Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1A tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.25 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>


<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>TRƯỜNG EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


a. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.


b. Ơn các vần ai, ay: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em.


- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.


c. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.


- Hiểu nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn hs. Bồi
dưỡng tình cảm yêu mến của hs với mái trường.


<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, có ngữ điệu bài đọc.


<b>3. Thái độ</b>: Yêu trường, lớp, lễ phép thầy cơ, hịa nhã, giúp đỡ bạn bè.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài Tập đọc.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Mở bài: </b>(3’)


- Gv nêu yêu cầu về tiết tập đọc.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>


a. Gv đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc:


* Luyện đọc từ ngữ khó: cơ giáo, dạy em, rất yêu,
thứ hai, mái trường, điều hay.


- Phân tích tiếng: trường, giáo,


- Gv giải nghĩa các từ: ngôi nhà thứ hai, thân
thiết.


* Luyện đọc câu:


- Luyện đọc từng câu trong bài.
- Đọc câu.



* Luyện đọc đoạn, bài.
- Gọi hs đọc.


- Nhận xét.
- Đọc tồn bài.


<b>3. Ơn các vần ai, ay:</b>


a. Tìm tiếng có vần ai, ay:


- Hs thi tìm nhanh tiếng, từ trong bài có vần ai,


<b>Hoạt động của hs</b>


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.


- Mỗi câu 3-4 hs đọc.
- Hs đọc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ay.


- Đọc lại các tiếng, từ tìm được.
- Phân tích tiếng hai, tiếng dạy.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay.
- Đọc từ mẫu: con nai, máy bay.



- Cho hs tìm những tiếng, từ có vần ai, ay.
- Gv tổng kết.


- Yêu cầu hs làm bài tập.


c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Nhìn sgk nói 2 câu mẫu.


- Nói theo mẫu.
- Nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


a. Tìm hiểu bài:
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc câu thứ nhất.


+ Trường học được gọi là gì?
- Đọc nối tiếp các câu 2, 3, 4.


- Nói tiếp câu: Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em, vì...


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được đi học, được cơ </b></i>
<i><b>giáo, bạn bè yêu thương, dạy dỗ và chăm sóc </b></i>
<i><b>như ở nhà.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm lại bài.


- Thi đọc toàn bài.


b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp.
- Nêu yêu cầu của bài luyện nói.


- Đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong sgk.
- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.


<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.


- 5 hs


- Vài hs nêu
- Vài hs đọc
- Hs nêu.


- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs.


- Hs nói.
- Hs nêu.


- 1 hs.
- 2 hs.


- Vài hs nêu.
- 3 hs.



- 5 hs.


- 3hs.
- 1 hs.
- 2 hs.


<b>__________________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 91:</b>

<b>CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


Bước đầu giúp hs:


- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực
hiện phép tính).


- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.


- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (28’)


<b>1. Giới thiệu cách cộng các số trịn chục (theo</b>
<b>cột dọc).</b>


<b>Bước 1</b>: Thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.
- Gv viết đặt tính theo cột dọc như sgk.


- Gv hướng dẫn hs gộp lại được 5 bó và 0 que rời,
viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.


<b>Bước 2</b>: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
* <b>Đặt tính</b>:


- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Viết dấu +


- Kẻ gạch ngang.


* <b>Tính</b>: (từ phải sang trái)


+ 30


20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50


- Nêu lại cách tính.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Tính nhẩm:


- Gv hướng dẫn hs cộng nhẩm.
Ví dụ: 20+ 30


Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50


- Tương tự, cho hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.


- Nhận xét.
Bài 3:


- Đọc đề bài.


- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3hs làm.


- Hs tự lấy.
- Hs nêu.


- Hs theo dõi.


- Hs theo dõi.


- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Hs làm bài tập.
- Hs làm.


- 3hs.
- 1 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp hs củng cố về:


- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong
phạm vi 100).


- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Tính:


40 30 10 60
+ + + +
30 30 70 20


- Gv nhận xét.


<b>B. Luyện tập:</b> (28’)
Bài 1: Giảm tải.


Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a)
- Cho hs tự làm bài.


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?


- Nhận xét.


Bài 3: Đọc bài tốn.
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:


Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm.


Bài 4: Giảm tải.


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.



<b>Hoạt động của hs</b>


- 4 hs nêu cách làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>C</b>


<b> hính tả</b>
<b>Bài: </b>

<b>Trường em</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs chép lại chính xác, khong mắc lỗi đọan văn trong bài Trường em.
Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/1 phút.


- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
2. Kĩ năng: Làm được bài tập 2, 3 SGK.


3. Thái độ: Hs biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Gv chép sẵn đoạn chính tả.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Mở đầu: </b>(3’)


- Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv nêu.


<b>2. Hướng dẫn hs tập chép:</b>


- Đọc đọan văn gv chép sẵn lên bảng.


- Luyện đọc các từ khó: trường, ngôi, hai, giáo,
nhiều thiết, ...


- Yêu cầu hs luyện viết các chữ khó.
- Chép bài vào vở.


- Gv đọc cho hs sốt lỗi.


3. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: ai hoặc ay.



- Điền mẫu 1 vần: Gà mái..
- Đọc lại kết quả đúng.
b. Điền chữ: c hoặc k.
- Gv cho hs tự làm bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Lắng nghe.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự chép bài vào vở.
- Hs tự soát bằng bút chì.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs tự làm bài.
- Hs đọc.


- Hs làm vở bt.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>



<b> ập đọc</b>


<b>TẶNG CHÁU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ơn các vần ao, au; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, vần au.
2. Kĩ năng:


- Hiểu từ ngữ trong bài (nước non).


- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong
muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Tìm và hát được các bài hát về Bác Hồ.


- Học thuộc lòng bài thơ.


3. Thái độ: Yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)



- Đọc bài Trường em và trả lời câu hỏi:
+ Trong bài trường học được gọi là gì?


+ Vì sao nói: Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em?


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Bác Hồ là ai? Em biết gì về Bác Hồ?
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>


a. Gv đọc mẫu toàn bài:
b. Hs luyện đọc:


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Tặng cháu, gọi là,
nước non.


- Phân tích các tiếng: tặng, yêu, chút.
* Luyện đọc câu:


- Gọi hs đọc từng câu trong bài.


- Thi đọc toàn bài.


- Nhận xét.
- Đọc tồn bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


a. Tìm hiểu bài:


- Đọc 2 dòng thơ đầu.
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Đọc 2 dòng thơ còn lại.


+ Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?


<i>*GV: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các </i>
<i><b>cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có</b></i>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs nêu.
- 2 hs đọc.


- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Mỗi hs đọc 1 câu.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs nêu


- 2 hs.


- 3 hs.
- Hs nêu.
- 3 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>ích cho đất nước. </b></i>


<i><b>- Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc lại tồn bài.


b. Học thuộc lịng bài thơ:
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.


c. Hát các bài hát về Bác Hồ:


- Yêu cầu hs thảo luận, tìm các bài hát về Bác Hồ.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị


bài mới.


- Hs theo dõi.
- 3 hs.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/ 4/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>T</b>


<b> ập đọc</b>

<b>CÁI NHÃN VỞ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc trơn bài, phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay
ngắn, khen.


- Ơn các vần ang, ac; tìm được tiếng có vần ang, vần ac.
2. Kĩ năng:


- Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn.
- Hiểu tác dụng của nhãn vở.


- Biết viết nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở.


3. Thái độ: Yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các
câu hỏi 1, 2 trong sgk.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>(70’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv nêu


<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>


a. Gv đọc mẫu toàn bài
b. Hs luyện đọc


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ


<b>Hoạt động của hs</b>


- 3 hs đọc và trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Luyện đọc tiếng, từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn
nót, ngay ngắn.


- Phân tích tiếng quyển, nắn, ngay.


<b>* </b>Luyện đọc câu:


- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv chia bài làm 2 đoạn.
- Đọc đoạn.


- Đọc cả bài.


3. Ơn các vần ang, ac.


a. Tìm tiếng trong bài có vần ang.
- Thi tìm nhanh tiếng có vần ang.
- Gv nhận xét.


b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ang vần ac.
- Đọc mẫu trong sgk.


- Gv tổ chức cho hs thi tìm nhanh đúng.
- Gv nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<b> 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b>



a. Tìm hiểu bài:
- Đọc 3 câu đầu


+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- Đọc 2 dòng tiếp theo


+ Nhãn vở có tác dụng gì?


<b>* Trẻ em có quyền có họ tên, khai sinh.</b>


- Thi đọc lại bài văn.


b. Hướng dẫn hs tự làm và trang trí 1 nhãn vở.
- Cho hs xem mẫu nhãn vở.


- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm nhãn vở.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục làm nhãn vở; đọc lại bài
học.


- Nhiều hs đọc.
- Hs nêu.


- Mỗi hs đọc 1 câu.


- Hs đọc 2 lượt.
- Hs đọc.


- Hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs.
- Hs nêu.


- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 3 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 93: </b>

<b>TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết làm tính trừ hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép
tính).



- Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng trừ các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.


- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Đặt tính rồi tính:


a) 40 + 20 b) 10 + 70
60 + 20 50 + 40
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:</b>


- Bước 1: Thao tác trên que tính.
+ Yêu cầu hs lấy 50 que tính.


+ Tiến hành tách ra 20 que tính.
+ Nêu số que tính cịn lại.


+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bước 2: Hướng dẫn cách làm tính trừ.
* <b>Đặt tính</b>:


- Gv hướng dẫn hs cách đặt tính: 50

20
30
*<b>Tính</b>: Thực hiện tính từ phải sang trái.
0 trừ 0 bằng 0, viết 0


5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy: 50- 20 = 30


- Nêu lại cách thực hiện phép trừ trên.


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Giảm tải.
Bài 2: Tính nhẩm:


- Gv hướng dẫn hs cách trừ nhẩm.
Ví dụ: 5 chục - 3 chục = 2 chục
- Tương tự yêu cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét bài làm.


Bài 3: Đọc đề bài.


- Nêu tóm tắt bài tốn.


- 2 hs nêu cách làm.


- Hs tự lấy.
- Hs tự làm.
- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.


- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs đọc bài làm.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải


An có tất cả số kẹo là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.


Bài 4: (>, <, =)?
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Giáo viên nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- Hs làm bài.
- 1 hs đọc bài làm.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.
- 3 hs.


<b>_____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/ 4/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>C</b>


<b> hính tả</b>
<b> TẶNG CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng
bài thơ. Tốc độ chép tối thiểu: 2 tiếng/1 phút.


2. Kĩ năng: Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


- Chữa bài 2, 3.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Hướng dẫn hs tập chép:</b>


- Gv chiếu bài thơ Tặng cháu.
- Đọc bài thơ.


- Tìm những tiếng khó viết.
- Tập chép bài vào vở.


- Gv đọc, yêu cầu hs chữa bài.
- Gv chữa lỗi sai phổ biến lên bảng.
- Gv nhận xét bài viết của hs.


<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 đọc bài làm.



- Vài hs đọc
- Hs tìm.
- Hs tự chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Điền chữ: n hay l?
- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Nhận xét.


b. Điền dấu: hỏi hay ngã.
- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài thơ cho đúng,
đẹp.


- Hs tự làm, đọc kết quả.
- 1 hs.


- Hs tự làm, đọc kết quả..


___________________________________________


<b>K</b>


<b> ể chuyện</b>


<b>Rùa và Thỏ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đọan của câu chuyện
dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. . Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của
Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.


2. Kĩ năng: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như
Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.


3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thông minh.
- Tranh minh họa truyện kể trong sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Mở đầu:</b> (3’)


- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách
học các tiết kể chuyện.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- Gv giới thiệu.


<b>2. Gv kể chuyện:</b>


- Gv kể lần 1.


- Gv kể lần 2 kết hợp với từng tranh minh họa.


<b>3. Hướng dẫn hs kể từng đọan câu chuyện</b>
<b>theo tranh.</b>


- Tranh 1: Gv yêu cầu hs quan sát tranh 1 trong
sgk, đọc và trả lời câu hỏi:


+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Thỏ nói gì với Rùa?


- Gv cho hs kể đọan 1 của câu chuyện.


- Tương tự như trên yêu cầu hs kể tiếp các đọan


- Hs lắng nghe.


+ Vài hs nêu.
+ Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2, 3, 4.


<b>4. Ý nghĩa câu chuyện:</b>


- Vì sao Thỏ thua Rùa?


- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
- Gv nêu ý nghĩa:


+ Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu
ngạo như thỏ sẽ thất bại.


+ Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ
kiên trì và nhẫn nại đã thành cơng.


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện.
Chuẩn bị cho tiết kể chuyện lần sau.


- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Lắng nghe.


<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>Bài 94:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số trịn chục (trong phạm
vi 100).


- Củng cố về giải toán.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50+ 40
10+ 60 30+ 40
- Gv nhận xét.


<b>B. Luyện tập:</b> (29’)
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Số?


- Cho hs điền số nhanh, đúng.


- Gv nhận xét.


Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Vì sao điền s?


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:


- Đọc đề bài


- Tóm tắt bài toán và giải bài toán.
Bài giải:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yc
- Hs điền số.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhà Lan có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
- Nhận xét bài giải.



Bài 5: (+ -)?


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc bài làm.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/ 4/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 01 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>Bàn tay mẹ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám
nắng... Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm.



2. Ơn các vần an, at; tìm được các tiếng có vần an, vần at.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.


- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ. Hiểu tấm
lịng u q, biết ơn mẹ của bạn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (70’)



<b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv nêu.


<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>


a. Gv đọc mẫu bài văn.
b. Hs luyện đọc:


* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs đọc và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Luyện đọc các tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xương xương.


- Phân tích tiếng: yêu, nắng, xương.


- Gv giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.
* Luyện đọc câu:


- Đọc từng câu trong bài.


- Luyện đọc câu: Đi làm về, mẹ lại đi chợ,... giặt
một chậu tã lót đầy.


* Luyện đọc đoạn bài.
- Luyện đọc đoạn.


- Thi đọc trước lớp cả bài.


- Nhận xét.


<b>3. Ôn các vần an, at.</b>


a. Tìm tiếng trong bài có vần an.
- Yêu cầu hs tìm nhanh.


- Đọc từ tìm được: bàn tay.
- Phân tích tiếng bàn.


b. Tìm tiếng ngồi bài có vần an, vần at.
- Đọc mẫu trong sgk.


- Gv tổ chức cho hs thi tìm đúng, nhanh những
tiếng, từ có vần an, vần at.


<b>Tiết 2</b>


<b>4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


a. Tìm hiểu bài:
- Đọc câu hỏi 1.


- Đọc nối tiếp 2 đoạn đầu.


+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được có cha mẹ chăm sóc</b></i>
<i><b>mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi ốm</b></i>
<i><b>đau. Bên cạnh đó TE phải có bổn phận yêu quý,</b></i>


<i><b>vâng lời cha mẹ.</b></i>


- Đọc yêu cầu 2.


- Luyện đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ.


- Thi đọc tồn bài.
b. Luyện nói:


- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.
- Thực hành hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.


- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc nhẩm.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc.


- Hs đọc cá nhân.
- Hs nêu.


- Hs tìm và nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.



- Hs thi đua theo tổ.


- 1 hs.
- 2 hs


- 1 vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Hs thực hiện.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


<b> oán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Kiến thức:


- Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
2. Kĩ năng: Hs thực hiện làm được các dạng bài tập.


3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Máy tính, điện thoại thơng minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


- Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình trịn.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> (30’)


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Gv nêu.


<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1: Viết (theo mẫu):


- Nêu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Yêu cầu hs tự viết vào bài.


- Đọc lại kq.


Bài 2: (không làm)
Bài 3: Đọc yêu cầu.
(Bỏ phần a.)


- Nêu cách tính nhẩm ở phần b.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét về mqh giữa phép cộng và phép trừ:


50 + 20 = 70


70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
- Nhận xét.


d. Bài 4: Đọc bài tốn
- Nêu tóm tắt bt.


- u cầu hs tự giải bt.


Bài giải:


Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 5: Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngồi
hình tam giác.


- Nhận xét, chữa bài.
- Kiểm tra bài.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs vẽ.
- 1 hs vẽ.



- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm vở bài tập.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu.
- 1 hs.


- Hs làm vở bài tập.
- 1 vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.


- Hs nêu.
- 1 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×