Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập kiểm tra 1 tiết Hóa 11 lần 2 - Trường THPT Duy Tân - Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.69 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT DUY TÂN</b>
<b> TỔ HĨA-TD</b>


<b>NỘI DUNG ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2</b>
<b>MƠN HĨA LỚP 11</b>


<b>C©u 1 : Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO</b>3 thu được hỗn hợp khí NO và


N2O có tỷ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3


<b>A. 0,50 M</b> <b>B. 0,68 M</b>


<b>C. 0,86 M</b> <b>D. 0,90 M</b>


<b>C©u 2 : Cho 4,86 gam Al tan vừa đủ trong 660 ml dung dịch HNO</b>3 1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc)


gồm N2 và N2O. Tính V?


<b>A. 0,448 lít.</b> <b>B. 1,344 lít.</b>


<b>C. 0,112 lít.</b> <b>D. 1,568 lít.</b>


<b>C©u 3 : Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây? </b>


<b>A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2.</b> <b>B. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3.</b>
<b>C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2.</b> <b>D. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH.</b>
<i><b>C©u 4 : Phát biểu nào dưới đây là sai?</b></i>


<b>A. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây </b>
trồng.



<b>B. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây </b>
trồng.


<b>C. Phân vi lượng cung cấp đồng thời các </b>
nguyên tố N, P, K cho cây trồng.


<b>D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây </b>
trồng.


<b>C©u 5 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong</b>


<b>A. ete</b> <b>B. benzen</b>


<b>C. Nước</b> <b>D. Dầu hỏa</b>


<b>C©u 6 : Để nhận biết ion photphat người ta thường dùng chất nào sau đây?</b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. AgNO</b>3.


<b>C. NaNO</b>3. <b>D. NH</b>4NO3.


<b>C©u 7 : Cho 19,5g Zn phản ứng với dung dịch HNO</b>3 lỗng dư thu được V lít khí NO (ở đktc), là sản


phẩm khử duy nhất. Giá trị V là


<b>A. 2,24</b> <b>B. 3,36</b>


<b>C. 4,48</b> <b>D. 6,72</b>


<b>C©u 8 : Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả </b>


<b>nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi:</b>


<b>A. thay đổi nồng độ N2</b> <b>B. thay đổi áp suất của hệ</b>
<b>C. thêm chất xúc tác Fe</b> <b>D. thay đổi nhiệt độ</b>
<b>C©u 9 : Ở điều kiện thường, nitơ kém hoạt động hóa học, vì</b>


<b>A. phân tử nitơ gồm có hai nguyên tử.</b> <b>B. phân tử có chứa liên kết ba N≡N rất bền</b>
<b>C. nitơ có độ âm điện nhỏ.</b> <b>D. nitơ là một chất khí. </b>


<b>C©u 10 : Các tính chất hố học của HNO</b>3 là


<b>A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh.</b> <b>B. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân </b>
huỷ.


<b>C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ </b>


mạnh. <b>D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử </b>mạnh.
<b>C©u 11 : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố nhóm VA là:</b>


<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>2<sub>. </sub>


<b>C. ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>C©u 12 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:</b>


<b>A. NH</b>3, N2, NO, N2O, AlN <b>B. NH</b>4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO


<b>C. NH</b>4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 <b>D. NH</b>4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3


<b>C©u 13 : Cho dung dịch chứa 2,94g H</b>3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 4,2 gam KOH. Dung dịch thu



được sau phản ứng chứa các muối


<b>A. KH</b>2PO4, K2HPO4 <b>B. K</b>2HPO4, K3PO4


<b>C. KH</b>2PO4, K3PO4 <b>D. K</b>2HPO4, KH2PO4


<b>C©u 14 : Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO</b>3 đặc là


<b>A. dd chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh </b>
thoát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. dd khơng đổi màu, có khí màu nâu đỏ </b>
thoát ra.


<b>D. dd chuyển sang màu xanh, có khí khơng màu thốt</b>
ra.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho 19,2g kim loại M hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lít khí</sub>
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được
một kết tủa B. Nung kết tủa B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m(g) chất rắn.
Giá trị của m là :


<b>A. 24,3g</b> <b>B. 48g</b>


<b>C. 30,6g</b> <b>D. 24g</b>


<b>C©u 16 : Dung dịch H</b>3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chchất trong dãy nào dưới


đây?



<b>A. KOH, NaHCO</b>3, NH3, ZnO. <b>B. MgO, BaSO</b>4, NH3, Ca(OH)2.


<b>C. CuCl</b>2, KOH, NH3, Na2CO3. <b>D. NaOH, KCl, NaHCO</b>3, H2S.


<b>C©u 17 : Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H</b>3PO4 2M (giả thiết hiệu suất tồn


bộ q trình là 100%)


<b>A. 80 lít. </b> <b>B. 40 lít.</b>


<b>C. 64 lít.</b> <b>D. 100 lít. </b>


<b>C©u 18 : Cho Cu tác dụng với HNO</b>3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:


<b>A. Khơng hịa tan trong nước</b> <b>B. Khơng màu</b>


<b>C. Màu nâu đỏ</b> <b>D. Có mùi khai</b>


<b>C©u 19 : Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy</b>


<b>A. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi xốc.</b> <b>B. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác </b>
định.


<b>C. thốt ra chất khí màu nâu đỏ.</b> <b>D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.</b>
<b>C©u 20 : Phát biểu khơng đúng là :</b>


<b>A. Khí NH</b>3 nặng hơn khơng khí. <b>B. Trong điều kiện thường, NH</b>3 là khí khơng


màu, mùi khai.


<b>C. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên </b>


kết cộng hố trị có cực. <b>D. Khí NH</b>nước. 3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong
<b>C©u 21 : Cho một hỗn hợp gồm N</b>2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí cịn lại


một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là


<b>A. 25%</b> <b>B. 50%</b>


<b>C. 45%</b> <b>D. 75%</b>


<b>C©u 22 : Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc.


Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
<b>A. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển </b>


sang màu xanh.


<b>B. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng </b>
màu.


<b>C. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển </b>


sang màu xanh. <b>D. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch khơng </b>màu.
<b>C©u 23 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm</b>


<b>A. chuyển thành màu xanh.</b> <b>B. khơng đổi màu. </b>
<b>C. chuyển thành màu đỏ. </b> <b>D. mất màu.</b>


<b>C©u 24 : Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?</b>


<b>A. phân kali đó so với tạp chất</b> <b>B. Nito</b>


<b>C. K</b> <b>D. K</b>2O


<b>C©u 25 : Trong phản ứng: H</b>2SO4 + P  H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản)


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b>


<b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>C©u 26 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO</b>3 thu được các sản phẩm là


<b>A. KNO</b>2, NO2, O2. <b>B. KNO</b>2, O2.


<b>C. KNO</b>2, NO2. <b>D. K</b>2O, NO2, O2.


<b>C©u 27 : Dung dịch HNO</b>3<i><b> lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây</b></i>


<b>A. Cu</b> <b>B. Fe</b>2O3


<b>C. Fe</b> <b>D. FeO</b>


<b>C©u 28 : Khi cho NH</b>3 dư tác dụng với Cl2 thu được:


<b>A. N</b>2, HCl, NH4Cl. <b>B. HCl, NH</b>4Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 29 : Hồ tan hồn tồn 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được hỗn hợp khí A


gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là



<b>A. 192,8 lit</b> <b>B. 19,28 lit</b>


<b>C. 8,64 lit</b> <b>D. 86,4 lit</b>


<b>C©u 30 : Thêm 100ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch NH</b>4Cl 0,2M. Thể tích khí thu


được sau phản ứng ở đktc là ?


<b>A. 0,224 (l) </b> <b>B. 22,4(l) </b>


<b>C. 4,48 (l)</b> <b>D. 0,448 (l)</b>


<b>C©u 31 : Khi cho C tác dụng với HNO</b>3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:


<b>A. CO</b>2, NO , H2O <b>B. NO</b>2 , H2O


<b>C. CO</b>2, NO2 , H2O <b>D. CO, NO</b>2 , H2O


<b>C©u 32 : </b> <sub>Trộn 50 ml dung dịch H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub> 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị </sub>
của V là


<b>A. 200.</b> <b>B. 150.</b>


<b>C. 170.</b> <b>D. 300.</b>


<b>C©u 33 : Câu nào dưới đây khơng đúng khi nói về H</b>3PO4


<b>A. H</b>3PO4 là axit khá bền với nhiệt. <b>B. H</b>3PO4 là một axit 3 lần axit.


<b>C. H</b>3PO4 là axit có độ mạnh trung bình. <b>D. H</b>3PO4 là axit có tính oxi hố mạnh.



<b>C©u 34 : Cho một hỗn hợp gồm N</b>2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí cịn lại


một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là:


<b>A. 45%. </b> <b>B. 25%. </b>


<b>C. 50%.</b> <b>D. 75%.</b>


<b>C©u 35 : Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO</b>3 đặc nguội:


<b>A. Cu, Ag, Zn, Fe</b> <b>B. Fe, Zn, Al, Pb</b>


<b>C. Cu, Ag, Zn, Pb</b> <b>D. Fe, Sn, Zn, Al</b>


<b>C©u 36 : Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO</b>3 loãng dư thu được 560 ml (đktc) khí


N2O duy nhất khối lượng của Mg trong hỗn hợp là


<b>A. 0,22 gam</b> <b>B. 1,62 gam</b>


<b>C. 0,24 gam</b> <b>D. 1,64 gam</b>


<b>C©u 37 : Điểm giống nhau giữa N</b>2 và CO2 là:


<b>A. đều khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.</b> <b>B. đều khơng tan trong nước.</b>
<b>C. đều có tính oxi hóa và tính khử.</b> <b>D. đều gây hiệu ứng nhà kính.</b>
<b>C©u 38 : Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H</b>3PO4


<b>A. H</b>3PO4 là axit khá bền với nhiệt. <b>B. H</b>3PO4 là axit có độ mạnh trung bình



<b>C. H</b>3PO4 là một axit 3 lần axit. <b>D. H</b>3PO4 là axit có tính oxi hố mạnh.


<b>C©u 39 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào 100 ml dung dịch NH</b>4NO3 1M. Đun nóng nhẹ, thu được


thể tích khí thốt ra (đktc) là


<b>A. 4,48 lít. </b> <b>B. 2,24 lít.</b>


<b>C. 0,112 lít.</b> <b>D. 1,12 lít.</b>


<b>C©u 40 : Hóa chất nào sau đây để điều chế H</b>3PO4 trong công nghiệp?


<b>A. H</b>2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2. <b>B. Ca</b>3(PO4)2 và H2SO4 (loãng).


<b>C. Ca</b>2HPO4 và H2SO4 (đặc). <b>D. P</b>2O5 và H2SO4 (đặc).


<b>C©u 41 : Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 gam M(NO3)2 thu được 16 gam oxit của kim loại M tương ứng. </b>
M là kim loại nào trong số các kim loại sau:


<b>A. Mg</b> <b>B. Zn</b>


<b>C. Ca</b> <b>D. Cu</b>


<b>C©u 42 : Cho 5,5g hỗn hợp Fe, Al pư hết với dd HCl thu được 4,48 lít khí H</b>2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn


hợp trên pư hết với dd HNO3 thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 3,36</b> <b>B. 4,48 </b>



<b>C. 2,24</b> <b>D. 6,72</b>


<b>C©u 43 : Tính bazơ của NH3 do</b>


<b>A. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.</b> <b>B. NH3 tan được nhiều trong nước.</b>
<b>C. trên N còn cặp e tự do.</b> <b>D. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân </b>


cực.


<b>C©u 44 : Một ngun tố R có hợp chất với Hidrơ là RH</b>3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Vanadi </b> <b>B. Nitơ</b>


<b>C. Asen</b> <b>D. Photpho</b>


<b>C©u 45 : Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do</b>
<b>A. liên kết trong phân tử photpho kém bền </b>


hơn trong phân tử nitơ.


<b>B. trong điều kiện thường photpho ở trạng </b>
thái rắn, cịn nitơ ở trạng thái khí.
<b>C. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của </b>


nitơ (3,0).


<b>D. photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ </b>
chỉ có một dạng thù hình.


<b>C©u 46 : Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được



thể tích khí thốt ra là (ở đktc)


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 6,72 lít</b>


<b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 2,24 lít</b>


<b>C©u 47 : Thành phần hố học chính của supephotphat đơn là</b>
<b> </b>


<b>A. CaHPO</b>4 <b>B. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4


<b>C. Ca</b>3(PO4)2 <b>D. Ca(H</b>2PO4)2


<b>C©u 48 : Cơng thức hố học của magie photphua là</b>


<b>A. Mg</b>3(PO4)2. <b>B. Mg</b>3P2.


<b>C. Mg</b>2P3. <b>D. Mg</b>2P2O7.


<b>C©u 49 : Để điều chế 2 lít NH</b>3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện




<b>A. 4 lít.</b> <b>B. 8 lít.</b>


<b>C. 2 lít.</b> <b>D. 1 lít.</b>


<b>C©u 50 : Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể khơng thu được khí O</b>2?



<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. Cu(NO</b>3)2.


<b>C. AgNO</b>3. <b>D. NaNO</b>3.


<b>C©u 51 : Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H</b>3PO4 1M, dung dịch muối


thu được có nồng độ mol là


<b>A. 0,55 M.</b> <b>B. 0,33 M.</b>


<b>C. 0,22 M.</b> <b>D. 0,66 M.</b>


<b>C©u 52 : Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là:


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b>


<b>C. 2,24 lít</b> <b>D. 4,48 lít</b>


<b>C©u 53 : Trộn 1,5 lít NO với 5 lít khơng khí . Thể tích NO</b>2 và thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản


ứng lần lượt là (Biết : O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí; phản ứng xảy ra hồn tồn; thể tích


các khí đo trong cùng điều kiện)


<b>A. 2 lít; 5,5 lít.</b> <b>B. 1,5 lít; 5,75 lít.</b>


<b>C. 1,5 lít; 5,5 lít.</b> <b>D. 2lít ; 7,5 lít.</b>


<b>C©u 54 : Trộn 1,5 lít NO với 5 lít khơng khí . Thể tích NO</b>2 và thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản



ứng lần lượt là (Biết : O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí; phản ứng xảy ra hồn tồn; thể tích


các khí đo trong cùng điều kiện)


<b>A. 1,5 lít; 5,75 lít.</b> <b>B. 1,5 lít; 5,5 lít.</b>


<b>C. 2 lít; 5,5 lít.</b> <b>D. 2lít ; 7,5 lít.</b>


<b>C©u 55 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O</b>2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó


photpho thể hiện tính khử là


<b>A. (2), (3), (4).</b> <b>B. (1), (2), (4).</b>


<b>C. (1), (3).</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>


<b>C©u 56 : Cho 4,48g Fe vào 400 ml dd HNO</b>3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được khí


NO( sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là


<b>A. 3,52g.</b> <b>B. 4,48g.</b>


<b>C. 3,2g.</b> <b>D. 1,92g.</b>


<b>C©u 57 : Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất</b>


<b>A. NH</b>4NO3 <b>B. NH</b>4Cl


<b>C. (NH</b>4)2SO4 <b>D. (NH</b>2)2CO



<b>C©u 58 : Khi cho NH</b>3 dư tác dụng với Cl2 thu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. N</b>2, HCl, NH4Cl. <b>D. N</b>2, HCl.


<b>C©u 59 : Ở điều kiện thường, nitơ là một chất trơ, vì:</b>


<b>A. Phân tử nitơ gồm có hai nguyên tử</b> <b>B. Nitơ có độ âm điện nhỏ </b>
<b>C. Phân tử có liên kết ba N≡N rất bền</b> <b>D. Nitơ là một chất khí</b>


<b>C©u 60 : Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống vật có tên là diêm tiêu, có thành phần chính là </b>
chất nào dưới đây ?


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaNO</b>2.


<b>C. NH</b>4NO2. <b>D. NH</b>4NO3.


<b>C©u 61 : Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản </b>
ứng, trong dung dịch chứa các muối


<b>A. K2HPO4 và K3PO4.</b> <b>B. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.</b>


<b>C. KH2PO4 và K3PO4.</b> <b>D. KH2PO4 và K2HPO4.</b>


<b>Câu 62 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? </b>
<b>A. (NH</b>4)2SO4 <b>B. CaCO</b><sub>3</sub>


<b>C. NH</b>4NO2 <b>D. NH</b><sub>4</sub><sub>HCO</sub><sub>3</sub>


<b>C©u 63 : HNO</b>3<b> lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây</b>



<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe.</b>


<b>C. Fe</b>2O3. <b>D. Fe(OH)</b>2.


<b>C©u 64 : Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?</b>
<b>A. 2NH</b>3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O. <b>B. NH</b>3 + HCl  NH4Cl.


<b>C. 2NH</b>3 + H2SO4  (NH4)2SO4. <b>D. NH</b><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub> NH</sub><sub>4</sub>+<sub> + OH</sub>−<sub>.</sub>


<b>C©u 65 : Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm 2 lá?</b>


<b>A. NaNO3</b> <b>B. Ca(NO3)2</b>


<b>C. (NH2)2CO</b> <b>D. NH4NO3</b>


<i><b>C©u 66 : Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?</b></i>
<b>A. NH3 là khí khơng màu, mùi khai , tan </b>


nhiều trong nước <b>B. NH3 có tính khử mạnh </b>
<b>C. Dd NH3 là một bazơ yếu </b> <b>D. NH3 nặng hơn khơng khí</b>


<b>C©u 67 : Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH</b>4)2SO4, NH4NO3 và K2SO4 đựng trong 3 lọ mất


nhãn ta dùng 1 thuốc thử nào sau đây?


<b>A. BaCl</b>2 <b>B. Ba(OH)</b>2


<b>C. NaOH</b> <b>D. AgNO</b>3



<b>C©u 68 : Các số oxi hố có thể có của photpho là:</b>


<b>A. –3; +3; +5.</b> <b>B. +3; +5; 0.</b>


<b>C. –3; +3; +5; 0.</b> <b>D. –3; 0; +1; +3; +5.</b>


<b>C©u 69 : Khi nhiệt phân Hg(NO</b>3)2 thành phần phần trăm theo thể tích khi oxi thu được trong sản phẩm


khí là


<b>A. 66,7%</b> <b>B. 33,3%</b>


<b>C. 85%</b> <b>D. 100%.</b>


<b>C©u 70 : NH</b>3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có


đủ ):


<b>A. H</b>2SO4 , PbO, FeO ,NaOH <b>B. KOH , HNO</b>3 , CuO , CuCl2


<b>C. HCl , KOH , FeCl</b>3 , Cl2 <b>D. HCl ,O</b>2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3


<b>C©u 71 : So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hố học:</b>


<b>A. bằng.</b> <b>B. yếu hơn.</b>


<b>C. mạnh hơn.</b> <b>D. khơng so sánh được.</b>


<b>C©u 72 : Chọn phát biểu đúng:</b>



<b>A. Phản ứng nhiệt phân NH</b>4NO3 là phản ứng


oxi hóa - khử nội phân tử.


<b>B. Các muối amoni đều lưỡng tính.</b>
<b>C. Các muối amoni đều thăng hoa.</b> <b>D. Urê ((NH</b>2)2CO) cũng là muối amoni.


<b>C©u 73 : Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào dưới đây?</b>


<b>A. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng</b> <b>B. Nhiệt phân dung dịch NH</b>4NO2 bão hồ.


<b>C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng </b>


khí. <b>D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

một khí N2 (ở đktc). Đem cô cạn dung dịch X ta thu được m (g) muối khan. Giá trị m là


<b>A. 13,5</b> <b>B. 14,3</b>


<b>C. 11,7</b> <b>D. 0,8</b>


<b>C©u 75 : Nhiệt phân hồn tồn KNO</b>3 thu được các sản phẩm là


<b>A. K</b>2O, NO2, O2 <b>B. KNO</b>2, O2


<b>C. K, NO</b>2, O2 <b>D. KNO</b>2, NO2


<b>C©u 76 : Chọn câu phát biểu sai?</b>


<b>A. Amoniac tan ít trong nước .</b> <b>B. Amoniac là phân tử phân cực.</b>


<b>C. Amoniac là một chất khí nhẹ, hơn khơng </b>


khí.


<b>D. Amoniac dùng làm phân bón.</b>


<b>C©u 77 : </b><sub>Để phân Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>, NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl và Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đựng trong các lọ mất</sub>
nhãn người ta dùng


<b>A. NaOH </b> <b>B. AgNO</b>3


<b>C. BaCl</b>2 <b>D. Ba(OH)</b>2


<b>C©u 78 : Cho các oxit: Li</b>2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt


độ cao?


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b>


<b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>C©u 79 : Thành phần trăm theo khối lượng của N trong NH</b>4NO3 là


<b>A. 17,5%</b> <b>B. 0,35%</b>


<b>C. 35%</b> <b>D. 22,5%</b>


<b>C©u 80 : P (Z=15) có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b>



<b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>C©u 81 : Nhiệt phân hồn tồn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam một chất rắn. Công </b>
thức muối đã dùng là


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. Cu(NO</b>3)2.


<b>C. KNO</b>3. <b>D. Fe(NO</b>3)2.


<b>C©u 82 : Hai khống vật chính của photpho là</b>


<b>A. photphorit và cacnalit.</b> <b>B. apatit và photphorit.</b>
<b>C. photphorit và đolomit.</b> <b>D. apatit và đolomit.</b>


<b>C©u 83 : Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng (dư), thu được dung dịch X và


1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với


H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 97,98</b> <b>B. 34,08</b>


<b>C. 106,38</b> <b>D. 38,34</b>


<b>C©u 84 : Cho phản ứng : Fe(NO</b>3)2 + HCl   FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3


thì hệ số của FeCl3 bằng :.


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b>



<b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>C©u 85 : Cho 7,8g hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 đặc


nóng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 17,92 khí NO2. Sục khí NH3 đến dư vào


dung dịch B thu được m(g) kết tủa. Gía trị của m là ?


<b>A. 21,4g </b> <b>B. 21,0g </b>
<b>C. 20,4g </b> <b>D. 24,1g</b>


<b>C©u 86 : Hai khống vật chính của photpho là</b>


<b>A. photphorit và đolomit.</b> <b>B. apatit và đolomit.</b>
<b>C. apatit và photphorit.</b> <b>D. photphorit và cacnalit.</b>


<b>C©u 87 : Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO</b>3, sau phản ưng thu được


8,96 lít khí NO (ở đktc) và khơng tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn


hợp sẽ là:


<b>A. 22,4 g và 16,3 g</b> <b>B. 12,8 g và 25,9 g</b>


<b>C. 9,6 g và 29,1 g</b> <b>D. 19,2 g và 19,5 g</b>


<b>C©u 88 : Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH</b>4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất


nhãn người ta dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. AgNO</b>3.


<b>C©u 89 : Thể tích khí NH</b>3 (đktc) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là:


<b>A. 2240 lít</b> <b>B. 1120 lít</b>


<b>C. 2240 m</b>3 <b><sub>D. 1120 m</sub></b>3


<b>C©u 90 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để</b>


<b>A. tổng hợp amoniac.</b> <b>B. tổng hợp phân đạm.</b>


<b>C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện </b>


tử,... <b>D. sản xuất axit nitric.</b>


<b>C©u 91 : Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?</b>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. (NH</b>2)2CO.


<b>C. (NH</b>4)2SO4. <b>D. NH</b>4Cl.


<b>C©u 92 : Hồ tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu được 0,448 lít khí NO duy


nhất (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 5,6 g.</b> <b>B. 1,12g.</b>


<b>C. 11,2 g.</b> <b>D. 0,56g.</b>



<b>C©u 93 : Phân tử khối của axit photphoric (H</b>3PO4) là


<b>A. 52</b> <b>B. 46</b>


<b>C. 98</b> <b>D. 96</b>


<b>C©u 94 : Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : </b>


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b>


<b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>C©u 95 : Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khống vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính </b>
là chất nào dưới đây?


<b>A. NH</b>4NO2. <b>B. NH</b>4NO3


<b>C. NaNO</b>2. <b>D. NaNO</b>3.


<b>C©u 96 : Khi hồ tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO</b>3 1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72


lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 2,4%.</b> <b>B. 4,0%.</b>


<b>C. 4,8%.</b> <b>D. 3,2%.</b>


<b>C©u 97 : Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015



mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là


<b>A. .8,1</b> <b>B. 13,5</b>


<b>C. 1,35</b> <b>D. 10,8</b>


<b>C©u 98 : Thí nghiệm với dung dịch HNO</b>3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ


ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
<b>A. Bơng có tẩm nước vơi.</b> <b>B. Bơng có tẩm nước.</b>


<b>C. Bơng có tẩm giấm ăn.</b> <b>D. Bơng khơ.</b>


<b>C©u 99 : Từ 3,1 kg P có thể điều chế được m (kg) dung dịch H</b>3PO4 40% (giả thiết hiệu suất toàn bộ


quá trình là 100%). Giá trị của m là


<b>A. 49</b> <b>B. 3,92</b>


<b>C. 24,5</b> <b>D. 9,8</b>


<b>C©u</b>


<b>100 : </b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố nhóm VA là


<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4 <sub>.</sub>


<b>C. ns</b>2<sub>np</sub>5 <sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>6 <sub>.</sub>


<b>C©u 101: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu</b>



<b>A. đen sẫm.</b> <b>B. vàng.</b>


<b>C. đỏ.</b> <b>D. trắng đục.</b>


<b>C©u 102: Người ta sản xuất khí N</b>2 trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây:


<b>A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </b> <b>B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.</b>
<b>C. nhiệt phân dung dịch NH</b>4NO2 bão hoà. <b>D. dùng photpho để đốt cháy hết O</b>2 trong khơng


khí.
<i><b>C©u 103: Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?</b></i>


<b>A. Mg</b> <b>B. O</b>2


<b>C. Li</b> <b>D. H</b>2


<b>C©u 104: Để phân biệt hai dung dịch Na</b>3PO4 và NaNO3, ta dùng thuốc thử và dấu hiệu để nhận biết sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Quỳ tím, quỳ tím hóa đỏ </b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3, kết tủa màu trắng.


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3, kết tủa màu vàng. <b>D. Dung dịch BaCl</b>2, kết tủa màu vàng.


<b>C©u 105: Khơng nên bón phân đạm cùng với vơi vì ở trong nước</b>


<b>A. phân đạm làm kết tủa vôi.</b> <b>B. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt </b>
làm cây trồng bị chết vì nóng.


<b>C. cây trồng khơng thể hấp thụ được đạm khi</b>



có mặt của vơi. <b>D. phân đạm phản ứng với vơi tạo khí NH3 </b>làm mất tác dụng của đạm.
<b>C©u 106: Trong cơng nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để:</b>


<b>A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện </b>


tử. <b>B. tổng hợp amoniac.</b>


<b>C. sản xuất amoniac.</b> <b>D. tổng hợp phân đạm.</b>


<b>C©u 107: Hai khoáng vật chính của photpho là :</b>


<b>A. Photphorit và ®olomit</b> <b>B. Photphorit vµ cacnalit</b>
<b>C. Apatit vµ ®olomit</b> <b>D. Apatit và photphorit</b>


<b>Câu 108: Cho 44 gam NaOH vo dung dch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn, đem cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là


<b>A. 15 gam NaH2PO4</b> <b>B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4</b>


<b>C. 50 gam Na3PO4 </b> <b>D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam </b>
Na3PO4.


<b>C©u 109: Để điều chế 100 lít khí NH</b>3 thì thể tích N2 và H2 lần lượt cần lấy là bao nhiêu lít? Biết các khí


đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; hiệu suất phản ứng đạt 25%.


<b>A. 6,25 và 37,5</b> <b>B. 200 và 600.</b>


<b>C. 50 và 150.</b> <b>D. 600 và 200</b>



<b>C©u 110: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu</b>


<b>A. đen sẫm.</b> <b>B. trắng đục. </b>


<b>C. vàng. </b> <b>D. đỏ.</b>


<b>C©u 111: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là</b>
<b>A. (n – 1)d</b>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3 <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5


<b>C. (n – 1)d</b>3<sub>ns</sub>2 <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3


<b>C©u 112: Để nhận biết ion PO</b>43- trong dung dịch muối, người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì:


<b>A. Phản ứng tạo ra dd có màu vàng</b> <b>B. Pư tạo khí khơng màu hố nâu trong khơng </b>
khí


<b>C. Phản ứng tạo ra khí có màu nâu</b> <b>D. Phản ứng tạo kết tủa có màu vàng </b>
<b>C©u 113: Câu nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit H</b>3PO4?


<b>A. Axit H</b>3PO4 thường dùng là dung dịch đặc,


sánh.


<b>B. Axit H</b>3PO4 có tính oxi hố mạnh.


<b>C. Axit H</b>3PO4 có độ mạnh trung bình. <b>D. Axit H</b>3PO4 là một axit 3 lần axit.


<b>C©u 114: Sản xuất HNO</b>3 từ amoniac thơng qua


<b>A. 5 giai đoạn.</b> <b>B. 3 giai đoạn.</b>



<b>C. 4 giai đoạn.</b> <b>D. 2 giai đoạn.</b>


<b>C©u 115: Trong phân tử HNO</b>3,nguyên tử N có:


<b>A. hoá trị IV, số oxi hoá +5.</b> <b>B. hoá trị V, số oxi hoá +5. </b>
<b>C. hoá trị V, số oxi hoá +4. </b> <b>D. hoá trị IV, số oxi hố +3.</b>


<b>C©u 116: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO</b>3


đặc, nguội


<b>A. Fe, Al, Cr.</b> <b>B. Fe, Mg, Al.</b>


<b>C. Cu, Pb, Ag.</b> <b>D. Cu, Fe, Al.</b>


<b>C©u 117: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:</b>


<b>A. khơng đổi màu.</b> <b>B. mất màu.</b>


<b>C. chuyển thành màu xanh.</b> <b>D. chuyển thành màu đỏ.</b>
<b>C©u</b>


<b>upload.1</b>
<b>23doc.ne</b>
<b>t: </b>


Hồ tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất


(đktc). Giá trị của m là



<b>A. 11,2 gam.</b> <b>B. 1,12 gam.</b>


<b>C. 0,56 gam.</b> <b>D. 5,6 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính </b>
bazơ mạnh.


<b>B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính </b>
khử mạnh.


<b>C. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị </b>


phân huỷ. <b>D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị </b>phân huỷ.
<b>C©u 120: Cho 2 mol H</b>3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối


nào?


<b>A. NaH</b>2PO4 và Na2HPO4. <b>B. Na</b>2HPO4 và Na3PO4.


<b>C. NaH</b>2PO4 và Na3PO4. <b>D. Na</b>2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4.


<b>C©u 121: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn, đem cơ cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là:


<b>A. 50 gam Na3PO4.</b> <b>B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam </b>


Na3PO4.


<b>C. 15 gam NaH2PO4.</b> <b>D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam </b>



Na3PO4.
<b>C©u 122: Trong tự nhiên photpho không tồn tại ở trạng thái tự do vì</b>


<b>A. photpho dễ cháy.</b> <b>B. photpho hoạt động hóa học mạnh.</b>
<b>C. photpho có nhiều dạng thù hình. </b> <b>D. photpho khơng tan trong nước.</b>
<i><b>C©u 123: Chọn câu phát biểu sai?</b></i>


<b>A. Phân kali cung cấp kali.</b> <b>B. Phân vi lượng cung cấp đồng thời N, P, K.</b>
<b>C. Phân lân cung cấp photpho.</b> <b>D. Phân đạm cung cấp nitơ.</b>


<b>C©u 124: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được


thể tích khí thốt ra (đktc) là


<b>A. 0,112 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b>


<b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 4,48 lít. </b>


<b>C©u 125: Sản xuất HNO</b>3 từ amoniac thông qua


<b>A. 2 giai đoạn.</b> <b>B. 3 giai đoạn.</b>


<b>C. 4 giai đoạn.</b> <b>D. 5 giai on.</b>


<b>Câu 126: Khi bị nhiệt phân dÃy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit </b>
và oxi?


<b>A. Mg(NO</b>3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 <b>B. KNO</b>3, Hg(NO3)2, LiNO3



<b>C. Cu(NO</b>3)2 , AgNO3 , NaNO3 <b>D. Mg(NO</b>3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2


<b>C©u 127: Thành phần của supephotphat đơn gồm</b>


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2, CaSO4. <b>B. CaHPO</b>4, CaSO4.


<b>C. CaHPO</b>4. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2.


<b>C©u 128: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là


<b>A. 4,48 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b>


<b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>C©u 129: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được


thể tích khí thốt ra (ở đktc) là ?


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 6,72 lít</b>


<b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 2,24 lít</b>


<b>C©u 130: Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong</b>
phịng thí nghiệm:


Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. Hình 3: Thu khí N</b>2, H2 và He. <b>B. Hình 2: Thu khí CO</b>2, SO2 và NH3.


<b>C. Hình 3: Thu khí N</b>2, H2 và NH3. <b>D. Hình 1: Thu khí H</b>2, He và HCl.



<b>C©u 131: Hố chất nào sau đây được dùng để điều chế H</b>3PO4 trong công nghiệp?


<b>A. Ca</b>3(PO4)2, H2SO4 loãng <b>B. CaHPO</b>4, H2SO4 đặc


<b>C. H</b>2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 <b>D. P</b>2O5, H2SO4 đặc


<b>C©u 132: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO</b>3 là: D. KNO2 và O2.


<b>A. KNO</b>2 và O2. <b>B. K, NO</b>2, O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C©u 133: Muối nào sau đây tan trong nước</b>


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2. <b>B. CaHPO</b>4.


<b>C. Ca</b>3(PO4)2. <b>D. AlPO</b>4.


<b>C©u 134: Nitơ thể hiện tính oxi hố khi phản ứng với nhóm nào sau đây ?</b>


<b>A. Li, H</b>2, Al. <b>B. H</b>2, O2, Ca.


<b>C. Li, O</b>2, Al. <b>D. O</b>2, Ca, Mg.


<b>C©u 135: Người ta sản xuất khí N</b>2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?


<b>A. Dùng photpho để đốt cháy hết O</b>2 trong


khơng khí.


<b>B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </b>


<b>C. Cho khơng khí qua bột Cu nung nóng.</b> <b>D. Nhiệt phân dung dịch NH</b>4NO2 bão hồ


<b>C©u 136: Cho phản ứng sau: HNO</b>3 lỗng + CaCO3 -> Ca(NO3)2 + X + H2O. X là chất nào sau đây?


<b>A. NO</b> <b>B. CO</b>2


<b>C. NO</b>2 <b>D. N</b>2


<b>C©u 137: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


<b>A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.</b> <b>B. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí </b>
ở nhiệt độ thường.


<b>C. Photpho đỏ khơng tan trong nước, nhưng </b>
tan tốt trong các dung môi hữu cơ như
benzen, ete,...


<b>D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng </b>
chuyển thành photpho đỏ.


<b>C©u 138:</b> <sub>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?</sub>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. NaNO</b>3.


<b>C. KCl.</b> <b>D. K</b>2CO3.


<b>C©u 139: Chọn phát biểu đúng:</b>


<b>A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách </b>
ngâm trong nước.



<b>B. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong </b>
bóng tối.


<b>C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển </b>
dần thành photpho đỏ.


<b>D. Photpho trắng tan trong nước khơng độc.</b>
<b>C©u 140:</b>


Cho phản ứng aFe bHNO 3 cFe(NO )3 3dNO eH O 2 <sub>. Các hệ số a, b, c, d, e là những </sub>


số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b>


<b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>C©u 141: Khơng nên bón phân đạm cùng với vơi vì ở trong nước</b>


<b>A. Phân đạm làm kết tủa vôi</b> <b>B. Phân đạm phản ứng với vơi và toả nhiệt </b>
làm cây trồng bị chết vì nóng


<b>C. Cây trồng khơng thể hấp thụ được đạm </b>


khi có mặt của vơi. <b>D. Phân đạm phản ứng với vơi tạo khí NH3 </b>làm mất tác dụng của đạm
<b>C©u 142: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu được 0,448 lít khí NO duy


nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)



<b>A. 0,56 gam</b> <b>B. 5,6 gam</b>


<b>C. 11.2 gam</b> <b>D. 1,12 gam</b>


<b>C©u 143: Trong cơng nghiệp, người ta đ/c HNO</b>3 theo sơ đồ sau :


<b> NH</b>3 → NO → NO2 → HNO3.


Biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít


NH3 (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3 ?


<b>A. 44,10 gam </b> <b>B. 44,50 gam </b>
<b>C. 24,40 gam </b> <b>D. 34,10 gam</b>
<i><b>C©u 144: Phương trình nào sau đây khơng đúng:</b></i>


<b>A. 4Fe(NO</b>3)3  


o
t


2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 <b>B. 2AgNO</b>3  


o
t


2Ag + 2NO2 + O2


<b>C. 4NaNO</b>3  



o
t


2Na2O + 4NO2 + O2 <b>D. 2Cu(NO</b>3)2  


o
t


2CuO + 4NO2 + O2


<b>C©u 145: Tổng thể tích H</b>2; N2 cần để điều chế 68g NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 20%


<b>A. 448 lít </b> <b>B. 71,68 lít </b>


<b>C. 35,84 lít</b> <b>D. 896 lít</b>


<b>C©u 146: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 147: HNO</b>3<b> lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây</b>


<b>A. Fe</b> <b>B. Fe(OH)</b>2


<b>C. FeO</b> <b>D. Fe</b>2O3


<b>C©u 148: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu</b>
<b>A. Trắng đục</b> <b>B. Đen sẫm </b>


<b>C. Đỏ.</b> <b>D. Vàng</b>


<b>C©u 149: Khi cho C tác dụng với HNO</b>3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:



<b>A. CO, NO</b>2 , H2O <b>B. CO</b>2, NO , H2O


<b>C. NO</b>2 , H2O <b>D. CO</b>2, NO2 , H2O


<b>C©u 150: Dung dịch axit H</b>3PO4 có chứa các ion nào ? ( khơng kể H+ và OH- của nước ):


<b>A. H</b>+<sub>, PO</sub>


43- <b>B. H</b>+, HPO42-, PO4


<b>3-C. H</b>+<sub>, H</sub>


</div>

<!--links-->

×