Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 LỚP 3 TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.99 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 2/11/9/2017 (1D, 1A)
Thứ 3/12/9/2017 (1C)
Thứ 5/14/9/2017 (1B)


<b>Đạo đức</b>


<b>Bài1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp
mới. Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .


2. Kĩ năng: Biết yêu quý bạn bè thầy cô giáo, trường lớp.
3. Thái độ:Vui vẻ phấn khởi khi đi học.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ; ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy
giáo; cô giáo,bạn bè...



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- GV: Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở BT Đạo đức 1.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ: 5p


- Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em hãy tự giới thiệu về em.?


- Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?


- Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:


<b> Hoạt đông của GV</b> <b> Hoạt đông của HS</b>
<b>3.1-Hoạt động 1</b>: 2P


Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.


<b>3.2-Hoạt động 2</b>: Bài tập 4 – 18P


+ Mục tiêu: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
+ Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh.



- Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể
chuyện


- Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể
đến hết câu chuyện.


<b>Tranh 1</b>: Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai


- Hs làm theo yêu cầu
của Gv.


- Hs kể chuyện theo
tranh theo nội dung bên
cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.


<b> Tranh 2</b>: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật
là đẹp. Cơ giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.


<b> Tranh 3</b>: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới
lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm tốn.
Em sẽ đọc truỵen báo cho ông bà nghe và viết được
thư cho bố khi đi công tác xa.


<b>Tranh 4</b>: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái.
Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường
thật là vui.



<b>Tranh 5</b>: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới


Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
đã là Hs lớp 1.


- Giải lao.


<b>3.3-Hoạt động 3</b>: Bài tập 2 – 10P


+ Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ
tranh chủ đề “Trường em”


+ Cách tiến hành:


→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.


→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
- Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”


→ Đọc diễn cảm.


- Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.


- Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.


+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.



<b>3.4-Hoạt động 4</b>: 5P


+ Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


+ Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ.


của mình.


- Hs trả lời câu hỏi của
Gv


- Các nhóm thi đua
tham gia hoạt động này:
múa hát theo chủ đề
này.


- Hs theo dõi hoạt động
và cho lời nhận xét.


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 2/11/9/2017 (1D)
Thứ 3/12/9/2017 (1B, 1A)


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>BÀI 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức



- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân.( HS khá, giỏi nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số
đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Thái độ: Ý thức được sự lớn lên của mọi người là không hồn tồn như nhau,
có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn,…đó là bình thường.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


- KN tự nhận thức: nhận thức được bản thân: cao/thấp, gầy/béo, mức độ hiểu biết.
KN giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành
đo.


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- Các hình trong bài 2 SGK


<b>III. cÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định: 2p</b>


- Cho Hs hát


<b>2. Bài cũ: 5p</b>


Cơ thể chúng ta



- Gọi Hs nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Nhận xét.


- Cơ thể gồm mấy phần, là những phần nào?
- Giáo viên nhận xét kiểm tra.


<b>3. Bài mới: 28p</b>


* Giới thiệu bài: Chú́ng ta đang lớn.


- Gv gọi 4 Hs trong lớp có đặc điểm sau: Em béo
nhất, gầy nhất em cao nhất, em thấp nhất lên bảng.
- Gv hỏi: Các em có nhận xét gì về hình dáng bên
ngồi của các bạn?


- Gv: “Chúng ta cùng lứa tuổi cùng học một lớp.
Song có em béo hơn, em gầy hơn, em cao hơn, em
thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học
hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó?


- Gv ghi đầu bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh


*Mục đích: GDKNS: Biết sự lớn lên của cơ thể,
thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Cách tiến hành:


* Bước 1: Gv yêu cầu Hs quan sát hoạt động của
em bé trong từng hình, hoạt động của hai bạn nhỏ


và hoạt động của hai anh em ở hình dưới.


* Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động


- Gv gọi Hs nói về hoạt động của từng em trong
từng hình.


- Gv hỏi tiếp: “Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể
hiện điều gì?”


- Gv chỉ 2 hình hỏi: “Hai bạn nhỏ trong hình muốn
biết điều gì” (nữa)?


- Cả lớp hát.


- Một HS nêu


- Cơ thể gồm 3 phần là
đầu, mình, chân tay.


- 4 hs lên bảng.


- Trả lời: không giống
nhau về hình dáng, bạn
béo, bạn gầy, bạn cao, bạn
thấp.


- Hs nhắc lại


- Hs hoạt động theo cặp


cùng quan sát và trao đổi
với nhau những gì quan
sát được


- Hs trả lời các em khác bổ
sung sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv chỉ hình và hỏi tiếp: “Các bạn đó cịn muốn
biết điều gì nữa?”


- Gv kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao về
các hoạt động vận động (biết lẫy, bò, ngồi, đi). Về
sự hiểu biết (đọc, biết học. Các em mỗi năm cũng
cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn, trí
tuệ phát triển hơn)


<b>* Thư giãn:</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành theo nhóm nhỏ.


Mục đích: GDKNS:KN tự nhận thức:Xác định
được sự lớn lên của bản thân với caùc bạn trong
lớp.


Cách tiến hành:
Bước 1:


- Gv chia Hs thành các nhóm, mỡi nhóm 4 Hs và
hướng dẫn cách đo: Lần lượt các cặp áp sát lưng,


đầu và gót chân chạm vào nhau. Hai bạn cịn lại
trong nhóm quan sát để biết bạn nào cao hơn, tay
bạn nào dài hơn, bạn nào béo hơn


Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.


- Gv mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu một em
trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất, ...
- Gv hỏi: Qua phần thực hành các con thấy tuy các
con bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào?
Điều đó có gì đáng lo khơng?


<b>GV kết ḷn:</b> Sự lớn lên của các em không giống
nhau, các em cần chú ý ăn uống và điều độ, tập thể
dục thường xuyên, khơng ốm đau sẽ chóng lớn,
khỏe mạnh.


<b>Hoạt động 3:</b> Làm thế nào để khỏe mạnh.


Mục đích: hs biết làm một số việc để cơ thể mau
lớn và khỏe mạnh.


Các bước tiền hành:


Gv nêu vấn đề: “Để có một cơ thể khỏe mạnh, mau
lớn hàng ngày các em cần làm gì?”


- GV tun dương những em có ý kiến tốt.


Hỏi tiếp để các em nêu những việc khơng nên làm


vì chúng có hại cho sức khỏe.


<b>4. Nhận xét. - dặn dò: 2p</b>


- Gv tổng kết giờ học.


- Tuyên dương những em tích cực hoạt động
- Nhận xét tiết học


- Các bạn cịn muốn biết
chiều cao và cân nặng của
mình.


- Lắng nghe


- Hs chia nhóm và thực
hành đo trong nhóm của
mình


- Cả lớp quan sát và cho
đánh giá xem kết quả đo
đã đúng chưa


- Không giống nhau


- Hs phát biểu về thắc mắc
của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 5/9/2017



Ngày giảng: Thứ 5/14/9/2017 (3D)


<b>Thủ cơng </b>


<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHĨI </b>(Tiết 2)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.


2.Kĩ năng: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối phẳng, tàu
thủy tương đối cân đối.


* Với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
Tàu thủy cân đối.


3.Thái độ: u thích gấp hình.


* NL: <i>Tàu thuỷ chạy trên sông, biển, cần xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên liệu</i>
<i>chạy trên tàu được thải ra hai ống khói. Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm xăng, dầu</i>
<i>(liên hệ).</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Mẫu tàu thủy hai ống khói. Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
- Giấy nháp, thủ cơng, bút màu, kéo thủ công.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của
học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 3.</b> Thực hành (15 phút)


<i>* Mục tiêu: HS gấp được tàu thuỷ có hai</i>
<i>ống khói.</i>


<i>* Cách tiến hành: </i>


+ Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại các
thao tác gấp tàu thủy hai ống khói theo
các bước đã hướng dẫn.


+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại quy
trình gấp tàu thủy hai ống khói.


+ Giáo viên nhắc học sinh.


+ Học sinh thực hành gấp tàu thủy hai
ống khói.



- Bước 1: gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Bước 2: gấp lấy điểm giữa và hai
đường dấu


gấp giữa hình vng.


- Bước 3: gấp thành tàu thủy hai ống
khói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành.


+ Giáo viên đến từng bàn quan sát, uốn
nắn cho những học sinh chưa đúng, giúp
đỡ những học sinh còn lúng túng để học
sinh hoàn thành sản phẩm.


<b>b. Hoạt động 4.</b> Trưng bày sản phẩm (10
phút)


<i>*Mục tiêu: HS biết tự đánh giá sản phẩm</i>
<i>của mình và của bạn.</i>


<i>* Cách tiến hành: </i>


+ Giáo viên nhận xét các sản phẩm được
trình bày trên bảng.


+ Giáo viên đánh giá kết quả thực hành
của nhóm (học sinh).



<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị bài,
tinh thần, thái độ học tập, kết quả thực
hành của học sinh.


* NL: <i>Tàu thuỷ chạy trên sông, biển, cần</i>
<i>xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên liệu</i>
<i>chạy trên tàu được thải ra hai ống khói.</i>
<i>Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm xăng,</i>
<i>dầu.</i>


+ Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


giấy cứng (nhóm của mình).


+ Sau đó dùng bút màu trang trí tàu và
xung


quanh cho đẹp.


+ Học sinh thực hành.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm theo
yêu cầu của giáo viên.


+ Giờ học sau mang giấy thủ công, giấy
nháp, bút màu, kéo để học bài “Gấp con
Ếch”.





Ngày soạn: 5/9/2017


Ngày giảng: Thứ 5/14/9/2017 (1B)
Thứ 6/15/9/2017 (1D)


<b>Thủ cơng</b>


<b>Bài 2: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kĩ năng: Biết công dụng và cách sử dụng dụng cụ thủ công.
3. Thái độ: Biết xé thẳng, giữ vệ sinh lớp học.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


- Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Tiết 1 </b>


1. Khởi động :2p
- Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:3p



- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3. Bài mới:28p


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát và nhận xét


<i>Mục tiêu:</i> Biết quan sát, phát hiện xung quanh có đồ
vật dạng hình chữ nhật, hình tam giác


<i>Cách tiến hành:</i>


Cho HS xem bài mẫu, hỏi:


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật
nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác?


<i>Kết luận:</i> Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng
hình chữ nhật, hình tam giác, em hãy ghi nhớ đặc
điểm của những hình đó để tập xé dán cho đúng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn mẫu


<i>Mục tiêu</i>:<i> </i> Hướng dẫn mẫu cách vẽ và dán hình chữ
nhật và hình tamgiác


<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>


1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và dùng bút chì nối
các dấu dể thành hình chữ nhật.



- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để
vẽ


- Xé mẫu hình chữ nhật


2.Vẽ và xé dán hình tam giác
- Dùng bút chì vẽ hình tam giác.
- Làm mẫu và xé hình tam giác


3. GV hướng dẫn thao tác dán hình


<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.


<i>Cách tiến hành</i> : Hướng dẫn HS vẽ , xé
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau


- HS quan sát


- Cửa ra vào, bảng, mặt bàn,
quyển sách có dạng hình chữ
nhật……


- Khăn qng đỏ có dạng
hình tam giác


- HS quan sát



Thực hành: HS luyện tập trên
giấy nháp


Luyện tập trên giấy nháp
- Quan sát cách dán hình trên
nền 1 tờ giấy trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dò(2’)
- Đánh giá sản phẩm


- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học tiếp tiết 2.


bước vẽ, xé .
- 2 HS NX


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN: Ê, V</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp h/s:


1. Kiến thức


- Củng cố âm v, ê và các dấu thanh.
- Củng cố cách đọc- viết các âm đã học.
2. Kĩ năng: Viết đúng, đẹp chữ bê, ve, về.
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV: Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- KT đồ dùng học tập giờ ôn.


<b>2. Củng cố và khắc sâu kiến thức: 27’ </b>


Bài 1:Đọc (treo bảng phụ)


- bé về, bé vẽ, bé vẽ bê, bê be be, ve vè vè,
bé vẽ ve, bé vẽ bè, bè be bé, bế bé.


Bài 2: Viết : bê, ve, về


? Nhận xét độ cao, độ rộng các con chữ ?
- Viết bảng con.


- Hs viết bài vào vở.


- Gvqs uốn nắn đúng độ cao, rộng..
=> Chấm 9 bài, nhận xét.


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>


- Vừa ôn đọc, viết âm và tiếng mới nào?
- Hãy viết: bé về


- Gv nhận xét.



- Về đọc lại bài, tập viết bảng.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hs nhẩm thầm, đọc CN- ĐT


- Hs nêu


-ngồi và cầm bút đúng
-h/s viết bài.


-hs trả lời.
-hs viết.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 2/11/9/2017 (1B, 1D)


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN: E, B, BÉ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Thái độ: Có tính cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn, đúng thư thế ngay từ đầu


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Vở ô li, SGK



<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: 2’</b>


- Các con đã được học âm gì?
- GV nx


<b>2. Bài mới:30’</b>


a. GT bài và ghi đầu bài: e, b, bé
b. Luyện đọc âm e, b, bé


- GV đọc mẫu


- Gọi học sinh đọc âm e, b, bé
b. Luyện viết


- GV viết mẫu lên bảng
- GV cho HS viết vở ô li
- GV nhận xét, sửa sai


- Cho học sinh sử dụng bộ đồ dùng –
yêu cầu hs tìm âm e, b và ghép tiếng bé


<b>Trò chơi:</b> “Tìm tiếng có âm e, b”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.



- Cho hs chơi trò chơi


- GV nhận xét trò chơi,tuyên dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm e, b


<b>4.Củng cố - dặn dò:2’</b>


- Yêu cầu hs về luyện lại bài
- GV nhận xét tiết học


- Âm e, b


- HS nghe


- HS đọc cá nhân ,nhóm, đồng thanh


- HS viết vở ơ li
HS thực hiện


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm e : be, ve , me…..
- b: bé, ba, bà, bố, …


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 2/11/9/2017 (1B)


<b>TOÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh nhận biết được hình vng, hình trịn


2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết nhanh các hình: hình vng, hình trịn
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Một số hình vng, hình trịn bằng bìa


- Một số đồ vật có hình vng, hình trịn, bút màu, bộ ĐDTH Toán và TV


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


- Lớp hát 1 bài


<b>1. KTBC: 2’</b>


- Gv để các hình trịn, hình vng trên
bàn


- GV nx


<b>2. Bài mới:30’</b>


a. GT bài và ghi đầu bài
b. Hướng dẫn ôn tập


- GV hướng dẫn hs làm bài tập 2 trang


9 VBT TH Tốn


- Gv u cầu hs tơ màu vào hình vuông
- GV cho hs ngồi cùng bàn đổi chéo bài
để kiểm tra bài bạn


- Gv nx


- Tương tự: GV hướng dẫn hs làm bài
tập 3 trang 9


- Gv u cầu hs tơ màu vào hình trịn
- GV nx


* GV tổ chức cho HS chơi trị chơi xếp
hình.


- Yêu cầu HS lấy trong bộ ĐDTH Toán
và TV bốn que tính và xếp chúng thành
hình vng


- GV nx và tuyên dương hs xếp đúng
- Yêu cầu hs kể tên các đồ vật là hình
trịn


- Em có nhận xét gì về hình trịn?
- u cầu hs kể tên các đồ là hình
vng


<b>3.Củng cố - dặn dò:2’</b>



- u cầu hs về tìm thêm các đồ vật có


- Hát


- Hs lên chọn hình và nêu tên các hình đó


- HS nghe


- HS dùng bút màu để tơ màu vào BT2


- HS dùng bút màu để tô màu vào BT3


- HS lấy 4 que tính và xếp


- Nhiều HS nêu: bát, đĩa, cốc, chén, đồng hồ, …
- Hình trịn là một nét cong kín


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hình đã học


- GV nhận xét tiết học


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 3/12/9/2017 (1B)


<b>BỒI DƯỠNG HỌC SINH</b>


<b>LUYỆN VIẾT: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách nhận biết dấu huyền, dấu ngã, đọc thành thạo
các tiếng: bè, bẽ


2. Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên. Nhận biết dấu thanh huyền và dấu thanh
ngã có trong các từ chỉ đồ vật, sự vật, sự việc khác nhau.


3. Thái độ: Tích cực chăm chỉ trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở ô li, tranh minh họa phần luyện nói “bè”


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Bài: Dấu <b>\ , ~</b>


- GV cho hs viết dấu \ , <b>~ </b>và đọc “ bẻ,
bẹ”


- 2, 3 HS lên bảng chỉ dấu \ , <b>~ </b> trong
các tiếng: bè, gỗ.


- GV nx, tuyên dương


<b>2. Luyện tập: 20’</b>


a. GV hướng dẫn



<i><b>Nhận diện dấu</b></i>
<b>Dấu \</b>


- GV cho HS viết lại dấu \
- Dấu \ có nét gì?


GV u cầu hs đưa ra các hình mẫu:
- Dấu \ giống cái gì?


<b>Dấu ~</b>


<b>HĐ của HS</b>


- 4HS lên bảng viết, đọc
- Lớp viết bảng con


- HS lên bảng chỉ các dấu


- HS viết dấu \


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho hs viết dấu ~


- GV: Dấu ~ là một nét móc có đi đi
lên.


- GV đưa ra hình mẫu có dạng dấu ~


<i><b>Luyện đọc</b></i>



- GV cho hs luyện đọc ở SGK, đọc ở
bảng lớp


- Nhận xét, tuyên dương
Giải lao


<i><b>Hướng dẫn HS viết dấu thanh</b></i>


Dấu \ và tiếng “ bè”


- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết


- GV lưu ý hs viết: vị trí dấu \ trên con
chữ e


- Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs
Dấu ~ và tiếng bè


- GV vừa viết vừa hướng dẫn hs quy
trình


- GV lưu ý hs khi viết dấu ~ trên con
chữ e


- Gv nx, sửa lỗi cho hs


<b>3. Luyện viết: 10’</b>


- Gv hướng dẫn cho hs viết vào vở ô li


- GV nhắc lại cho hs tư thế ngồi viết
đúng, cách cầm bút, để vở


- Nhận xét, tuyên dương hs


- Hs viết dấu ~
- HS quan sát
- HS lấy dấu ~


- HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT


- HS viết bảng con


- Theo dõi


- Hs theo dõi và viết vào bảng con


- HS viết vào vở
- HS nhắc lại


- Lắng nghe


Ngày soạn: 4/9/2017


Ngày giảng: Thứ 3/12/9/2017 (1A)


<b>TỐN</b>


<b>ƠN HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kỹ năng: Thực hành đọc tên hình và tơ màu vào đúng hình tam giác
3. Thái độ:


- u thích mơn học.


- Rèn tính cẩn thẩn, tỉ mỉ cho học sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số hình tam giác bằng bìa, một số vật thật có dạng hình tam giác
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1, VBT TH toán, bút màu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


+ Các con đã được học các hình gì ?
+ Giáo viên đưa hình tam giác và hỏi :
- Đây là hình gì ?


- GV nx, tuyên dương


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>: 1’


<b>b. Giới thiệu hình tam giác: 15’</b>



- Lần lượt đưa từng tấm bìa hình tam giác lên cho
hs xem, mỡi lần đưa đều nói “đây là hình tam
giác”


- Đính bảng từng hình tam giác có kích cỡ, màu
sắc khác nhau và hỏi: đây là hình gì?


? Các hình tam giácnày có giống nhau khơng ?


<b>KL :</b> Dù các hình ở bất kỳ vị trí nào, có màu sắc
khác nhau nhưng tất cả các hình này đều gọi
chung là hình tam giác.


- Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả hình
tam giác đặt lên trên bàn


<b>c. Luyện tập: 10’</b>


Bài 1: Tơ màu hình tam giác


- GV yêu cầu hs đổi chéo vở nx bài bạn tơ xem đã
tơ màu vào đúng hình tam giác chưa.


- GV nx, tuyên dương
Bài 2: Nối theo mẫu
- Gv HD hs nối theo mẫu
- Gv quan sát, nx


Bài 3: Ghép lại các hình mới



- GV hướng dẫn hs lấy trong BĐD thực hành
dùng hình tam giác và hình vng khác nhau để
xếp hình như phần a, b trong VBT


- GV yêu cầu hs ghép vào bảng gài
- Tuyên dương hs ghép nhanh và đúng


<b>Bài 4: Đố vui </b>(Tơ màu)


<b>Hoạt động của hs</b>


- hình vng, hình trịn, hình
tam giác


- Hs trả lời


- Lớp quan sát


- ... “hình tam giác”


-Khơng giống nhau<i> : </i>Cái
cao lên, cái thấp xuống, cái
nghiêng qua




-… Lấy hình tam giác trong
hộp đặt lên bàn



- Hs tô màu


- Hs dùng bút chì, thước kẻ
để nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- </b>Hs tơ màu vào các hình tam giác
- Tun dương hs tơ nhanh, đúng, đẹp


<b>4. Củng cố-Dặn dò : 5’</b>
<i><b>Trị chơi: Ghép hình nhanh</b></i>


Mỡi đội chọn 2 bạn đại diện lên tham gia chơi
- Giáo viên phát cho mỗi đội 1 số hình tam giác
như nhau. Từ các hình tam giác đó u cầu mỡi
đội chơi ghép thành một ngơi nhà. Đội nào ghép
nhanh, đúng, đẹp mắt là đội thắng cuộc


- Gv nx, tuyên dương hs


? Ở lớp ta có đồ dùng gì có dạng hình tam giác ?
Hãy kể 1 số đồ dùng có dạng hình tam giác


- Nhận xét tiết học


- Học sinh tham gia chơi trật
tự.


- Hs nêu


Ngày soạn: 5/9/2017



Ngày giảng: Thứ 4/13/9/2017 (1A)


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN BÈ, BẺ, BẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách nhận biết các tiếng có dấu thanh: huyền, hỏi,
nặng.


2. Kĩ năng: Qua bài học giúp hs phát triển ngơn ngữ nói. Qua đó hs biết phân biệt
các sự vật, sự việc qua việc thay đổi các dấu thanh.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Tranh minh họa, VBT TH Tiếng việt


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Các con đã được học những dấu thanh
nào?


- Hãy kể tên các tiếng có dấu thanh


huyền, hỏi, nặng


- Gv nx, tuyên dương hs


<b>3. Bài mới: 28’</b>
<b>a. GTB: 1’</b>
<b>b. Luyện tập</b>


<b>BT1/11: Tiếng nào có thanh huyền?</b>


- Gv nêu yêu cầu của bài tập


- GV hỏi hs trong mỡi tranh có con gì


<b>- HS hát 1 bài</b>
- Hs nêu
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

và đồ vật gì?


- Trong các tiếng “bàn, gà, bị, thỏ, bè,
voi, cị, mèo, cầu” thì tiếng nào có dấu
thanh huyền.


<b>- </b>Gv nx, tuyên dương hs


- Yêu cầu hs nêu các tiếng khác có dấu
thanh huyền


- GV nx tuyên dương hs



<b>BT2/12: Tiếng nào có thanh hỏi?</b>


- Gv nêu yêu cầu của bài tập


- GV hỏi hs trong mỡi tranh có con gì
và đồ vật gì, quả gì?


- Trong các tiếng “hổ, rùa, chim, khỉ,
tủ, hươu, thỏ, táo” thì tiếng nào có dấu
thanh hỏi?


<b>- </b>Gv nx, tuyên dương hs


- Yêu cầu hs nêu các tiếng khác có dấu
thanh hỏi


- GV nx tuyên dương hs


<b>BT2/12: Tiếng nào có thanh nặng?</b>


- Gv nêu yêu cầu của bài tập
- GV hỏi hs trong mỡi tranh có gì?


- Trong các tiếng “nụ, ngựa, kẹo, cầu,
chim, bình, cọ, hổ” thì tiếng nào có dấu
thanh nặng?


<b>- </b>Gv nx, tuyên dương hs



- Yêu cầu hs nêu các tiếng khác có dấu
thanh nặng


- GV nx tuyên dương hs


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Hôm nay các con được ôn những dấu
thanh nào?


- Yêu cầu hs về nhà tìm các tiếng có
dấu thanh đã học


- Gv nx tiết học


- Nhiều hs nêu: tàu, phà, hành, bà, …


- Hs nêu lần lượt: hổ, rùa, chim, khỉ, tủ, hươu, thỏ, táo
- Hs nêu: hổ, khỉ, tủ, thỏ


- Nhiều hs nêu: tỏi, cổ, mỏ, cỏ, …


- HS nêu: nụ, ngựa, kẹo, cầu, chim, bình, cọ, hổ
- Hs nêu: nụ, ngựa, kẹo, cọ


- Nhiều hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ÔN CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Củng cố cho hs khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỡi nhóm đại diện
cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật.


- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2
- Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.


2. Kỹ năng: Hs thực hành làm được bài tập 1, 2, 3, 4
3. Thái độ


- u thích mơn học.


- Rèn tính cẩn thẩn, tỉ mỉ cho học sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Vở TH Toán và TV
- Bộ ĐD Thực hành Toán


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


- Gv cho HS hát 1 bài


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b> Các số 1, 2, 3
- GV yêu cầu HS lấy trong bộ ĐD thực


hành 1 hình trịn, 2 hình tam giác, 3
hình vng


- NX, tun dương


<b>3. Bài mới: 27’</b>


a. GTB


b. Hướng dẫm HS làm BT trong VBT
TH Toán trang 17


Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3


- GV hướng dẫn cho HS viết các số 1,
2, 3 vào VBT


- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS


- GV nx, tuyên dương HS viết đẹp, viết
đúng


Bài tập 2: Số?


- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đơi
để điền số cịn thiếu vào ơ trống


1 3


2



1


- Hát


- HS đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1


- HS lấy 1 hình trịn, 2 hình tam giác, 3 hình vng


- Lắng nghe


- HS làm vào VBT
- Lắng nghe


- HS thảo luận nhóm đơi


1 <b>2</b> 3


<b>1</b> 2 <b>3</b>


1 <b>2</b> <b>3</b>
3 <b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b> <b>2</b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3


3


1



- Gv gọi đại diện 3 nhóm làm bài trên
bảng lớp


- Các nhóm khác nx
- GV nx, tuyên dương


- GV cho hs đọc lại các số 1, 2, 3; 3, 2,
1


Bài tập 3: Số?


- GV hướng dẫn HS làm bài


- Trong hình thứ nhất có mấy chấm
tròn?


- Một chấm tròn tương ứng với số mấy?
- Yêu cầu hs viết số 1 vào chỗ chấm.
- GV nx, tuyên dương hs


- Tương tự với 2 chấm tròn và 3 chấm
tròn.


Bài tập 4: Nối tranh vẽ với số thích hợp
( theo mẫu):


- Gv cho hs tự làm bài cá nhân
- Gọi Hs đọc bài làm



- Gọi Hs nhận xét
- GV nx, tuyên dương


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nx tiết học


- Cá nhân, nhóm đơi, ĐT


- Có 1 chấm trịn
- Tương ứng với số 1
- Hs viết số 1 vào ô trống


- Hs làm bài vào VBT


- Lắng nghe


<b>BỒI DƯỠNG HỌC SINH</b>


<b>LUYỆN VIẾT: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố nhận biết được chữ ghi âm b và e với các dấu
thanh: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng để tạo thành tiếng có nghĩa.


2. Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tiếng bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
+ Từ be be, be bé, bè bè



3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở ô li, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hoàn thành bài tập buổi sáng. 5’</b>
<b>2.Ôn bài buổi sáng. 28’</b>


a.Luyện đọc
- GV ghi bảng:


+ Tiếng: bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
+ Từ : be be, be bé, bè bè.
- GV đọc mẫu


- GV gọi hs đọc


- GV nhận xét , sửa lỗi phát âm cho hs
b.Hướng dẫn hs viết vở ô li


- GV viết mẫu lên bảng:
+ Từ: bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
+ Tiếng: be be, be bé, bè bè.


- Yêu cầu hs viết mỡi tiếng 1 dịng và mỡi từ 1


dịng.


+ GV quan sát giúp đỡ hs viết sai
+ Thu vở sửa sai cho hs


- GV nhận xét bài viết của hs


<b>3.Củng cố ,dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về đọc lại bài


- HS hoàn thành


- HS đọc cá nhân , nhóm, đồng
thanh


- HS viết vở ô li


- HS nghe


Ngày soạn: 5/9/2017


Ngày giảng: Thứ 5/14/9/2017 (1B)


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp
mới. Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ; ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy
giáo; cô giáo,bạn bè...


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- GV: Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở BT Đạo đức 1.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ: 5p


- Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em hãy tự giới thiệu về em.?


- Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?



- Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:


<b> Hoạt đông của GV</b> <b> Hoạt đông của HS</b>
<b>3.1-Hoạt động 1</b>: 2P


Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.


<b>3.2-Hoạt động 2</b>: Bài tập 4 – 18P


+ Mục tiêu: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
+ Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh.


- Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể
chuyện


- Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể
đến hết câu chuyện.


<b>Tranh 1</b>: Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.


<b> Tranh 2</b>: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật
là đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.


<b> Tranh 3</b>: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới
lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm tốn.
Em sẽ đọc truỵen báo cho ông bà nghe và viết được


thư cho bố khi đi cơng tác xa.


<b>Tranh 4</b>: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái.
Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường
thật là vui.


<b>Tranh 5</b>: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp
mới


Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
đã là Hs lớp 1.


- Hs làm theo yêu cầu
của Gv.


- Hs kể chuyện theo
tranh theo nội dung bên
cạnh.


- Hs tự g/t về sở thích
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giải lao.


<b>3.3-Hoạt động 3</b>: Bài tập 2 – 10P


+ Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ
tranh chủ đề “Trường em”


+ Cách tiến hành:



→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.


→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
- Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”


→ Đọc diễn cảm.


- Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.


- Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.


+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>: 5P


+ Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


+ Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng , sạch sẽ.


- Các nhóm thi đua
tham gia hoạt động này:
múa hát theo chủ đề
này.


- Hs theo dõi hoạt động
và cho lời nhận xét.



Ngày soạn: 5/9/2017


Ngày giảng: Thứ 5/14/9/2017 (1A)


<b>BỒI DƯỠNG HỌC SINH</b>


<b>ƠN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN, HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh nhận biết được hình vng, hình trịn, hình
tam giác


2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết nhanh các hình: hình vng, hình trịn, hình tam
giác


3. Thái độ: u thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Phiếu bài tập Gv đưa ra hình vng, hình trịn, hình tam giác


- Một số đồ vật có hình vng, hình trịn, hình tam giác bút màu, bộ ĐDTH Toán


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


- Lớp hát 1 bài



<b>1. KTBC: 2’</b>


- Gv để các hình trịn, hình vng, hình
tam giác trên bàn


- GV nx


<b>2. Bài mới:30’</b>


a. GT bài và ghi đầu bài


- Hát


- Hs lên chọn hình và nêu tên các hình đó


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. Hướng dẫn ôn tập


- GV hướng dẫn hs làm bài tập 1 trong
phiếu BT


- Gv u cầu hs tơ màu vào hình vng
- GV cho hs ngồi cùng bàn đổi chéo bài
để kiểm tra bài bạn


- Gv nx


- Tương tự: GV hướng dẫn hs làm bài


tập 2 trong phiếu


- Gv yêu cầu hs tơ màu vào hình trịn
- GV nx


- Tương tự: GV hướng dẫn hs làm bài
tập 3


- Gv u cầu hs tơ màu vào hình tam
giác


- GV nx


<b>* GV tổ chức cho HS chơi trò chơi </b>
<b>xếp hình.</b>


- u cầu HS lấy trong bộ ĐDTH Tốn
và TV bốn que tính và xếp chúng thành
hình vng


- GV nx và tuyên dương hs xếp đúng
- Yêu cầu hs dùng 3 que tính xếp thành
hình tam giác


- GV tuyên dương hs làm xếp nhanh


<b>* Kể tên các đồ vật có hình vng, </b>
<b>hình tròn</b>


- u cầu hs kể tên các đồ vật là hình


trịn


- u cầu hs kể tên các đồ vật là hình
vng


- Em có nhận xét gì về hình trịn?


<b>3.Củng cố - dặn dò:2’</b>


- Yêu cầu hs về tìm thêm các đồ vật có
hình đã học


- GV nhận xét tiết học


- HS dùng bút màu để tô màu vào BT2


- HS dùng bút màu để tô màu vào BT2


- HS lấy 4 que tính và xếp


- Nhiều HS nêu: bát, đĩa, cốc, chén, đồng hồ, …
- Hộp phấn, khung của sổ, đĩa vng, đồng hồ hình
vng, viên gạch hoa, khăn tay mùi xoa, …
- Hình trịn là một nét cong kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày giảng: Thứ 6/15/9/2017 (1D)


<b>Thủ công</b>


<b>Bài 2: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức : HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
2. Kĩ năng: Biết cơng dụng và cách sử dụng dụng cụ thủ công.
3. Thái độ: Biết xé thẳng, giữ vệ sinh lớp học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


- Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


- Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Tiết 1 </b>


1. Khởi động:2p
- Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:3p


- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3. Bài mới: 20p


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát và nhận xét


<i>Mục tiêu:</i> Biết quan sát, phát hiện xung quanh có đồ
vật dạng hình chữ nhật, hình tam giác



<i>Cách tiến hành:</i>


Cho HS xem bài mẫu, hỏi:


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật
nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác?


<i>Kết luận:</i> Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng
hình chữ nhật, hình tam giác, em hãy ghi nhớ đặc
điểm của những hình đó để tập xé dán cho đúng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn mẫu


<i>Mục tiêu </i>: Hướng dẫn mẫu cách vẽ và dán hình chữ
nhật và hình tamgiác


<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>


1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và dùng bút chì nối
các dấu dể thành hình chữ nhật.


- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để
vẽ


- Xé mẫu hình chữ nhật


2.Vẽ và xé dán hình tam giác
- Dùng bút chì vẽ hình tam giác.
- Làm mẫu và xé hình tam giác



3. GV hướng dẫn thao tác dán hình


- HS quan sát


- Cửa ra vào, bảng, mặt bàn,
quyển sách có dạng hình chữ
nhật……


- Khăn qng đỏ có dạng
hình tam giác


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.


<i>Cách tiến hành</i> : Hướng dẫn HS vẽ , xé
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dò(5’)
- Đánh giá sản phẩm


- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học tiếp tiết 2.


Luyện tập trên giấy nháp
- Quan sát cách dán hình trên
nền 1 tờ giấy trắng.



- Lần lượt thực hành theo các
bước vẽ, xé .


</div>

<!--links-->

×