milimet
vuông và xăngtimet vuông.


- Nắm được bảng đơn vị đo diện tích; tên gọi và kí hiệu của các đơn vị đo, thứ tự
các đơn vị trong bảng, mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp.


2. Kĩ năng: Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Hình vẽ biểu diễn HV có cạnh dài 1cm như trong phần a SGK (phóng to).


- Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như trong phần b SGK nhưng chưa viết chữ
và số.


<b>III. CÁC HĐ DH: </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1 - Kiểm tra bài cũ (5’). </b>


- Cho HS nhắc lại đơn vị đo diện tích:
Héc-tơ-mét vuông; Đề-ca- mét vuông.



- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong
SGK-27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2 – Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài (1’).


b. GT ĐV đo diện tích mi-li-mét vuông (7’).
- Các em đã được học đơn vị đo diện tích
nào?


- Để đo diện tích rất bé người ta cịn dùng
đơn vị mi-li-mét vng.


- Mi-li-mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh dài bao nhiêu?


- GV cho HS quan sát hình vng đã chuẩn
bị .


+ Một xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu
mi-li- mét vuông?


+ Một mi-li-mét vuông bằng một phần bao
nhiêu xăng-ti-mét vng?


c.Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích (8’).
- Để đo diện tích thơng thường người ta hay
sử dụng đơn vị nào?



- Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn m2<sub>?</sub>


- Những đơn vị đo diện tích nào lớn hơn m2<sub>?</sub>


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị
với đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng
kẻ sẵn để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện
tích.


- Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2 đơn
vị đo diện tích liền kề?


- Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.
d. Thực hành (15’).


* Bài 1: (VBT)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đọc kết quả
bài làm trước lớp.


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: (VBT)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.



- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:(* Bài 1: (VBT)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


+km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2 <sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>.</sub>


- HS nêu cách đọc và viết
mi-li-mét vuông.


- có cạnh 1mm.
- 1cm<i><b>2</b><b><sub> = 100mm</sub></b><b>2</b></i>


- 1mm2<sub> = </sub><sub>100</sub>


1
cm2


- Sử dụng đơn vị mét vuông.
- Những ĐV bé hơn m2<sub>: dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>,</sub>


mm2


- Những ĐV lớn hơn m2<sub>: km</sub>2<sub>,</sub>


hm2<sub>, dam</sub>2<sub>.</sub>



- Đơn vị lớn bằng 100 lần đơn vị
bé.


- Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị
lớn.


- HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn
vị đo diên tích


* Bài 1: (VBT) * Kết quả:


- Tám trăm linh năm mi- li- mét
vng.


- Một nghìn khơng trăm hai mươi
mốt mi- li- mét vuông.


* Bài 2: (VBT) * Kết quả:
a) 7 cm2<sub> = 700 mm</sub>2


30 km2<sub> = 3000 hm</sub>2<sub>…</sub>


b) 200 mm2 <sub>= 2 cm</sub>2


5000dm2 <sub>= 50 m</sub>2<sub>…</sub>


c) 260cm2<sub> = 2dm</sub>2<sub> 60cm</sub>2<sub>…</sub>


* Bài 3: (VBT) * Kết quả:
a) 1mm2<sub> = </sub><sub>100</sub>



1
cm2


5mm2<sub> = </sub><sub>100</sub>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét, chữa bài.


<b>3- Củng cố dặn dò (4’): </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học thuộc bảng ĐV đo diện
tích và chuẩn bị cho bài sau.


b)1cm2<sub> = </sub><sub>100</sub>


1
dm2


8cm2<sub> = </sub><sub>100</sub>


8


dm2<sub>…</sub>


Lắng nghe




<b>---Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 10: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã cho.
2. Kĩ năng: Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy cô yêu cầu chữa.
3. thái độ: HS tự rút kinh nghiệm bản thân để làm những bài văn sau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


- Bảng phụ ghi các đề bài của tiết kiểm tra viết văn tả cảnh cuối tuần 4; một số lỗi
điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý cần chữa chung trước lớp.


<b>III. CÁC HĐ DH: </b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


A. Bài cũ: Sự chuẩn bị bài HS
B. Bài mới:


1-Giới thiệu bài: nêu MĐYC giờ học
2- Nh.xét chung và HD HS chữa một
số lỗi điển hình: (17’)


- GV đưa bảng phụ chép các lỗi điển
hình


- GV nhận xét






+ Nhận xét chung: bước đầu nắm được
yêu cầu của đề


- Bố cục bài đủ 3 phần


- Một số bài diễn đạt mạch lạc, biết
dùng từ, đặt câu đúng


- TB sơ sài, ý còn chung chung
- Bố cục bài chưa rõ ràng


- Câu văn chưa có hình ảnh, một số bài
chưa biết sử dụng dấu câu


* Kết quả bài viết
- Tổng số bài:…
- Giỏi:…


- Khá:….


- Trung bình:….
* Hướng dẫn chữa lỗi:


+ Lỗi chính tả:...
...
...
+ Diễn đạt, dùng từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- 2, 3 HS lần lượt chữa từng lỗi
- Lớp chữa vào vở


- HS trao đổi bài chữa trên bảng


- Lớp và GV trao đổi, chữa bằng phân
màu


3-Trả bài và HD HS chữa bài: (20’)
- HS phát hiện lỗi sai và chữa


- GV trả bài cho HS, hướng dẫn chữa
+ GV đọc 2 bài văn hay, đoạn văn hay
+ HS trao đổi dưới sự HD của GV
- HS viết lại 1 đoạn vừa viết


C. Củng cố, dặn dò: (2’)


- GV hệ thống nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---Sinh hoạt lớp tuần 5 - Học ATGT</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp: Gv và hs đánh giá HĐ của lớp trong tuần và đề ra phương</b>
hướng tuần 6.


<b>2. Học ATGT:</b>



<b>Bài 3: Chọn đường đi an tồn và phịng tránh tai nạn giao thông</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - HS biết những điều kiện an toàn và chưa an toàn của các con
đường và đường phố để lựa chọn con đường đi an toàn (đến trường…).


2. Kĩ năng: HS xác định được những điểm, những tình huống khơng an tồn đối
với người đi bộ và đối với người đi xe đạp để có cách phịng tránh tai nạn khi đi
bộ và đi xe đạp trên đường.


- HS có thể lập một bản đồ con đường an tồn cho riêng mình khi đi học hoặc đi
chơi.


3. Thái độ: HS có ý thức thực hiện những qui định của luật giao thông đường bộ,
có các hành vi an tồn khi đi đường.


- Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện luật giao thơng và chú ý
đề phịng ở những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


- Một bộ tranh, ảnh về những đoạn đường an toàn và kém an toàn.
- Bản đồ tượng trưng con đường từ nhà đến trường.


<b>III. C C H D Y H C:Á</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>



a. HĐ 1: Tìm hiểu con đường từ nhà
<b>em đến trường.</b>


* Mục tiêu: HS xác định được những vị
trí khơng an tồn trên đường đi học và
cách phịng tránh tai nạn giao thơng ở
những vị trí đó.


* Cách tiến hành:


? Em đến trường bằng phương tiện
nào? (đi bộ hay đi xe đạp?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Em hãy kể về con đường mà em phải
đi qua, theo em con đường đó an tồn
hay khơng an tồn.


- GV ghi tóm tắt các ý kiến HS nêu lên
bảng.


- GV kết luận


b. HĐ 2: Xác định con đường an toàn
<b>đi đến trường.</b>


* Mục tiêu: HS phân biệt được những
điều kiện an toàn và kém an toàn của
con đường khi đi bộ và đi xe đạp. Biết
chọn con đường an toàn cho bản thân


khi đi học, đi chơi.


* Cách tiến hành:


- GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho
các nhóm thảo luận đánh giá mức độ an
tồn và khơng an tồn của đường phố
theo bảng kê các tiêu chí.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận


c. HĐ 3: Phân tích các tình huống
<b>nguy hiểm và cách phịng tránh tai</b>
<b>nạn giao thơng.</b>


* Mục tiêu: HS biết phân tích các tình
huống nguy hiểm trên đường, biết cách
phịng tránh những nguy hiển đó. Có ý
thức tham gia và biết cách tuyên truyền
vận động mọi người chấp hành luật
giao thông đường bộ.


* Cách tiến hành:


- GV nêu một số tình huống nguy hiểm
có thể gây tai nạn giao thông trong các
phiếu, chia cho các nhóm thảo luận
phân tích tình huống nguy hiểm



(khơng an tồn) đó là gì? Có thể phịng
tránh như thế nào? Em có thể giải thích
cho người vi phạm như thế nào?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận xử lí các
tình huống rồi báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV kết luận


d. HĐ 4: Luyện tập xây dựng phương
<b>án lập con đường an toàn đến trường</b>
<b>và bảo đảm ATGT ở khu vực trường</b>
<b>học.</b>


* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học,


- HS nêu.


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

biết đánh giá con đường an toàn và biện
pháp để bảo đảm ATGT.


* Cách tiến hành:



- GV đưa ra các tình huống, chia lớp
thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ: Nhóm
1 lập phương án “Con đường an tồn đi
đến trường”. Nhóm 2 lập phương án “
Bảo đảm ATGT ở khu gần trường”.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi báo
cáo kết quả thảo luận.


- GV kết luận
3. Củng cố, dặn dò:


- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
cho bài sau.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>TIẾT 5: PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



- Học xong bài này, HS biết:


1. Kiến thức: Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ
XX. Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống
thực dân Pháp.


2. Kĩ năng: HS thuật lại được phong trào Đông du.


3. Thái độ: Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.
<b>II-ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:</b>


- GV : Bản đồ thế giới(để xác định vị trí Nhật Bản).
- GV+HS: ảnh trong SGK.


<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1- Kiểm tra bài cũ (5')


- Từ cuối thế kỉ XIX, ở VN đó xuất
hiện những ngành kinh tế mới nào?
2- Bài mới : (28')


a).Giới thiệu bài:


+ Từ khi TDP xâm lược nước ta, nhân
dân ta từ Nam chí Bắc đó đứng lên
kháng chiến chống Pháp, nhưng tất cả
các phong trào đấu tranh đều bị thất


bại.


+ Đến đầu thế kỉ XX, xuất hiện hai nhà
yêu nước tiêu biểu là PBC và PCT. Hai
ơng đó đi theo khuynh hướng cứu nước


- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mới.


<b>HĐ1: Giới thiệu về Phan Bội Châu.</b>
- Phan Bội Châu sinh năm nào, ở đâu?
- Ông lớn lờn trong hồn cảnh đát nước
ntn?


- Trước vận mệnh đất nước, ơng đó có
suy nghĩ và hành động ntn?


<b>HĐ2: Sơ lược về phong trào Đông Du</b>
- Phong trào Đông Du diễn ra vào thời
gian nào? Ai lãnh đạo?


- PBC tổ chức phong trào Đơng du
nhằm mục đích gì?


- Kể lại những nột chính về phong trào
Đơng Du.


- Nhân dân trong nước, đặc biệt là các


thành viên yêu nước hưởng ứng phong
trào Đông Du ntn?


- Nờu kết quả, ý nghĩa của phong trào
Đông Du.


- Tại sao chính phủ Nhật lại trục xuất
PBC và những người du học ra khỏi
nước Nhật?


- GV bổ sung:


+ GV giới thiệu về tiểu sử của PBC
(kết hợp y/c HS quan sát ảnh PBC
trong SGK).


- GV chỉ vị trí Nhật bản trên bản đồ
TG, giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV giúp HS hiểu về phong trào Đông
Du.


* Rút ra KL SGK.


3- Củng cố, dặn dò: (2')


- GV nhấn mạnh những ND chính cần
nắm.


+ Hoạt động của PBC có ảnh hưởng
NTN tới phong trào cách mạng ở nước


ta đầu thế kỉ XX?


+ Ở địa phương em có những di tích về
PBC hoặc đường phố, trường học mang
tên PBC khơng?


- GV nhận xét tiết học.


- Sinh năm 1867, trong gia đình nhà
nho nghèo tại Nam Đàn - Nghệ An.
- Đất nước bị thực dân Pháp xâm lược.
- Ông day dứt tìm đường giải phóng
dân tộc, lập hội Duy Tân, sanh Nhật
học để giúp nước cứu dân.


- HS đọc thầm SGK,thảo luận theo
nhóm.


- Từ năm 1905 do Phan Bội Châu lãnh
đạo.


- Nhằm mục đích đào tạo những người
yêu nước có kiến thức về khoa học, kỹ
thuật sau đó đưa về nước để hoạt động
cứu nước.


- Càng ngày càng có nhiều người sang
Nhật học, nhân dân trong nước cũng nô
nức đóng góp tiền của cho phong trào.
- Phong trào phát triển làm cho thực


dân Pháp hết sức lo ngại.


- ý nghĩa: Tuy thất bại nhưng phong
trào đã đào tạo được nhiều nhân tài cho
đát nước đồng thời cổ vũ, khơi dậy lòng
yêu nước của nd ta.


- Vì thực dân Pháp cấu kết với Nhật
chống phá phong trào Đông Du.


- Đại diện các nhóm trình bày trước
lớp. HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS quan sét, lắng nghe.
- 2 HS trả lời.


- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: " Quyết chí
<i>ra đi tìm đường cứu nước"</i>


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo diện tích.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo, giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: HS u thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống



<b>II. C C H DH:Á</b> <b>Đ</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.KTBC:</b>
<b>2.Bài mới: </b>


Bài 1: Viết số thích hợp …
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.


<i>25mm2<sub> ; 4580mm</sub>2<sub> ; 89dam</sub>2<sub> ; 63410dam</sub>2<sub> ;</sub></i>
<i>506hm2<sub> ; 76502hm</sub>2<sub>.</sub></i>


Bài 2: Viết số …


a) 5dam2<sub> = 500m</sub>2 <sub> 300m</sub>2<sub> = 3dam</sub>2


3hm2 <sub> = 30000m</sub>2<sub> 400hm</sub>2<sub> = 4km</sub>2


- YC HS làm bài vào vở
Bài 3: Giải toán


- Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- YC HS làm bài vào vở


<i><b>3. Củng cố dặn dò:3’</b></i>



- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1Hs


- Cả lớp làm bài.


- Hs làm trên bảng con theo
Gv đọc.





- Cả lớp làm bài.


- 4HS chữa bài, lớp NX
- 1em


- Cả lớp làm bài. 1 em lên
bảng chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×