Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài soạn GA TUÀN 20 ( Lực )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.67 KB, 22 trang )

TUẦN 20
Thø 2 ngày 10 tháng 01 năm 2011
Tiết 1 :
TẬP ĐỌC
BỐN ANH TÀI
I. Mục tiêu:
- BiÕt ®äc víi giäng kĨ chun , bíc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m mét ®o¹n phï hỵp néi dung c©u
chun.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết, chiến đấu chèng
yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.(tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy-học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: (3’)
Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ:
chuyện cổ tích về loài người, trả lời
câu hỏi SGK.
Giáo viên nhận xét – Ghi điểm.
2. Dạy- học bài mới:
a. MB: (2’) Giới thiệu bài-ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (10’) Luyện đọc:
- Gọi1 hs đọc cả bài
- HD cách đọc
- Y/C HS đọc nối tiếp
- Kết hợp sửa lỗi đọc:
- Y/C đọc lượt 2
- HD giải nghóa từ: núc nác, núng thế.
- Y/C Đọc theo cặp.


- Giáo viên đọc mẫu.
* HĐ2: (10’) tìm hiểu bài:
- Y/C HS đọc đoạn 1, TLCH:
+ Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây
gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào?
+ Thấy u tinh về bà cụ đã làm gì?
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
- Quan sát, lắng nghe
- Học sinh nhắc lại
- 1HS đọc
- Lắng nghe
- HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài ( 3
lượt)
Đoạn 1: 6 dòng đầu
Đoạn 2: còn lại
- HS đọc phần chú giải
- Đọc theo cặp
- Học sinh theo dõi
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm và TLCH:
- Gặp bà cụ được u tinh cho sống
sót…
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- GV nhận xét KL rút ý:
- Y/C HS đọc đoạn còn lại, TLCH:
+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
- Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh
em chống yêu tinh.
+ Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng
được yêu tinh?
- Đoạn 2 cho ta biết điều gì?

- Ý nghóa câu chuyện này là gì?
- GV nhận xét – KL:
* HĐ3: (10’) đọc diễn cảm:
- Y/ C HS đọc bài
GV hướng dẫn HS đọc đoạn: “Cẩu
Khây . . . tối sầm lại”
- GV đọc mẫu
- Thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét
3. Củng số – dặn dò: ( 3’)
- GV chót lại bài học
- Chuẩn bò bài sau: Trống đồng Đông
Sơn
- Nhận xét tiết học
- … giụ bốn anh em chạy trốn
Ý 1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi u
tinh ở
- HS đọc thầm- Cả lớp thảo luận
-… phun nước
- Nối tiếp nhau thuật lại.
- Cá nhân trả lời.
- Vì anh em Cẩu Khây có sức khoẻ và
tài năng phi thường.
Ý2: Cẩu Khây chiến thắng được yêu
tinh
ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh
thần đoàn kết, chiến đấu chèng yêu
tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu
Khây.
- 1HS Đọc bài

- Lắng nghe
- HS thi đọc
Tiết 2:
TỐN
PHÂN SỐ
I. Mơc tiªu :
- Bc u nhn bit v phõn s; bit phõn s cú t s, mu s
- Bit c, vit phõn s. Bi tập cần làm: Bài1; Bi 2
- Bi 3, 4 dnh cho HS khỏ, gii
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II . Đồ dùng dạy - học :
- Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Kiểm tra bi c: Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS
2. Bài mới:
a. MB : (3)Gii thiu bi- ghi bng
b. PTB:
Hoạt động 1: (10) Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,
tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm
phần sáu hình tròn.
- ó tụ mu bao nhiờu phn hỡnh trũn?
6
5
là phân số; Phân số

6
5
có 5 là tử số ; 6
là mẫu số.
- Cỏch vit nm phn sỏu?
6
5
c gi l gỡ? T s l bao nhiờu
v mu s l bao nhiờu?
- HD HS cỏch vit phõn s
- GV cho vớ d
* Hoạt động 2: (20)Thc hành
Bi 1:
- GV y/c h/s t lm bi
- Gi h/s lm bi.
- GV nhn xột
Bi 2: GV k bng lp.
- Yờu cu h/s lm bi.
- GV chm 1 s bi.
- GV nhn xột chung.
- Hình tròn đợc chia thành 6 phần bằng nhau, tô
màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 5 phn trong s 6 phn bng nhau.
- 3- 4 em nhắc lại:- Tử số cho biết đã tô màu 5
phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành 6
phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
6
5

( Vit s 5, vit gch ngang, vit s 6 di
gch ngang v thng ct vi s 5
- Phõn s. T s l 5, mu s l 6.
Phõn s:
5
4
;
12
6
.
- Đọc và viết phân số vào vở nháp
- HS trỡnh by tng hỡnh
- Lp nhn xột trao i b sung
Hình 1:
5
2
(hai phn nm).
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
- HS trao i trong nhúm 2,
- 3 h/s lờn bng in.
- HS trỡnh by ming.
- Lp nhn xột trao i b sung.
. Bi 3: Dnh cho HS khỏ gii
- Yờu cu h/s lm bi.
- GV chm 1 s bi.

- GV nhn xột chung.
3. Củng cố- dặn dò: (4)
Viết các phân số: ba phần t; năm phần
bảy.
- V nh lm bi tp 4
- Chun b bi sau: Phõn s v phộp chia
s t nhiờn.
- Nhn xột tit hc
- HS lờn bng lm bi.
- Lp nhn xột trao i. Cỏc phõn s ln lt
l:
84
50
;
10
9
;
9
4
;
12
11
;
5
2
- Về nhà ôn lại bài
Ti t 3:
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu :

- Da vo gi ý trong SGK, chn v k li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c núi
v mt ngi cú ti.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II . Đồ dùng dạy - học : GV và HS su tầm một số truyện viết về ngời có tài.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi HS kể lại 2 đoạn câu chuyện Bác
đánh cá và gã hung thần, nêu ý nghĩa
câu chuyện
- GV nhận xét ghi điểm
2. Dạy - học bài mới:
a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (10)Hớng dẫn HS kể chuyện
- HD học sinh hiểu y/c đề bài
- 1 HS đọc y/c của bài tập.
- GV viết đề bài, gạch dới những từ ngữ :
Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã
đ ợc nghe , đ ợc đọc về một ng ời có tài.
Đề bài yêu cầu kể về ngời nh thế nào ?
- Câu chuyện đó em nghe(đọc) ở đâu ?
- Gọi học sinh giới thiệu tên chuyện
- Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là ng-
ời có tài?
- 2 HS lên bảng kể
- HS đọc
- 3 HS nối tiếp đọc phần gợi ý 1, 2,3.
- Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?

HS nối tiếp giới thiệu tên câu chuyện của
mình.
* HĐ2: (20) Học sinh thực hành kể
chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Y/ C HS kể theo nhóm đôi
- Tổ chức thi kể chuyện trớc lớp
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- GV nhận xét:
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- GV nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: KC về một ngời có
khả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà
em biết.
- Giới thiệu tên chuyện, nhân vật.
- Dàn ý của câu chuyện:SGK
- HS kể trong nhóm
- Nối tiếp kể trớc lớp
- Mỗi nhóm cử 1 em thi kể
- Lớp chọn bạn kể hay nhất
- Nêu ý nghĩa chuyện

- HS thực hiện

Th 3 ngy11 thỏng 01 nm 2011
Ti t 1:
Luyện từ và câu
LUYệN tập câu kể: Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
- Nm vng kin thc cõu k Ai lm gỡ ? nhn bit c cõu k ú trong on vn (BT1), xác
nh c b phn CN, VN trong cõu k tỡm c (BT2).

- Vit c on vn cú dựng kiu cõu Ai lm gỡ ? (BT3).
- HS khá , giỏi viết đợc đoạn văn(ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học(BT3).
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II- Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ chép 4 câu kể trong bài 1.Tranh minh hoạ làm trực nhật.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
Gọi HS lên bảng làm bài tập:
+ Đặt câu có chứa tiếng tài
+ Đọc thuộc 3 câu tục ngữ bài tập 3
2. Dạy bài mới:
a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng
b.PTB: (30)
* Hớng dẫn luyện tập
Bài 1 : - GV treo bảng phụ
- HS trao đổi theo cặp để tìm câu kể Ai
làm gì ?
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng gọi HS lên
đánh dấu x vào trớc các câu kể . ( Câu 3,

- 1 HS làm trên bảng lớp
- 1 HS đọc thuộc 3 câu tục ngữ bài tập 3

- 1 em đọc Y/C bài,
- HS đọc thầm đoạn văn, trao đổi cặp để tìm câu
kể Ai làm gì?
- 1 em đọc các câu kể Ai làm gì tìm đợc trong
4, 5, 7 )
- GV nhận xét- KL

Bài 2 :
- GV nêu Y/ C của bài
- Gọi 4 HS lên xác định bộ phận CN, VN
trong 4 câu trên phiếu :
- GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài 3 : Gọi HS đọc Y/C bài tập
GV treo tranh minh hoạ
+ Đề bài yêu cầu các em viết một đoạn
văn ngắn 5 câu .
+ Đoạn văn phải có một câu kể Ai làm
gì ?
- Y/C HS viết bài
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết
- GV nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: MRVT: Sức khoẻ
đoạn văn
- HS làm bài
- HS nêu kết quả
Câu 3 : Tàu chúng tôi // buông neo trong vùng
biển Trờng Sa.
Câu 4 : Một số chiến sĩ // thả câu.
Câu 5 : Một số khác // quây quần trên boong sau
ca hát, thổi sáo.
Câu 7 : Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu để
chia vui.

- HS đọc yêu cầu
- 2 HS nêu nội dung tranh

- Viết 1 đoạn văn
- Câu kể Ai làm gì?
- HS hoàn chỉnh bài.
- HS trỡnh bày
Tiết 2:
Chính tả( nghe- viết)
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT CT (2) a/b hoặc (3) a/b
- Có tính thẩm mĩ, có ý thức, tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV:Tranh minh hoạ 2 chuyện ở bài tập 3SGK.
- HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
Gọi HS Viết từ: sản sinh; sắp xếp; thân
thiết; nhiệt tình

-2 HS viết BL

- GV nhận xét- ghi điểm
2. Dạy bài mới:
a. MB: Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (20)HS nghe viết
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Gọi hs đọc bài
- Nội dung chính của đoạn văn ?

- Nêu cách viết tên riêng nớc ngoài ?
- HD học sinh viết chữ khó

- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- GV thu bài, chấm, nhận xét.
* HĐ2: (10) HD làm bài tập chính tả
Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Y/C HS làm bài 2a
- Treo bảng phụ, HD làm bài
- Nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu, HD quan sát tranh
minh hoạ, gọi HS làm bài
- Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò: (3 )
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ từ ngữ đã luyện tập.
- Chuẩn bị bài sau: Chuyện cổ tích về loài
ngời.
- Nghe GV đọc, lớp đọc thầm
- 1-2 em nêu
- Học sinh nêu

- 1HS đọc bài
- Đân- lớp ngời phát minh ra chiếc lốp xe đạp
bằng cao su.
- HS luyện viết từ : thế kỉ XIX, suýt, nẹp, Đân-
lớp

- HS viết bài vào vở
- HS tự chấm lỗi
- 1 em đọc phần a
- HS đọc thầm khổ thơ, điền đúng vào chỗ trống,
1 em chữa bảng phụ
- Làm bài vào vở

- 1 em đọc lại Y/C, nêu nội dung tranh, điền từ
đúng vào bài,
- HS nêu kết quả.

Tiết 3:
Toán
PHN S V PHẫP CHIA S T NHIấN
I. Mục tiêu:
- Biết đợc Thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
- Bi tập cần làm: Bài1; Bi 2(2 ý đầu); Bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
III .Các hoạt động dạy học
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Kiểm tra bi c: (3)
Gi HS lm bi tp 4/ 107
- GV nhn xột ghi im
2. Bài mới:
a. MB : Gii thiu bi ghi bng
b. PTB :
Hoạt động 1: (10)Giới thiệu phân số và
phép chia số tự nhiên.

- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu: Có 3cái bánh chia đều cho 4
em. Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái
bánh?
- GV sử dụng mô hình (Nh SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta
nói mỗi em đợc
4
3
cái bánh.
Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi HS đọc nhận xét trong SGK
Hoạt động 2: (20)Thc hành
Bài 1: Viết thơng của mỗi phép chia sau
dới dạng phân số?
- Y/C HS t lm bi
- Gi HS lờn bng thc hin
- GV nhn xột- KL
Bài 2: Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
- GV Y/C HS t lm
- Gi HS lờn bng thc hin
- GV nhn xột

Bài 3: Viết số tự nhiên dới dạng phân số
có mẫu số là 1. ( 9 =
1
9
)
- Y/C HS lm bng lp- VBT
- Nhn xột
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- HS nhắc lại 2 kết luận .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Phân số và phép chia số

- Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)
- HS quan sỏt
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng thc hin
7 : 9 =
9
7
; 5 : 8 =
8
5
;
6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
- Cả lớp làm vào vở- 2 em chữa bài.

36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11
88
= 8
- HS lờn bng thc hin
- Nhn xột

×