Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.25 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức</b>
a. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
b. Ơn các vần ai, ay: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
c. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Hiểu nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn hs. Bồi
dưỡng tình cảm yêu mến của hs với mái trường.
<b>2. Kĩ năng</b>: Đọc lưu lốt, có ngữ điệu bài đọc.
<b>3. Thái độ</b>: Yêu trường, lớp, lễ phép thầy cơ, hịa nhã, giúp đỡ bạn bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài Tập đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Mở bài: </b>(3’)
- Gv nêu yêu cầu về tiết tập đọc.
<b>B. Bài mới: </b>(70’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc:
* Luyện đọc từ ngữ khó: cơ giáo, dạy em, rất yêu,
thứ hai, mái trường, điều hay.
- Phân tích tiếng: trường, giáo,
- Gv giải nghĩa các từ: ngôi nhà thứ hai, thân
thiết.
* Luyện đọc câu:
- Luyện đọc từng câu trong bài.
- Đọc câu.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Gọi hs đọc.
- Nhận xét.
- Đọc tồn bài.
<b>3. Ơn các vần ai, ay:</b>
a. Tìm tiếng có vần ai, ay:
- Hs thi tìm nhanh tiếng, từ trong bài có vần ai,
<b>Hoạt động của hs</b>
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Mỗi câu 3-4 hs đọc.
- Hs đọc câu.
ay.
- Đọc lại các tiếng, từ tìm được.
- Phân tích tiếng hai, tiếng dạy.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay.
- Đọc từ mẫu: con nai, máy bay.
- Cho hs tìm những tiếng, từ có vần ai, ay.
- Gv tổng kết.
- Yêu cầu hs làm bài tập.
c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Nhìn sgk nói 2 câu mẫu.
- Nói theo mẫu.
- Nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc câu thứ nhất.
+ Trường học được gọi là gì?
- Đọc nối tiếp các câu 2, 3, 4.
- Nói tiếp câu: Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em, vì...
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được đi học, được cơ </b></i>
<i><b>giáo, bạn bè yêu thương, dạy dỗ và chăm sóc </b></i>
<i><b>như ở nhà.</b></i>
- Gv đọc diễn cảm lại bài.
b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp.
- Nêu yêu cầu của bài luyện nói.
- Đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong sgk.
- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.
- 5 hs
- Vài hs nêu
- Vài hs đọc
- Hs nêu.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs.
- Hs nói.
- Hs nêu.
- 1 hs.
- 2 hs.
- Vài hs nêu.
- 3 hs.
- 5 hs.
- 3hs.
- 1 hs.
- 2 hs.
<b>__________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 91:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Bước đầu giúp hs:
- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực
hiện phép tính).
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> (28’)
<b>1. Giới thiệu cách cộng các số trịn chục (theo</b>
<b>cột dọc).</b>
<b>Bước 1</b>: Thao tác trên que tính.
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.
- Gv viết đặt tính theo cột dọc như sgk.
- Gv hướng dẫn hs gộp lại được 5 bó và 0 que rời,
viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
<b>Bước 2</b>: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
* <b>Đặt tính</b>:
- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Viết dấu +
- Kẻ gạch ngang.
* <b>Tính</b>: (từ phải sang trái)
20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
- Nêu lại cách tính.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Tính nhẩm:
- Gv hướng dẫn hs cộng nhẩm.
Ví dụ: 20+ 30
Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30 = 50
- Tương tự, cho hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3hs làm.
- Hs tự lấy.
- Hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Hs làm bài tập.
- Hs làm.
- 3hs.
- 1 hs.
<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 92: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp hs củng cố về:
- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong
phạm vi 100).
- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thông minh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Tính:
40 30 10 60
+ + + +
30 30 70 20
<b>B. Luyện tập:</b> (28’)
Bài 1: Giảm tải.
Bài 2: Tính nhẩm: (làm phần a)
- Cho hs tự làm bài.
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq như
thế nào?
- Nhận xét.
Bài 3: Đọc bài tốn.
- Nêu tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Cả hai bạn hái được:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm.
Bài 4: Giảm tải.
<b>C. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs nêu cách làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.
- 1hs.
<i><b>Ngày soạn: 20/ 4/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>C</b>
<b> hính tả</b>
<b>Bài: </b>
1. Kiến thức: Hs chép lại chính xác, khong mắc lỗi đọan văn trong bài Trường em.
Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/1 phút.
- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
2. Kĩ năng: Làm được bài tập 2, 3 SGK.
3. Thái độ: Hs biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Gv chép sẵn đoạn chính tả.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Mở đầu: </b>(3’)
- Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.
<b>B. Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv nêu.
<b>2. Hướng dẫn hs tập chép:</b>
- Đọc đọan văn gv chép sẵn lên bảng.
- Luyện đọc các từ khó: trường, ngôi, hai, giáo,
nhiều thiết, ...
- Yêu cầu hs luyện viết các chữ khó.
- Chép bài vào vở.
- Gv đọc cho hs sốt lỗi.
3. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: ai hoặc ay.
- Điền mẫu 1 vần: Gà mái..
- Đọc lại kết quả đúng.
b. Điền chữ: c hoặc k.
- Gv cho hs tự làm bài.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Lắng nghe.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng con.
- Hs tự chép bài vào vở.
- Hs tự soát bằng bút chì.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs tự làm bài.
- Hs đọc.
- Hs làm vở bt.
<b>______________________________________</b>
<b>T</b>
<b> ập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Ơn các vần ao, au; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, vần au.
2. Kĩ năng:
- Hiểu từ ngữ trong bài (nước non).
- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong
muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Tìm và hát được các bài hát về Bác Hồ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
3. Thái độ: Yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thông minh.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Đọc bài Trường em và trả lời câu hỏi:
+ Trong bài trường học được gọi là gì?
+ Vì sao nói: Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em?
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>(70’)
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Bác Hồ là ai? Em biết gì về Bác Hồ?
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu toàn bài:
b. Hs luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Tặng cháu, gọi là,
nước non.
- Phân tích các tiếng: tặng, yêu, chút.
* Luyện đọc câu:
- Gọi hs đọc từng câu trong bài.
- Nhận xét.
- Đọc tồn bài.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc 2 dòng thơ đầu.
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Đọc 2 dòng thơ còn lại.
+ Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
<i>*GV: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các </i>
<i><b>cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có</b></i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Vài hs nêu.
- 2 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Mỗi hs đọc 1 câu.
- 2 hs.
- 3 hs.
- Hs nêu.
- 3 hs.
<i><b>ích cho đất nước. </b></i>
<i><b>- Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.</b></i>
- Gv đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc lại tồn bài.
b. Học thuộc lịng bài thơ:
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.
c. Hát các bài hát về Bác Hồ:
- Yêu cầu hs thảo luận, tìm các bài hát về Bác Hồ.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị
- Hs theo dõi.
- 3 hs.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/ 4/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>T</b>
<b> ập đọc</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc trơn bài, phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay
ngắn, khen.
- Ơn các vần ang, ac; tìm được tiếng có vần ang, vần ac.
2. Kĩ năng:
- Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn.
- Hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Biết viết nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thông minh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các
câu hỏi 1, 2 trong sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>(70’)
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv nêu
<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu toàn bài
b. Hs luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và trả lời.
- Luyện đọc tiếng, từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn
nót, ngay ngắn.
- Phân tích tiếng quyển, nắn, ngay.
<b>* </b>Luyện đọc câu:
- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv chia bài làm 2 đoạn.
- Đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
3. Ơn các vần ang, ac.
a. Tìm tiếng trong bài có vần ang.
- Thi tìm nhanh tiếng có vần ang.
- Gv nhận xét.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ang vần ac.
- Đọc mẫu trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi tìm nhanh đúng.
- Gv nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b> 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b>
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc 3 câu đầu
+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- Đọc 2 dòng tiếp theo
+ Nhãn vở có tác dụng gì?
<b>* Trẻ em có quyền có họ tên, khai sinh.</b>
- Thi đọc lại bài văn.
b. Hướng dẫn hs tự làm và trang trí 1 nhãn vở.
- Cho hs xem mẫu nhãn vở.
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm nhãn vở.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục làm nhãn vở; đọc lại bài
học.
- Nhiều hs đọc.
- Hs nêu.
- Mỗi hs đọc 1 câu.
- Hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs.
- Hs nêu.
- 1 hs.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.
- 1 vài hs nêu.
- 3 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 93: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết làm tính trừ hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép
tính).
- Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng trừ các số tròn chục trong thực tế, làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Đặt tính rồi tính:
a) 40 + 20 b) 10 + 70
60 + 20 50 + 40
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:</b>
- Bước 1: Thao tác trên que tính.
+ Yêu cầu hs lấy 50 que tính.
+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bước 2: Hướng dẫn cách làm tính trừ.
* <b>Đặt tính</b>:
- Gv hướng dẫn hs cách đặt tính: 50
20
30
*<b>Tính</b>: Thực hiện tính từ phải sang trái.
0 trừ 0 bằng 0, viết 0
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy: 50- 20 = 30
- Nêu lại cách thực hiện phép trừ trên.
<b>2. Thực hành:</b>
Bài 1: Giảm tải.
Bài 2: Tính nhẩm:
- Gv hướng dẫn hs cách trừ nhẩm.
Ví dụ: 5 chục - 3 chục = 2 chục
- Tương tự yêu cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: Đọc đề bài.
- 2 hs nêu cách làm.
- Hs tự lấy.
- Hs tự làm.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs đọc bài làm.
- Hs nêu.
- Yêu cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải
An có tất cả số kẹo là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.
Bài 4: (>, <, =)?
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs làm bài.
- 1 hs đọc bài làm.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.
- 3 hs.
<b>_____________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/ 4/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>C</b>
<b> hính tả</b>
<b> TẶNG CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng
bài thơ. Tốc độ chép tối thiểu: 2 tiếng/1 phút.
2. Kĩ năng: Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)
- Chữa bài 2, 3.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Hướng dẫn hs tập chép:</b>
- Gv chiếu bài thơ Tặng cháu.
- Đọc bài thơ.
- Tìm những tiếng khó viết.
- Tập chép bài vào vở.
- Gv đọc, yêu cầu hs chữa bài.
- Gv chữa lỗi sai phổ biến lên bảng.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 đọc bài làm.
- Vài hs đọc
- Hs tìm.
- Hs tự chép.
a. Điền chữ: n hay l?
- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Nhận xét.
b. Điền dấu: hỏi hay ngã.
- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài thơ cho đúng,
đẹp.
- Hs tự làm, đọc kết quả.
- 1 hs.
- Hs tự làm, đọc kết quả..
___________________________________________
<b>K</b>
<b> ể chuyện</b>
1. Kiến thức: Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đọan của câu chuyện
dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. . Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của
Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.
2. Kĩ năng: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như
Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.
3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thông minh.
- Tranh minh họa truyện kể trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Mở đầu:</b> (3’)
- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách
học các tiết kể chuyện.
<b>B. Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu.
<b>2. Gv kể chuyện:</b>
- Gv kể lần 1.
- Gv kể lần 2 kết hợp với từng tranh minh họa.
<b>3. Hướng dẫn hs kể từng đọan câu chuyện</b>
<b>theo tranh.</b>
- Tranh 1: Gv yêu cầu hs quan sát tranh 1 trong
sgk, đọc và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Thỏ nói gì với Rùa?
- Gv cho hs kể đọan 1 của câu chuyện.
- Tương tự như trên yêu cầu hs kể tiếp các đọan
- Hs lắng nghe.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs kể.
2, 3, 4.
<b>4. Ý nghĩa câu chuyện:</b>
- Vì sao Thỏ thua Rùa?
- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
- Gv nêu ý nghĩa:
+ Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu
ngạo như thỏ sẽ thất bại.
+ Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ
kiên trì và nhẫn nại đã thành cơng.
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện.
Chuẩn bị cho tiết kể chuyện lần sau.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Lắng nghe.
<b>______________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 94:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số trịn chục (trong phạm
vi 100).
- Củng cố về giải toán.
<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng làm nhanh các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50+ 40
10+ 60 30+ 40
- Gv nhận xét.
<b>B. Luyện tập:</b> (29’)
Bài 1: Giảm tải
Bài 2: Số?
- Cho hs điền số nhanh, đúng.
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Vì sao điền s?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Đọc đề bài
- Tóm tắt bài toán và giải bài toán.
Bài giải:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yc
- Hs điền số.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs trả lời.
Nhà Lan có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
- Nhận xét bài giải.
Bài 5: (+ -)?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 1 hs.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc bài làm.
<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/ 4/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 01 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám
nắng... Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm.
2. Ơn các vần an, at; tìm được các tiếng có vần an, vần at.
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.
- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ. Hiểu tấm
lịng u q, biết ơn mẹ của bạn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.
- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.
<b>3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
- Tranh minh họa bài đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
- Đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> (70’)
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv nêu.
<b>2. Hướng dẫn hs luyện đọc:</b>
a. Gv đọc mẫu bài văn.
b. Hs luyện đọc:
* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs đọc và trả lời.
- Luyện đọc các tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm,
rám nắng, xương xương.
- Phân tích tiếng: yêu, nắng, xương.
- Gv giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.
* Luyện đọc câu:
- Đọc từng câu trong bài.
- Luyện đọc câu: Đi làm về, mẹ lại đi chợ,... giặt
một chậu tã lót đầy.
* Luyện đọc đoạn bài.
- Luyện đọc đoạn.
- Thi đọc trước lớp cả bài.
<b>3. Ôn các vần an, at.</b>
a. Tìm tiếng trong bài có vần an.
- Yêu cầu hs tìm nhanh.
- Đọc từ tìm được: bàn tay.
- Phân tích tiếng bàn.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần an, vần at.
- Đọc mẫu trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi tìm đúng, nhanh những
tiếng, từ có vần an, vần at.
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
a. Tìm hiểu bài:
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc nối tiếp 2 đoạn đầu.
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được có cha mẹ chăm sóc</b></i>
<i><b>mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi ốm</b></i>
<i><b>đau. Bên cạnh đó TE phải có bổn phận yêu quý,</b></i>
- Đọc yêu cầu 2.
- Luyện đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ.
- Thi đọc tồn bài.
b. Luyện nói:
- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.
- Thực hành hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc nhẩm.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs nêu.
- Hs tìm và nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Hs thi đua theo tổ.
- 1 hs.
- 2 hs
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
<b>______________________________________</b>
<b>T</b>
<b> oán </b>
1. Kiến thức:
- Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
2. Kĩ năng: Hs thực hiện làm được các dạng bài tập.
3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại thơng minh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:</b>
- Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình trịn.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b> (30’)
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv nêu.
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: Viết (theo mẫu):
- Nêu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Yêu cầu hs tự viết vào bài.
- Đọc lại kq.
Bài 2: (không làm)
Bài 3: Đọc yêu cầu.
(Bỏ phần a.)
- Nêu cách tính nhẩm ở phần b.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét về mqh giữa phép cộng và phép trừ:
70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
- Nhận xét.
d. Bài 4: Đọc bài tốn
- Nêu tóm tắt bt.
- u cầu hs tự giải bt.
Bài giải:
Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngồi
hình tam giác.
- Nhận xét, chữa bài.
- Kiểm tra bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs vẽ.
- 1 hs vẽ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm vở bài tập.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- 1 hs.
- Hs làm vở bài tập.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs đọc bài làm.
- Hs nêu.
- 1 hs
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.