Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn Toán 8 học kỳ 2 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY</b>



<b>NHĨM TỐN 8</b>

<sub> </sub>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP </b>

<b>K×</b>

<b> II TỐN 8</b>


A. L THUY T

Í

:



<b>ĐẠI SỐ</b>


1. Thế nào là hai phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ.
2. Hai quy tắc biến đổi phơng trình.


3. Phơng trình bậc nhất một ẩn. Cách giải.
4. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng
ax + b = 0.


5. Phơng trình tích. Cách giải.


6. Cách giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình
tích.


7. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.


8. Cỏc bc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.
9. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng.
10. Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
11. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.


12. Cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>


1)Cơng thức tính diện tích tam giác,hình chữ


nhật,hình thang,hình bình hành, hình thoi, tứ
giác có hai đường chéo vng góc.


2)Định lý Talet trong tam giác .


3)Định đảo và hệ quả của định lý Talét.
4)Tính chất đường phân giác của tam giác.
5)Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
6)Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
7)Các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông.


8) Tỉ số, chu vi, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng.


9)Các hình trong khơng gian : Hình hộp chữ
nhật ,hình lăng trụ đứng ,hình chóp đều,hình
chóp cụt đều.


- Biết vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của chúng.
- Cơng thức tính diện tích xung quanh ,thể tích
của mỗi hình.


<b>B. BÀI TẬP</b>

<b> : </b>

Ôn lại các BT trong SGK chương III, IV Đại số + Hình học


<b>C. BÀI TẬP THAM KHẢO : `</b>

<b>PHầN ĐạI Số</b>



<b>DNG 1: GII PHNG TRèNH</b>


<b>Bài 1</b>

Giải các phương trình



a. 3x-2 = 2x -5



b. (x+2)(x-3) = 0


c. (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2)


d)

3<i>x</i>+2


2 <i>−</i>
3<i>x</i>+1


6 =
5
3+2<i>x</i>


e)

5<i>x</i>+2


6 <i>−</i>
8<i>x −</i>1


3 =
4<i>x</i>+2


5 <i>−</i>5


f) x2<sub> + 5x + 6 = 0</sub> <sub> </sub>
g) (x-2)(x+1) = x2<sub> -4</sub>


h) (x+3)(x-5)+(x+3)(3x-4)=0

<b>Bµi 2: </b>

Giải các phương trình



a)




7 3 2
1 3
<i>x</i>


<i>x</i>




<sub> b) </sub>

5+


76


<i>x</i>2<i>−</i>16=
2<i>x −</i>1


<i>x</i>+4 <i>−</i>


3<i>x −</i>1


4<i>− x</i>

<sub> c)</sub>



2


<i>x</i>+1<i>−</i>


1


<i>x −</i>1=


3


<i>x</i>2<i>−</i>1

h)



<i>x</i>
<i>x −</i>2<i>−</i>


2<i>x</i>
<i>x</i>+2=


5


<i>x</i>2<i>−</i>4


<b>Bµi 3:</b>

Giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau:



<b>a)</b>

|9+x|=2x b) |x+6|=2x+9 c) |2x-3|=2x-3 d) |4+2x|= - 4x


<b>Bµi 4: </b>

Cho

phương trình (ẩn x): 4x

2

– 25 + k

2

+ 4kx = 0



a) Giải phương trình với k = 0

b) Giải phương trình với k = – 3


c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm.



<b>DẠNG 2: GIẢI </b>

<b>BÊT</b>

<b> PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Bài 1</b>: Giải BPT và biểu diễn trên trục số:


a) 3x – 6 <0 b) -4x +1 <sub> 17 </sub>


c) 2x – x(3x+1) < 15 – 3x(x+2) d)4(x-3)2<sub>- (2x-1)</sub>2<sub>>12x</sub>
<b>Bài 2:</b> Giải BPT:



a)


2 5 3 1 3 2 1


3 2 5 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


  


b)


3 2 7 5
5


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i>


c)


7 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 3</b><i><b>: Chøng minh r»ng:</b></i>


a) a2<sub> + b</sub>2<sub> – 2ab  0 </sub> <sub>d) m</sub>2<sub> + n</sub>2<sub> + 2  2(m + n)</sub>


<i>b</i>¿ <i>a</i>



2


+<i>b</i>2


2 <i>≥</i>ab <i>e</i>¿ (<i>a</i>+<i>b</i>)

(



1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>

)

<i>≥</i>4 (víi a > 0, b > 0)


c) a(a + 2) < (a + 1)2 <sub> f) (a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> (ax+by)</sub>2

<b>DNG 3: GII </b>

<b>bàI TOáN BằNG CáCH LậP</b>

<b> PHNG TRÌNH</b>



<b>Bài 1. </b>Lúc 7 giờ sáng, một ngời đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ
40 phút, một ngời khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai ngời gặp nhau lúc
mấy giờ.


<b>Bài 2</b>.Hai ngời đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngợc chiều nhau để gặp
nhau. Ngời thứ nhất mỗi giờ đi đợc 5,7 km. Ngời thứ hai mỗi giờ đi đợc 6,3 km nhng xuất phát
sau ngời thứ nhất 4 phút. Hỏi ngời thứ hai đi trong bao lâu thì gặp ngời thứ nhất.


<b>Bài 3</b>. Một canơ tuần tra đi xi dịng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngợc dòng từ B về A hết 2
giờ. Tính vận tốc riêng của canơ, biết vận tốc dòng nớc là 3km/h.


<b>Bài 4</b>. Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may


đợc mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trớc thời hạn 3 ngày ngoài ra cịn may thêm đợc 20 chiếc
áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.


<b>Bµi 5</b>.Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung
trong 4 giờ thì ngời thứ nhất chuyển đi làm việc khác, ngời thứ hai làm nốt công việc trong 10
giờ. Hỏi ngời thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.


<b>Bài 6</b>.Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng
tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ.


<b>Bi 7:</b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m, đường chéo có độ dài 13m. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó ?


<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>



<b>Bài 1</b>

<b> </b>

:

Cho hình thang ABCD(AB //CD) và AB < CD . Đường chéo BD vng góc với


cạnh bên BC.Vẽ đường cao BH.



a) Chứng minh hai tam giác BDC và HBC đồng dạng.


b) Cho BC = 15cm; DC = 25cm; Tính HC và HD?


c) Tính diện tích hình thang ABCD?



<b>Bài 2</b>

<b> </b>

:

Cho tam giác ABC cân tại A , trên BC lấy điểm M . Vẽ ME , MF vng góc với


AC,AB,Kẻ đường cao CH ,chứng minh :



a) Tam giác BFM đồng dạng với tam giác CEM.


b) Tam giác BHC đồng dạng với tam giác CEM.


c) ME + MF không thay đổi khi M di động trên BC.




<b>Bài 3</b>

:

<b> </b>

Cho tam giác ABC vng ở A ,có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH và


phân giác BD. AH cắt BD tại K



a)

Tính BC, AD

b)Chứng minh AB

2

= BH.BC.



c) Chứng minh AB.BK = BD.BH

d) Tính diện tích tam giác ABH.



<b>Bài 4:</b> Cho hình bình hành ABCD có Â< 900<sub> . Từ C kẻ các đường CM, CN lần lượt vng góc</sub>


với đường thẳng AB và AD. Gọi H là hình chiếu của B lên AC. Chứng minh:


a)

BHC đồng dạng với

CNA b) AB.CM=AD.CN c) AD.AN+AB.AM=AC

2

<b>Bài 5</b>

:

<b> </b>

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’; có AB =10cm; BC = 20cm; AA’ = 15cm.


a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật ?



b) Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật ?


<b>Bài</b>



<b> 6</b>:<b> </b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10cm, cạnh bên SA = 12c

m.


a) Tính đường chéo AC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Nhóm trưởng</b>

<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>

<b>BGH kí duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×