Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC 12
Lớp: Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1. Cho metyl propionat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu</b>
được là
<b>A. 18,8 gam.</b> <b>B. 13,6 gam.</b> <b>C. 16,4 gam.</b> <b>D. 19,2 gam.</b>
<b>Câu 2. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?</b>
<b>A. Điều chế sobitol.</b> <b>B. Điều chế thuốc súng khơng khói.</b>
<b>C. Điều chế ancol etylic.</b> <b>D. Làm thuốc tăng lực.</b>
<b>Câu 3. Trong số các chất sau CH</b>3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C2H5COOH thì chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. C</b>2H5COOH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 4. Chất nào khơng hịa tan được Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Glucozơ.</b>
<b>Câu 5. Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là</b>
<b>A. 45.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 57.</b> <b>D. 18.</b>
<b>Câu 6. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có tham gia phản ứng thủy</b>
phân là
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 7. Đốt cháy chất nào sau đây thu được số mol CO</b>2 lớn hơn số mol nước?
<b>A. Tripanmitin.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Sobitol.</b> <b>D. Isoamyl axetat.</b>
<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây về triolein là đúng?</b>
<b>A. Làm mất màu dung dịch Br</b>2 ở điều kiện thường.
<b>B. Có nhiệt độ sơi cao hơn tristearin.</b>
<b>C. Sản phẩm thủy phân cho phản ứng tráng bạc.</b>
<b>D. Là hợp chât hữu cơ tạp chức.</b>
<b>Câu 9. Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO</b>3/NH3 đun nóng.
Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là
<b>A. 2,16 gam.</b> <b>B. 1,08 gam.</b> <b>C. 4,32 gam.</b> <b>D. 8,64 gam.</b>
<b>Câu 10. Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H</b>2SO4 đặc), để hiện
tượng quan sát rõ hơn cần
<b>A. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.</b>
<b>B. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.</b>
<b>C. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.</b>
<b>D. thay H</b>2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
<b>Câu 11. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H10O4 tác dụng với NaOH thu được 2 ancol có số
nguyên tử C hơn kém nhau 1 và một muối duy nhất (sản phẩm khơng có chất nào tạp chức). Số chất X
thỏa mãn điều kiện trên là
<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 12. Thành phần chính trong bơng gịn là</b>
<b>A. xenlulozơ.</b> <b>B. glucozơ.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. tinh bột.</b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>
<b>B. Phân tử saccarozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng.</b>
<b>C. Ở dạng mạch hở phân tử glucozơ có mạch cacbon phân nhánh.</b>
<b>D. Ở dạng mạch hở phân tử fructozơ có chứa nhóm chức anđehit.</b>
<b>Câu 14. Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là</b>
<b>A. 5,56%.</b> <b>B. 11,91%.</b> <b>C. 5,96%.</b> <b>D. 11,11%.</b>
<b>Câu 15. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?</b>
<b>A. Phenyl axetat.</b> <b>B. Metyt fomat.</b>
<b>Câu 16. Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, saccarozơ. Số chất có khả năng tham gia phản</b>
ứng cộng H2 (Ni, t0) là
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 17. Lên men a gam glucozơ với H = 90%, dẫn tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu
được 40 gam kết tủa. Giá trị của a là
<b>A. 40.</b> <b>B. 32,4.</b> <b>C. 80</b> <b>D. 64,8</b>
<b>Câu 18. Cho các este sau: vinyl axetat, phenyl fomat, etyl axetat, metyl acrylat. Số este tác dụng với</b>
dung dịch NaOH tạo ancol là
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 19. Cho 6,96 gam C</b>6H12O2 tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Kết thúc phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 8,12 gam rắn khan. Số đồng phân cấu tạo của C6H12O2 thỏa điều kiện trên là
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 20. Chất nào sau đây không phải là este?</b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. HCOOC</b>6H5. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarrit?</b>
<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Tinh bột.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>
<b>Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
(1)CH3OH + CO
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> (X)</sub>
(2)C2H4(OH)2 + (X)
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<sub> (Y) + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(3)(Y) + (X) <i>t xt</i>0, <sub> (Z) + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Y có liên kết hidro giữa các phân tử.</b> <b>B. Z có liên kết hidro giữa các phân tử.</b>
<b>C. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.</b> <b>D. Z là hợp chất hữu cơ đơn chức.</b>
<b>Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 mol</b>
C17H33COONa và 1 mol C15H31COONa. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được a mol H2O.
Giá trị của a là
<b>A. 47,5.</b> <b>B. 50.</b> <b>C. 48,5.</b> <b>D. 51.</b>
<b>Câu 24. Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit no trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Cho 58,88 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là
<b>A. 66,28 gam.</b> <b>B. 61,12 gam.</b> <b>C. 64,16 gam.</b> <b>D. 64,80 gam.</b>
<b>Câu 25. Hỗn hợp M gồm este hai chức X mạch hở và este đơn chức Y. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa</b>
<b>A. 35%.</b> <b>B. 40%.</b> <b>C. 25%.</b> <b>D. 30%.</b>
<b> HẾT </b>