Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

LY THUYET PHUONG TRINH VA HE PHUONG TRINHdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A.</b> <b>Dạng 1:</b> Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và một phương trình
bậc 2, hai ẩn.


<b>Định nghóa: </b>là hệ phương trình có dạng:


<b> (1)</b>
<b> (2)</b>
<b>ax by c</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>Ax</b> <b>By</b> <b>Cxy Dx Ey F</b>








 


     <sub> </sub>


<b>Phương pháp giải.</b> Nếu a  0, từ (1) rút ra :


<b>c by</b>
<b>x</b>


<b>a</b>




(hoặc


<b>c ax</b>
<b>y</b>


<b>b</b>



, b ≠ 0) .


Thay vào (2) ta được một phương trình bậc hai một ẩn x (hoặc y)
<b>Dạng 2:Hệ phương trình đối xứng hai ẩn x và y.</b>


<b>1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I.</b>


Hệ phương trình mà khi thay x bởi y và y bởi x thì các phương trình trong hệ khơng thay đổi thì
ta có thể giải :


 Phương pháp giải : Biến đổi hệ theo x + y và xy. Đặt S = x + y , P = xy. Khi đó ta được một
hệ mới theo S, P . Giải hệ này ta tìm S, P (lưu ý kiểm tra điều kiện S2


 4P  0 ) Từ S, P 
x ; y là nghiệm của phương trình X2<sub> – SX + P = 0 (*)</sub>


<i><b>Chú y</b></i>ù : * Điều kiện để hệ có nghiệm là S<i>2</i>


<i> 4P.</i>



* x2<sub> + y</sub>2<sub> = (x + y)</sub>2<sub> – 2xy = S</sub>2<sub> – 2P, x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> = S</sub>3<sub> – 3P</sub>


* x4<sub> + y</sub>4<sub> = (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = (S</sub>2<sub> – 2P)</sub>2<sub> – 2P</sub>2<sub> = S</sub><i>4<sub> – 4S</sub>2<sub>P + 2P</sub>2<sub> .</sub></i>
<b>2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II.</b>


<b>Định nghĩa: </b><i>Là hệ phương trình khi thay x bởi y và thay y bởi x thì phương trình này trở </i>
<i>thành phương trình kia nhưng hệ khơng đổi. </i>


<i><b>Phương pháp giải: </b></i>


<i> Trừ vế cho vế của hai phương trình cho nhau.</i>


<i> Đưa phương trình kết quả về dạng tích, trong đó có một thừa số là x </i><i> y và một phương </i>


<i>trinh theo hai biến x, y khác. Khi đó ta xét từng trường hợp :</i>


<i>+ Trường hợp 1: x = y thay vào phương trình một trong hai phương trình ban đầu </i>
<i>suy ra nghiệm x, y. </i>


<i>+ Trường hợp 2: rút y theo x (hoặc x theo y ) thay vào phương trình một trong hai </i>
<i>phương trình ban đầu suy ra nghiệm x, y.</i>


<i>+ Cứ như thế cho đến khi xét hết các trường hợp </i>


<b>3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI ĐỐI VỚI x VAØ y .</b>
<i>Là hệ có dạng :</i> <b>/</b> <b>/</b> <b>/</b> <b>/</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b> <b>2</b>



<b>ax</b> <b>bxy cy</b> <b>d</b>


<b>a x</b> <b>b xy c y</b> <b>d</b>


   





  




<i><b>Phương pháp giải: </b></i>


 <i>Xét x = 0 thay vào hệ tìm y.</i>


 <i>Khi x <b></b> 0 đặt y = kx thế vào hệ để giải tìm k , rồi thế k vào hệ tìm x, y </i>
<b>Bài tập 3:</b> Giải các hệ phương trình sau:


a)


¿


<i>x</i>3+<i>y</i>3=65


<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>


+xy2=20



¿{


¿


b)


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+xy=11


<i>x</i>2+<i>y</i>2+3(<i>x</i>+<i>y</i>)=28


¿{


¿


c)


¿


xy+<i>x</i>+<i>y</i>=11


<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>


+xy2=30


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d)



¿


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+xy=7


<i>x</i>4+<i>y</i>4+<i>x</i>2<i>y</i>2=21


¿{


¿


e)


¿


√<i>x</i>+1+√<i>y</i>+1=3


<i>x</i>√<i>y</i>+1+<i>y</i><sub>√</sub><i>x</i>+1+<sub>√</sub><i>x</i>+1+<sub>√</sub><i>y</i>+1=6


¿{


¿


f)


¿


<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>



+xy2=30


<i>x</i>3+<i>y</i>3=35


¿{


¿


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN</b>



<b>Phương pháp giaûi:</b>




2


f(x) a 0   f(x) a <sub> ( với a là hằng số ) </sub>

2


g(x) 0
f(x) g(x)


f(x) g(x)






 <sub> </sub>









f(x) 0
f(x) g(x)


f(x) g(x)





 <sub> </sub>




 <b><sub> </sub></b>a.f(x) b f(x) c 0  


+ Đặt f(x) t


 0  f(x) = t2 .


+ Thế vào phương trình trên ta có : at2<sub> + bt + c = 0 .</sub>
 xn b a . ax bn 


+ Đặt unax b <sub> ta coù : </sub>un ax b  un  b ax<sub> (1) vaø </sub>xn  b au (2)


+ Từ (1) và (2) ta có hệ:


n
n


u b ax
x b au


  





 


 <sub> là hệ phương trình đối xứng loại II .</sub>


<i><b> CHÚ Ý:</b></i> <b>A B C</b>   <b>A3</b><b>B3</b><b>3AB A B(</b>  <b>)</b><b>C3</b> <b><sub>A</sub>3</b> <b><sub>B</sub>3</b> <b><sub>3ABC C</sub>3</b>


   


<i><b> </b><b>CHÚ Ý: Phương trình dạng: </b></i><b>a f x. ( )</b><b>b f x( )</b> <b>c 0</b>
 <i><b>Đặt </b></i><b>t</b> <b>f x( ), t 0</b>  <b>f x( )</b><b>t2</b><i><b> </b></i>


 <i><b>Thế vào phương trình trên ta có : at</b><b>2</b><b> + bt + c = 0 .</b></i>


<i><b> CHÚ Ý: Đặt </b></i>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>t</b> <b>A</b> <b>B</b>



<b>t A B</b> <b>AB</b>


<b>2</b>
 


   


<i><b>. Đặt </b></i>


<b>2</b>
<b>B</b>


<b>t A</b> <b>AB t</b>


<b>A</b>


  


<i><b> CHÚ Ý. Phương trình dạng: </b></i><b><sub>x</sub>n</b><sub> </sub><b><sub>b a ax b</sub>n</b> <sub></sub>


<i><b>Đặt </b></i><b>t</b><b>n</b> <b>ax b</b>  <b>tn</b> <b>ax b</b>


 <i><b>Ta có hệ :</b></i>


<b>n</b>
<b>n</b>


<b>x</b> <b>b at</b>
<b>t</b> <b>b ax</b>









 


  <i><b><sub> trừ vế theo vế, rút thừa số x – t.</sub></b></i>


<b>Bài tập tương tự </b>



<b>Bài 1:</b>Giải các phương trình sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2:</b>Giải các phương trình sau :


a) x2 7x 9 1  b) x2 5x 6 x 3   c) x2 5x 4 x22x 1
<b>Bài 3:</b>Giải các phương trình sau :


a) x2  6x 9 4 x  2 6x 6 <sub> b) </sub>x2 5x 3 x 2 5x 7 9 0  
c) <i>x</i>2


</div>

<!--links-->

×