Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 5 – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.58 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 5: Từ: 7.10 – 11.10.2019</b>
<b>Cách ngôn: Cá không ăn muối cá ươn</b>


<b>Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư.</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài giảng</b>


<b>Hai</b>
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Tốn
Chào cờ


Người lính dũng cảm
Người lính dũng cảm


Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
Chiều
Tin
Tin
Mỹ thuật
Mỹ thuật
<b>Ba</b>
Sáng
Tiếng Anh
Tiếng Anh
ATGT-NGLL
Thủ cơng


Chiều
Tốn
Chính tả
Âm nhạc
Thể dục
Luyện tập


N-V: Người lính dũng cảm


<b>Tư</b> <sub>Sáng</sub>


Tập đọc
Tốn
TNXH
Luyện T.V


Cuộc họp của chữ viết
Bảng chia 6


Phịng bệnh tim mạch
Ơn luyện tuần 5 (t1)


<b>Năm</b>
Sáng
Toán
Đạo đức
Tập viết
Luyện Toán
Luyện tập



Tự làm lấy việc của mình
Ơn chữ hoa C (tt)


Ơn luyện tuần 5 (t1)


Chiều


Tập làm văn
LT&C
Luyện T.V
Luyện Tốn


Ơn kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn
So sánh


Ôn luyện tuần 5 (t2)
Ôn luyện tuần 5 (t2)


<b>Sáu</b>
Sáng
Tốn
TNXH
Chính tả
HĐTT
Luyện tập


Hoạt động bài tiết nước tiểu
Mùa thu của em


Sinh hoạt cuối tuần


Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tập đọc – Kể chuyện: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Nêu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và
sửa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b> Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


- KNS cần đạt: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; ra quyết định; đảm nhận
trách nhiệm.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa (SGK)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: “Ông ngoại”</b> - 2HS đọc, trả lời câu hỏi bài "Ông
ngoại".


<b>2. Bài mới: </b>



Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
a) Luyện đọc:


- Đọc toàn bài - Theo dõi SGK


- Hướng dẫn đọc từng câu - Đọc nối tiếp từng câu
- Giáo viên sửa học sinh đọc từ sai, khó


- Hướng dẫn đọc đoạn - Đọc đoạn trước lớp (2 lần)
- Đọc ngắt nghỉ từng đoạn.


- Giải nghĩa từ chú giải


- Đặt câu: <i>thủ lĩnh, quả quyết</i> - 2HS đặt câu


- Đọc đoạn nhóm (nhóm 4)
b) Tìm hiểu bài:


- 4 tổ đồng thanh nối tiếp
- 1HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời các


câu hỏi SGK.


Câu 1: - ... đánh trận giả trong vườn trường.


Câu 2: <i>-</i>Đọc thầm đoạn 2


+ Chú lính sợ làm đổ hàng rào của


trường.


Câu 3: + Hàng rào đổ, tướng sĩ đè lên luống
hoa mười giờ. Hàng rào đổ đè lên chú
lính.


- Đọc thầm đoạn 3


Câu 4: + Thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
lỗi ?


c. Luyện đọc lại :


- Luyện đọc: <i>Viên tướng khốt </i>
<i><b>tay:-Về thơi!//</b></i>


<i>Nhưng/ như vậy là hèn.//Nói rồi chú</i>
<i>trường.//</i>


- <i>Những người lính và viên</i>
<i>tướng /sững lại/nhìn chú lính</i>
<i>nhỏ.//Rồi, cả đội bước nhanh theo chú,</i>
<i>như là bước… dũng cảm.//</i>


-1HS đọc đoạn.
- Lớp nhận xét



- Giáo viên đọc đoạn 4, hướng dẫn học
sinh đọc đúng, hay.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


- 4HS thi đọc đoạn.


- Đọc phân vai (người dẫn chuyện, viên
tướng, chú lính nhỏ, thầy giáo.


<b> KỂ CHUYỆN</b>


- Nêu nhiệm vụ: Dựa trí nhớ và 4 tranh
kể lại câu chuyện "Người lính dũng
cảm".


- Đọc yêu cầu đề.


- Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh - Quan sát tranh Chú lính nhỏ mặc áo
xanh nhạt, viên tướng mặc áo xanh
thẫm.


- 1HS kể 1 đoạn em thích.


- Gọi 4HS kể nối tiếp trước lớp - Đọc nối tiếp kể 4 đoạn câu chuyện.
- Gợi ý câu hỏi, HS trả lời. - Lớp nhận xét.


+ Tranh 1: Viên tướng ra lệnh như thế
nào ? Chú lính định làm gì ?



- Kể trong nhóm.
- Hai nhóm thi kể.
+ Tranh 2: Cả nhóm vượt rào bằng


cách nào? Chú lính vượt rào bằng
cách nào? Chuyện gì đã xảy ra ?


+ Tranh 3 : Thầy giáo nói gì với các
bạn?


+ Tranh 4: Viên tướng ra lệnh thế nào?
Chú lính nhỏ nói và làm gì ? Mọi
người có thái độ như thế nào ?


- HSNK kể toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều
gì?


- Trả lời
- Về kể chuyện cho bạn bè và người


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Toán: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Làm được tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).


- Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b> - Bài 2,3/21.


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu nhân số có 2 chữ số với số
có 1 chữ số


- Nêu phép tính 26 x 3 = ? - Viết bảng cách đặt phép tính.
- Trong phép tính này ta thực hiện hàng


nào trước?


- Trả lời 2 6
× 3
7 8


7 8
- Sửa bài.


- Phép nhân : 54 x 6


 26 x 3 = 78


- Nêu cách nhân.
- Tương tự trên.
b) Luyện tập


* Bài 1: Tính:


- HD mẫu 1 bài 4 7
× 2
9 4


- Lên bảng làm và đọc cách làm
- Lớp làm vào SGK bài 1 cột 1,2,4.
So sánh, đối chiếu


- HSNK làm thêm bài 1 cột 3


* Bài 2: - 1HS đọc đề toán.


+ Có mấy cuộn vải?


+ Mỗi cuộn bao nhiêu mét?


+ Muốn biết 2 cuộn bao nhiêu mét ta
làm gì?


- Làm bài, chữa bài.


* Bài 3: Tìm<i> x:</i> - Tính vào bảng con- nêu quy tắc tìm
SBC



<i>x </i>: 6 = 12 <i>x</i> : 4 = 23


<i>x </i>= 12 x 6 <i>x </i> = 23 x 4


<i>x </i>= 72 <i>x</i> = 92
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhân được số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).
- Xem được đồng hồ chính xác đến 5 phút


- HSNK làm thêm Bài 2(c), bài 5.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
- Nhận xét.


- Giải bài 2, 3/22.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


- Nhân số có 2 chữ số với số có một
chữ số.



- Xem đồng hồ.
b) Luyện tập:
* Bài 1: Tính:
- Nêu cách nhân.


- Đọc yêu cầu
- Làm bảng con.


* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Bài yêu cầu ta làm gì?


- Nêu u cầu bài, đặt tính, tự làm như
bài1 vào vở lớp làm bài 2a,b.


<i>* HSNK làm bài 2a,b,c.</i>


* Bài 3: - Đọc đề.


- Mỗi ngày có bao nhiêu giờ? - Có 24 giờ


- Đọc đề, tự giải vào vở.


<i>Số giờ6 ngày có tất cả:</i>
<i>24 </i>x <i>6 = 84(giờ)</i>


<i> Đáp số: 84 giờ</i>


* Bài 4: Yêu cầu học sinh lấy mơ hình
đồng hồ.



- Nêu nhiệm vụ bài.


- Sử dụng mơ hình HS thực hành bài
tập.


- Lớp nhận xét.
- Sửa bài


<i>* Bài 5: HSNK</i> <i>- HSNK thi nhau nối nhanh kết quả </i>


<i>bằng hình thức tiếp sức</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Chính tả (NV): NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTchính tả phương ngữ do GV chọn
- Điền đúng được 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT(3).
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2, bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> - Viết bảng con: <i>loang lổ, trong trẻo</i>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
a) Hướng dẫn nghe viết:


- Đọc bài chính tả . - 1HS đọc đoạn cần viết chính tả.
+ Đoạn văn này kể chuyện gì? - Trả lời.


+ Đoạn trên có mấy câu? + 6 câu.


+ Chữ nào được viết hoa? + Tên riêng và chữ cái đầu.
+ Lời các nhân vật được đánh dấu


bằng những dấu gì?


+ Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng.


- Đọc từ khó - Viết bảng con


- Đọc cho HS viết chính tả - Viết bài vào vở


- Chấm chữa bài - Dùng bút chì sốt lỗi trên vở viết.
b) Làm bài tập chính tả:


* Bài 2b: Điền vào chỗ trống: en hay
<b>eng?</b>


- Đọc yêu cầu bài, làm vào VBT
- 2HS làm bảng.


- Lớp nhận xét


* Bài 3: Chép vào vở những chữ còn


thiếu…..


- Đọc yêu cầu.


- Các nhóm thảo luận
- Tổ chức trao đổi nhóm 4 - 2 nhóm lên trình bày.


- Nhóm khác bổ sung
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Viết lại những chữ viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tập đọc: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu.; bước đầu biết đọc</b>
phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.


- Nêu được ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung. (TL
được các câu hỏi SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa, 5-6 tờ A4 thực hiện yêu cầu 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> - Đọc bài "Người lính dũng cảm".
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài</b>


a) Luyện đọc:
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn HS luyện đọc


- HDHS đọc đúng các kiểu câu: Câu
hỏi, câu cảm.


- Đọc nối tiếp câu (2 lần)
- Đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
- Chia 4 đoạn.


- Đoạn văn sai chấm câu phải đọc
nguyên văn.


- Đọc đoạn ở nhóm, luyện đọc nhóm
đơi. Bốn nhóm nối tiếp 4 đoạn.


- Đọc cả bài
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Đọc đoạn 1.
Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi:


- Câu 1:



+ Giúp bạn Hoàng. Bạn này không
biết dùng dấu chấm câu.


- Đọc thầm đoạn còn lại.


- Câu 2: + Giao cho anh dấu chấm, yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn...


- Đọc yêu cầu câu 3.


- Hoạt động nhóm: Chia 5 nhóm.
- Đại diện dán kết quả lên bảng.


- Nhận xét. - Lớp nhận xét.


c. Luyện đọc lại : - Phân 4 vai đọc lại truyện.
<b>3. Củng cố, dặn dị :</b> - Lớp bình chọn bạn đọc hay.
- Nhấn mạnh vai trò của dấu chấm.


- Đọc ghi nhớ diễn biến cuộc họp, trình
tự tổ chức cuộc họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Toán: BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 6.



- Vận dụng trong giải tốn có lời văn (có một phép chia 6).
- HSNK làm thêm Bài 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
- Nhận xét.


- 2HS giải bài 2, 3
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


a) Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 6 Dựa bảng nhân 6  bảng chia 6
- Gắn bảng 1 tấm bìa có 6 chấm trịn - Lấy 1 tấm bìa 6 chấm tròn
- Hỏi: 6 lấy 1 lần bằng mấy? Viết - Bằng 6. 6 x 1 = 6


- 6 chấm trịn chia các nhóm, mỗi nhóm
có 6 chấm  mấy nhóm ?


6 : 6 = 1 HS đọc :6 x 1 = 6 6 : 6 =
1


- Gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm
trịn.


- Lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm 6 chấm)
- Hỏi: 6 lấy 2 lần bằng mấy ? Viết - Bằng 12. 6 x 2 = 12



- Chỉ 2 tấm bìa, mỗi tấm 6 chấm. Lấy
12 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6
chấm được bao nhiêu nhóm ?


12 : 6 = 2
- Đọc.
- Làm tương tự với 6 x 3 = 18


18 : 6 = 3


- Làm tương tự trường hợp tiếp.


- Tổ chức học thuộc lịng bảng chia 6. - Lập hồn chỉnh bảng chia 6,học thuộc
b. Luyện tập:


* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gọi HS trả lời nhanh.


* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu đề, củng
cố mối quan hệ phép nhân và phép
chia: Tích chia một thừa số được thừa
số kia.


- Tính nhẩm, trả lời nhanh
- Nhận xét


- Tự làm vở bài tập.
- 4HS lên bảng làm.
- Nhận xét



* Bài 3:


- Hỏi : Bài tốn cho biết những gì ?


- Đọc đề tốn.
- Giải


Tóm tắt Bài giải:
48cm


? cm


Độ dài mỗi đoạn dây đồng là :
48 : 6 = 8 (cm)


Đ.S = 8 (cm)


<i>* Bài 4: HSNK.</i> - 1HS đọc đề.


- HSNK giải.
 Cho HS so sánh 2 bài nêu nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> - 2HS đọc bảng chia 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tự nhiên và xã hội: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- KNS cần đạt: tìm kiếm và xử lí thơng tin, làm chủ bản thân
<b>II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 20, 21.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu việc làm và không nên làm để bảo
vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.


- Nhận xét.


- Nêu.


<b>2. Bài mới :</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Động não</b> - Suy nghĩ trả lời.
MT: Kể tên một vài bệnh về tim mạch.


- Yêu cầu HS kể một số bệnh tim mạch. - Kể: thấp tim, cao huyết áp, xơ vữa
động mạch, nhồi máu cơ tim,..
<b>* Hoạt động 2: Đóng vai</b>


MT: Nêu sự nguy hiểm và nguyên nhân
gây thấp tim ở trẻ.



- Bước 1 : Làm việc cá nhân. - Quan sát hình 1, 2, 3/ 20.


- Đọc câu hỏi, lời đáp của nhân vật.
- Bước 2 : Thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm 4.


+ Ở lứa tuổi nào hay bị thấp tim ?


+ Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+ Nguyên nhân gây bệnh thấp tim ?


+ Bệnh về tim mạch, ở lứa tuổi HS
thường mắc.


+ Để lại di chứng nặng nề cho van
tim, cuối cùng gây suy tim.


+ Do bị viêm họng, viêm a-mi-đan
kéo dài hoặc viêm khớp cấp không
được chữa trị kịp thời


- Đóng vai học sinh và bác sĩ, hỏi
đáp bệnh thấp tim.


- Bước 3 : Làm việc cả lớp - Nhóm xung phong đóng vai dựa
vào nhân vật hình 1, 2, 3/20.


Þ Rút kết luận. - Theo dõi nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>


MT: Kể cách đề phịng có ý thức để


phòng bệnh thấp tim.


- Bước 1: Làm việc theo cặp. - Nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
hình.


- Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Trình bày theo cặp.
 Rút kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Luyện Tiếng Việt:</b> <b>ÔN LUYỆN TUẦN 5 (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc và hiểu truyện Chúng mình là bạn. Nêu được nhận xét về sự quý giá của tình
bạn.


II. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu bài Chúng mình là bạn.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.



- Chú ý lắng nghe.
- 2HS đọc lại bài.
<b>2. Tìm hiểu bài: </b>


Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn và trả
lời các câu hỏi:


+ Vì sao Sơn Ca, Nai Vàng và Ếch Ộp
biết được nhiều điều thú vị ở khắp
mọi nơi?


+ Ba bạn cùng có mong muốn gì?


+ Các bạn có thực hiện được mong
muốn của mình khơng? Vì sao?


+ Câu chuyện giúp em hiểu thêm điều
gì về bạn bè của em?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Đọc thầm bài.


+ Vì các bạn kể cho nhau nghe về nơi ở
của mỗi người.


+ Muốn tận mắt thấy những gì được
nghe kể.



+ Khơng. Vì mỗi người trong các bạn
thuộc về một nơi khác nhau, mỗi
người có một khả năng riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhân, chia được trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- Xác định được 1/6 của một hình đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b> giải bài 2, 3/25.


<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


* Bài 1: Tính nhẩm: - Làm miệng từng cột và giải thích.
- Củng cố mối quan hệ phép nhân và


phép chia.



* Bài 2:Tính nhẩm: - Xác định yêu cầu đề bài.
- Củng cố bảng chia 6. - Giải miệng nối tiếp.
* Bài 3:Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ


và giải.


- Đọc đề. Giải vào vở:


<i>Số mét vải may mỗi bộ quần áo là:</i>
<i> 18 : 6 = 3 (m)</i>


<i> Đáp số: 3 mét</i>


- Tại sao để tìm số m vải may mỗi bộ
quần áo em thực hiện phép chia?


- Trả lời.
- Sửa bài.
* Bài 4: Đã tơ màu vào <sub>6</sub>1 hình nào?


- Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết
hình nào chia 6 phần bằng nhau?
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Hình nào tơ 1/6 hình.
- Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>



<b>Đạo đức:</b> <b> TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh có khả năng:


- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là ln ln cố gắng để làm lấy công việc của
bản thân mà không nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền người khác.
- Tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của bản thân, không ỷ lại.


- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán
những ai hay trơng chờ, dựa dẫm vào người khác.


- Cố gắng tự làm lấy những cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Nội dung tiểu phẩm: “Chuyện bạn Lâm”.
+ Phiếu ghi 4 tình huống (hoạt động 2-tiết 1).
+ Giấy khổ to in nội dung phiếu bài tập (4 tờ).
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Phát cho 4 nhóm các tình huống cần
giải quyết. u cầu sau 3 phút, mỗi đội
phải đưa ra được cách giải quyết của
nhóm mình.


Các tình huống:


+ Đến phiên Hoàng trực nhật lớp,
Hoàng biết em rất thích quyển truyện
mới nên nói sẽ hứa cho em mượn nếu
em chịu trực nhật thay Hoàng. Em sẽ
làm gì trong hồn cảnh đó?


+ Bố giao cho nam rửa chén, giao cho
chị Nga quét dọn. Nam rủ chị làm cùng
để đỡ bớt cơng việc cho mình. Nếu là
chi Nga, bạn có giúp Nam khơng?


+ Bố đang bận việc nhưng Tuấn cứ năn
nỉ bố giúp mình giải tốn. Nếu là bố
Tuấn, bạn sẽ làm gì?


+ Hùng và Mạnh là đôi bạn thân với
nhau, trong giờ kiểm tra,thấy Hùng


- 4 nhóm tiến hành thảo luận.



- Đại diện các nhóm đưa ra cách giải
quyết tình huống của nhóm mình.


- Lớp nhận xét cách giải quyết của mỗi
nhóm.


+ Mặc dù rất thích nhưng em sẽ từ chối
lời đề nghị đó của Hồng. Hồng làm
thế khơng nên, sẽ tạo sự ỷ lại trong lao
động, Hoàng nên tiếp tục làm trực nhật
cho đúng phiên của mình.


+ Nếu là chị Nga, em sẽ không giúp
nam. Làm như thế, em sẽ làm cho Nam
lười thêm, có tính ỷ lại, quen dựa dẫm
vào người khác.


+ Nếu là bài toán dễ, yêu cầu Tuấn tự
làm một mình để củng cố kiến thức. Nếu
là bài tốn khó thì u cầu Tuấn phải
suy nghĩ trước, sau đó mới đồng ý
hướng dẫn, giảng giải cho Tuấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

không làm được bài, sợ Hùng về bị bố
mẹ đánh, Mạnh cho Hùng xem bài kiểm
tra. Việc làm của Manh như thế đúng
hay sai?


- Kết luận:



1. Thế nào là tự làm lấy việc của mình?


2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em
điều gì?


khơng phải thực chất của Hùng. Hùng sẽ
không cố gắng học và làm bài nữa.


1. Tự làm lấy việc của mình là luôn luôn
cố gắng để làm lấy các công việc của
bản thân mà không phải nhờ vả hay
trông chờ, dựa dẫm vào người khác.
2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp bản
thân mỗi chúng ta tiến bộ, không làm
phiền người khác.


<b>* Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân.</b>
- Yêu cầu học sinh cả lớp viết ra giấy
những công việc mà bản thân các em đã
tự làm ở nhà, ở trường ...


- Khen ngợi những HS đã biết làm việc
của mình. Nhắc nhở những học sinh cịn
chưa biết hoặc lười làm việc của mình.
Bổ sung những cơng việc mà HS có thể
tự làm như: trơng em giúp mẹ, tự giác
học bài và làm bài, cố gắng tự mình làm
bài tập ...



<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Xem lại bài; chuẩn bị tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tập viết:</b> <i><b> </b></i><b>ÔN CHỮ HOA </b><i><b>C</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Viết đúng chữ hoa C(1 dòng Ch); V,A (1dòng); </b>


- Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1dòng) và câu ứng dụng (1lần) bằng cỡ chữ
nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><i>: </i>- Mẫu chữ viết hoa Ch.
- Tên riêng Chu Văn An dịng ơ li.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra vở TV</b> - 3HS lên bảng, lớp viết bảng con C,
L, N,Cửu Long.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa:
* Luyện chữ viết hoa:



- Tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu, nhắc cách viết từng chữ.


<i><b>Ch V</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>N</b></i>


- Tập viết vào bảng con.


<i><b>Ch V</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>N</b></i>


* Luyện viết từ ứng dụng:


- Giới thiệu về Chu Văn An. - Đọc từ ứng dụng.
- Tập viết bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng: - Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS nêu lời khuyên của câu tục


ngữ.


- Viết bảng con.
* Hướng dẫn viết vở tập viết:


- Nêu yêu cầu viết.


- Chú ý viết đúng nét, đúng độ cao và
khoảng cách.


* Chấm, chữa bài:
- Thu vở



- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về viết bài ở nhà.


- Học thuộc câu ứng dụng.


<i><b>Chim, Nguoi</b></i>


- Viết vở tập viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Luyện Tốn: </b> <b>ƠN LUYỆN TUẦN 5 (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.


II. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Luyện tập:</b>
* Bài 1/26:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.



- Gọi HS nêu cách làm.
* Bài 6/27:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
+ Nêu lời giải.


+ Thực hiện như thế nào?
- Nhận xét


- Đọc đề, nêu yêu cầu.


- Lớp làm bảng con, 1HS lên bảng làm.
4 3 17 63


× 6 × 5 × 4
2 5 8 8 5 252
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Đọc đề, nêu u cầu.


+ Có 5 ngăn, mỗi ngăn có 54 quyển
sách.


+ Tủ sách đó có tất cả bao nhiêu quyển
sách.


<i> Số quyển sách tủ sách đó có tất cả là:</i>
<i> 54 </i>x <i>5 = 270 (quyển)</i>



<i> Đáp số: 270 quyển.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tập làm văn: ÔN KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Luyện kể lại được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen
theo gợi ý.


- Tập viết <i>Đơn xin phép nghỉ học</i> đúng mẫu .
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- Mẫu đơn xin nghỉ học photo.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
- Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn làm bài tập:


* Bài 1: Hãy kể về gia đình em với một
người bạn mới quen.



- 2HS kể lại câu chuyện <i>Dại gì mà đổi.</i>


- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu: Kể về gia đình mình cho


một người bạn mới quen 5 - 7 câu.


- Kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ.
- Đại diện mỗi nhóm thi kể.


- Nhận xét


- Nhận xét, bình chọn người kể hay.
- Lớp làm bài viết, 1 HS lên bảng làm


bài.


- Đọc bài làm của mình.
* Bài 2: Dựa theo mẫu dưới đây, hãy


viết một lá đơn xin nghỉ học


- Nêu yêu cầu của bài
- 1HS đọc mẫu đơn.


- Treo bảng ghi trình tự lá đơn. - Theo dõi, nêu trình tự lá đơn.
- 2HS làm miệng bài tập.
- Phát mẫu đơn. - Điền nội dung.



- Chấm bài một số học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Luyện từ và câu: SO SÁNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém (BT1).
- Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.


- Nêu thêm được từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết 3 khổ thơ bài tập 1.BP viết bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b> Bài tập 2, 3 (tuần 4) 2 học sinh.


<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài
b) Luyện tập :


*Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong


- Yêu cầu HS làm bài.



- Đọc nội dung bài 1.
- Lớp thầm làm vở nháp.


- 3HS lên làm, gạch chân dưới hình ảnh
ss:


a) ơng – buổi trời chiều
cháu – ngày rạng sang
b) trăng khuya – đèn
c) mẹ - ngọn gió của con
* Bài 2: Ghi lại các từ so sánh trong … - Đọc yêu cầu bài.


- Tìm từ so sánh trong mỗi khổ.
- 3HS lên bảng gạch phấn màu từ so


sánh:


a) hơn; là b) hơn c) là
- Yêu cầu HS làm bài. - Lớp viết vở từ so sánh.
- Cách so sánh câu 1 "Cháu khỏe hơn


ơng" và câu 2 "Ơng là buổi trời chiều"
có gì khác?


- So sánh khác nhau :


Câu 1 là so sánh hơn kém.
Câu 2 so sánh ngang bằng.
* Bài 3: Tìm những sự vật được so



sánh…


- Đọc yêu cầu bài.


- Tiến hành như bài tập 1. - 1HS lên gạch dưới hình ảnh so sánh.


- Chốt ý đúng. - Lớp nhận xét.


* Bài 4: Hãy tìm các từ so sánh có thể
thêm vào...


- Đọc yêu cầu.
- Các bài tập trong bài tập 3 là so sánh


ngang bằng hay so sánh hơn kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- Tìm câu văn có sử dụng từ so sánh


trong bài tập đọc "Người lính dũng
cảm".


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Luyện Tiếng Việt: </b> <b>ÔN LUYỆN TUẦN 5 (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được các hình ảnh so sánh.


- Viết được câu có sử dụng biện pháp so sánh để tả cảnh vật trong tranh.


- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i>l </i>hoặc <i>n, en </i>hoặc <i>eng.</i>


II. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Luyện tập:</b>
* Bài 4/27:


- Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu, tự
giải bài.


+ Thế nào là so sánh?
* Bài 5/28:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.


- Hướng dẫn, làm mẫu cho HS một câu:
+ Cảnh vật hùng vĩ như một bức tranh


thủy mặc.
* Bài 6/28:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS.


<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- Đọc đề, nêu yêu cầu.


a) lá ngô – cánh võng
b) mặt nước hồ - pha lê
c) chiếc áo trắng – bông
- Trả lời.


- Đọc đề, nêu u cầu.
- Thảo luận nhóm đơi.


+ Ngọn thác tung bụi nước trắng xóa
dày đặc như sương mù.


...


- Trình bày trước lớp.


- Đọc đề, nêu yêu cầu.
- Làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Luyện Tốn: ƠN LUYỆN TUẦN 5 (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn bảng nhân, bảng chia 6.
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Luyện tập:</b>


* Bài 2/26:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm nhanh bảng con.
- Yêu cầu đọc bảng chia 6.


* Bài 3/ 26:


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Gọi cá nhân.


- Yêu cầu đọc bảng nhân 6.
* Bài 6/27:


- Gọi HS đọc đề, nêu u cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
+ Nêu lời giải.


+ Thực hiện như thế nào?
- Nhận xét


- Đọc đề, nêu yêu cầu.


- Viết nhanh kết quả vào bảng con.
- Đọc đồng thanh bảng chia 6.
- Đọc đề, nêu yêu cầu.


- Cá nhân trả lời.



- Đọc đồng thanh bảng nhân 6.
- Đọc, nêu yêu cầu.


+ Mỗi năm có 12 tháng.
+ 4 năm có bao nhiêu tháng?


<i> Số tháng 4 năm có là:</i>
<i> 12 </i>x <i>4 = 48 (tháng)</i>
<i> Đáp số: 48 tháng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Toán: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>12 cái kẹo.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
- Nhận xét.


- Giải bài 1, 3 /25.
<b>2. Bài mới:</b>



Giới thiệu bài.


a) Hướng dẫn HS tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.


- Nêu bài toán. - Đọc đề bài toán
+ Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái


kẹo?


Sơ đồ minh họa :


- Lấy 12 cái kẹo chia 3 phần bằng nhau.
Mỗi phần là 1/3 số kẹo cần tìm.


12 kẹo


? kẹo


- Nêu lại được như trên.
- Tự giải bài tốn.


- Hỏi : Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta
làm như thế nào ?


- Lấy 12 cái kẹo chia 4 phần bằng nhau.
12 : 4 = 3 (cái kẹo)


b) Luyện tập:



* Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm?


- u cầu giải thích cách tìm các số
cần điền.


- Làm mẫu câu a


- Làm vào vở câu b,c d
- Trình bày cách tính


* Bài 2: - Đọc đề.


+ Cửa hàng có tất cả bao nhiêu m vải? + Có 40 mét.


+ Đã bán bao nhiêu phần số vải đó? + Đã bán 1/5 số vải đó.


+ Bài tốn hỏi gì? + Số mét vải cửa hàng đã bán.
+ Hỏi và vẽ sơ đồ:


40m


? mét vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Tự nhiên và xã hội: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên
tranh vẽ hoặc mơ hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Các hình trong SGK. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


+ Kể tên vài bệnh về tim mạch.


+ Nêu sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra
bệnh thấp tim.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
MT: Kể tên,nêu chức năng CQ BTnước
tiểu.


Bước 1 : Yêu cầu HS cùng quan sát hỏi
-đáp.


- Làm việc theo cặp, quan sát hình


1, 2 chỉ thân, ống dẫn nước tiểu.
- Bước 2 : Yêu cầu HS làm việc cả lớp. - Làm việc cả lớp.


- Treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể tên các bộ phận của CQ bài tiết nước


tiểu ?


- Chỉ trên hình.


+ Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm:
quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, ống
đái và bóng đái.


- Rút ra kết luận.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b>


- Bước 1: Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Làm việc cá nhân.


- Quan sát hình 2, đọc câu hỏi thảo
luận.


- Bước 2: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gợi ý :


+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu ?
+ Trong nước tiểu có chất gì ?


+ Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng


đường nào ?


+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu chứa ở
đâu


+ Nước tiểu thải ra ngoài bằng con đường


- Làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
nào ?


+ Mỗi ngày,1 người thải ra mấy lít nước
tiểu ?


- Bước 3: Yêu cầu học sinh thảo luận cả
lớp.


- Tổ chức hỏi đáp "truyền tín hiệu"
- Tun dương nhóm trả lời tốt.
- Rút kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</i>


<b>Chính tả (TC): MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Chép và trình bày đúng bài CT. </b>



- Làm đúng BT điền tiếng có vần <i><b>oam</b></i><b> (BT2)</b>


- Làm đúng BT(3)a/b hoặc BTchính tả phương ngữ do GV chọn
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập 2.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> - 3HS lên bảng, lớp viết bảng con :


<i>bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn</i>
<i>sáng</i>.


<b>2. Dạy bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn tập chép:


- Đọc bài thơ. - Đọc lại bài thơ.
- Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Thơ 4 chữ.


- Tên bài viết ở vị trí nào? + Viết giữa trang vở.


- Những chữ nào trong bài viết hoa? + Chữ cái đầu mỗi câu thơ-Hằng
- Viết nháp từ khó.


- Yêu cầu HS chép bài vào vở. - Nhìn SGK chép bài.
- Chấm, chữa bài - Đổi vở chấm bài


c) Bài tập chính tả:


* Bài 2: Tìm tiếng có vần oam thích
hợp


- Nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp làm bài vở.1HS lên chữa bài.
- Lớp nhận xét.


* Bài 3 : Tìm các từ: - 1HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài tập, trình bày kết quả.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Viết lại những chữ viết sai, mỗi chữ 1
hàng.


</div>

<!--links-->

×